-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh có đáp án và giải thích chi tiết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem !
Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh 496 tài liệu
Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh có đáp án và giải thích chi tiết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem !
Môn: Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh 496 tài liệu
Trường: Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố
Preview text:
SỞ QUẢNG NINH
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the
other three in pronunciation in each of the following questions. (0.5 point)
Question 1. A. wanted B. walked C. kissed D. helped A.ˈwɑːnt̬ɪd B. wɑːkt C. kɪst D. helpt
Question 2. A. date B. take C. band D. place A. deɪt B. teɪk C. bænd D. pleɪs
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the
position of primary stress in the following questions. (0.5 point)
Question 3. A. happen B. arrive C. begin D. enjoy A.ˈhæpən B. əˈraɪv C. bɪˈɡɪn D. ɪnˈdʒɔɪ
Question 4. A. impression B. computer C. musician D. engineer A. ɪmˈpreʃən B.kəmˈpjuːt̬ər
C.mjuːˈzɪʃən D.endʒɪˈnɪr
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word that is CLOSEST in meaning to the
underlined word in each of the following questions. (0.25 point)
Question 5. The librarian asked the children to be silent because everyone was trying to study. A. noisy B. boring C. quiet D. early ●
Silent /ˈsaɪlənt/ = quiet / ˈkwaɪət/ (a): yên lặng ● noisy /ˈnɔɪzi/(a): ồn ào ●
boring /ˈbɔːrɪŋ/(a): tẻ nhạt ● Early /ˈɝːli/(a): sớm
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word that is OPPOSITE in meaning to the
underlined word in each of the following questions. (0.25 point)
Question 6. Mary often wastes money in buying clothes that she just wears a few times. A. spends B. saves C. pays D. makes ● Waste /weɪst/ (v): lãng phí ● Save (v):tiết kiệm ● Spend (v): chi tiêu ● Pay (v): trả tiền ● Make (v):làm cho
Circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (2.25 points)
Question 7. The..............rain was the cause of the flood in this town last week. A. light B. heavy C. big D. deep ●
Heavy rain/ˈhevi reɪn/: mưa nặng hạt ● Flood /flʌd/(n): luc lụt ● Light (a): sáng sủa ● Big (a): to lớn ● . Deep (a): sâu
Question 8. He often...... his grandparents on Saturdays. A. visit B. visited C. is visiting D. visits
Question 9. Ha Long city is famous...... its beauty beaches. A. in B. of C. for D. with ●
Famous for smt : nổi tiếng về cái gì
Question 10. Sarah is the...... student in this class. A. very intelligent B. most intelligent C. more intelligent D. less intelligent ●
intelligent /ɪnˈtelədʒənt/ (a): thông minh ● Cấu trúc So sánh nhất ●
Tính từ ngắn: S + V + the + adj + EST …. ●
Tính từ dài: S + V + the MOST + adj …
Question 11. I.......tennis a lot, but I don't play very often now. A.
get used to playing B. am used to play C. used to play D. used to playing ●
Used to do smt : đã từng làm gì
Question 12. The man...... came to my house yesterday starred in a very famous film. A. who B. whose C. whom D. which ●
Đại từ quan hệ “who ” thay thế cho “the man” ●
Star in : đóng vai chính ( điện ảnh)
Question 13. English is now an effective medium of international....... A. communication B. talking C. announcement D. discussion ●
Communication /kəˌmjuːnəˈkeɪʃən/ (n): Sự giao thiệp, sự liên lạc ●
Talking /tɑːkɪŋ/(n): Câu chuyện; chuyện nhảm nhí, chuyện bép xép ●
Announcement /əˈnaʊnsmənt/(n) :Lời công bố, lời tuyên bố, lời thông báo ●
Discussion /dɪˈskʌʃən/ (n):Sự thảo luận, sự bàn cãi, sự tranh luận; cuộc thảo luận
Question 14. If it rains tomorrow, we will have to...... the match till Sunday. A. call off B. keep on C. put off D. carry out ●
call off (phr verb): bãi bỏ, hủy bỏ,bác bỏ thủ tiêu ●
keep on (phr verb): tiếp tục làm việc gì ●
put off (phr verb): dời lại, hoãn lại, đình lại ●
carry out (phr verb): hoàn thành, thực hiện, thi hành
Question 15. My parents always criticize me not getting good grades at school. I wish they
put themselves in my.............. A. pants B. legs C. hands D. shoes ●
Put yourself in somebody's shoes/place : đặt mình vào hoàn cảnh của người khác ●
Câu ước: S + wish(es) + (that) + S + V-ed/were
Circle the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correcting in each
of the following questions. (0.75 point)
Question 16. Tom enjoyed to work on a farm when he was young → to work --> working ●
Enjoy+ Ving : yêu thích làm gì
Question 17. Teacher who sang beautiful in our last spring festival is from England. beautiful --> beautifully ●
Trạng từ bổ nghĩa cho động từ
Question 18. Because the house was in bad condition, so my father decided to sell it.
