-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An có đáp án và giải thích chi tiết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem !
Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh 496 tài liệu
Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An có đáp án và giải thích chi tiết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem !
Môn: Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh 496 tài liệu
Trường: Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố
Preview text:
SỞ NGHỆ AN
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that
needs correction in each of the following questions.
Question 1. This picture is beautiful than the one on the wall. A B C D ●
beautiful --> more beautiful ● Công thức so sánh hơn: ●
Nếu từ chỉ có 1 âm tiết: ADJ/ADV + đuôi -er + than ●
Nếu từ có 2 âm tiết trở lên: more + ADJ/ADV + than
Question 2. They go often to an Asian restaurant for dinner every Saturday. A B C D ● go often --> often go
Question 3. As a colleague, Adam was considerable and patient to hear other opinions, never A B C ●
imposing his own without a friendly discussion. ● D ●
considerable --> considerate ●
considerable /kənˈsɪdɚrəbəl/ (a): Đáng kể, to tát, lớn lao ●
Considerate /kənˈsɪdɚrət/ (a):Ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác ●
Impose smt on sbd/smt: áp đặt điều gì lên ai
Question 4. Cua Lo is famous for their beautiful beach which attracts many tourists in A B C summer. D ● their --> its ●
famous for smt: nổi tiếng về cái gì
Question 5. The book are so interesting that I have read it three times. A B C D ● Are --> is
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined
part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 6. A. place B. sand C. day D. lake A. pleɪs B. sænd C. deɪ D. leɪk
Question 7. A. stopped B. talked C. missed D. wanted A.stɑːpt B. tɑːkt C.mɪst D.ˈwɑːnt̬ɪd
Question 8. A. thing B. thankful C. healthy D. weather A. θɪŋ B.ˈθæŋkfəl C. ˈhelθi D. ˈweðɚr
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from
the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (0.5 point)
Question 9. A. impression B. character C. relation D. mechanic A. ɪmˈpreʃən B. ˈkerəktər C. rɪˈleɪʃən D. məˈkænɪk Question 10. A. invite B. collect C. arrive D. offer A.ɪnˈvaɪt B. kəˈlekt C. əˈraɪv D. ˈɑːfɚr
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11. I have to work all day. I wish I ________ more free time to do more exercise. A. have B. will have C. have had D. had ●
Câu ước: S + wish(es) + (that) + S + V-ed/were/p2
Question 12. Action films are not recommended for kids and young teenagers because they involve a lot of ________. A. importance B. attention C. encouragement D. violence ●
importance /ɪmˈpɔːrtəns/ (n): Sự quan trọng, tầm quan trọng ●
attention /əˈtenʃən/ (n): sự chú ý ●
Encouragement /ɪnˈkɝrːɪdʒmənt/ (n):Sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn, Niềm khuyến khích ●
Violence /ˈvaɪələns/ (n): Bạo lực, sự cưỡng bức, cách cư xử hung bạo (nhất là theo kiểu bất hợp pháp) ●
Action film: phim hành động
Question 13. This is ________ first time I have taken part in an English speaking con test. A. an B. θ (no article) C. the D. a ●
“The” đứng trước từ chỉ thứ tự của sự việc
Question 14. This is a big house with an ________ garden. A. attract B. attraction C. attractive D. attractively ●
Attract /əˈtrækt/ (v): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn ●
Attraction /əˈtrækʃən/ (n): Sự thu hút, sự hấp dẫn, sự lôi cuốn; sức hấp dẫn, sức lôi cuốn ●
Attractive /əˈtræktɪv/ (a): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn ●
Attractively (adv): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn
Question 15. Linh ________ a lot of time looking after her children. A. spends B. sends C. plays D. gives ●
S+(Spend) + time + Ving smt: dành thời gian làm gì đó ●
Look after (phr verb): chăm sóc
Question 16. Tuan enjoys ________ football with his friends at weekends. A. to play B. play C. to playing D. playing ● Enjoy Ving: thích làm gì
