Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa có đáp án và giải thích chi tiết

Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới  và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem ! 

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa có đáp án và giải thích chi tiết

Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới  và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem ! 

172 86 lượt tải Tải xuống
SỞ THANH HÓA
PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 điểm)
I. Chọn từ phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. attached B. landed C. hoped D. wished
A.əˈtætʃt B.ˈlændɪd C. hoʊpt D. wɪʃt
2. A. safe B. happy C. grade D. amazing
A. seɪf B. ˈhæpi C. ɡreɪd D. əˈmeɪzɪŋ
3. A. hour B. home C. hate D. high
A.aʊr B.hoʊm C. heɪt D.haɪ
II. Chọn từ trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. destroy B. promote C. explore D. table
A.dɪˈstrɔɪ B. prəˈmoʊt C. ɪkˈsplɔːr D.ˈteɪbəl
5. A. carefully B. decision C. romantic D. expensive
A.ˈkerfəli B. dɪˈsɪʒən C.rəʊˈmæntɪk D.ɪkˈspensɪv
PHẦN B: NGỮ PHÁP TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. If you (keep) __keep______ practicing yoga, your health will be better.
Keep doing smt: tiếp tục, duy trì làm
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: Unless + S + V (simple present), S + will/can/shall + V
7. While we (walk) ___were walking____ to school, we came across her.
Một hành động đang diễn ra (QKTD), hành động khác chen vào (QKD)
8. She (work) __has worked___ in this company for twenty years.
9. Children seem to be more interested in (do) _doing____ the household chores during the
Covid-19 pandemic.
Be interested in doing smt/ˈɪntrɪstɪd/: hứng thú làm
10. The fire is believed (start) _to have started ______ in the kitchen before burning
down the house.
Be believed to v: được tin
Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ --> QKHT
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. We were extremely __excited____ about the trip.(EXCITE)
Excite /ɪkˈsaɪt/(v): vui mừng
Excited /ɪkˈsaɪt
ɪd /(a):
11. Saving natural resources is of great __importance__.(IMPORTANT)
Important /ɪmˈpɔːrtənt/ (a): quan trọng
Importance /ɪmˈpɔːrtəns/ (n): tầm quan trọng
12. __luckily___, they won the gold medal.(LUCKY)
Lucky /ˈlʌki/ (a): may mắn
Luckily /ˈlʌkəli/ (adv): may mắn
13. It was __impolite_ of him not to say “thank you” to them.(POLITE)
Polite /pəˈlaɪt/(a): Lễ phép, lễ độ; lịch sự, lịch thiệp
Impolite /ˌɪmpəlˈaɪt/ (a): lễ, phép, bất lịch sự
14. One of the __drawbacks___ of living in the city is noise pollution.(DRAW)
Drawback /´drɔ:¸bæk/ (n): Điều trở ngại, mặt hạn chế, mặt không thuận lợi
Noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
III. Chọn phương án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. She wants to become ______ fashion designer
A. an B. a C. the D.
17. The Perfume Pagoda is located ______ My Duc Dictrict, Ha Noi.
A. in B. on C. from D. by
“In” sẽ dùng cho các địa điểm chung chung như khu vực, quốc gia, thành phố… mang
tính bao quát lớn
18. You like football, ______?
A. are you B. aren’t you C. do you D. don’t you
Cấu trúc câu hỏi đuôi: đông từ chính “like” --> don’t you
19. Phu Quoc is the ______ island that I have ever visited.
A. beautiful B. most beautiful C. more beautiful D. as beautiful
Cấu trúc So sánh nhất
Tính từ ngắn: S + V + the + adj + EST ….
Tính từ dài: S + V + the MOST + adj
20. We bought this hand- embroidered picture ______ it was expensive
A. despite B. although C. because of D. because
because of + noun = because + clause : bởi
although clause = despite + noun : mặc
21. Caffeine is drug ______ can be addictive.
A. which B. who C. whom D. whose
Đại từ quan hệ “which thay thế cho “drug”
22. Hoa is talking to Nam.
- Hoa: “I’m taking my entrance examination tomorrow.” Tôi sẽ tham gia kỳ kiểm tra đầu vào
vào ngày mai
- Nam: “______”
A. Good day! Ngày tốt lành B. Good luck! Chúc may mắn
B. C. Good time! Thời điểm tốt D. Good job! Làm tốt lắm
23. He attempted to ______ a promotion and he finally succeeded.
A. make B. get C. have D. do
Attempt to do smt: cố gắng, nỗ lực làm
Get a promotion /prəˈmoʊʃən/: được thăng chức, thăng tiến
24. I have ______ the products catalogue and decided to buy this coffee table.
A. looked through B. found out C. look after D. taken off
Look through (phr verb): đọc một cái đó nhanh, đọc lướt qua.
