-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang có đáp án và giải thích chi tiết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem !
Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh 496 tài liệu
Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang có đáp án và giải thích chi tiết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem !
Môn: Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh 496 tài liệu
Trường: Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố
Preview text:
SỞ HẬU GIANG
I. Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word underlined part
pronounced differently from the others in each of the following questions from 1 to 2. 1. A. laughed B. Picked C. ended D. watched A.læft B. pɪkt C. endɪd D. wɑːtʃt 2. A. seaside B. kite C. life D. police A.ˈsiːsaɪd B. kaɪt C. laɪf D. pəˈliːs
II. Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the
other three in the position of primary stress in each of the following question from 3 to 4. 3. A. fashion B. urban C. advise D. package A.ˈfæʃən B.ˈɝːrbən C. ədˈvaɪz D. ˈpækɪdʒ 4. A. highway B. promote C. ladder D. accent A.ˈhaɪweɪ B. prəˈmoʊt C. ˈlædɚr D. ˈæksənt
III. Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of
the following questions from 5 to 18.
5. We plan to have a trip _______ October 2024. A. in B. to C. from D. on ●
“In” là cụm từ được dùng kèm với các cụm từ chỉ thời gian để nói về một khoảng chung
chung thiên niên kỷ, thập kỷ, trong năm, trong tháng, trong tuần, trong ngày,…
6. Ann is not only nice to everyone _______ clever. A. but also B. but C. where D. yet ●
Not only .. but also: không những .. mà còn
7. I bought a new jacket last week but I _______ it yet. A. didn't wear B. don't wear C. hasn't worn D. haven't worn ●
Hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn kéo dài đến hiện tại --> HTHT
8. Thank you for _______ me about the class this afternoon. A. remind B. to remind C. reminding D. reminded ●
Thank + O + for Ving : cảm ơn ai vì điều gì
9. The local people warned us _______ out late at night during this season. A. not to go B. to not go C. not to going D. not go ●
Warn sbd (not) to do smt: cảnh báo ai về điều gì
10. While I _______ in the bedroom, my sister was doing homework. A. am sleeping B. slept C. was sleeping D. sleep ●
Hoạt động đang diễn ra --> QKTD, hành động khác chen vào --> QKD
11. Lucy won the race in 1995, _______? A. didn't she B. did she C. doesn't she D. isn't she ●
Cấu trúc câu hỏi đuôi: đông từ chính “won” --> didn't she
12. James spent 2 years _______ care of his mother in the countryside. A. to take B. took C. taking D. take ●
S+(Spend) + time + Ving smt: dành thời gian làm gì đó
13. The _______ who designs this building is an expert. A. engineer B. architect C. painter D. builder ●
engineer /endʒi'niər/ (n): Kỹ sư, công trình sư ●
architect /´a:kitekt/ (n): Kiến trúc sư ●
painter /peintə/ (n): Hoạ sĩ, Thợ sơn ●
Builder /´bildə/ (n): Người xây dựng
14. Deserts are hot and dry, _______ many plants grow there. A. for B. so C. but D. since ● So: do đó ● But: nhưng ● Since: bởi vì
15. My best friend _______ staying in a hotel for two more days. A. hopes B. suggests C. insists D. forces ●
Suggest doing smt: đề xuất, đề nghị ý tưởng/ việc làm
16. I'm looking forward _______ Mary after a long time. A. to see B. seeing C. to seeing D. see ●
look forward to doing smt: mong chừo điều gì
17. Linda: "Thank you very much for inviting me to the party.Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã mời tôi đến bữa tiệc. Sara: “_______” A.
Of course, not Tất nhiên, không phải B. No, thanks Không, cảm ơn
C. You can say that again Bạn có thể nói điều đó một lần nữa D. It's my pleasure.Đó là niềm hân hạnh của tôi.
18. Steve is talking to Lucas about his exam result.
- Steve: “Congratulations, Lucas! You've got the highest score in your exam.”“Xin chúc mừng,
Lucas! Bạn đã đạt điểm cao nhất trong kỳ thi của mình. " - Lucas: “_______” A.
Really? Never say so. Có thật không? Đừng bao giờ nói như vậy
B. I'd love to say so. Tôi rất muốn nói như vậy.
C. It's very kind of you to say so. Cảm ơn bạn
D. You're welcome. Không có gì
IV. Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that
needs correction in each of the following questions from 19 to 22.
19. Our teacher asked us not to talking in class. A B C D ● not to talking --> to talk ●
Ask sbd to do smt: yêu cầu ai làm gì
20. Leonardo was extreme pleased that he got an A for his project. A B C D ●
extreme --> extremely /ɪkˈstriːmli/ (adv): cực kì
21. If I were you, I didn't waste my money on those useless cards. A B C D ● Didn’t --> wouldn’t ●
Câu điều kiện loại 2 : If + S + V-ed, S + would/could/... + V ●
S + wate(s) + time / money + "on" + N: Ai đó lãng phí thời gian hoặc tiền bạc vào việc gì.
22. Thank you for looking up the children while I was out. A B C D ●
Looking up --> looking after (phr verb): chăm sóc, chăm nom ●
Thank + O + for Ving : cảm ơn ai vì điều gì
V. Read the following passage and write the letter A, B, C or D on your answer sheet to
indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27. The First Films
The brothers Louis and Auguste Lumiere were the first people in the world to make moving
pictures. (23) _______ December 28th 1895. in Paris, they showed a movie in a cinema for the
first time using a machine (24) _______ the Cinematographe.