Question 17. “Let’s shine” is the official song at the 31st SEA Games, ________? A. does it B. isn’t it C. is it D. doesn’t it ●
Cấu trúc câu hỏi đuôi: đông từ chính “is” --> isn’t it
Question 18. The door ________ by my father tomorrow. A. is painting B. will be painted C. paint D. painted ●
Cấu trúc câu bị động: S + be( chia) + V3/ed + by 0 ( S:đối tượng bị tác động bởi hành động)
Question 19. Tik Tok is ________with young people all over the world. A. favorite B. popular C. keen D. suitable ●
Be popular with sbd: được ưa chuộng bởi ●
Favorite /ˈfeɪvərɪt/ (a):Được mến chuộng, được ưa thích ●
Keen on smt: thích điều gì ●
Suitable for smt/sbd /ˈsuːtəbəl/(a): hợp, phù hợp, thích hợp với
Question 20. When Xuan was young, he ________ swim in the river near his house. A. are used to B. used to C. is used to D. use to ●
used to do smt: đã từng làm gì
Question 21. ________ Lan is very busy with her work, she reads a story to her children every night. A. Despite B. Because of C. Because D. Although ●
because of + noun = because + clause : bởi vì ●
although clause = despite + noun : mặc dù
Question 22. What distinguishes great inventors from normal people is their ability to
________ in their mind’s eyes that which does not exist. A. visualize B. forecast C. perceive D. predict ●
Visualize /ˈvɪʒuəlaɪz/ (v): Hình dung, mường tượng (vật không thấy trước mắt) ●
Forecast /ˈfɔːrkæst/ (v): Dự đoán, đoán trước; dự báo ●
Perceive /pərˈsiːv/ (v): Hiểu được, nắm được, nhận thức, lĩnh hội ●
Predict /prɪˈdɪkt/ (v): dự đoán, tiên báo
Question 23. This coffee shop has a lot of ________ tables. A. new red small B. new small red C. red small new D. small new red ●
Trật tự tính từ: OSASCOMP
Question 24. The idea to ________ a visit to the local museum was welcomed by all visitors. A. walk B. do C. go D. pay ●
Pay a visit to smt/sbd: đến thăm ai, nơi nào
Question 25. His children were sleeping when he ________ home last night. A. will come B. came C. comes D. is coming
Question 26. You should ________ the light before going out to save electricity. A. go on B. turn off C. look up D. come in ●
go on (phr verb): diễn tiến, tiếp tục trở lại, tiếp tục ●
turn off (phr verb): tắt máy, tắt công tắt ●
look up (phr verb): tìm kiếm, tra từ điển ● come in: đi vào
Question 27. Some teenagers just simply run ________ to their parents’ expectations as a way to express their identity. A. contrary B. opposite C. counter D. against ●
Run against smt/sbd: chống đối ai điều gì ●
Contrary to smt /ˈkɑːntreri/ (a):trái ngược với cái gì ●
Opposite to smt /ˈɑːpəzɪt/ (a): đối nhau, ngược nhau
Counter /ˈkaʊntɚr/ (v): Phản đối, chống lại, làm trái ngược lại, nói ngược lại
Question 28. They usually go to church ________ Sunday. A. at B. from C. on D. in ●
Giới từ “on” chỉ các khoảng thời gian cụ thể như là các thứ trong tuần, ngày tháng cụ thể
và vào các ngày lễ cụ thể có chứa từ “day”.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in
meaning to the underlined word in each of the following questions.
Question 29. Nam was happy because his father gave him a toy car as a present for his birthday. A. journey B. job C. gift D. problem ●
Present /ˈprezənt/ = gift (n): món quà ●
journey /ˈdʒɝrːni/ (n): Cuộc hành trình (thường) là bằng đường bộ ●
Job /dʒɑːb/ (n): công việc ●
Problem /ˈprɑːbləm/ (n): vấn đề
Question 30. It was very nice of Tom to help me repair the bike. A. terrible B. sad C. kind D. angry ● nice = kind (a): tốt bụng ●
Terrible /ˈterəbəl/ (a): kinh khủng, ghê rơn ● sad (a): buồn ●
Angry /ˈæŋɡri/ (a): tức giận, nổi nóng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in
meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 31. It’s dangerous for a girl to walk alone at night. A. harmful B. boring C. safe D. busy
● Dangerous /ˈdeɪndʒɚəs/ (a): nguy hiểm ● Safe (a): an toàn
● Harmful /ˈhɑːrmfəl/ (a): gay hại, tai hại
● Boring /ˈbɔːrɪŋ/ (a): tẻ nhạt ● Busy /ˈbɪz/(a): bận rộn
Question 32. He splashed mud all over his car and clothes to lend color to his story about
being in the mountains all weekend. A.
