-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái có đáp án và giải thích chi tiết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem !
Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh 496 tài liệu
Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái có đáp án và giải thích chi tiết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem !
Môn: Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh 496 tài liệu
Trường: Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố
Preview text:
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10-NĂM HỌC 2022-2023
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với những từ còn lại
Question 1. A. sports B. hands C. films D. songs A.spɔːts B. hændz C. fɪlmz D. sɑːŋz
Question 2. A. detect B. restart C. mention D. study A.dɪˈtekt B.riːˈstɑːt s C.ˈmenʃən D. ˈstʌdi Question 3. A. top B. shop C. son D. pot A.tɑːp B. ʃɑːp C. sʌn D. pɑːt
Question 4. A. hurried B. wondered C. happened D. decided A.ˈhɝːid B.ˈwʌnərd C. ˈhæpənd D.dɪˈsaɪdɪd
Question 5. A. building B. biscuit C. guessing D. pollute A.ˈbɪldɪŋ B. ˈbɪskɪt C. ɡesɪŋ D. pəˈluːt
Chọn câu viết lại có nghĩa giống với câu cho trước
Question 6. “Why don't you apply for this scholarship in France, Linh?” the teacher said.
A. The teacher advised Linh to apply for that scholarship in France.
B. The teacher reminded Linh to apply for that scholarship in France.
C. The teacher begged Linh to apply for that scholarship in France.
D. The teacher ordered Linh to apply for that scholarship in France. ●
Why don't you + V : đưa ra lời đề nghị, ý tưởng ●
Advise /ədˈvaɪz/(v): khuyên ●
Remind /rɪˈmaɪnd/ (v): nhắc nhở ● Beg /beɡ / (v): van xin ●
Order /ˈɔːrdɚ/(v): ra lệnh
Question 7. These workers will build a new bridge in this area.
A. These workers will be built in this area by a new bridge.
B. A new bridge is built in this area by these workers.
C. A new bridge will be built in this area by these workers.
D. These workers are built in this area by a new bridge. ●
Cấu trúc câu bị động: S + be( chia) + V3/ed + by 0 ( S:đối tượng bị tác động bởi hành động)
Question 8. Mary is disappointed because she is not experienced enough to apply for that job.
A. Mary wishes she weren't experienced enough to apply for that job.
B. Mary wishes she isn't experienced enough to apply for that job.
C. Mary wishes she were experienced enough to apply for that job.
D. Mary wishes she is experienced enough to apply for that job. ●
Câu ước: S + wish(es) + (that) + S + V-ed/were ●
Cấu trúc: S + be + adj + enough + (for somebody) + to V ●
Apply for (phr verb): xin ( việc), đăng kí
Question 9. No driver in the company is as careful as Mr. Pike.
A. Mr. Pike is not the most careful driver in the company.
B. Mr. Pike is the most careful driver in the company.
C. Mr. Pike is as careful as other drivers in the company.
D. Mr. Pike is not as careful as other drivers in the company. ● Cấu trúc So sánh nhất ●
Tính từ ngắn: S + V + the + adj + EST …. ●
Tính từ dài: S + V + the MOST + adj ….
Question 10. We haven't used K12 online application for two months.
A. We last used K12 online application two months ago.
B. We used K12 online application since two months.
C. We last used K 12 online application for two months.
D. We didn't use K12 online application two months ago. ●
S + last + V2 … + time = S + have /has not V3 … for/ since .. ●
Application /ˌæpləˈkeɪʃən/(n): ứng dụng
Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời phù hợp nhất cho mỗi câu sau
It is often considered that the schoolyard is where bullies go to make other kids a miserable
school life, but a new study suggests that classrooms are another popular place. The study,
presented recently at the American Public Health Association's yearly meeting in
Philadelphia, is based on the results of the research from more than 10,000 middle school
students who answered questions online.
According to researched students, 43% said they were physically bullied within the last
month. Half of them said they were laughed at in an unfriendly way, and half reported being
called hurtful names. About one third said groups excluded them to hurt their feelings. 28%
said their belongings were taken or broken; 21% said someone threatened to hurt them.
According to the results, two-thirds of the students said they were bullied in more than one way over the previous month.
The study authors mentioned that 8% of the students who answered said they missed school
at least once during the school year because of fear of being bullied. 25% said they took other
actions, such as missing recess, not going to the bathroom or lunch, missing classes, or
staying away from some areas of the school to escape from experiencing a bully. Bullies did too much to the school life.
Question 11. What is the percentage of students who were laughed at in an unfriendly way? A. 43% B. 50% C. 28% D.21% ●
Key: Half of them said they were laughed at in an unfriendly way,
Question 12. The word "they” in paragraph 3 refers to ______. A. authors B. bullies C. students D. schools
Question 13. Which of the following statements is NOT mentioned in the passage?
