Đề thi và đáp án môn Toán kì thi THPT Quốc gia 2016

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em đề thi – đáp án và thang điểm chi tiết môn Toán kỳ thi THPT Quốc gia 2016.và đáp án môn Toán khối A năm 2010, có lời giải và đáp án chi tiết. Mời mọi người đón xem.

B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 01 trang)
K THI TRUNG HC PH THÔNG QUC GIA NĂM 2016
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 180 phút, không k thi gian phát đề
Câu I (1,0 đim)
1. Cho s phc Tìm phn thc và phn o ca s phc
12.z=+i 2.wzz=+
2. Cho
2
log 2.x =
Tính giá tr ca biu thc
23
21
2
log log log .Ax x=++
4
x
Câu II (1,0 đim). Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s
42
2.
y
xx=− +
Câu III (1,0 đim). Tìm m để hàm s
32
() 3 1
f
xx xmx−+
= có hai đim cc tr. Gi
12
,
x
x là hai
đim cc tr đó, tìm m để
22
12
3.xx+=
Câu IV (1,0 đim). Tính tích phân
(
)
3
2
0
316d.
I
xx x x=++
Câu V (1,0 đim). Trong không gian vi h ta độ cho ba đim
Viết phương trình mt phng đi qua
,Oxyz (3;2; 2),A (1; 0;1)B
(2; 1;3).C
A
và vuông góc vi đường thng
.
B
C
Tìm ta độ
hình chiếu vuông góc ca
trên đường thng
.
B
C
Câu VI (1,0 đim)
1. Gii phương trình 2s
2
in 7sin 4 0.xx+−=
2. Hc sinh A thiết kế bng điu khin đin t m ca phòng hc ca lp mình. Bng gm 10
nút, mi nút được ghi mt s t 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng mt s. Để m ca cn
nhn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 s trên 3 nút đó theo th t đã nhn to thành mt dãy s tăng
và có tng bng 10. Hc sinh B không biết quy tc m ca trên, đã nhn ngu nhiên liên tiếp 3 nút
khác nhau trên bng điu khin. Tính xác sut để B m được ca phòng hc đó.
Câu VII (1,0 đim). Cho lăng tr
'.' '
A
BC A B C
đáy
A
BC
là tam giác vuông cân ti
,
B
2.
A
Ca
=
Hình chiếu vuông góc ca
'
A
trên mt phng
()
A
BC
là trung đim ca cnh
,
A
C
đường thng
'
A
B
to vi mt phng
()
A
BC
mt góc 45
o
. Tính theo th tích khi lăng tr a
.'' '
A
BC A B C
và chng
minh
'
A
B
vuông góc vi
'.
B
C
Câu VIII (1,0 đim). Trong mt phng vi h ta độ cho t giác
,Oxy
A
BCD
ni tiếp đường tròn
đường kính
.
B
D
Gi
,
M
N
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên các đường thng
,
B
CBD
là giao đim ca hai đường thng
P ,.
M
NAC
Biết đường thng
A
C
có phương trình
10,xy
−=
và hoành độ đim
(0;4), (2;2)MN
A
nh hơn 2. Tìm ta độ các đim
,PA
.
B
Câu IX (1,0 đim). Gii phương trình
()()
()
2
2 2
313
33
3log 2 2 2log 2 2 .log 9 1 log 0
1
xx xx x x
⎛⎞
++ + ++ + =
⎜⎟
⎝⎠
.
Câu X (1,0 đim). Xét các s thc
,
x
y
tha mãn
(
)
12 2 3(*).xy x y++= −+ +
1. Tìm giá tr ln nht ca
.
x
y+
2. Tìm để
m
()
(
)
4722
23
xy xy
31
x
yxym
+−
+++ +
đúng vi mi
,
x
y
tha mãn
(*
).
----------Hết----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ......................................................................; S báo danh: ........................................
Ch ký ca cán b coi thi 1: ....................................; Ch ký ca cán b coi thi 2: ...................................
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TRUNG HỌC PH TNG QUỐC GIA M
2016
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
n thi: TOÁN
(Đáp án - Thang điểm có 04 trang)
Câu Đáp án Điểm
I
(1,0 điểm)
1.
(
0,5 đi
ểm
)
Ta có
w
2 1 2 1 2
i i
0,25
3 2 .
i
Vậy phần thực của
w
3
phần ảo của
w
2.
0,25
2. (0,5 điểm)
Ta có
2 2 2
1
2 log 3 log log
2
A x x x
0,25
2
1 2
log .
