Đề thi và đáp án Truyền thông đa phương tiện đề số 1 kỳ 1 năm học 2020-2021 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi và đáp án Truyền thông đa phương tiện đề số 1 kỳ 1 năm học 2020-2021 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 07 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi và đáp án Truyền thông đa phương tiện đề số 1 kỳ 1 năm học 2020-2021 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề thi và đáp án Truyền thông đa phương tiện đề số 1 kỳ 1 năm học 2020-2021 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 07 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

14 7 lượt tải Tải xuống
TailieuVNU.com
1
INT-3305 Truyền thông Đa phương ti»n - Đề 1
Ngày 22/12/2020
Đề thi này tổng ng 7 trang
Không đưọc sách và Internet. Đưọc sủ döng cheat sheet (2 A4)
Thòi gian thi: 90 phút
1
Lossless
Coding
1.1
Bài 1.1
Ngmời ta triễn khai một bộ giải Arithmetic coding cho 3 source symbols
{a, b, c} nhm hình dmới:
Hỏi:
a) Các xác suất xuất hi¾n p
a
, p
b
, p
c
của các symbol a, b, c bằng bao nhiȇu?
b) Ngmời ta cho li¾u hoá (dã li¾u nhị phȃn) vào bộ giải AC trȇn
dễ thu dmợc các source symbol
a, b, c
. Đoán các symbol dầu tiȇn của
li¾u dầu ra bộ giải nếu li¾u dầu vào bắt dầu bằng:
(a)
0
(b)
00
(c) 01
(d)
000
(e) 001
(f) 1
(g)
11
(h) 110
(i) 111
TailieuVNU.com
2
Đáp án
a)
Xác suất
p
a
= 0.2
,
p
b
= 0.5
,
p
c
= 0.3
b) (a) 0 −→ NULL (a ho°c b)
(b) 00 −→ NULL (a ho°c b)
(c)
01
−→
b
(d)
000
−→
a
(e) 001 −→ NULL (a ho°c b)
(f) 1 −→ NULL (b ho°c c)
(g)
11
−→
c
(h)
110
−→
c
(symbol tiếp theo
a
ho°c
b
)
(i)
111
−→
c
(symbol tiếp theo
b
ho°c
c
)
1.2
Bài 1.2
Cho một bộ symbol (ký tự) A
=
{s
1
, s
2
,
s
3
}
.
Với xác suất xuất hi¾n của tàng
tự nhm bảng dmới:
Symbol
Probability
s
1
p
1
= 0.2
s
2
p
2
= 0.5
s
3
p
3
= 0.3
Bảng 1: Các symbols của
A
Các symbols
s
1
, s
2
, s
3
dmợc tỗ hợp thành c°p với nhau dễ ra dmợc một bộ
symbol mới
A
2
trong dó các symbol
t, t
A
2
tỗ hợp của hai symbols của
A
.
Xem bảng dmới:
Symbol
Probability
t
11
s
1
s
1
p
11
t
12
s
1
s
2
p
12
t
13
s
1
s
3
p
13
t
21
s
2
s
1
p
21
t
22
s
2
s
2
p
22
t
23
s
2
s
3
p
23
t
31
s
3
s
1
p
31
t
32
s
3
s
2
p
32
t
33
s
3
s
3
p
33
Bảng 2: Các symbols của
A
2
a)
Hãy tính xác suất của tàng symbols
t
ij
của
A
2
.
b) Hãy tính entropy của A của A
2
.
TailieuVNU.com
3
Symbols
Codeword
s
1
00
s
2
1
s
3
01
c) Hãy vẽ các y mã h Huffman cho A A
2
các bảng hoá tmơng
áng.
d)
(Bonus) Tính
H(A
2
)
theo
H(A)
trong trmờng hợp tỗng quát
A
=
{
s
i
}
Đáp án
a) Tính xác suất của
t
ij
Symbol
t
11
= s
1
s
1
t
12
= s
1
s
2
t
13
= s
1
s
3
t
21
= s
2
s
1
t
22
= s
2
s
2
t
23
= s
2
s
3
t
31
= s
3
s
1
t
32
= s
3
s
2
t
33
= s
3
s
3
b)
Tính entropy:
H(A) =
0.2 log 0.2
0.3 log 0.3
0.5 log 0.5
= 0
.
4644 + 0
.
5211 + 0
.
5
= 1
.
4855
H(A
2
) = 0.2 log 0.2 0.3 log 0.3 0.5 log 0.5
= 0
.
4644 + 0
.
