-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre có đáp án và giải thích chi tiết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem !
Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh 496 tài liệu
Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre có đáp án và giải thích chi tiết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem !
Môn: Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh 496 tài liệu
Trường: Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố
Preview text:
SỞ BẾN TRE
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm, gồm 30 câu, từ câu 1 đến câu 30, mỗi câu 0,25 điểm)
Question 1-2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose
underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. (0.5 point)
Question 1. A. moved B. decided C. proved D. helped A. muːvd B. dɪˈsaɪdɪd C. pruːvd D. helpt
Question 2. A. say B. stay C. place D. chat A. seɪ B. steɪ C. pleɪs D. tʃæt
Question 3-4: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that
differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (0.5point)
Question 3. A. practise B. destroy C. behave D. delay A.ˈpræktɪs B. dɪˈstrɔɪ C. bɪˈheɪv D. dɪˈleɪ
Question 4. A. difficult B. interesting C. specific D. possible A.ˈdɪfəkəlt B. ˈɪntrɪstɪŋ C. spəˈsɪfɪk D. ˈpɑːsəbəl
Question 5-25: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct
answer to each of the following questions. (5.25 points)
Question 5. Angela ________ a friend of hers to our party last weekend. He was very nice! A. brought B. brings C. has brought D. will bring
Question 6. “Where were you born, Nam?” ~ “I was born ________ Ben Tre.” A. on B. at C. in D. for ●
In: trong (Đứng trước tên làng, thị trấn, thành phố, quốc gia,tỉnh)
Question 7. House – cats, but apparently not dogs – can become affected, ________? A. didn’t they B. can’t they C. don’t they D. can they ●
Cấu trúc câu hỏi đuôi: đông từ chính “can become affected” --> can’t they
Question 8. My dog loves ________ with other dogs. A. play B. playing C. plays D. played ●
Love doing smt: yêu thích làm gì
Question 9. The man ________ wanted to see you left a few minutes ago. A. who B. whom C. which D. whose ●
Đại từ quan hệ “who ” thay thế cho “the man”
Question 10. Bean, I’m writing to you ________ I’ve got a few problems. A. but B. so C. and D. because ● But: nhưng ● So: do đó ● And: và ● Because: bởi vì
Question 11. Danny wishes he ________ go there next Friday. A. would B. should C. can D. will ●
Câu ước: S + wish(es) + (that) + S + V-ed/were/p2
Question 12. She failed the exam, ________ came as a great surprise to us all. A. when B. that C. who D. which ●
Đại từ quan hệ “which” thay thế cho “ She failed the exam”
Question 13. We know that Tom ________ an interpreter for 4 years. A. was B. is C. had been D. has been
Question 14. Mike: How beautiful your party is! Bữa tiệc của bạn đẹp làm sao! ~ Doreen: ________ A.
Yes, I think so.Vâng tôi cũng nghĩ thế.
B. Thanks. It’s nice of you to say so. Cảm ơn. Thật vui khi bạn nói như vậy.
C. I couldn’t agree more.Tôi không thể đồng ý hơn D. carry out. thực hiện ●
Cấu trúc câu cảm thán: How + adjective/ adverb + S + V/ be !
Question 15. Paul enjoys Vietnamese New Year so much ________ he is an American. A. since B. because C. though D. thereforesince ● Because = since : bởi vì ● Though: mặc dù ● Therefore: do đó
Question 16. I hope ________ a good lawyer. A. to find B. finding C. find D. found ●
Hope to do smt: hi vọng làm gì
Question 17. If he ________, I won’t have to wait for him anymore. A. come B. came C. comes D. will come ●
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: if + S + V (simple present), S + will/can/shall + V
Question 18. Lucy ________ me what kind of film I liked watching most. A. told B. said C. asked D. spoke ●
Cấu trúc câu tường thuật dạng câu hỏi : S + asked (O) + What/ When/ How/ Who… + S +V
Question 19. Miss Lana says she usually TV ________ until midnight at weekends. A. watch B. watches C. is watching D. watching ●
Diễn tả một thói quen --> HTD
Question 20. I can’t use the computer now because my son ________ online games. A. is playing B. plays C. has played D. was playing ●
Hoạt động đang diễn ra --> HTTD, hành động khác chen vào --> HTD
Question 21. “Lan, you ________ practise listening on the radio regularly to improve your English,” said Jack. A. can B. will C. should D. may ● Can: có thể ● Will: sẽ ● Should: nên ● May: có lẽ, có thể
Question 22. The animals in the portraits look like they are________. A. true B. live C. lively D. alive ● True (a): đúng ● Live (v): sống ●
Lively /'laivli/ (a): Vui vẻ; hoạt bát hăng hái, năng nổ, sôi nổi ●
Alive /ə'laiv/ (a): Sống, còn sống, đang sống
Question 23. Choose the word or phrase that needs correcting.
