Đề thi viết môn tiếng Anh | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

Đề thi viết môn tiếng Anh | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

VSTEP WRITING PART 1 WRITING A LETTER
M T B O BAO G M 5 THÀNH PH N CHÍNH ỨC THƯ HOÀN HẢ
1. M t l i chào thích h (Dear Mr. Nhân, Dear Sir/Madam, etc, ) p
2. Một đoạn văn mở ết thư đầu vi phát biu rõ ràng nêu ra lý do vi
3. Thân bài tài lý các yêu c u c bài) nơi phát triển đề (x ủa đề
4. M n k t lu t ng k tài ột đoạ ế ận để ết đề
5. K p (your faithfully/sincerely + full name, Best wishes + first ết thúc thư phù hợ
name )
2 LO ẠI THƯ CHÍNH
I. FORMAL (TRANG TRNG)
II. INFORMAL (THÂN MT)
Formal greetings and endings (li chào
và t m bi t trang tr ng)
Informal greetings and endings (li chào
và t m bi t thân m t)
Formal language ( Complex sentence,
non-colloquial language, advanced
vocabulary ) (câu ph c, t trang ng
trng, t v ng nâng cao )
Informal language styles (idioms, phrasal
verbs, colloquial English and omission of
pronouns) (dng ngôn ng thân m t:
thành ng ng Anh thông t c và rút g, tiế n
đại t )
No contractions (Không có d ng vi t g n) ế
Contractions (Ch p nh n d ng vi n) ết g
I. / 1 THƯ TRANG TRỌNG ĐỂ YÊU CU
1. Request letters for goods and services (Yêu c u v dùng và d ch v ) đồ
M bài
- I am writing because I am interested in your advertisement for
the new models of computers sold in your company. (Tôi viết
thư đế này b i vì tôi quan tâm n qung cáo v mu máy tính mi
được bán trong công ty bn.)
- I am writing on account of ( ) Tôi vi i vìết thư này bở
- I am writing to ( ) Tôi viết thư để
Yêu c u th
nht
- Could you possibly send me….. as soon as possible? (Bn có th
gửi cho tôi…sớm nht có th không?)
- ) I would like you to ….. (Tôi mun
- I would be grateful if you could/would……without delay (Tôi rt cm
kích n u b n có m trế thể…mà không chậ )
- ) Would it be possible for you to send/sell…… (Bn có thể…
- I would like to order…… from your company. (Tôi mu ốn đặt…từ
công ty bn.)
- We would appreciate if you could……immediately (Chúng tôi đánh
giá cao n u b n có th cế … ngay lập t )
Yêu c u th
hai n u có ế
- Could you also please send me/deliver…… (Bn có th chuy n cho
tôi…. được không?)
- ) Another thing/matter I need is…… (Th mà tôi c n n ữa đó là…
Th hin s
mong ch
được h ồi đáp
- I look forward to receiving your reply. (Tôi mong c s hnhận đượ i
âm n c a b )
- I look forward to hearing from you at your earliest convenience (Tôi
mong c thông tin t b n s m nh t có thnhận đượ .)
- I am looking forward to hearing from you at any time which is
convenient to you (Tôi mong nh c h i âm b lúc nào thuận đượ t c n
tin nh t v i b n)
K t thúc ế
- Please call me at……if you require further information. (Vui lòng gi
tôi s u b n c n thêm thông tinố…nế )
- If you wish to confirm the above with me, I can be reached at 0906
535 797 (Nế u b n mu n xác nh u trên v i tôi, b ận các điề n có th
liên l c v i tôi qua s 0906 535 797 )
- If you have any requires, please give me a call at……I look forward
to hearing from you soon. (N u b n có yêu c u gì, g i tôi theo ế
s bố…Tôi mong nghe tin từ n)
- Please do not hesitate to call me at……if you wish to raise any
questions. (Làm ơn đừng ngi gi tôi theo số…nếu bn cn thêm bt
k câu h i nào.)
2. u thông tin)Request letters for information (Thư yêu cầ
M u đầ
- With reference to your advertisement for the course of
English on Facebook, I am writing to ask for further
information about the course. (V s n qu ng cáo liên quan đế
c a b n v khóa h c ti ng Anh trên Facebook ế , tôi viết thư
để có thêm thông tin v khóa hc.)
Yêu c u tiên ầu đầ
- Could you please explain…..? (B n có th i thích làm ơn giả
v ?)