borrowed color from mượn màu từ
B. provided evidence for cung cấp bằng chứng cho
C. gave no proof of không đưa ra bằng chứng về việc
D. got no information from không nhận được thông tin từ
lend color to smt: thêm thắt thông tin hay chi tiết để nó trở nên đáng tin hoặc chắc chắn hơn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to
complete each of the following exchanges.
Question 33. Hoa and Jane are talking about Jane’s dress.
Hoa: “What a nice dress you are wearing, Jane!” ~ Jane: “________”
A. Certainly not. Chắc chắn là không
B. Thank you. . Cảm ơn bạn.
C. Congratulations! Xin chúc mừng!
D. No, I hope not.Không, tôi hy vọng là không. ●
Cấu trúc câu cảm thán: What + a/ an + adj + danh từ số ít!
Question 34. Alex and Binh are talking about their plan for next week.
Alex: “Why don’t you join our trip next week, Binh?” ~ Binh: “________”
A. You’re welcome. Không có gì
B. Surely, you should. Chắc chắn, bạn nên.
C. That’s a good idea. Đó là một ý kiến hay. D. Thanks a lot. Cảm ơn rất nhiều. ●
Why don’t you+ V: đề xuất ý tưởng
Question 35. Sarah and Kathy are talking about bad habits of children.
Sarah: Children shouldn’t play computer games too much.” Trẻ em không nên chơi trò chơi trên máy tính quá nhiều
Kathy: “________. This habit has a bad influence on their study.”Thói quen này ảnh hưởng
không tốt đến việc học tập của các em ”. A. That’s right Đúng vậy
B. That’s not true Điều đó không đúng
C. I don’t agree with you Tôi không đồng ý với bạn D. You’re wrong Bạn sai rồi
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in
meaning to each of the following questions.
Question 36. My mother last went abroad three years ago.
A. My mother hasn’t gone abroad for three years.
B. My mother has gone abroad for three years.
C. My mother has three years to go abroad.
D. My mother didn’t go abroad three years ago. ●
S + last + V (QKD) + time + ago = S + V (HTHT) for + time
Question 37. “I have a lot of housework to do.” Hai said.
A. Hai said that he has had a lot of housework to do.
B. Hai said that he had a lot of housework to do.
C. Hai said that I have a lot of housework to do.
D. Hai said that I had a lot of housework to do. ●
Câu tường thuật: S + say(s) / said + (that) + S + V( lùi thì)
Question 38. It isn’t necessary for students to wear school uniform today.
A. Students should wear school uniform today.
B. Students must wear school uniform today.
C. Students didn’t need to wear school uniform today.
D. Students don’t have to wear school uniform today. ●
It is (not) + important ( for sbd) + to do smt: cần thiết để làm gì
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to
indicate the word/phrase best fits each numbered blank. A Worthwhile Challenge
Most people agree that learning to play a musical instrument is one of the most worthwhile
things they have ever done but also one of the hardest. (39) ________ children are very
enthusiastic when they first take up an instrument but don’t realize how much practice will be
involved. Sadly, they quickly start to lose interest as they find the technical skill increasingly
difficult. If they feel they are not (40) ________ enough progress, young people often give up
having lessons after two or three years. But those people (41) ________ have enough talent
and determination and are willing to make efforts to reach a reasonable standard, can feel a strong sense of achievement.