A. The research was carried out on the Internet.
B. All researched students stayed at home to avoid bullies.
C. 50% of students in the research were called by hurtful names.
D. Most students were bullied in different ways. ●
Key: According to researched students, 43% said they were physically bullied within the last month.
Question 14. What is the best title for the passage? A. Bad School Life B. School Problems C. Bullies at School D. Fear at School
Question 15. Bullies did not happen in the______. A. classroom B. home C. schoolyard D. bathroom ● Key: ●
A,C đúng: It is often considered that the schoolyard is where bullies go to make other
kids a miserable school life, but a new study suggests that classrooms are another popular place ●
D đúng: 25% said they took other actions, such as missing recess, not going to the
bathroom or lunch, missing classes, or staying away from some areas of the school to
escape from experiencing a bully. ●
Excited about smt: hứng thú điều gì
Chọn phương án phù hợp nhất để hoàn thành các câu sau.
Question 16. They are very excited _______ going on a trip to Da Lat next week. A. about B. at C. on D. in ●
Excited about smt: húng thú điều gì
Question 17. Binb: _______ do you have English classes?
Mai: On Tuesdays, Thursdays and Saturdays. A. Who ai B. What cái gì C. Where ở đâu D. When khi nào
Question 18. Don't worry, I will help you look _______ your kids tomorrow. A. into B. over C. up D. after ●
Look into (phr verb): xem xét, nghiên cứu ●
Look over (phr verb):kiểm tra ●
Look up (phr verb): tra cứu (từ điển, số điện thoại) ●
Look after (phr verb):chăm sóc
Question 19. He phoned the dentist _______ make an appointment. A. so that B. in order to C. in order to D. in order that ●
in order to V = in order to V: để, để mà ( thể hiện mục đích của hành động ngay trước đó) ● So that clause : để mà
Question 20. If Mrs. Pike writes a shopping list, she _______ what to buy. A. remembered B. remember
C. would remember D. will remember ●
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: Unless + S + V (simple present), S + will/can/shall + V
Question 21. We _______ a lot about our school work since the beginning of the meeting. A. will talk B. talked C. talk D. have talked
Question 22. Television _______ can enjoy various interesting programs by selecting the right channels. A. viewers B. lookers C. watchers D. seers ●
Viewer /ˈvjuːɚr/(n): người xem tv ●
Watcher /ˈwɑːtʃɚrr/ (n): người quan sát một thứ gì đó một cách có cshur đích, thường xuyên và tập trung ●
Looker /ˈlʊkɚrr/(n): người nhìn, người xem ●
Seer /sɪr/ (n): nhà tiên tri
Question 23. My children don't mind _______ me do the household chores. A. to helping B. help C. helping D. to help ●
Mind doing smt: phiền khi làm gì ●
Household chores: công việc nhà
Question 24. This painting _______ by a famous artist in 1920. A. paints B. were painted C. painted D. was painted ●
Cấu trúc câu bị động: S + be( chia) + V3/ed + by 0 ( S:đối tượng bị tác động bởi hành động)
Question 25. My mother _______ me a new electric bike last week. A. buys B. has bought C. will buy D. bought
Question 26. It is very interesting _______ swimming on hot summer days. A. to going B. going C. go D. to go
Question 27. You will feel _______ if you have a nice outfit. A. confidently B. confide C. confident D. confidence ●
Confide /kənˈfaɪd/ (v): giãi bày tâm sự ●
confident /ˈkɒnfɪdənt/ (a): tự tin, chắc chắn ● Confidence (n) ● confidently (adv)
Question 28. The grey box is _______ than the red one. A. heavy B. heaviest C. as heavy D. heavier ● Công thức so sánh hơn: ●
Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: ADJ/ADV + đuôi -er + than ●
Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: more + ADJ/ADV + than
Question 29. My cousins used to _______ stamps when they were small. A. collect B. collects C. collected D. collecting ●
Used to V: đã từng làm gì
Question 30. The boy said that he _______ to Sapa with his classmates the following day. A. will go B. went C. would go D. has gone ●
Câu tường thuật: S + say(s) / said + (that) + S + V( lùi thì)
Question 31. My little daughter was born _______ October 12th 2007. A. to B. on C. at D. in ●
Giới từ “on” chỉ các khoảng thời gian cụ thể ơn “in”; như là các thứ trong tuần, ngày
tháng cụ thể và vào các ngày lễ cụ thể có chứa từ “day”
Question 32. Your new school is very large and modern, _______? A. isn't it B. doesn't it C. does it D. is it ●
Cấu trúc câu hỏi đuôi: động từ chính “is”--> isn’t it
Question 33. I sometimes dream _______ having enough time and money to have a long holiday. A. in B. of C. by D. with ●
dream of smt: mơ tới, mơ về ●
Cấu trúc: S + V + enough + N + to V : đủ gì để làm gì
Question 34. No one wants to go to this beach _______ it is full of trash. A. because vì B. so do đó C. although mặc dù D. but nhưng
Question 35. The _______ of the floods this year has been very terrible. A. destroy B. destruction
C. destructive D. destructively ●
Destroy /dɪˈstrɔɪ/(v): phá hoại, phá hủy, tiêu diệt ●
Destruction /dɪˈstrʌkʃən/ (n): Sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá,
tình trạng bị tiêu diệt ●
Destructive /dɪˈstrʌktɪv/ (a): Phá hoại, phá huỷ, tàn phá, huỷ diệt ●
Destructively (adv): Phá hoại, phá huỷ, tàn phá, huỷ diệt
Question 36. Thanh and Binh are discussing their weekend plan.