Bỏ SO (Because không đi với SO)
Put each word in capital letters into the correct form so that it can fit the gap in each sentence below. (1.25 points)
Question 19. Three over 23-years-old football players.can attend the 31st SEA GAMES.(PLAY) ● Player (n): người chơi
Question 20. She likes this website because it is useful for her (USE) ● Use (v): sử dụng ●
Useful /ˈjuːsfəl/ (a): hữu ích
Question 21. .Luckily, the accident didn't cause any damage to the village (LUCKY) ● Lucky /ˈlʌki/ (a): may mắn ● Luckily (adv): may mắn ●
Damage /ˈdæmɪdʒ/ (n): tổn hại
Question 22. Last week, my teacher encouraged me to take this examination. (ENCOURAGE) ●
Encourage /ɪnˈkɜːrɪdʒ/ (v): khuyến khích, động viên
Question 23. Many wild animals have lost their homes because of .deforestation (FOREST) ●
deforestation /diːˌfɔːrəˈsteɪʃən/ (n): sự phá rừng ●
wild animal : động vật hoang dã
Circle the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the
following exchanges. (0.5 point)
Question 24. Jen and Erwin are chatting after work. Jen suggests eating out.
- Jen: "Shall we eat out tonight at Diamond Restaurant?"
- Erwin: ".............” A.
That's a great idea. Đó là một ý tưởng tuyệt vời B.
B. It is very kind of you. Cảm ơn bạn
C. You're welcome không có gì
D. That's all right. Chính xác
Question 25. Linda and Jane are in the living room.
- Linda: "Would you mind opening the window?" - Jane: "............"
A. I agree with you Tôi đồng ý với bạn
B. Yes, you can Vâng, bạn có thể C. Not at all không có gì
D. Yes, I'd love to Vâng, tôi rất thích.
Cấu trúc: Would you mind Ving: Bạn có phiền làm gì đó hay không?