2 2
x
0,25
II
(1,0 điểm)
Tập xác định:
.
D
Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
3
4 4 ;
y x x
0,25
0 1 1 0
0 ; 0 ; 0
1 0 1 1.
x x x
y y y
x x x
Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
0; 1 .
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
1;0
1; .

- Cực trị: hàm s đạt cực đại tại
1,
x
1;
y
đạt cực tiểu tại
CT
0, 0.
x y
- Gii hạn:
lim ;
x
y

lim .
x
y

0,25
- Bảng biến thiên:
0,25
Đồ thị:
0,25
III
(1,0 điểm)
Hàm số đã cho xác định vi mọi
.
x
Ta có
2
( ) 3 6 .
f x x x m
0,25
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
2
3 6 0
x x m
có hai nghiệm
phân biệt, tức là
0 3.
m
0,25
2
Ta có
2
2 2
1 2 1 2 1 2
3 2 3 4 2. 3
3
m
x x x x x x
0,25
3
2
m
(thỏa mãn). Vậy
3
.
2
m
0,25
IV
(1,0 điểm)
Ta có
3 3
2 2
0 0
3 d 3 16 d .
I x x x x x
0,25
3
3
2 3
1
0
0
3 d 27.
I x x x
0,25
3
2
2
0
3 16 d .
I x x x
Đặt
2
16,
t x
ta có
2 ; (0) 16, (3) 25.
t x t t
Do đó
25
2
16
3
d
2
I t t
0,25
25
16
61.
t t
Vậy
1 2
88.
I I I
0,25
V
(1,0 điểm)
Ta có
1; 1;2 .
BC

0,25
Mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
vuông góc với
BC
có phương trình
2 3 0.
x y z
0,25
Đường thẳng
BC
có phương trình
1
1 2 .
x t
y t
z t
0,25
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
.
BC
Ta có
( ) .
H P BC
- Vì
H BC
nên
1 ; ;1 2 .
H t t t
- Vì
( )
H P
nên
1 2 1 2 3 0
t t t
1.
t
Vậy
0;1; 1 .
H
0,25
VI
(1,0 điểm)
1.
(
0,5 đi
ểm
)
Ta có
2
sin 4
2 sin 7 sin 4 0
1
sin .
2
x
x x
x
0,25
sin 4 :
x
vô nghiệm.
2
1
6
sin ( ).
5
2
2
6
x k
x k
x k
0,25
2.
(
0,5 đi
ểm
)
Không gian mẫu
có s phần tử
3
10
( ) A 720.
n
0,25
Gọi
E
là biến cố: “B mở được cửa phòng học”. Ta có
(0;1;9),(0;2; 8),(0;3;7),(0;4;6),(1;2; 7),
(1;3;6),(1; 4;5),(2;3; 5) .
E
Do đó
( ) 8.
n E
Vậy
( ) 1
P( ) .
( ) 90
n E
E
n
0,25
3
VII
(1,0 điểm)
Gọi
H
trung điểm của
,
AC
ta
o
45 .
A H ABC A BH
0,25
Ta có
1
2
BH AC a
2
.
ABC
S a
Tam giác
A HB
vuông cân tại
,
H
suy ra
.
A H BH a
Do đó
3
.
. .
ABC A B C ABC
V A H S a
0,25
Gọi
I
là giao điểm ca
A B
,
AB
ta
I
trung điểm của
A B
và
.
AB
Suy ra
.
HI A B
0,25
Mặt khác
HI
là đường trung bình của
AB C
nên
HI
//
.
B C
Do đó
.
A B B C
0,25
VIII
(1,0 điểm)
Phương trình MN:
4 0.
x y
Tọa độ
P
là nghiệm ca hệ
4 0
5 3
; .
1 0
2 2
x y
P
x y
0,25
Vì
AM
song song vi
DC
các điểm
, , ,
A B M N
cùng thuộc một đường tròn nên ta có
.
PAM PCD ABD AMP
Suy ra
.
PA PM
0,25
: 1 0
A AC x y
nên
; 1 , 2.
A a a a
Ta có
2 2 2 2
0
5 5 5 5
(0; 1).
5
2 2 2 2
a
a a A
a
0,25
Đường thẳng
BD
đi qua
N
và vuông góc vi
AN
nên phương trình là
2 3 10 0.
x y
Đường thẳng
BC
đi qua
M
và vuông góc vi
AM
nên có phương trình
4 0.
y
Tọa độ
B
là nghiệm ca hệ
2 3 10 0
1;4 .
