-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi vấn đáp môn Các ngành luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Nêu khái niệm Luật Hình sự và phân tích đối tượng điều chỉnh của Luật Hình sự Việt Nam. Nêu khái niệm Luật Hình sự và phân tích phương pháp điều chỉnh của Luật Hình sự Việt Nam. Hãy chứng minh Luật Hình sự là ngành luật độc lập trong hệ thống Pháp luật Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.3 K tài liệu
Đề thi vấn đáp môn Các ngành luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam | Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Nêu khái niệm Luật Hình sự và phân tích đối tượng điều chỉnh của Luật Hình sự Việt Nam. Nêu khái niệm Luật Hình sự và phân tích phương pháp điều chỉnh của Luật Hình sự Việt Nam. Hãy chứng minh Luật Hình sự là ngành luật độc lập trong hệ thống Pháp luật Việt Nam. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Các ngành luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam 1 tài liệu
Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.3 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Preview text:
1 ĐỀ THI VẤN ĐÁP
MÔN: CÁC NGÀNH LUẬT CƠ BẢN TRONG HỆ THỐNG PHÁP LUẬT VIỆT NAM (PHẦN II)
Câu 1: Nêu khái niệm Luật Hình sự và phân tích đối tượng điều chỉnh của Luật Hình sự Việt Nam.
Câu 2: Nêu khái niệm Luật Hình sự và phân tích phương pháp điều chỉnh
của Luật Hình sự Việt Nam.
Câu 3: Hãy chứng minh Luật Hình sự là ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật Việt Nam?
Câu 4: Nêu những nguyên tắc cơ bản của Luật Hình sự Việt Nam.
Câu 5: Phân loại tội phạm theo quy định pháp luật hình sự hiện hành.
Câu 6: Nêu các dấu hiệu của tội phạm .
Câu 7: Trình bày mặt khách quan của tội phạm .
Câu 8: Đồng phạm là gì? Trình bày dấu hiệu của đồng phạm.
Câu 9: Phòng vệ chính đáng là gì? Trình bày cơ sở làm phát sinh quyền
phòng vệ chính đáng và nội dung, phạm vi quyền phòng vệ chính đáng.
Câu 10: Tình thế cấp thiết là gì? Trình bày cơ sở làm phát sinh quyền được
hành động trong tình thế cấp thiết.
Câu 11: Trình bày khái niệm và thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự.
Câu 12: Trình bày đặc điểm và mục đích của hình phạt.
Câu 13: Trình bày hệ thống hình phạt chính áp dụng đối với cá nhân trong
Luật Hình sự Việt Nam hiện nay.
Câu 14: Án treo là gì? Điều kiện để cho hưởng án treo và thời gian thử thách của án treo.
Câu 15: Trình bày khái niệm Luật Tố tụng hình sự và đối tượng điều chỉnh
của Luật Tố tụng hình sự.
Câu 16: Trình bày khái niệm Luật Tố tụng hình sự và phương pháp điều chỉnh
của Luật Tố tụng hình sự.
Câu 17: Nêu các nguyên tắc cơ bản của Luật Tố tụng hình sự Việt Nam.
Câu 18: Trình bày những cơ quan tiến hành tố tụng hình sự theo quy định 2
của pháp luật Việt Nam hiện nay.
Câu 19: Chứng cứ trong tố tụng hình sự là gì? Phân tích thuộc tính của chứng
cứ trong tố tụng hình sự.
Câu 20: Trình bày đối tượng và quá trình chứng minh trong tố tụng hình sự.
Câu 21: Trình bày biện pháp bắt người trong tố tụng hình sự.
Câu 22: Hãy trình bày thẩm quyền xét xử sơ thẩm vụ án hình sự theo quy
định của pháp luật Việt Nam hiện nay.
Câu 23: Giám đốc thẩm là gì? Hãy nêu căn cứ kháng nghị theo thủ tục giám
đốc thẩm trong Luật Tố tụng hình sự hiện nay.
Câu 24: Tái thẩm là gì? Hãy nêu căn cứ kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
trong Luật Tố tụng hình sự hiện nay.
Câu 25. Trình bày khái niệm Luật Dân sự và đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự.
Câu 26: Trình bày khái niệm Luật Dân sự và phương pháp điều chỉnh của Luật Dân sự.
Câu 27. Nêu khái niệm quan hệ pháp luật dân sự và làm rõ thành phần của
quan hệ pháp luật dân sự.
Câu 28. Phân tích nội dung quyền sở hữu.
Câu 29. Quyền sở hữu là gì? Nêu các căn cứ xác lập quyền sở hữu.
Câu 30: Trình bày căn cứ phát sinh nghĩa vụ dân sự.
Câu 31: Trình bày căn cứ chấm dứt nghĩa vụ dân sự.
Câu 32. Hợp đồng dân sự là gì? Trình bày thời điểm của hiệu lực của hợp đồng dân sự.
Câu 33: Trình bày điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng.
Câu 34. Trình bày khái niệm thừa kế và những quy định chung về thừa kế.
Câu 35. Trình bày quyền của người lập di chúc, hiệu lực của di chúc, người
thừa kế không phụ thuộc nội dung của di chúc và điều kiện di chúc có hiệu lực.
Câu 36. Nêu các trường hợp thừa kế theo pháp luật, điều kiện hưởng thừa kế theo pháp luật. 3
Câu 37. Nêu khái niệm Luật Tố tụng dân sự và phân tích đối tượng điều chỉnh
của Luật Tố tụng dân sự.
Câu 38. Nêu khái niệm Luật Tố tụng dân sự và phân tích phương pháp điều
chỉnh của Luật Tố tụng dân sự.
Câu 39: Quan hệ pháp luật tố tụng dân sự là gì? Hãy làm rõ thành phần của
quan hệ pháp luật tố tụng dân sự?
Câu 40: Phân tích các nguyên tắc bảo đảm quyền tham gia tố tụng của đương sự.
Câu 41: Đương sự là gì? Đương sự trong vụ việc dân sự gồm những ai?
Câu 42: Trình bày thẩm quyền giải quyết cấp sơ thẩm vụ việc dân sự của
Tòa án nhân dân theo cấp.
Câu 43: Chứng minh trong tố tụng dân sự là gì? Ai có nghĩa vụ chứng minh trong tố tụng dân sự?
Câu 44: Giám đốc thẩm dân sự là gì? Hãy trình bày căn cứ kháng nghị theo
thủ tục giám đốc thẩm trong Luật Tố tụng dân sự Việt Nam hiện nay. Câu 45: Tái thẩm d
ân sự là gì? Nêu căn cứ kháng nghị theo thủ tục tái thẩm
trong Luật Tố tụng dân sự Việt Nam hiện nay.