5211 + 0
.
5
= 2
.
9711
c) Huffman coding
TailieuVNU.com
4
Symbol
Codeword
t
11
= s
1
s
1
0100
t
12
= s
1
s
2
000
t
13
= s
1
s
3
0101
t
21
= s
2
s
1
001
t
22
= s
2
s
2
10
t
23
= s
2
s
3
110
t
31
= s
3
s
1
0110
t
32
= s
3
s
2
111
t
33
= s
3
s
3
0111
2
Quantization
2.1
Bài 2.1
Trong một bác ảnh n sắc (monochrome) mối pixel dmợc biễu diến bởi mȏt
giá trị dộ rọi số thực 0 dến 256. Hình dmới biễu dồ histogram của ảnh dó:
TailieuVNU.com
5
Hãy dề xuất các bộ lmợng tả hoá tối mu mớc lmợng MSE cho các trmờng
hợp sau dȃy:
a) Lmợng tả hoá 2 mác
b) Lmợng tả hoá 3 mác
Giả thiết rằng phȃn bố giá trị dộ rọi của các pixel trong một dải dộ rọi (một
bin
) của histogram phȃn bố dều)
Đáp án
a) Lmợng tả hoá 2 mác:
Giá trị chuyễn giá của bộ lmợng tả giá tr chia histogram thành
hai phần dều nhau nhất thễ. V¾y các g trị chuyễn
{
t
0
= 0, t
1
=
128, t
2
= 256
}
Các c lmợng tả hoá
{
r
1
, r
2
}
5
×
0+32
+ 10
×
32+64
+ 15
×
64+96
+ 18
×
96+128
r
1
=
2 2 2 2
5 + 10 + 15 + 18
= 78
.
67
17
×
128+160
+ 15
×
160+192
+ 7
×
192+224
+ 13
×
224+256
r
2
=
2 2 2 2
17 + 15 + 7 + 13
= 185
.
85
Sai s MAE:
MAE = (5(78.67
16) + 10(78.67
48) + 15(80
78.67) + 18(112
78.67)+
17(185.85 144) + 15(185.85 176) + 7(208 185.85) + 13(240 185.85))/100
= 26
.
5
b) Lmợng tả hoá 3 mác:
Giá trị chuyễn giá của bộ lmợng t là giá trị chia histogram thành
3
phần dều nhau nhất thễ. y c giá tr chuyn
{
t
0
= 0, t
1
= 96, t
2
=
160, t
3
= 256
}
TailieuVNU.com
6
Các c lmợng tả hoá
{
r
1
, r
2
, r
3
}
5 × 16 + 10 × 48 + 15 × 80
Sai s MAE
r
1
=
r
2
=
r
3
=
= 58
.
67
30
18 × 112 + 17 × 144
= 127
.
54
35
15
×
176 + 7
×
208 + 13
×
240
= 206
.
17
35
MAE = (5(58.67
16) + 10(58.67
48) + 15(80
58.67)+
18(127.54 112) + 17(144 127.54) + 15(206.17 176)+
7(208 206.17) + 13(240 206.17))/100
= 21
.
0469
3
Sampling
Câu hỏi:
a) Tín hi¾u thoại dmợc lấy mấu với tần số 8kHz. Mối mấu sau dmợc
hoá thành 8bit. nh tốc dộ bit của luồng tín hi¾u thoại
b) Luồng n hi¾u thoại trȇn dmợc chia thành các khung 20ms. Mối khung sẽ
dmợc hoá theo phmơng pháp ADPCM, trong dó thay truyền khung
F = {s
1
, s
2
, s
3
, ...} ngmời ta truyền khung F
= {s
1
, s
2
s
1
, s
3
s
2
, ...}.
Lmu ý rằng, do các mấu liȇn tục sai khác khȏng lớn, ngmời ta sẽ hoá
hi¾u
của hai mấu liȇn tục thành
4
bit
thay
8
bit
dma
vào khung
F
.
Do v¾y kích thmớc F
sẽ nhỏ hơn F . y tính tốc dộ bit của luồng li¾u
sau khi hoá ADPCM
Đáp án:
a) Tốc d bit của luồng tín hi¾u thoại
r
= 8kHz
×
8bit/sample
= 64kbps
b) Luồng tín hi¾u thoại ADPCM
Số mấu trong một frame:
N = 20ms
×
8kHz
= 160
sample
Kích thmớc 1 frame li¾u ADPCM
N = 8bit + 159
×
4bit
= 644
bit
Tốc dộ bit của luồng ADPCM
r
ADPCM
=
644bit
20ms
= 32
.