4 0
x y
B
y
0,25
IX
(1,0 điểm)
Điều kiện:
0 2.
x
Khi đó phương trình đã cho tương đương vi
2 2
3 3 3 3
3 log 2 2 4 log 2 2 .log 3 log 3 0
x x x x x x
3 3 3 3
log 2 2 log 3 3 log 2 2 log 3 0.
x x x x x x
0,25
3 3
log 2 2 log 3 0
x x x
2 2 3
x x x
2 2
4 2 4 9
x x
2 2
2 4 9 4
x x
2
4 2
4
9
81 68 0
x
x x
2
68
.
81
x
Kết hợp với điều kin
0 2,
x
ta có nghiệm
2 17
.
9
x
0,25
3 3
3 log 2 2 log 3 0
x x x
3
2 2 3 (1).
x x x
0 2
x
nên
3 6.
x
0,25
4
Mặt khác
2 3
2
2 2 4 2 4 4 2 2 8.
x x x x x
Do đó
phương trình
(1)
vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
2 17
.
9
x
0,25
X
(1,0 điểm)
1.
(0,25 điểm)
Điều kiện:
2, 3.
x y
Ta có
2
(*) 1 4 1 2 2 3 (**).
x y x y x y
2 2 3 1
x y x y
nên từ (**) suy ra
2
1 8 1
x y x y
1 8
x y
7.
x y
Ta có
6, 1
x y
thỏa mãn
(*)
và
7.
x y
Do đó giá trị lớn nhất của biểu thức
x y
bằng
7.
0,25
2.
(
0
,75 đi
ểm
)
2 2 3 0
x y
nên từ (**) suy ra
2
1 4 1
x y x y
1 0
1 4
x y
x y
1 0 ( 1 0)
1 4
x y x y
x y
1
3.
x y
x y
0,25
2
2
x x
(do
2
x
),
2
1 2
y y
nên
2 2
1 2 .
x y x y
Do đó
4 7 2 2 4 7
3 1 2 3 3 1 2 6 3.
x y x y x y x y
x y x y x y x y
0,25
Đặt
,
t x y
ta có
1
t
hoặc
3 7.
t
Xét hàm số
4 7
( ) 3 1 2 6 3.
t t
f t t t
Ta có
2188
( 1) ;
243
f
4 7 7
( ) 3 ln 3 2 1 2 ln 2 6;
t t t
f t t
4 2 7
( ) 3 ln 3 1 ln 2 2 2 ln 2 0, [3;7].
t t
f t t t
Suy ra
( )
f t
đồng biến trên
(3;7).
( )
f t
ln tục trên
[3;7]
và
(3) (7) 0,
f f
do đó
( ) 0
f t
có nghiệm duy nhất
0
(3;7).
t
Bảng biến thiên
Suy ra
4 7 2 2
148
3 1 2 3
3
x y x y
x y x y
với mọi
,
x y
thỏa mãn (*).
Đẳng thức xảy ra khi
2, 1.
x y
Vậy
148
.
3
m
0,25
--------- Hết ---------
| 1/5

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 01 trang)
Câu I (1,0 điểm
)
1. Cho số phức z = 1+ 2 .i Tìm phần thực và phần ảo của số phức w = 2z + z .
2. Cho log x = 2. Tính giá trị của biểu thức 2 3
A = log x + log x + log . x 2 2 1 4 2
Câu II (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 4 2
y = −x + 2x .
Câu III (1,0 điểm). Tìm m để hàm số 3 2
f (x) = x − 3x + mx −1 có hai điểm cực trị. Gọi x , x là hai 1 2
điểm cực trị đó, tìm m để 2 2 x + x = 3. 1 2 3
Câu IV (1,0 điểm). Tính tích phân I = 3x ∫ ( 2
x + x +16 )d .x 0
Câu V (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm (3 A ;2; 2 − ), B(1;0;1) và C(2; 1
− ;3). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC. Tìm tọa độ
hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC.
Câu VI (1,0 điểm) 1. Giải phương trình 2s 2
in x + 7sin x − 4 = 0.
2. Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10
nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần
nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng
và có tổng bằng 10. Học sinh B không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút
khác nhau trên bảng điều khiển. Tính xác suất để B mở được cửa phòng học đó.
Câu VII (1,0 điểm). Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = 2 . a
Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh AC, đường thẳng A' B
tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 45o. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A' B 'C ' và chứng
minh A' B vuông góc với B 'C.