Find out (phr verb): Tìm ra,khám phá ra
Look after (phr verb): chăm sóc
Take off (phr verb): cất cánh, cởi tháo bỏ cái
25. After leaving university, I wasn’t sure which career ______ to choose.
A. road B. track C. path D. route
Career path /kəˈrɪr pæθ/: con đường sự nghiệp
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3.0 điểm)
III. Đọc đoạn trích sau chon phương án đúng nhất để trả lời các câu hỏi.
The price of holidays can fluctuate a great deal throughout the year, so you can save a lot if
you are flexible with your travel dates and avoid peak holiday times. It can be also cheaper if
you book well in advance. Before your departure, make sure you get as much information
about your destination as you can. Find out if you require any special visas or permits to
travel there. Think about spending money as well. Will you be able to access your own
money easily enough or will you need to take cash with you? Think about eating larger
lunches and smaller evening meals to help your money go further, as lunch is generally
cheaper. Make sure that you keep sufficient identification with you at all times. It may also
help to email a copy of your passport details to yourself, in case it is lost or stolen. Label your
suitcases clearly so that they can be easily identified as yours. It can be useful to store a copy
of your itinerary in a prominent place in your suitcase so that the airline will know where to
find you if your luggage gets lost. Be sure to pack any medication or other essential items in
your hand luggage. If your flight is delayed, or your luggage is lost, these can be difficult to
obtain in an airport or foreign country.
26. Which can be the best title for the passage?
A. Protect your luggage Bảo vệ hành của bạn
B. Travel procedures Thủ tục du lịch
C. How to adjust travel dates Cách điều chỉnh ngày đi
D. Travel advice vấn du lịch
27. The word fluctuate in the paragraph is closest in meaning to____________________.
A. reduce B. increase C. change D. rise
Fluctuate /ˈflʌktʃueɪt/ (v): Dao động, lên xuống, thay đổi bất thường
Change /tʃeɪndʒ/ (v): Dao động, lên xuống, thay đổi bất thường
Reduce /rɪˈduːs/ (v): Giảm, giảm bớt, hạ
Increase /ɪnˈkriːs/ (v): Tăng lên, tăng thêm, lớn thêm
Rise /raɪz/ (v): Lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
28. Which one of these is NOT advisable according to the passage?
A. Apply for visas if necessary B. Save money by cutting out dinner
C. Research your destination D. Always bring identification
A đúng: Find out if you require any special visas or permits to travel there.
C đúng: Before your departure, make sure you get as much information about your
destination as you can
D đúng: . Make sure that you keep sufficient identification with you at all times.
29. According to the passage, your luggage should be ___________.
A. tagged in case of being lost B. stored in a safe place
C. painted a bright colour D. packed with your passport
Key: It can be useful to store a copy of your itinerary in a prominent place in your
suitcase so that the airline will know where to find you if your luggage gets lost.
30. The underlined word it refers to your ___________.
A. luggage B. identification C. passport D. flight
luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ (n): Hành
Identification /ai,dentifi'keiʃn/ (n): Giấy tờ chứng minh, chứng minh thư
Passport /ˈpæspɔːrt/ (n): Hộ chiếu
Flight /flaɪt/ (n): Sự bay; chuyến bay
II.Chọn từ thích hợp trong ô dưới đây để hoàn thành mỗi chỗ trống trong đoạn trích sau
If contribution play all than
Women (31) play__ a very important role in the country's development, especially during the
integration period. They make up nearly 50 percent of total workforce and are present in (32)
_all_ fields. Including the economy, culture, society and politics. In two important fields,
economy and education, women account for more (33) ___than__ 60 percent of the total
workforce. (34) __If___ society does not consider women to be a main factor in
development, it will not uphold women’s (35) _contribution_.
31.
