Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định Năm Học 2019 – 2020. Môn Thi Tiếng Anh (đề Chuyên) - Hướng Dẫn Chấm
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định Năm Học 2019 – 2020. Môn Thi Tiếng Anh (đề Chuyên) - Hướng Dẫn Chấm được biên soạn dưới dạng file PDF cho các em học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức và chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Đề thi Tuyển sinh lớp 10 chuyên Tiếng Anh
Trường: Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI ĐÃ THỐNG NHẤT NAM ĐỊNH
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019-2020 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TIẾNG ANH (đề chuyên)
PART A. LISTENING (2.0 POINTS)
I. PART 1: (1.0 p) 0.1p for each correct answer 1. FEBRUARY/Feb 2. TESLA 3. MICROPHONE(S) 4. EXHIBITION 5. STANDARD 6. 135 7. POOL 8. AIRPORT 9. SEA 10. CLUBS
II. PART 2: (0.5 p) 0.1p for each correct answer 1. C 2. A 3. B 4. B 5. C
II. PART 3: (0.5 p) 0.1p for each correct answer 1. TEACHER 2. SPRING 3. ROCK(S) 4. SNOW 5. SIDE
PART B. GRAMMAR AND VOCABULARY (2.0 POINTS)
I. (0.5 p) 0.05p for each correct answer 1. C 2. A 3. B 4. A 5. C 6. B 7. C 8. A 9. D 10. C
II. (0.5 p) 0.1p for each correct answer 1. subsidizes/ 2. illegal 3. unpleasant 4. exceptional 5. definition subsidises
III. (0.5 p) 0.1p for each correct answer 1. UP 2. OUT 3. INTO 4. OFF 5. ON
IV. (0.5 p) 0.1p for each correct answer 1. do make
2. which whose 3. fear fearing 4. have has 5. none neither
GẠCH CHÂN + SỬA ĐÚNG MỚI CHO ĐIỂM
PART C. READING (2.5 POINTS)
I. (0.5 p) 0.05p for each correct answer 1. B 2. B 3. D 4. C 5. A 6. B 7. C 8. B 9. B 10. D
II. (0.5 p) 0.1p for each correct answer 1. a 2. last/ past 3. was 4. had
5. fact/reality/practice
III. (1.0 p) 0.1p for each correct answer 1. A 2. D 3. A 4. B 5. C 6. C 7. C 8. D 9. C 10. C
IV. (0.5 p) 0.1p for each correct answer Paragraph 0 1 2 3 4 5 Heading iv x ix vii i ii PART D. WRITING (2.5 POINTS)
I. (0.5 p) 0.1p for each correct answer
1. like tidying my room right now.
2. application for the job was turned down.
3. no intention of telling you my plans. 4. no notice of our warning.
5. I got downstairs, the phone stopped ringing.
II. (0.5 p) 0.1p for each correct answer
1. nowhere near as rich as 2. on condition that
3. made (quite) a name for himself 4. in the nick of 5. with a view to paying III. (1.5p)
Mô tả tiêu chí đánh giá Cụ thể 1. Bố cục: 0.3 p
- Bố cục hợp lí rõ ràng phù hợp yêu cầu của essay, có đầy đủ ba phần tách nhau: 0.1
mở bài, thân bài, kết luận và mở bài ít nhất 2 câu, kết bài ít nhất 1 câu
- Mở bài không sao chép lại đề bài; câu chủ đề (thesis statement) mạch lạc, trả lời 0.1
đúng nội dung câu hỏi. chép lại đề bài nhưng có thesis statement cho 0.05p
- Câu kết luận rõ ràng, không trùng lặp mở bài/câu chủ đề (thesis statement) 0.1 2.
Phát triển ý: 0.6 p
- Câu chủ đề của các đoạn (topic sentence) rõ ràng, không bị trùng lặp, trả lời đúng nội dung câu hỏi.
- Các ý được phát triển có trình tự logic, có giải thích, dẫn chứng, lập luận thuyết phục người đọc.
- 2 đoạn thì mỗi đoạn 0.3p
- 3 đoạn thì mỗi đoạn 0.2p
- Thân bài có nhiều ý nhưng viết thành 1 đoạn thì – 0.1p
- Thân bài có 1 đoạn trình bày 1 ý thì cho tối đa 0.3p 3.
Sử dụng ngôn ngữ, ngữ pháp, dấu câu, chính tả 0.6p
- Sử dụng ngôn từ đúng (collocation). 0.2
- Sử dụng ngôn từ đa dạng, phong phú, phù hợp với trình độ học sinh khá, giỏi 0.1
- Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp. 0.2
- Sử dụng cấu trúc ngữ pháp đa dạng, phong phú, phù hợp với trình độ học sinh khá, 0.1 giỏi
+ Sai 02 lỗi – 0.1p + Sai 3-4 lỗi – 0.2p
+ Sai 5-6 lỗi – 0.3p + Sai ≥7 lỗi – 0.4p 4
Word count: <180 từ thì trừ điểm, trừ tối đa 0.2p Tổng 1.5 Lưu ý:
- Bài thi có 2 màu mực (bút chì + mực) => chấm chung
- Bài thi dùng bút chì cả bài => chấm bình thường
- Bút chì trắc nghiệm + bút mực => chấm bình thường
- √, ×, hoặc khoanh tròn phần trắc nghiệm => chấm bình thường
- Gạch chân phần trắc nghiệm => không chấm
- Các đáp án ĐÚNG CHÍNH TẢ là cho điểm