Câu VIII (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính B .
D Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BC, BD
P là giao điểm của hai đường thẳng MN, AC. Biết đường thẳng AC có phương trình x y −1 = 0,
M (0; 4), N (2;2) và hoành độ điểm A nhỏ hơn 2. Tìm tọa độ các điểm P, A và . B
Câu IX (1,0 điểm). Giải phương trình ⎛ ⎞
3log ( 2 + x + 2 − x ) + 2log ( 2 + x + 2 − x ) 2 2 .log ( 2
9x + ⎜1− log x⎟ = 0. 3 1 3 ) 1 3 ⎝ 3 ⎠
Câu X (1,0 điểm). Xét các số thực x, y thỏa mãn x + y +1 = 2( x − 2 + y + 3) (*).
1. Tìm giá trị lớn nhất của x + y.
2. Tìm m để x+y−4 + ( x + y + ) 7−xy 3 1 − ( 2 2 2
3 x + y ) ≤ m đúng với mọi x, y thỏa mãn (*).
----------Hết----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ......................................................................; Số báo danh: ........................................
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ....................................; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: ...................................
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Môn thi: TOÁN
(Đáp án - Thang điểm có 04 trang) Câu Đáp án Điểm I
1. (0,5 điểm)
(1,0 điểm) Ta có w  21  2i  1  2i 0,25  3  2i. 0,25
Vậy phần thực của w là 3 và phần ảo của w là 2.
2. (0,5 điểm) 1
Ta có A  2 log x  3 log x  log x 0,25 2 2 2 2 1 2   log x   . 0,25 2 2 2 II
 Tập xác định: D  . 
(1,0 điểm)  Sự biến thiên: 0,25 - Chiều biến thiên: 3
y  4x  4x; x  0 x  1     1  x  0    y  0  ; y  0  ; y  0  x  1 0 x 1 x       1.   
Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;    1 và 0;  1 . 0,25
Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1;0 và 1;.
- Cực trị: hàm số đạt cực đại tại x  1  , y
 1; đạt cực tiểu tại x  0, y  0. c® CT
- Giới hạn: lim y   ;  lim y   .  x  x  - Bảng biến thiên: 0,25  Đồ thị: 0,25 III
Hàm số đã cho xác định với mọi x  .  0,25
(1,0 điểm) Ta có 2 f (
x)  3x  6x m.
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình 2
3x  6x m  0 có hai nghiệm 0,25 phân biệt, tức là    0  m  3. 1 m
Ta có x x  3  x x 2 2 2
 2x x  3  4  2.  3 0,25 1 2 1 2 1 2 3 3 3
m  (thỏa mãn). Vậy m  . 0,25 2 2 IV 3 3 2 2
(1,0 điểm) Ta có I  3x dx  3x x  16 dx.   0,25 0 0 3 3  2 3 I
3x dx x  27.  0,25 1 0 0 3  2 I  3x x  16 dx.  2 0 Đặt 2
t x  16, ta có t   2x; t(0)  16, t(3)  25. 0,25 25 3 Do đó I t dt  2 2 16 25  t t  61. 16 0,25
Vậy I I I  88. 1 2  V
Ta có BC  1;1;2. 0,25
(1,0 điểm)
Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là x y  2z  3  0. 0,25 x   1  t 
Đường thẳng BC có phương trình là y   t  0,25 z   1  2t. 
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC. Ta có H  (P)  BC.
- Vì H BC nên H 1  t;t;1  2t. 0,25
- Vì H  (P ) nên 1  t   t
   21  2t  3  0  t  1. Vậy H 0;1;  1 . VI
1. (0,5 điểm)
(1,0 điểm) sinx  4  Ta có 2
2 sin x  7 sin x  4  0   1  0,25 sin x  .  2
 sin x   4 : vô nghiệm.  x   k2 1  0,25  6 sin x    (k  ).  2  5 x   k2   6
2. (0,5 điểm)
Không gian mẫu  có số phần tử là 3 n( )   A  720. 0,25 10
Gọi E là biến cố: “B mở được cửa phòng học”. Ta có
E  (0;1;9),(0;2;8),(0;3;7),(0;4;6),(1;2;7),(1;3;6),(1;4;5),(2;3;5 
) . Do đó n(E)  8. 0,25 n(E) 1 Vậy P(E)   . n( )  90 2 VII
Gọi H là trung điểm của AC, ta có
(1,0 điểm) 0,25
AH  ABC   o
ABH  45 . 1 Ta có BH AC a và 2 Sa . 2 ABC
Tam giác AHB vuông cân tại H, suy ra 0,25
AH BH a. Do đó 3 V
AH.Sa .    ABC .A B C ABC
Gọi I là giao điểm của AB AB , ta có I là trung điểm của AB AB .  Suy ra 0,25
HI AB.