Read the following passage and circle the letter A, B, C or D to indicate the correct word
that best fits each of the numbered blanks from 26-30. (1.25 points)
There are a lot of disadvantages of living in a big city, air pollution is among (26)......most
serious problems. Firstly, air pollution comes from the factories in the city. Big cities attract a
lot of both inside and outside investments, (27)...... the number of factories is increasing
quickly. This makes the air extremely (28)...... by smoke from factories. Secondly, that there
are too many transportation means also makes this problem worse. Exhaust from cars,
motorbikes is one of the factors (29)...make the air polluted. To conclude, air pollution, which
(30)... to make move and more people get many serious diseases such as lung cancer,
tuberculosis and so on, is a big drawback of city life. Question 26. A. a B. an C. the D. x (no article)
Question 27. A. therefore B. however C. so D. but
Question 28. A. pollutants. B. pollute C. pollution D. polluted Question 29. A. that B. where C. who D. when Question 30. A. results B. contributes C. expects D. brings 26. ●
The đứng trước tính từ so sánh nhất ●
Therefore: do đó ( thường đứng đầu câu, trước therefore là dấu chấm phẩy nếu nó đứng giữa hai mệnh đề) 27. ● However: tuy nhiên ●
So : do đó ( thường đứng giữa hai mệnh đề, trước so là dấu phẩy ) ● But: nhưng ● 28. ●
Pollute /pəˈluːt/ (v): làm ô nhiễm ●
Pollutant /pəˈluːt̬ənt/ (n): chất gây ô nhiễm ●
pollution /pəˈluːʃən/ (n): sự ô nhiễm ● 30. ●
Result in smt /rɪˈzʌlt/(phr verb): Mang đến, mang lại, gây ra ●
Contribute to smt /kənˈtrɪbjuːt tuː/ (v): đóng góp cho điều gì ●
Expect /ɪkˈspekt/ (v): Chờ đợi, trông đợi, mong ngóng, trông chờ, trông ngóng (ai đó, việc gì đó) ●
Bring /brɪŋ/ (v): Cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
Read the following passage and circle the letter A, B, C or D to indicate the correct answer
to each of the questions from 31-35. (1.25 points)
Twitter is a social network that allows users to send and receive short messages, called
tweets. Tweets can be up to 140 characters long. You can send tweets from your computer or
even from your mobile phone. While some social networking services are like Facebook or
MySpace are more complicated, Twitter is fairly simple. to use. To send or receive messages
you just have to create an account on Twitter. You can only send text to twitter, images are
not allowed. Your messages on Twitter can be private, meaning only your friends can read
them or you could make them public, meaning they can be seen by everyone. Recently,
Twitter has also been used in business. Companies use twitter to inform people about new
products or just to post something that is on sale. Twitter has become very popular. Since its
birth in 2006 over one hundred million people around the world have been using it regularly.
Question 31. This passage is about.... A. a new product B. a new company C. an account D. a social network ●
Key: Twitter is a social network that allows users to send and receive short messages, called tweets
Question 32. According to the passage, Twitter is to use ............. A. expensive B. complicated C. simple D. cheap ●
Key: Twitter is fairly simple. to use.
Question 33. According to the passage, if you make your messages public,...........can see them. A. everyone B. only you C. no one D. only your friends ●
Key: Your messages on Twitter can be private, meaning only your friends can read them
or you could make them public, meaning they can be seen by everyone
Question 34. You can do three following activities on Twitter EXCEPT ............... A. send messages
B. receive messages C. send imagines D. introduce new products ● Key: ●
A,B đúng: To send or receive messages you just have to create an account on Twitter. ●
D đúng: Companies use twitter to inform people about new products or just to post something that is on sale.
Question 35. It can be inferred from the passage that Twitter has now...................
A been only nation-wide popular B. been world-wide popular B. not been popular D. been only used in business ●
Key: Since its birth in 2006 over one hundred million people around the world have been using it regularly.
Rewrite each of the sentences below in such a way that it means exactly the same as the
one given before it. (1.25 points)
Question 36. "Where are you going on your holiday?" I asked.
→ I asked them where they were going on their holiday ●
Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi : S + asked (O) + What/ When/ How/ Who… + S +V (lùi thì)
Question 37. She can't buy a new bike because she doesn't have enough money.
→ If she had enough money, she could buy a new bike ●
Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn tả những tình huống không có thật, không thể
xảy ra trong tương lai và giả định kết quả nếu nó có thể xảy ra. ●
If + S + V-ed, S + would/could + V
Question 38. They have changed the date of the festival.
→ The date of the festival has been changed ●
Cấu trúc câu bị động: S + be( chia) + V3/ed + by 0 ( S:đối tượng bị tác động bởi hành động)
Question 39. Despite being so young, Nham Manh Dung performed perfectly in the final football match.
→ Although Nham Manh Dung was (so) young, he performed perfectly in the final football match. ●
although clause = despite + noun : mặc dù
Question 40. It's not worth making him get up early.
→ There is no point in making him get up early. ●
Cấu trúc: It + tobe + (not) worth + V-ing: (không) có giá trị,(không) xứng đáng để làm gì. ●
Cấu trúc: There is no point in + V-ing: Không có lý nào