2
kbps
TailieuVNU.com
7
in
in
in
in
in
in
4
Multimedia Systems
4.1
Bài 4.1
Token bucket tại một cỗng của router tham số r = 1500 (tokens/s) và bucket
size
b
= 4000 (buckets)
. Giả thiết rằng ng dợi dầu vào của cỗng kích
thmớc bằng
L (packets)
. Khi ng dợi này dầy, các packet tiếp theo dến sẽ bị
drop (hàng dợi kiễu drop-tail). Tốc dộ gói tin dến cỗng này
R
in
(packets/s)
a) Tốc dộ tín hi¾u vào router sau khi qua token bucket
R
bao nhiȇu nếu
R
in
= 1000
(packets/s)
b) Tốc dộ tín hi¾u vào router sau khi qua token bucket
R
bao nhiȇu nếu
R
in
= 1500
(packets/s)
c) Tốc d tín hi¾u vào router sau khi qua token bucket
R
bao nhiȇu nếu
R
in
=
2000 (packets/s)
Kết nối dầu vào (incoming link) của router rối
rãi (idle, khȏng li¾u dến) một lúc lȃu thì một burst li¾u gồm
5000 packets ¾p dến trong khoảng thời gian 500ms. bao nhiȇu packets
bị drop nếu
...
d)
...
kích thmớc hàng dợi dầu vào
L =
5000 packets
e)
...
kích thmớc hàng dợi dầu vào
L =
4000 packets
Đáp án:
a)
R
in
= 1000packets/s =
R
b)
R
in
= 1500packets/s =
R
c) R
in
= 2000packets/s = R
=
1000packets/s
=
1500packets/s
=
1500packets/s
Kết nối dầu vào idle trong một khoảng thời gian dài
=
token bucket dầy
(có dủ 4000 tokens trong buckets) khi burst dã li¾u bắt dầu.
d) Kích thmớc ng dời là
L = 5000packets
vàa dủ lớn dễ cháa toàn b burst
li¾u. Do v¾y khȏng packets nào bị drop
e) Burst li¾u o i 500ms
=
0.5s, trong khoảng thời gian này có
1500/2
=
750 tokens
dmợc sinh ra. Cộng với kích thmớc hàng dợi
4000
packets
, ta s
4750 packets
dmợc xả
lý.
Do v¾y s packets bị drop là
5000
4750
=
250 packets
| 1/7

Preview text:

TailieuVNU.com
INT-3305 Truyền thông Đa phương ti»n - Đề 1 Ngày 22/12/2020
Đề thi này có tổng cëng 7 trang
Không đưọc mó sách và Internet. Đưọc sủ döng cheat sheet (2 tò A4)
Thòi gian thi: 90 phút 1 Lossless Coding 1.1 Bài 1.1
Ngmời ta triễn khai một bộ giải mã Arithmetic coding cho 3 source symbols
{a, b, c} nhm hình dmới: Hỏi:
a) Các xác suất xuất hi¾n pa, pb, pc của các symbol a, b, c bằng bao nhiȇu?
b) Ngmời ta cho dã li¾u mã hoá (dã li¾u nhị phȃn) vào bộ giải mã AC trȇn
dễ thu dmợc các source symbol a, b, c. Đoán các symbol dầu tiȇn của dã
li¾u dầu ra bộ giải mã nếu dã li¾u dầu vào bắt dầu bằng: (a) 0 (b) 00 (c) 01 (d) 000 (e) 001 (f) 1 (g) 11 (h) 110 (i) 111 1 TailieuVNU.com Đáp án
a) Xác suất pa = 0.2, pb = 0.5, pc = 0.3
b) (a) 0 −→ NULL (a ho°c b)
(b) 00 −→ NULL (a ho°c b) (c) 01 −→ b (d) 000 −→ a
(e) 001 −→ NULL (a ho°c b)
(f) 1 −→ NULL (b ho°c c) (g) 11 −→ c
(h) 110 −→ c (symbol tiếp theo là a ho°c b)
(i) 111 −→ c (symbol tiếp theo là b ho°c c) 1.2 Bài 1.2
Cho một bộ symbol (ký tự) A = {s1, s2, s3}. Với xác suất xuất hi¾n của tàng ký tự nhm bảng dmới: Symbol Probability s1 p1 = 0.2 s2 p2 = 0.5 s3 p3 = 0.3
Bảng 1: Các symbols của A
Các symbols s1, s2, s3 dmợc tỗ hợp thành c°p với nhau dễ ra dmợc một bộ
symbol mới A2 trong dó các symbol t, t A2 là tỗ hợp của hai symbols của A. Xem bảng dmới: Symbol Probability t11 s1s1 p11 t12 s1s2 p12 t13 s1s3 p13 t21 s2s1 p21 t22 s2s2 p22 t23 s2s3 p23 t31 s3s1 p31 t32 s3s2 p32 t33 s3s3 p33
Bảng 2: Các symbols của A2
a) Hãy tính xác suất của tàng symbols tij của A2.