Play a role: đóng vai trò
Uphold (v): Ủng hộ, tán thàn, bảo vệ
35.
Contribution /¸kɔntri´bju:ʃən/ (n): Sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh
vác
III. Đọc đoạn trích sau chọn một từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
Bullying is the behavior that hurts someone else. It (36) _______ name calling, hitting,
pushing, spreading rumours or threatening somebody it can happen anywhere- at school, at
home or online. Cyberbullying is bullying (37) _______ takes place through electronic
technologies such as mobile phones, apps, social network websites or online forums.
In some ways, the (38) _______ of cyberbullying can be worse than traditional bullying.
Information can be spread rapidly and widely (39) _______ people forward e-mails and texts,
and post messages on websites and social media pages. People can hide behind fake screen
names online, allowing them to make comments online that they would never make in
person. This can increase in harshness of a cyberbullying attack and cause additional anxiety
to the victim. Victims of cyberbullying do not feel safe (40) _______ attacks anywhere, even
in the own home.
36. A. includes B. consists C. affects D. relates
37. A. who B. that C. whom D. where
38. A. reason B. cause C. benefit D. impact
39. A. or hoặc B. and C. as D. but nhưng
40. A. from B. of C. in D. up
36.
Include /in'klu:d/ (v): Bao gồm, gồm
Consist of smt (v): gồm (thành phàn cấu tạo
Affect /ə'fekt/ (v): Làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến
Relate to smt /rɪ'leɪt/ (v): quan hệ, liên quan, gắn liền với, dính dáng với
37.
Đại từ quan hệ “that” thay thế cho bullying
38.
Reason /'ri:zn/ (n): do, lẽ
Cause /kɔ:z/ (n):Nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
Benefit /'benɪfɪt/ (n): Lợi, lợi ích
Impact /ˈɪmpækt /(n):Tác động, ảnh hưởng
40.
Be safe from sbd/smt: an toàn khỏi cái ai
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại câu bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu.
41. They will build a new school in this village soon.
A new school will be built in this village soon.
Cấu trúc câu bị động: S + be( chia) + V3/ed + by 0 ( S:đối tượng bị tác động bởi hành
động)
42. He said to me: “How often do you phone your grandparents?”
He asked me how often I phoned my grandparents.
Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi : S + asked (O) + What/ When/ How/ Who… + S +V
43. We delayed the match because it rained heavily.
Because of the heavy rain, we delayed the match.
Because of + noun = because + clause : bởi
44. This is such a complicated machine that I don’t know how to use it.
The machine is so complicated that I don't know how to use.
Cấu trúc: S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
Cấu trúc: S + be + so + adj + that + S + V
Complicated /ˈkɑːmpləkeɪt
ɪd/ (a): phức tạp
45. I don’t know much about IT, so I can’t help you.
If I knew more about IT, I could help you.
Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn tả những tình huống không thật, không thể
xảy ra trong tương lai giả định kết quả nếu thể xảy ra.
If + S + V-ed, S + would/could/... + V
II. Viết lại các câu sau sử dụng các từ cho sẵn để nghĩa của câu không thay đổi. Không
biến đổi các từ cho sẵn.
46. You don’t need to submit the essay today. (NEEDN’T)
You needn't submit the essay today.
don’t need to do = needn't + do smt: không cần phải làm
47. The astronauts spent two hours orbiting the Earth. (TOOK)
It took the astronauts two hours to orbit the Earth.
It (take) sbd + (time) +to+ V: tốn bao nhiêu thời gian để làm đó
48. Living in the country is safer than living in the city. (AS)
Living in the city is not as safe as living in the country.
Cấu trúc so sánh bằng với tính từ: A + be (chia theo chủ ngữ thì; khẳng/phủ định) +
as + ADJ + as + B + (do/does/did/will/…).
49. We should reduce the amount of salt we use every day. (DOWN)
We should cut down on the amount of salt we use every day.
Cut down = reduce (v): cắt bớt, giảm bớt
50. I don’t recollect posting the letter. (NO)
I have no recollection of posting the letter.