Thanh: “Why don't we go to Thac Ba lake this Sunday?" Binh: “_______” A.
Yes, please có, làm ơnB. That's a great idea đúng là một ys kiến hay B. C. That's right chính xác D. Good job làm tốt lắm ●
Why don't we + V: đề xuất ý tưởng ● Discuss (v): bàn luận
Question 37. She wishes she _______ time to join our trip. She is too busy with her work. A. will have B. has C. has had D. had ●
Câu ước: S + wish(es) + (that) + S + V-ed/were
Question 38. The man _______ discovered America is Christopher Columbus. A. which B. who C. what D. whose ●
Đại từ quan hệ “who” thay thế cho “the man”
Question 39. Two girls are talking about Linh's birthday party.
Lan: "Thanks for the party. I really enjoyed it." Linh: _______
A. Never mind đừng bận tâm B. Yes, please có làm ơn
C. I'm glad you like it tôi vui vì bạn thích điều đó
D. Yes, I'd love toVâng, tôi rất thích
Question 40. This is not the right _______ to ask for my help, I am far too busy even to listen. A. circumstance B. situation C. moment D. opportunity ●
The right moment: thời điểm đúng đắn, phù hợp, chín muồi ●
Circumstance /ˈsɜːkəmstæns/ (n): hoàn cảnh, tình huống ●
situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃən /(n):tình huống ●
Opportunity /ɑːpɚˈtuːnət̬i/ (n):cơ hội
Chọn phân gạch chân cần phải sửa trong các câu sau
Question 41. Lan wanted to know where would she stay during the summer holiday. A. would she stay B. wanted C. holiday D. during ●
Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi : S + asked O/wanted to know + What/ When/ How/ Who… + S +V (LÙI THÌ)
Question 42. The opening ceremony of the 31st Sea Games in Vietnam was exciting and formally. A. formally B. The C. in D. the 31st ●
Formally --> formal (a): chính thức
Question 43. One of the biggest problems facing our society are economic recession due to the pandemic. A. due to B. facing C. are D. biggest ● Are --> is
Question 44. Yesterday, when I came home, my daughter searched for information about TOEFL exam. A. searched B. home C. came D. about ●
Một hành động đang xảy ra --> QTTD, hành động khác xen vào --> QKD ● Search --> searching
Question 45. His teacher looks more beautifully and fashionable after having her new haircut. A. having B. more beautifully C. haircut D. His ● Look + adj = seem: có vẻ.. ●
fashionable /ˈfæʃənəbəl/ (a): hợp thời trang
Chọn từ phù hợp nhất để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
One of the reasons why our environment is (46) ______ is that each household produces a lot
of rubbish every day. In order to reduce the pollution, we need to increase the volume of
rubbish that is recycled because we cannot carry on (47) ______ and burning rubbish forever.
This means that we should reduce the (48) ______ of rubbish we produce and encourage
people to reuse and recycle. We also need to have a strict punishment for those (49) ______
throw rubbish on the streets, in the ponds, rivers and seas. Besides, we ourselves should be
aware (50) ______ keeping our environment green, clean and beautiful.
Question 46. A. protected B. polluted C. saved D. preserved Question 47. A. buried B. to bury C. bury D. burying Question 48. A. amount B. data C. number D. kilograms Question 49. A. who B. where C. when D. which Question 50. A. on B. at C. of D. in 46. ●
Protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ ●
Pollute /pəˈluːt/(v): gây ô nhiễm ● Save /seɪv/(v): lưu ●
Preserve /prɪˈzɝːv/(v):Bảo quản, giữ gìn (cái gì cho hoàn hảo); lưu giữ, bảo tồn, duy trì
lâu dài; bảo toàn (cho ai khỏi nguy hiểm) 47. ●
Carry on doing smt (phr verb): tiếp tục làm gì ●
Bury (v): chôn cất, mai táng 48. ●
The amount of + N không đếm được: một lượng 49. ●
Đại từ quan hệ “who” thay thế cho “those” ●
Be aware of smt : nhận thức được điều gì ------ THE END ------