I felt shocked to see how much oil was there on the beach. A. shocked B. how much C. was there D. on ● Was there --> was
Question 24. I’d like to ________ help you, but I don’t have money right now. A. can B. be able to C. could D. will ●
Would like + to V: thích/ muốn làm gì
Question 25. Liam didn’t have his car, ________ he had to take a taxi. A. however B. because C. so D. though ●
However: tuy nhiên ( thường đứng đầu câu) ● Because: bởi vì ●
So: do đó (thường đứng giữa 2 mệnh đề, sau dấu phẩy) ● Though: mặc dù
Question 26 -30: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer
sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks (1.25 points)
Grand Cayman, with a population of about 53,000, is the biggest of the islands, (26) ________
were first sited by Christopher in 1503. The islands remained largely uninhabited until England
(27) ________ control of them in 1670. They are still a British Overseas Territory and are run as a parliamentary democracy.
For centuries they remained sparsely populated and undeveloped and were once known as the
“island time forgot”. In (28) ________ late 1960s they got electricity and with that development,
the financial industry and tourism started to grow. Today, Grand Cayman is known as a clean,
safe and established destination with everything from fine cuisine to an impressive National
Gallery and simple (29) ________ like walking along the beach, or gazing out on a beautiful sunset.
Back on land, the rare blue iguanas endemic to Grand Cayman are also popular. The
dinosaur-like reptiles were nearly extinct two decades ago. Thanks (30) ________ the help of the
National Trust’s Blue Iguana Recovery Program at Queen Elizabeth II Botanic Park, there are now 1,000 of the creatures. Question 26. A. where B. which C. that D. who Question 27. A. took B. take C. to take D. taking Question 28. A. a B. any C. the D. θ Question 29. A. please B. pleasant C. pleased D. pleasures Question 30. A. at B. to C. from D. with 26. ●
Đại từ quan hệ “which” thay thế cho “Grand Cayman” 27. ●
Take control (of) smt: nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy 28. ●
“the” đứng trước thập niên 29. ●
Please /pli:z/ (v): Làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui ●
Pleasant /'plezənt/ (a): Vui vẻ, dễ thương (người...) ●
Pleased /pli:zd/ (a): Hài lòng (thể hiện sự thoả mãn về ai/cái gì) ●
Pleasure /ˈplɛʒə(r)/ (n): Niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị 30. ●
Thank (v) to smt/ sbd: nhờ vào
B. PHẦN TỰ LUẬN (2,5 điểm, gồm 10 câu từ câu 31 đến câu 40)
Question 31-34: Write the correct forms of the words given in bold to complete the sentences
on your answer sheet. (1.0 point)
Question 31. People in Israel are going to _CELEBRATE__ their festival called Passover. (celebration) ●
Celebration /,seli'breiʃn/ (n): Sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm ●
Celebrate /'selibreit/ (v): Kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
Question 32. This is an _INTERESTING_ book about a tribe living in the Amazon jungle. (interest) ●
Interest /'ɪntrəst/ (n): ự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý ●
Interesting /'intristiŋ (a): / Làm quan tâm,thú vị, làm chú ý
Question 33. It’s said that playing video games teaches _IMPORTANT_ skills. (importance) ●
Importance /im'pɔ:təns/ (n): Sự quan trọng, tầm quan trọng ●
Important /im'pɔ:tənt/ (a): Quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
Question 34. They live _HAPPILY__ in Munich. (happy) ● Happy (a): hạnh phúc ● Happily (adv): hạnh phúc
Question 35-37: Read the passage and give answers by writing TRUE (T) of FALSE (F) for
the following statements on your answer sheet. (0.75 points)
We know climate change is happening. Global temperatures have been rising for a century,
speeding up in the last few years, and are now the highest on record. This causes negative
impacts such as the melting of the Arctic sea-ice, prolonged heated - waves and rising sea-levels.
We know why. We release carbon dioxide into the atmosphere by burning fossil fuels for energy,
farming, and destroying forests. These carbon emissions are causing the greenhouse effect,
trapping heat and making the Earth warmer, faster than could happen naturally.
Question 35. The temperatures of the Earth are low now. ____F____ ●
Key: These carbon emissions are causing the greenhouse effect, trapping heat and making the Earth warmer
Question 36. High temperatures cause at least 3 negative impacts. ___T_____ ●
Key: This causes negative impacts such as the melting of the Arctic sea - ice, prolonged
heated - waves and rising sea - levels.
Question 37. Trapping heat and making the Earth warmer are the greenhouse effect. __T______ ●
Key: These carbon emissions are causing the greenhouse effect, trapping heat and making the Earth warmer
Question 38-40: Rewrite the following sentences on your answer sheet so that it means exactly
the same as the sentence printed before it. (0.75 points)
Question 38. I haven’t seen a polar bear before.
→This is the first time I have seen a polar bear. ●
This is the first time (that)+ S + have/has + P2 (PP): đây là lần đầu tiên ...
Question 39. Leonardo da Vinci painted the Mona Lisa.
→The Mona Lisa was painted by Leonardo da Vinci. ●
Cấu trúc câu bị động: S + be( chia) + V3/ed + by 0 ( S:đối tượng bị tác động bởi hành động)
Question 40. “Do you like the film Spiderman?” Sally said to me.
→Sally asked me if whether I liked the film Spiderman. ●
Câu tường thuật với if/whether loại (Yes - No questions) ●
S+ asked+ O+ if/whether+ S + V( lùi thì)