Have no recollection of smt: không ức về cái
| 1/6

Preview text:

SỞ THANH HÓA
PHẦN A: NGỮ ÂM (1.0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. attached B. landed C. hoped D. wished A.əˈtætʃt B.ˈlændɪd C. hoʊpt D. wɪʃt 2. A. safe B. happy C. grade D. amazing A. seɪf B. ˈhæpi C. ɡreɪd D. əˈmeɪzɪŋ 3. A. hour B. home C. hate D. high A.aʊr B.hoʊm C. heɪt D.haɪ
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. 4. A. destroy B. promote C. explore D. table A.dɪˈstrɔɪ B. prəˈmoʊt C. ɪkˈsplɔːr D.ˈteɪbəl 5. A. carefully B. decision C. romantic D. expensive A.ˈkerfəli B. dɪˈsɪʒən C.rəʊˈmæntɪk D.ɪkˈspensɪv
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. If you (keep) __keep______ practicing yoga, your health will be better. ●
Keep doing smt: tiếp tục, duy trì làm gì ●
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: Unless + S + V (simple present), S + will/can/shall + V 7.
While we (walk) ___were walking____ to school, we came across her. ●
Một hành động đang diễn ra (QKTD), hành động khác chen vào (QKD)
8. She (work) __has worked___ in this company for twenty years.
9. Children seem to be more interested in (do) _doing____ the household chores during the Covid-19 pandemic. ●
Be interested in doing smt/ˈɪntrɪstɪd/: hứng thú làm gì 10.
The fire is believed (start) _to have started ______ in the kitchen before burning down the house. ●
Be believed to v: được tin là ●
Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ --> QKHT
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. We were extremely __excited____ about the trip.(EXCITE)
Excite /ɪkˈsaɪt/(v): vui mừng ● Excited /ɪkˈsaɪt̬ɪd /(a): 11.
Saving natural resources is of great __importance__.(IMPORTANT)
Important /ɪmˈpɔːrtənt/ (a): quan trọng ●
Importance /ɪmˈpɔːrtəns/ (n): tầm quan trọng 12.
__luckily___, they won the gold medal.(LUCKY) ● Lucky /ˈlʌki/ (a): may mắn ●
Luckily /ˈlʌkəli/ (adv): may mắn 13.
It was __impolite_ of him not to say “thank you” to them.(POLITE)
Polite /pəˈlaɪt/(a): Lễ phép, có lễ độ; lịch sự, lịch thiệp ●
Impolite /ˌɪmpəlˈaɪt/ (a): Vô lễ, vô phép, bất lịch sự 14.
One of the __drawbacks___ of living in the city is noise pollution.(DRAW)
Drawback /´drɔ:¸bæk/ (n): Điều trở ngại, mặt hạn chế, mặt không thuận lợi ●
Noise pollution: ô nhiễm tiếng ồn
III. Chọn phương án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. She wants to become ______ fashion designer A. an B. a C. the D. ᴓ
17. The Perfume Pagoda is located ______ My Duc Dictrict, Ha Noi. A. in B. on C. from D. by ●
“In” sẽ dùng cho các địa điểm chung chung như khu vực, quốc gia, thành phố… mang tính bao quát lớn 18. You like football, ______? A. are you B. aren’t you C. do you D. don’t you ●
Cấu trúc câu hỏi đuôi: đông từ chính “like” --> don’t you
19. Phu Quoc is the ______ island that I have ever visited. A. beautiful B. most beautiful C. more beautiful D. as beautiful ● Cấu trúc So sánh nhất ●
Tính từ ngắn: S + V + the + adj + EST …. ●
Tính từ dài: S + V + the MOST + adj …
20. We bought this hand- embroidered picture ______ it was expensive A. despite B. although C. because of D. because ●
because of + noun = because + clause : bởi vì ●
although clause = despite + noun : mặc dù
21. Caffeine is drug ______ can be addictive. A. which B. who C. whom D. whose ●
Đại từ quan hệ “which ” thay thế cho “drug” 22. Hoa is talking to Nam.
- Hoa: “I’m taking my entrance examination tomorrow.” Tôi sẽ tham gia kỳ kiểm tra đầu vào vào ngày mai - Nam: “______” A. Good day! Ngày tốt lành B. Good luck! Chúc may mắn B.