Apart from (42) ________ a lifelong hobby and a valuable skill, playing an instrument for
pleasure is beneficial in less obvious ways too. This is an effective way of reducing stress
(43) ________ your brain is completely focused on the music, which means worrying about anything else is impossible. Question 39. A. Every B. Much C. Many D. A Question 40. A. making B. holding C. taking D. sharing Question 41. A. who B. whom C. which D. where
Question 42. A. determining B. operating C. adjusting D. acquiring Question 43. A. however B. therefore C. because D. but 39. ●
Every + N đếm được số ít: mỗi ●
Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều” ●
Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều” 40. ● Make progress: phát triển 41. ●
Đại từ quan hệ “who ” thay thế cho “those people” 42. ●
Determine /di'tз:min/ (v):Quyết định, định đoạt ●
Operate /'ɔpəreit/(v): Hoạt động; đang làm việc, thi hành (máy...) ● ●
Adjust /əˈdʒʌst/(v): Sửa lại cho đúng, điều chỉnh ●
Acquire/ə'kwaiə/ (v): ược, giành được, thu được, đạt được, kiếm được 43. ● However: tuy nhiên ● Therefore: do đó ● Because: bởi vì ● But: nhưng
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to
indicate the correct answer for each of the following questions. Food Firsts
How much do you know about the history of some of your favorite foods? Do you know
when people in England started dishes? Do you know in which countries were first pizzas or
hamburgers first made? The facts might surprise you.
Many people think the English found out about curry from people in India in the 1600s. In
reality, wealthy English people were eating dishes made with curry spices hundreds of years
before British ships traveled to India. Cooks of wealthy English families during the time of
King Richard I were making curry dishes, and in fact, the word "curry" can be found in an
English language cookbook as far back as 1377. As for pizza, this dish was probably first
made in Persia (what is now Iran). The Persians were eating round, flat bread with cheese in
the 500s. That was nearly 1,000 years before pizza caught on in Naples, Italy!
Finally, let's look at the truth behind hamburgers. Many people think hamburgers are an
American food. However, according to some stories, hamburgers came from Hamburg,
Germany. A German named Otto Kuasw created the first hamburger in 1891. Four years
later, German sailors introduced hamburgers to Americans. Where foods come from isn't
nearly as important as how they taste; as long as they are delicious! So, go get some of your favorite food and dig in.
Question 44. What is the main idea of the passage? A.
Some surprising facts about foods Một số sự thật đáng ngạc nhiên về các loại thực phẩm
B. Popular foods in EnglandCác loại thực phẩm phổ biến ở Anh
C. History of pizzaLịch sử của bánh pizza
D. Benefits of fast food.. Lợi ích của thức ăn nhanh.
Question 45. According to paragraph 2, which is probably true about British curry dishes in the 1400s? A. The species cost a lot.
B. People ate curry on special days.
C. The dishes did not have meat.
D. British sailors first made curry. ●
Key: Cooks of wealthy English families during the time of King Richard I were making
curry dishes, and in fact, the word "curry" can be found in an English language cookbook as far back as 1377.
Question 46. According to paragraph 3, pizza was probably first made in ________. A. India B. Italy C. Persia D. England ●
Key: As for pizza, this dish was probably first made in Persia (what is now Iran).
Question 47. The word create in paragraph 4 is closest in meaning to ________. A. caught B. borrowed C. made D. collected ●
Create = made (v): tạo ra, làm ra
Question 48. According to the passage, who introduced hamburgers to Americans? A. German sailors B. Italians C. Persians D. Otto Kuasw ●
Key: A German named Otto Kuasw created the first hamburger in 1891
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best
combines each pair of sentences in the following questions.
Question 49. I remembered the woman. I saw her at Mary’s birthday party last week.
A. I remembered the woman that I saw her at Mary’s birthday party last week.
B. I remembered the woman which I saw at Mary’s birthday party last week.
C. I remembered the woman who I saw her at Mary’s birthday party last week.
D. I remembered the woman whom I saw at Mary’s birthday party last week. ●
Sử dụng mệnh đề quan hệ: Đại từ quan hệ “whom ” thay thế cho “the woman”
Question 50. Tim doesn’t have enough money. He can’t buy a new laptop.
A. If Tim has enough money, he can buy a new laptop.
B. If Tim has enough money, he can’t buy a new laptop.
C. If Tim had enough money, he could buy a new laptop.
D. Unless Tim has enough money, he could buy a new laptop. ●
Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn tả những tình huống không có thật, không thể
xảy ra trong tương lai và giả định kết quả nếu nó có thể xảy ra. ●
If + S + V-ed, S + would/could/... + V --- THE END ---