The film was a comedy about a gardener (25) _______ had in accident with some water and got
very wet. Everyone thought it was very funny.
In 1907, the first film studios were (26) _______ in a part of Los Angeles known as Hollywood.
During the 1920s, Hollywood was the centre of the world film industry. In the beginning, the
films had no sound. Instead, (27) _______ were words on the screen from time to time, telling people the story. 23. A. On B. In C. At D. To 24. A. to call B. calling. C. call D. called 25. A. what B. where C. who D. which 26. A. built B. written C. played D. appeared 27. A. here B. these C. those D. there ● 23. ●
Giới từ “on” chỉ các khoảng thời gian cụ thể hơn “in”; như là các thứ trong tuần, ngày tháng
cụ thể và vào các ngày lễ cụ thể có chứa từ “day”. ● 24. ●
Nếu động từ của mệnh đề quan hệ ở dạng bị động (chủ ngữ/tân ngữ bị thực hiện hành động
nào), ta lược bỏ đại từ quan hệ, lược bỏ V to be và giữ nguyên động từ chính dạng Phân từ II (PII) ● 25. ●
Đại từ quan hệ “who ” thay thế cho “a gardener” ● 26. ●
Build /bild/ (v): dựng nên, lập nên, làm nên ● Write (v): viết ● Play (v): chơi ●
Appear /ə'piə/ (v): xuất hiện, hiện ra, ló ra ● 27. ●
Cấu trúc there + to be (chia theo đối tượng và thời gian) dùng để giới thiệu sự hiện hữu cái
gì đó mà người ta chưa biết đến
VI. Read the following passage and write the letter A, B, C or D on your answer sheet to
indicate the correct answer to each of the questions from 28 to 32. Tsunami (Sóng thần)
The large movement of the earth under the water causes a very large and powerful tsunami. That
tsunami was called the Asian Tsunami in most of the world. It was called the Boxing Day
Tsunami in England, Australia, South Africa and Canada because it happened on the holiday
which they call Boxing Day. The tsunami caused a lot of damage to countries such as the
Philippines, Thailand, Indonesia and Sri Lanka.
Waves as high as 30 meters killed many people and damaged or destroyed a lot of buildings and
other property. Over 225,000 people died or they were not found after the tsunami. The waves
traveled as far away as South Africa (8,000 kilometers) where as many as 8 people died because
of high water caused by the waves. Because of how much damage was caused and the number of
people the earthquake affected, over $7 billion was donated to help the survivors and rebuild the areas damaged.
28. Why was the tsunami called the Boxing Day Tsunami in England
A. Because it happened when people were boxing.
B. Because it happened when people were collecting boxes.
C. Because it happened on Boxing Day.
D. Because it destroyed a lot of boxes. ●
Key: It was called the Boxing Day Tsunami in England, Australia, South Africa and Canada
because it happened on the holiday which they call Boxing Day. 29. How high were the waves? A. thirteen meters B. eighteen meters C. thirty meters D. two hundred meters ●
Key: Waves as high as 30 meters killed many people and damaged or destroyed a lot of buildings and other property
30. What were some people in South Africa killed by? A. earthquake B. high water C. high wind D. volcano ●
Key: .. where as many as 8 people died because of high water caused by the waves
31. What does the word "survivors" in the last sentence mean?
A. Houses that aren't destroyed. B. Offices are being rebuilt. C. People who were dead. D. People who are left alive. ●
Survivor /sə´vaivə/ = People who are left alive. (n): Người sống sót
32. Which of the following sentences is NOT true?
A. Only in Asia the tsunami was called Asian Tsunami.
B. The tsunami caused a lot of damage to Indonesia.
C. Many people died because of the high waves.
D. A lot of money was raised to help people. ●
Key: That tsunami was called the Asian Tsunami in most of the world
VII. Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the
sentence printed before it. Write your answers on your answer sheet.
33. The train was late, so I missed the exam.
→ Because the train was late, I missed the exam. ● Because + clause: bở vì ●
So: do đó (thường đứng giữa 2 mệnh đề, sau dấu phẩy)
34. The teacher gave the prize to the boy.
→ The prize was given to the boy by the teacher. ●
Cấu trúc câu bị động: S + be( chia) + V3/ed + by 0 ( S:đối tượng bị tác động bởi hành động)
35. Peter doesn't buy me a gift every Christmas.
→ I wish Peter bought me a gift every Christmas. ●
Câu ước: S + wish(es) + (that) + S + V-ed/were/p2
36. Tom said “I went to Nha Trang last week.”
→ Tom said that he had gone to Nha Trang the previous week. ●
Câu tường thuật: S + say(s) / said + (that) + S + V( lùi thì)
VIII. Complete each of the following sentences, using the words given. Write your answers on your answer sheet.
37. Linda/ go/ cooking class/ every Wednesday evening.
→ Linda goes to the cooking class every Wednesday evening.
38. Vienna/ be/ largest/ city/ Austria.
→ Vienna is the largest city in Australia. ● Cấu trúc So sánh nhất ●
Tính từ ngắn: S + V + the + adj + EST …. ●
Tính từ dài: S + V + the MOST + adj …
39. The river/ be/ so deep that/ we/ not/ swim/ it.
→ The river is so deep that we cannot swim in it. ●
Cấu trúc: S + be + so + adj + that + S + V
40. If/ William/ studied well/ the test, / he/ have/ good grade.
→ If William studied well for the test, he would have good grade. ●
Câu điều kiện loại 2 If + S + V-ed, S + would/could/... + V --- THE END ---