-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa-Vũng Tàu có đáp án và giải thích chi tiết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa-Vũng Tàu có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem !
Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh 496 tài liệu
Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa-Vũng Tàu có đáp án và giải thích chi tiết
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 môn Tiếng Anh (không chuyên) - Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa-Vũng Tàu có đáp án và giải thích chi tiết cho học sinh tham khảo ,ôn tập giúp cho học sinh có thể trang bị thêm được kiến thức mới và chuẩn bị kỳ thi sắp tới . Mời bạn đọc xem !
Môn: Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh 496 tài liệu
Trường: Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố 1.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố
Preview text:
SỞ BÀ TRỊA VŨNG TÀU I. LISTENING
Part 1 - Listen to Sue talking to her friend, Jim, about the new sport center.
1. Which bus goes to the sports center? A. 15 B. 18 C. 20 D. 22
2. From Monday to Saturday, the sports center is open from ________. A. 6a.m. B. 8 a.m. C. 9 a.m. D. 10 a.m.
3. If Sue goes swimming, she must bring ________. A. clothes B. a towel C. soap D. glasses
4. At the sports center, you can buy ________. A. candies B. drinks C. snacks D. sandwiches
Part 2 - You will hear a man asking about theater tickets. PLAYHOUSE THEATER Evening show: The White Room Time:
(1) _______7:30____________every evening Ticket prices:
(2) - £ ______15___________upstairs - £12.50 downstairs All tickets £6 on:
(3) _________MONDAYS_________________ Car park in:
(4) _______STUART_________street
II. CIRCLE the best answer to each of the sentences.
1. I went into the kitchen and found a loaf ________ bread on the table. A. of B. to C. for D. with ●
A loaf of bread: một ổ bánh mì
2. - Did you enjoy the 31st SEA Games in Viet Nam?
- Yes, it was by far ________ most exciting experience of my life. A. a B. an C. the D. 0 (no article) ●
“the” đứng trước tính từ so sánh nhất
3. Circle the word whose STRESS SYLLABLE is different from that of the others. A. wonder B. travel C. habit D. career A.ˈwʌndɚr B. ˈtrævəl C. ˈhæbɪt D. kəˈrɪr
4. Astronaut Phạm Tuân ________ the first Vietnamese and Asian to fly into space in 1980. A. was B. is C. has been D. had been
5. Make sure you book the ________ in advance because the cost more at the airport. A. hotels B. tickets C. places D. prices ● Hotel (n): khách sạn ● Ticket (n): Vé ●
Place (n): Nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...); đoạn phố ● Price (n): giá cả
6. Let me know when you're coming to Vung Tau and I will________. A. get you down B. bring you out C. keep you on D. show you around ●
Let sbd down (phr verb): làm cho ai đó thất vọng khi không làm những gì bạn đã đồng ý ●
Bring sb out (phr verb): Giúp một ai đó trở nên tự tin và ít ngại ngùng hơn. ●
Show sbd around (phr verb): nghĩa là đưa ai đó đi một vòng quanh một nơi nào đó mà họ
chưa từng biết hoặc từng đến
7. If the weather is bad, the match ________ indoors. A. will take place B. take place
C. would take place D. took place ●
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: if + S + V (simple present), S + will/can/shall + V ●
Take place (phr verb): diễn ra
8. - Dany is talking to his dad about his English test.
- Dany: "Dad, I got the highest score in my English test.""Bố, con đã đạt điểm cao nhất trong bài
kiểm tra tiếng Anh của mình - Dad: " ________ " A. Thank you Cảm ơn bạn.
B. Never mind! Đừng bận tâm
C. Well done! Làm tốt lắm! D. Me too. Tôi cũng vậy.
9. Circle the underlined part (A, B, C or D) that needs correcting.
Despite of applying for hundreds of job, he is still out of work. A. Despite of B. applying C. is D. out of ● Despite of --> despite 10. What does the notice say? COMPUTER ROOM No food or drinks inside
A. You can buy food or drinks in the computer room. Bạn có thể mua thức ăn hoặc đồ uống trong phòng máy tính.
B. If you want to eat and drink, ho inside the computer room. Nếu bạn muốn ăn uống, hãy vào trong phòng máy tính.
C. Go to the computer room to find food and drinks.Đi đến phòng máy tính để tìm thức ăn và đồ uống
D. You are not allowed to eat or drink in the computer room. Bạn không được phép ăn uống trong phòng máy tính. III. READING Part 1. HOW TO BE HEALTHY
Most of us don't do enough exercise. Adults spend too much time (1) _______ work sitting in
offices, while children spend too much time indoors, playing on their computers. What is worse
is that many of US also don't eat healthy food. (2) _______ food, like burgers and chips, are very
popular with teenagers and adults.
When we don't eat well or exercise, we have problems with our health. This is (3) _______ it is
important to exercise daily and eat well. This is actually quite easy to do. We can begin by
making small changes. Instead of (4) _______ a bus to work or school, we can walk or cycle.
When we have a meal, we choose healthier food. We can eat dinner. (5) _______ we do these
things, then we will able much healthier as well as happier. 1. A. at B. off C. from D. about 2. A. Healthy B. Good C. Fast D. Heavy 3. A. whom B. who C. which D. why 4. A. took B. taking C. to take D. take 5. A. So B. By C. If D. Although 1. ●
At work: tại nơi làm việc 2. ●
Heavy /'hevi/ Nặng, nặng nề ●
Healthy /'helθi/ Có lợi cho sức khoẻ ● Fast (a): nhanh
--> fast food: đồ ăn nhanh 3. ● Whom: người mà ● who : người mà ● Which : cái mà ● Why : tại sao 4. ● Take a bus: đi xe bus ●
Instead of doing smt: thay vì điều gì 5. ● So: do đó ● By: bởi ● If: nếu ● Although: mặc dù Part 2.
TEENAGERS AND SMART PHONES
Everyone knows that smart phones are very useful and, today, most of my friends at school have
one in their hands all the time. Watch a group of teenagers, and you will find that instead of
talking to each other, most of US are texting on our smart phones. Teenagers are always texting,
and all this messaging can give US Teen Texting Tendonitis which makes the hands, back and neck hurt.
Having a smart phone makes teenagers want to spend all day talking or texting, instead of doing
things that we supposed to do, such as our homework. Teens who spend too much of their time
with their phones are always tired; they also start having other problems. In some cases, they
may have headaches. This happens because most teens keep their smart phones near them while
sleeping, so that they can answer texts and calls. They often feel they have to be available around the clock.
Using texting all the time as a way of communication can also make US teens worry a lot.
Answering all my friends' texts can make me happy, because it makes feel popular. However, if
any ogf my friends takes a long time to send back a text, then I can feel very sad.
1. If you see some teenagers together, what will they probably be doing? A. They will be shaking hands. B. They will be holding hands
C. They will be texting on their smart phones.
D. They will be talking to their parents on their phones ●
Key: Watch a group of teenagers, and you will find that instead of talking to each other,
most of US are texting on our smart phones
2. Teen Texting Tendonitis can make teens have problems with _______. A. their heads B. their hands C. their heart D. their legs ●
Key: Teenagers are always texting, and all this messaging can give US Teen Texting
Tendonitis which makes the hands, back and neck hurt.
3. Teens who use their smart phones too much _______. A. are always tired B. are always fine C. can sleep very well D. cannot have headache ●
Key: Teens who spend too much of their time with their phones are always tired;
4. The word "them" in paragraph 2 refers to _______. A. headaches B. cases C. phones D. teens
5. The writer feels very sad when _______.
A. he only communicates by texting B. his friends feel popular
C. it takes time to get a new text
D. his friends answer the text quickly ●
Key: However, if any of my friends takes a long time to send back a text, then I can feel very sad. IV. WRITING Part 1 - Do as directed
1. I bought a lot of books. They are on wildlife.(Combine, using "WHICH")
→ I bought a lot of books which are on wildlife. ●
Đại từ quan hệ “which ” thay thế cho “books”
2. Jane is shy. She can't join the English speaking club.(Rewrite, using the words given)
→If Jane weren't shy, she could join the English speaking club. ●
Câu điều kiện loại 2 : If + S + V-ed, S + would/could/... + V
3. Let's see Dr. Strange 2 at Galaxy Cinema this weekend. (Rewrite, using the words given)
→I suggest seeing Dr. Stranger 2 at Galaxy Cinema this weekend ●
Suggest doing smt: đề xuất, đề nghị ý tưởng/ việc làm
4. We expect the government to propose changes to the transport system. (Rewrite, using the words given)
→Changes to the transport system are expected to be proposed by the government. ●
Cấu trúc câu bị động: S + be( chia) + V3/ed + by 0 ( S:đối tượng bị tác động bởi hành động)