C. Good time! Thời điểm tốt D. Good job! Làm tốt lắm
23. He attempted to ______ a promotion and he finally succeeded. A. make B. get C. have D. do ●
Attempt to do smt: cố gắng, nỗ lực làm gì ●
Get a promotion /prəˈmoʊʃən/: được thăng chức, thăng tiến
24. I have ______ the products catalogue and decided to buy this coffee table. A. looked through B. found out C. look after D. taken off ●
Look through (phr verb): đọc một cái gì đó nhanh, đọc lướt qua. ●
Find out (phr verb): Tìm ra,khám phá ra ●
Look after (phr verb): chăm sóc ●
Take off (phr verb): cất cánh, cởi tháo bỏ cái gì
25. After leaving university, I wasn’t sure which career ______ to choose. A. road B. track C. path D. route ●
Career path /kəˈrɪr pæθ/: con đường sự nghiệp
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3.0 điểm)
III. Đọc đoạn trích sau và chon phương án đúng nhất để trả lời các câu hỏi.
The price of holidays can fluctuate a great deal throughout the year, so you can save a lot if
you are flexible with your travel dates and avoid peak holiday times. It can be also cheaper if
you book well in advance. Before your departure, make sure you get as much information
about your destination as you can. Find out if you require any special visas or permits to
travel there. Think about spending money as well. Will you be able to access your own
money easily enough or will you need to take cash with you? Think about eating larger
lunches and smaller evening meals to help your money go further, as lunch is generally
cheaper. Make sure that you keep sufficient identification with you at all times. It may also
help to email a copy of your passport details to yourself, in case it is lost or stolen. Label your
suitcases clearly so that they can be easily identified as yours. It can be useful to store a copy
of your itinerary in a prominent place in your suitcase so that the airline will know where to
find you if your luggage gets lost. Be sure to pack any medication or other essential items in
your hand luggage. If your flight is delayed, or your luggage is lost, these can be difficult to
obtain in an airport or foreign country.
26. Which can be the best title for the passage?
A. Protect your luggage Bảo vệ hành lý của bạn
B. Travel procedures Thủ tục du lịch
C. How to adjust travel dates Cách điều chỉnh ngày đi
D. Travel advice Tư vấn du lịch
27. The word “fluctuate” in the paragraph is closest in meaning to____________________. A. reduce B. increase C. change D. rise ●
Fluctuate /ˈflʌktʃueɪt/ (v): Dao động, lên xuống, thay đổi bất thường ●
Change /tʃeɪndʒ/ (v): Dao động, lên xuống, thay đổi bất thường ●
Reduce /rɪˈduːs/ (v): Giảm, giảm bớt, hạ ●
Increase /ɪnˈkriːs/ (v): Tăng lên, tăng thêm, lớn thêm ●
Rise /raɪz/ (v): Lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
28. Which one of these is NOT advisable according to the passage?
A. Apply for visas if necessary
B. Save money by cutting out dinner C. Research your destination D. Always bring identification ●
A đúng: Find out if you require any special visas or permits to travel there. ●
C đúng: Before your departure, make sure you get as much information about your destination as you can ●
D đúng: . Make sure that you keep sufficient identification with you at all times.
29. According to the passage, your luggage should be ___________.
A. tagged in case of being lost B. stored in a safe place C. painted a bright colour D. packed with your passport ●
Key: It can be useful to store a copy of your itinerary in a prominent place in your
suitcase so that the airline will know where to find you if your luggage gets lost.
30. The underlined word it refers to your ___________. A. luggage B. identification C. passport D. flight ●
luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ (n): Hành lý ●
Identification /ai,dentifi'keiʃn/ (n): Giấy tờ chứng minh, chứng minh thư ●
Passport /ˈpæspɔːrt/ (n): Hộ chiếu ●
Flight /flaɪt/ (n): Sự bay; chuyến bay
II.Chọn từ thích hợp trong ô dưới đây để hoàn thành mỗi chỗ trống trong đoạn trích sau If contribution play all than
Women (31) play__ a very important role in the country's development, especially during the
integration period. They make up nearly 50 percent of total workforce and are present in (32)
_all_ fields. Including the economy, culture, society and politics. In two important fields,
economy and education, women account for more (33) ___than__ 60 percent of the total
workforce. (34) __If___ society does not consider women to be a main factor in
development, it will not uphold women’s (35) _contribution_. 31. ● Play a role: đóng vai trò ●
Uphold (v): Ủng hộ, tán thàn, bảo vệ 35. ●
Contribution /¸kɔntri´bju:ʃən/ (n): Sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác
III. Đọc đoạn trích sau và chọn một từ thích hợp để điền vào chỗ trống.
Bullying is the behavior that hurts someone else. It (36) _______ name calling, hitting,
pushing, spreading rumours or threatening somebody it can happen anywhere- at school, at
home or online. Cyberbullying is bullying (37) _______ takes place through electronic
technologies such as mobile phones, apps, social network websites or online forums.