b) Hãy tính entropy của A và của A2. 2 TailieuVNU.com
c) Hãy vẽ các cȃy mã hoá Huffman cho A A2 và các bảng mã hoá tmơng áng.
d) (Bonus) Tính H(A2) theo H(A) trong trmờng hợp tỗng quát A = {si} Đáp án
a) Tính xác suất của tij Symbol Probability
t11 = s1s1 p11 = 0.04
t12 = s1s2 p12 = 0.10
t13 = s1s3 p13 = 0.06
t21 = s2s1 p21 = 0.1
t22 = s2s2 p22 = 0.25
t23 = s2s3 p23 = 0.15
t31 = s3s1 p31 = 0.06
t32 = s3s2 p32 = 0.15
t33 = s3s3 p33 = 0.09 b) Tính entropy:
H(A) = −0.2 log 0.2 − 0.3 log 0.3 − 0.5 log 0.5
= 0.4644 + 0.5211 + 0.5 = 1.4855
H(A2) = −0.2 log 0.2 − 0.3 log 0.3 − 0.5 log 0.5
= 0.4644 + 0.5211 + 0.5 = 2.9711 c) Huffman coding Symbols Codeword s1 00 s2 1 s3 01 3 TailieuVNU.com Symbol Codeword
t11 = s1s1 0100
t12 = s1s2 000
t13 = s1s3 0101
t21 = s2s1 001
t22 = s2s2 10
t23 = s2s3 110
t31 = s3s1 0110
t32 = s3s2 111
t33 = s3s3 0111 2 Quantization 2.1 Bài 2.1
Trong một bác ảnh dơn sắc (monochrome) mối pixel dmợc biễu diến bởi là mȏt
giá trị dộ rọi là số thực tà 0 dến 256. Hình dmới là biễu dồ histogram của ảnh dó: 4 TailieuVNU.com
Hãy dề xuất các bộ lmợng tả hoá tối mu và mớc lmợng MSE cho các trmờng hợp sau dȃy: a) Lmợng tả hoá 2 mác b) Lmợng tả hoá 3 mác
Giả thiết rằng phȃn bố giá trị dộ rọi của các pixel trong một dải dộ rọi (một
bin) của histogram là phȃn bố dều) Đáp án a) Lmợng tả hoá 2 mác:
Giá trị chuyễn là giá của bộ lmợng tả là giá trị chia histogram thành
hai phần dều nhau nhất có thễ. V¾y các giá trị chuyễn là {t0 = 0, t1 = 128, t2 = 256}
Các mác lmợng tả hoá là {r1, r2}
5 × 0+32 + 10 × 32+64 + 15 × 64+96 + 18 × 96+128 r1 = 2 2 2 2 5 + 10 + 15 + 18 = 78.67
17 × 128+160 + 15 × 160+192 + 7 × 192+224 + 13 × 224+256 r2 = 2 2 2 2 17 + 15 + 7 + 13 = 185.85 Sai số MAE:
MAE = (5(78.67 − 16) + 10(78.67 − 48) + 15(80 − 78.67) + 18(112 − 78.67)+
17(185.85 − 144) + 15(185.85 − 176) + 7(208 − 185.85) + 13(240 − 185.85))/100 = 26.5 b) Lmợng tả hoá 3 mác:
Giá trị chuyễn là giá của bộ lmợng tả là giá trị chia histogram thành 3
phần dều nhau nhất có thễ. V¾y các giá trị chuyễn là {t0 = 0, t1 = 96, t2 = 160, t3 = 256} 5 TailieuVNU.com
Các mác lmợng tả hoá {r1, r2, r3} 5 × 16 + 10 × 48 + 15 × 80 r = 58.67 1 = 30 18 × 112 + 17 × 144 r2 = = 127.54 35
15 × 176 + 7 × 208 + 13 × 240 r3 = = 206.17 35 Sai số MAE
MAE = (5(58.67 − 16) + 10(58.67 − 48) + 15(80 − 58.67)+
18(127.54 − 112) + 17(144 − 127.54) + 15(206.17 − 176)+
7(208 − 206.17) + 13(240 − 206.17))/100 = 21.0469 3 Sampling Câu hỏi:
a) Tín hi¾u thoại dmợc lấy mấu với tần số 8kHz. Mối mấu sau dó dmợc mã
hoá thành 8bit. Tính tốc dộ bit của luồng tín hi¾u thoại
b) Luồng tín hi¾u thoại trȇn dmợc chia thành các khung 20ms. Mối khung sẽ
dmợc mã hoá theo phmơng pháp ADPCM, trong dó thay vì truyền khung
F = {s1, s2, s3, ...} ngmời ta truyền khung F′ = {s1, s2 − s1, s3 − s2, ...}.