Mặt khác HI là đường trung bình của AB C
 nên HI //B C
 . Do đó AB B C  . 0,25 VIII
Phương trình MN: x y  4  0.
(1,0 điểm)
Tọa độ P là nghiệm của hệ x
  y  4  0  0,25  5 3   P  ; . x   y  1  0   2 2 
AM song song với DC và các điểm , A ,
B M,N cùng thuộc một đường tròn nên ta có     0,25
PAM PCD ABD AMP.
Suy ra PA PM .
A AC : x y  1  0 nên Aa;a   1 ,a  2. 2 2 2 2  5  0,25   5    5    5 a   0    Ta có a     a
           ( A 0;1).   2    2   2   2 a   5 
Đường thẳng BD đi qua N và vuông góc với AN nên có phương trình là
2x  3y  10  0.
Đường thẳng BC đi qua M và vuông góc với AM nên có phương trình là y  4  0. 0,25 2
 x  3y 10  0 
Tọa độ B là nghiệm của hệ   B  1  ;4. y   4  0  IX
Điều kiện: 0  x  2.
(1,0 điểm) Khi đó phương trình đã cho tương đương với 2
3 log  2  x  2  x  4log  2  x  2  x .log 3x 2  log 3x  0 0,25 3 3 3 3        log
2  x  2  x  log 3x  3 log
2  x  2  x  log 3x   0. 3   3   3   3        log
2  x  2  x  log 3x  0  2  x  2  x  3x 3   3   2 2
 4  2 4  x  9x 2 2
 2 4  x  9x  4  4 2 x      9  4 2 81
x  68x  0  0,25  68 2  x  . 81 2 17
Kết hợp với điều kiện 0  x  2, ta có nghiệm x  . 9  3 log
2  x  2  x  log 3x  0    x   x 3 2 2  3x (1). 3   3   0,25
Vì 0  x  2 nên 3x  6. 3 2 3 Mặt khác   x   x  2 2 2
 4  2 4  x  4   2  x  2  x   8. Do đó
phương trình (1) vô nghiệm. 0,25 2 17
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  . 9 X
1. (0,25 điểm)
(1,0 điểm) Điều kiện: x  2,y  3. 2
Ta có (*)  x y  
1  4x y  1  2 x  2 y  3 (**). 2
Vì 2 x  2 y  3  x y  1 nên từ (**) suy ra x y  
1  8x y   1 0,25
x y  1  8  x y  7.
Ta có x  6,y  1 thỏa mãn (*) và x y  7. Do đó giá trị lớn nhất của biểu thức x y bằng 7.
2. (0,75 điểm) 2
Vì 2 x  2 y  3  0 nên từ (**) suy ra x y  
1  4x y   1
x y  1  0   0,25 
x y  1  0 (vì x y  1  0) x y  1       
x y  1  4          x y 1 4  x y 3.  Vì 2
x  2x (do x  2 ), 2
y  1  2y nên 2 2
x y  1  2x y. Do đó 0,25 x y  4    7 xy  2 2  x y  4    7 3 1 2 3 3 1 2 xy x y x y x y          
 6x y  3.
Đặt t x y, ta có t  1
 hoặc 3  t  7. 2188 Xét hàm số t 4    7 ( ) 3 1 2 t f t t    
 6t  3. Ta có f(1)  ; 243 t 4  7 t    7 ( ) 3 ln 3 2 1 2 t f t t       ln 2  6; t 4  2         7 ( ) 3 ln 3 1 ln 2  2 2 t f t t
 ln 2  0,  t  [3;7].   Suy ra f (
t) đồng biến trên (3;7). Mà f (t) liên tục trên [3;7] và f (3
 )f (7)  0, do đó f (
t)  0 có nghiệm duy nhất t  (3;7). 0 Bảng biến thiên 0,25 x y   xy  148 Suy ra 4 3
 x y   7 1 2  3 2 2 x y  
với mọi x,y thỏa mãn (*). 3
Đẳng thức xảy ra khi x  2,y  1. 148 Vậy m  . 3
--------- Hết --------- 4
Document Outline

  • 1-TOAN-detoanct_qg_k16_VNFW
  • 1-TOAN-datoanct-qg-k16-1467632695