In some ways, the (38) _______ of cyberbullying can be worse than traditional bullying.
Information can be spread rapidly and widely (39) _______ people forward e-mails and texts,
and post messages on websites and social media pages. People can hide behind fake screen
names online, allowing them to make comments online that they would never make in
person. This can increase in harshness of a cyberbullying attack and cause additional anxiety
to the victim. Victims of cyberbullying do not feel safe (40) _______ attacks anywhere, even in the own home. 36. A. includes B. consists C. affects D. relates 37. A. who B. that C. whom D. where 38. A. reason B. cause C. benefit D. impact 39. A. or hoặc B. and và C. as vì D. but nhưng 40. A. from B. of C. in D. up 36. ●
Include /in'klu:d/ (v): Bao gồm, gồm có ●
Consist of smt (v): gồm có (thành phàn cấu tạo ●
Affect /ə'fekt/ (v): Làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến ●
Relate to smt /rɪ'leɪt/ (v): Có quan hệ, có liên quan, gắn liền với, có dính dáng với 37. ●
Đại từ quan hệ “that” thay thế cho “ bullying ” 38. ●
Reason /'ri:zn/ (n): Lý do, lẽ ●
Cause /kɔ:z/ (n):Nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên ●
Benefit /'benɪfɪt/ (n): Lợi, lợi ích ●
Impact /ˈɪmpækt /(n):Tác động, ảnh hưởng 40. ●
Be safe from sbd/smt: an toàn khỏi cái gì ai
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại câu bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu.
41. They will build a new school in this village soon.
→ A new school will be built in this village soon. ●
Cấu trúc câu bị động: S + be( chia) + V3/ed + by 0 ( S:đối tượng bị tác động bởi hành động)
42. He said to me: “How often do you phone your grandparents?”
→ He asked me how often I phoned my grandparents.
Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi : S + asked (O) + What/ When/ How/ Who… + S +V
43. We delayed the match because it rained heavily.
→ Because of the heavy rain, we delayed the match. ●
Because of + noun = because + clause : bởi vì
44. This is such a complicated machine that I don’t know how to use it.
→ The machine is so complicated that I don't know how to use. ●
Cấu trúc: S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V
Cấu trúc: S + be + so + adj + that + S + V
Complicated /ˈkɑːmpləkeɪt̬ɪd/ (a): phức tạp
45. I don’t know much about IT, so I can’t help you.
→ If I knew more about IT, I could help you. ●
Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn tả những tình huống không có thật, không thể
xảy ra trong tương lai và giả định kết quả nếu nó có thể xảy ra. ●
If + S + V-ed, S + would/could/... + V
II. Viết lại các câu sau sử dụng các từ cho sẵn để nghĩa của câu không thay đổi. Không
biến đổi các từ cho sẵn.
46. You don’t need to submit the essay today. (NEEDN’T)
→ You needn't submit the essay today. ●
don’t need to do = needn't + do smt: không cần phải làm gì
47. The astronauts spent two hours orbiting the Earth. (TOOK)
→ It took the astronauts two hours to orbit the Earth. ●
It (take) sbd + (time) +to+ V: tốn bao nhiêu thời gian để làm gì đó
48. Living in the country is safer than living in the city. (AS)
→ Living in the city is not as safe as living in the country. ●
Cấu trúc so sánh bằng với tính từ: A + be (chia theo chủ ngữ và thì; khẳng/phủ định) +
as + ADJ + as + B + (do/does/did/will/…).
49. We should reduce the amount of salt we use every day. (DOWN)
→ We should cut down on the amount of salt we use every day. ●
Cut down = reduce (v): cắt bớt, giảm bớt
50. I don’t recollect posting the letter. (NO)
→ I have no recollection of posting the letter.
● Have no recollection of smt: không có kí ức về cái gì