Lmu ý rằng, do các mấu liȇn tục là sai khác khȏng lớn, ngmời ta sẽ mã hoá
hi¾u của hai mấu liȇn tục thành 4bit thay vì 8bit và dma vào khung F′.
Do v¾y kích thmớc F′ sẽ nhỏ hơn F . Hãy tính tốc dộ bit của luồng dã li¾u sau khi mã hoá ADPCM Đáp án:
a) Tốc dộ bit của luồng tín hi¾u thoại
r = 8kHz × 8bit/sample = 64kbps
b) Luồng tín hi¾u thoại ADPCM Số mấu trong một frame:
N = 20ms × 8kHz = 160sample
Kích thmớc 1 frame dã li¾u ADPCM
N = 8bit + 159 × 4bit = 644bit
Tốc dộ bit của luồng ADPCM 644bit rADPCM = 20ms = 32.2kbps 6 TailieuVNU.com 4 Multimedia Systems 4.1 Bài 4.1
Token bucket tại một cỗng của router có tham số r = 1500 (tokens/s) và bucket
size b = 4000 (buckets). Giả thiết rằng hàng dợi dầu vào của cỗng dó có kích
thmớc bằng L (packets). Khi hàng dợi này dầy, các packet tiếp theo dến sẽ bị
drop (hàng dợi kiễu drop-tail). Tốc dộ gói tin dến cỗng này là Rin (packets/s)
a) Tốc dộ tín hi¾u vào router sau khi qua token bucket i
R′n là bao nhiȇu nếu
Rin = 1000 (packets/s)
b) Tốc dộ tín hi¾u vào router sau khi qua token bucket i
R′n là bao nhiȇu nếu
Rin = 1500 (packets/s)
c) Tốc dộ tín hi¾u vào router sau khi qua token bucket i
R′n là bao nhiȇu nếu
Rin = 2000 (packets/s) Kết nối dầu vào (incoming link) của router rối
rãi (idle, khȏng có dã li¾u dến) một lúc lȃu thì có một burst dã li¾u gồm
5000 packets ¾p dến trong khoảng thời gian 500ms. Có bao nhiȇu packets bị drop nếu . .
d) . . kích thmớc hàng dợi dầu vào L = 5000 packets
e) . . kích thmớc hàng dợi dầu vào L = 4000 packets Đáp án:
a) Rin = 1000packets/s =⇒ R′in = 1000packets/s
b) Rin = 1500packets/s =⇒ R′in = 1500packets/s
c) Rin = 2000packets/s =⇒ R′in = 1500packets/s
Kết nối dầu vào idle trong một khoảng thời gian dài =⇒ token bucket dầy
(có dủ 4000 tokens trong buckets) khi burst dã li¾u bắt dầu.
d) Kích thmớc hàng dời là L = 5000packets vàa dủ lớn dễ cháa toàn bộ burst
dã li¾u. Do v¾y khȏng có packets nào bị drop
e) Burst dã li¾u kéo dài 500ms = 0.5s, trong khoảng thời gian này có
1500/2 = 750 tokens dmợc sinh ra. Cộng với kích thmớc hàng dợi là 4000
packets, ta sẽ có 4750 packets dmợc xả lý. Do v¾y số packets bị drop là
5000 − 4750 = 250 packets 7
Document Outline

  • 1Lossless Coding
    • 1.1Bài 1.1
      • Đáp án
    • 1.2Bài 1.2
      • Đáp án
  • 2Quantization
    • 2.1Bài 2.1
      • Đáp án
  • 3Sampling
    • Câu hỏi:
    • Đáp án:
  • 4Multimedia Systems
    • 4.1Bài 4.1
      • Đáp án: