-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa có đáp án và giải thích chi tiết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem !
Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh 496 tài liệu
Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa có đáp án và giải thích chi tiết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem !
Môn: Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh 496 tài liệu
Trường: Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố
Preview text:
Sở khánh hòa
Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following questions
Question 1. A. assigned B. annoyed C. prepared D. relaxed A. əˈsaɪnd B. əˈnɔɪd C. prɪˈperd D. rɪˈlækst
Question 2. A. accent B. vaccine C. success D. account A. ˈæksənt B. ˈvæksiːn C. səkˈses D. əˈkaʊnt
Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the
other three in the position of primary stress in each of the following questions
Question 3. A. amazing B. dangerous C. impatient D. polluted A.əˈmeɪzɪŋ B. ˈdeɪndʒɚrəs C. ɪmˈpeɪʃənt D. pəˈluːtɪd Question 4. A. gather B. worship C. divide D. happen A. ˈɡæðɚr B. ˈwɝːrʃɪp C. dɪˈvaɪd D. ˈhæpən
Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Question 5. The 31st SEA Games were held ___ in Vietnam in May, 2022. A. succeed B. succesfully C. success D. successful ●
Succeed in dọing smt /səkˈsiːd/ (v): thành công ●
succesfully /səkˈsesfəli/(adv): thành công ●
Success/səkˈses/ (n): sự thành công ●
Successful /səkˈsesfəl/ (a): thành công
Question 6. It’s lucky that I had an interesting conversation with a famous ___ yesterday A. environmentalist B. environment C. environmental D. environmentally ●
Environmentalist /in,vaiərən'mentəlist/ (n):Người quan tâm bảo vệ môi trường, nhà môi trường học ●
Environment /in'vaiərənmənt/ (n): Môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh ●
Environmental /in,vairən'mentl/ (a): Thuộc về môi trường ●
Environmentally/in,vairən'mentl/ (adv): Về phương diện môi trường
Question 7. His typical breakfast consists ___ bread, fried eggs and some vegetables A. for B. between C. of D. in ● Consist of smt : gồm có
Question 8. He __ his younger brother an English book on his birthday every year A. gave B. is giving C. gives D. has given
Question 9. The thief ____ by the police last night A was caught B. was being caught C. caught D. was catching ●
Cấu trúc câu bị động: S + be( chia) + V3/ed + by 0 ( S:đối tượng bị tác động bởi hành động)
Question 10. The students are ___ joining summer activities A. looking forward to B. running out of C. getting up D. taking after ●
look forward to Ving (phr verb): mong đợi, mong chò ●
run out of (phr verb): hết, cạn kiệt ● get up (phr verb): Ngủ dậy ●
take after (phr verb): giống ai như đúc
Question 11. It’s Grandmother’s birthday tomorrow, so don’t forget to wish her many happy__ A. anniversaries B. returns C. congratulations D.days ●
wish sb happy returns : “Thêm thật nhiều niềm vui quay trở lại” – câu chúc muốn người
nhận không bao giờ gặp điều buồn phiền trong cuộc sống. ●
Anniversary /¸æni´və:səri/ (n): Ngày kỷ niệm; lễ kỷ niệm ●
Congratulation /kən,grætju'lei∫n/ (n): Sự chúc mừng, sự khen ngợi
Question 12. The government promised _____ the living conditions for many ethnic groups A. to improve B. improve C. improving D. improved ●
promise to do smt: hưá hẹn làm điều gì
Question 13. The cost of living in this city is very high, ____? A. is it B. aren’t they C. isn’t it D. are they ●
Cấu trúc câu hỏi đuôi: đông từ chính “is” --> isn’t it
Question 14. The Astronauts Memorial Foundation honours all American astronauts ___ have
lost their lives while on missions or in training A. whom B. who C. whose D. which ●
Đại từ quan hệ “who”thay thế cho “American astronauts”
Question 15. Jenny is very generous ____ she is poor A. because B. in spite of C. because of D. although ●
because of + noun = because + clause : bởi vì ●
although + clause = despite + noun : mặc dù
Question 16. If your son spends too much time on his smartphone, he ___ a bad school performance A. had B. has C. would have D. will have ●
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: if + S + V (simple present), S + will/can/shall + V ●
S+(Spend) + time + on smt: dành thời gian vào gì đó
Question 17. I had ___ to the countryside last week A. a two-days trip B. two-days trip C. a two-day trip D. two-day trip ●
Cấu trúc tính từ ghép: Số + Danh từ đếm được số ít ●
A 2-day trip: một chuyến đi 2 ngày
Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs
correction in each of the following questions
Question 18. One of the most important things to protect yourself against COVID-19 are getting vaccinated A. vaccinated B. are C. things D. yourself ● Are --> is ●
Vaccinate /´væksi¸neit/ v): chủng ngừa, tiêm chủng
Question 19. There are so much chickens in the gardent that I can’t count them all A. in the garden B. chickens C. much D. count them all ● Much --> many ●
Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều” ●
Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”
Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in
meaning to the underlined word(s) in the following questions
Question 20. Women will be exhausted if they have to cover both jobs at work and at home A. very scared B. very tired C. very relaxed D. very pleased ●
Exhausted /ig´zɔ:stid/ = tired (a): Kiệt sức, mệt lử ●
Scared /skerd/ (a): Bị hoảng sợ ●
Relaxed /ri´lækst/ (a): Thanh thản, thoải mái, không cảm thấy lo nghĩ, không cảm thấy căng thẳng ●
Pleased /pli:zd/ (a):Hài lòng (thể hiện sự thoả mãn về ai/cái gì)
Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in
meaning to the underlined word(s) in the following questions
Question 21. A lot of people fail their driving test the first time A. miss thất bại B. qualify C. pass D. defeat ● fail /feɪl/ (v): thất bại ● Miss /mɪs/ (v): bỏ lỡ ●
Qualify /ˈkwɑːləfaɪ/ (v): Đủ tư cách, khả năng, điều kiện ● Pass /pæs/(v): vượt qua ●
Defeat /dɪˈfiːt/ (v): Sự thất bại (của một kế hoạch...); sự tiêu tan (hy vọng...)
Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best completes the following exchanges
Question 22. Viet and Tam are talking on the way to school
Viet: “I’m taking my end-of-term examination tomorrow,”“Ngày mai em sẽ thi cuối kì” - Tam: “______” A. That’s right Đúng vậy B. Well done Làm tốt lắm C. Good luck Chúc may mắn D. Take care cẩn thận
Read the following passage and write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate
the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 23 to 27
TOMATOES – THE WHOLE TRUTH
Leading scientists have announced that tomatoes can be of a great benefit to our health. A lot of
research has been (23)_____ out in recent year. It’s the whole tomato that may lower cancer
risks, not individual compounds, according to new research. Experts have discovered that taking
the antioxidant lycopene –(24)___ is found in tomatoes, but is increasingly popular as a health
food supplement, (25)______ its link to a reduced risk of cancer – did not work as (26)_____ as
eating whole tomatoes. Scientists believe people should eat them in pasta, salads, tomatoe juice
and pizza. Recent findings suggesst that the risks of poor eating habits cannot be reversed with a
pill. We shouldn’t expect easy solutions (27)_____ a complex problem
(Adapted from Succeed in Cambridge English by Andrew Betsis) Question 23. A. taken B. looked C. made D. carried Question 24. A. which B. who C. whom D. what
Question 25. A. although B. in spite of C. because of D. because Question 26. A. more B. well C. better D. good Question 27. A. for B. of C. as D. to 23. ●
Take out (phr verb) = remove (v): lấy ra, loại ra ● 24. ●
Đại từ quan hệ “which” thay thế cho “ the antioxidant lycopene” 25. ●
because of + noun = because + clause : bởi vì ●
although + clause = despite + noun : mặc dù 26. ●
As well as : .. cũng như .., vừa .. vừa ●
As good as: hầu như, gần như. 27. ●
Solution to smt: giải pháp cho cái gì
Read the following passage and write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate
the correct answer to each of the question from 28 to 32
For some people, hip hop is a rebellious form of music that promotes violence and hate. Despite
this, hip hop has gained in popularity and now has a huge fan base around the world. But does its
reputaion only represent one side of the story? You don’t have to dig deep to see the positive
effects that hip hop has had on its listeners.
An example of the unlikely positive effects of hip hop is the fact that, although it originally
developed withing the African-American community, seventy-five percent of the hip hop
audience is non-African. This shows that it has enabled millions of young people across the
world to identify with each other. Hip hop has also played an important role in promoting social
and political awareness. Many teenagers have been encouraged to discuss social issues such as
education, voting, and racial discrimination.
Teenagers have also found positive role models in hip hop music. Many hip hop artists come
from a poor background and their success stories are a great source of motivation to teenagers
who would appear to have few opportunities in life. It inspires them to go after their dreams and
do something constructive with their lives.
(Adapted from FCE for Schools by Virginia Evans &Jenny Dooley)
Question 28. What is the passage mainly about? A.
The good side of hip hop Mặt tốt của hip hop
B. The popularity of hip hopSự phổ biến của hip hop
C. The motivation of hip hop Động lực của hip hop
D. The origin of hip hopNguồn gốc của hip hop ●
Key: You don’t have to dig deep to see the positive effects that hip hop has had on its listeners.
Question 29. The word “effects” in paragraph 1 is closest in meaning to___ A. possessions B. influences C. consequences D. belongings ●
Effect /əˈfekt/ (n):Tác động, ảnh hưởng; ấn tượng ●
Possession /pəˈzeʃən/ (n): Vật sở hữu; tài sản, của cải ●
Influence /ˈɪnfluəns/ (n):Ảnh hưởng, tác dụng ●
Consequence /'kɔnsikwəns/(n): Hậu quả, kết quả ●
Belongings /bɪˈlɒŋɪŋz/ (n): đồ đạc, tài sản
Question 30. According to the passage, hip hop has played an important role in ____
A. gaining reputation in community
B. creating educational opportunities
C. discussing racial discrimination
D. promoting social and political awareness ●
Key: Hip hop has also played an important role in promoting social and political awareness.
Question 31. The word “them” in paragraph 3 refers to____ A. artists B. teenagers C. opportunities D. stories
Question 32. According to the passage, which of the following is NOT true?
A. It is not difficult to see the positive effects of hip hop
B. Hip hop artists’ success stories are a great source of motivation to
C. Hip hop audience makes up seventy-five percent of the African-American community
D. Hip hop makes young people across the world identify with each other ●
Key: African-American community, seventy-five percent of the hip hop audience is non-African