- ) I would like instruction about….. (Tôi mu n s ch d n v ề…
- I would appreciate information about…..(Tôi r t bi thông ết ơn
tin về…)
- Would it be possible for you to clarify…..? (B n có th làm
rõ…)
- I would be very grateful if you could send me information/
directions/ instructions… (Tôi r t bi u b n có th g ết ơn nế i
cho tôi thông tin/ch d n/.. )
Yêu c u th hai
n u có ế
- vAn other matter I need information on is…..(Mt ấn đề na
mà tôi cần thông tin đó là )
- Another point I am not certain about is….. (M m n a tôi ột điể
không chắc đó là…)
- I would also like some help/ information/ clarification on
…..(Tôi cũng cần h tr/thông tin/làm rõ hơn v )
Th hin s mong
ch được h ồi đáp
Tương tự yêu cu v đồ dùng và dch v
K t thúc ế
Tương tự yêu cu v đồ dùng và dch v
I. / 2 THƯ TRANG TRNG TH HIN Ý KI N
Useful languages
M u đầ
L i khuyên
Gi ý
M t ý ki n ế
K t thúc ế
I. / 3 THƯ TRANG TRNG CUNG C P THÔNG TIN
Useful languages
Lý do vi ết thư
To inform good
news
(Báo tin t t)
- I am writing to inform you that/ let you
know that……(Tôi vi báo cho ết thư này để
b ngn biết r )
- I feel delighted to inform you ( Tôi rt
vui khi báo v i b ạn…)
- I would like to inform you that ( Tôi
mun báo b n r ng )
- You will be pleased to hear that……(Bn
s r vui khi nghe r t ng)
To inform bad news
(Báo tin x u)
- We regret to inform you that ( Chúng
tôi r c khi báo cho b n rt tiế ng)
- I am afraid it would not be possible to…
( ) Tôi e r ng không th ể…
- I feel obliged to inform you……(Tôi bu c
phi báo v i b n rằng…)
To response
information
(Ph n h i thông tin)
- I am writing in response to your letter
requesting information about…… (Tôi viết
thư để ồi thư yêu cầ n hph u thông tin ca
bn về…)
- I am writing to provide you with
information about…(Tôi vi cung ết thư để
c p cho b n thông tin v ề…)
- I am writing to reply to your enquiry
about…(Tôi vi lết thư để tr i yêu c u c a
bn về…)
Vấn đề đầu tiên
- The first thing I would like to inform you of is……(Điều đầu tiên
tôi mu n thông báo cho b n bi ết đó là…)
- The first thing I would like to tell you is…… (nghĩa tương tự
trên)
- The first thing I wish to inform you of is…… (nghĩa tương tự
trên)
- I would like to begin by informing you……(Tôi mu n b ắt đầu
bng vi c thông báo v i b n r ằng…)
- Firstly, I would like to inform you that……(Đầu tiên tôi mun
thông báo v i b n r ng)
M r ng v ấn đề
- I would also like to let you know that……(Tôi cũng muốn cho
bn biết rằng…)
- I would also like to inform you that……(Tôi cũng muốn báo cho
bn rằng…)
- You might also find the following information useful…(Bạn cũng
có th y thông tin sau h th ữu ích…)
- It might also be useful for you to know that…(S r u ích t h
cho b n khi bi t r ế ằng…)
- Another piece of information that might be useful is…(Mt
thông tin khác s h ữu ích đó là…)
kết thư
- I hope that I have been able to answer all of your questions
( ) Tôi hy v ng r l i t câu h i c a b ằng tôi đã trả t c n.
- I look forward to being able to help you again in the future (Tôi
mong có th giúp b n l n n ữa trong tương lai.)
- Please do not hesitate to contact me if you have any further
questions (Vui lòng liên h v i tôi n n có câu h i nào ếu như bạ
thêm)
- Please do not hesitate to ask should you need further
assistance ( ) Đừng ng i h i n n c n thêm s giúp. ếu như bạ tr
I. 4/ THƯ TRANG TRỌNG ĐỂ THAN PHI N V M T S C VI
Useful languages
M u đầ
- I am writing to complain about/ express my concern
about a hair-dryer which in your I bought/ purchased
shop last Saturday. (Tôi vi phàn nàn/bày t vết thư để n
đề ca tôi v cái máy y tóc tôi s mua c a hàng c a
bn th 7 tu c ần trướ )
- I am writing because I am not really please with/
satisfied with the quality as well as the service in the
student’s restaurant at your college in recent
months (Tôi vi i vì tôi th c s không hài lòng v ết thư bở
ch c vất lượng cũng như phụ nhà hàng c a sinh
viên trong đạ ần đâyi hc vài tháng g )
Thân bài
- Making a complaint : simple present
(Phàn nàn : hin t ại đơn)
- Describing the matter : past tenses
( ) Mô t : Quá kh đơn
K t bài ế
Nhng yêu c u
- I demand that you refund my
money immediately (Tôi yêu c u b n
phi tr tin cho tôi ngay lp tc)
- I must ask you, therefore, either to
replace the guitar or refund the
price I paid for it, $50 (Tôi yêu c u
bạn đổi cây guitar khác hoc là tr li
tim mua cho tôiđã , 50 đô)
- I feel that at the very least you owe
my parents and me an apology. We
await an answer from you.(Tôi cm
thy r ng ít nh t b n n b m tôi và
tôi m t l i xin l i . Chúng tôi ch tr
l i t b n)
Cnh báo
- If you do not refund my money
immediately, I will contact to my
solicitor. (N n không trếu như bạ tin
c a tôi ngay, tôi s liên h n lu đế t
)
- Unless I hear from you within ten
days, I shall have to take legal advice
on the matter (Tr khi tôi nghe tin t
bn trong vòng 10 ngày, không thì tôi
s phi nh pháp lu t gi i quy t) ế
- If the letter does not get any
response, I intend to take up the
matter with the Department of Home
Affairs (Nếu như thư này không nhận
đư c ph n h i nào, tôi s gi i quyết
v này v iần đề Department of Home
Affairs)
I. 5/ THƯ TRANG TRỌNG XIN LI V M T S VIC
Useful language
Give a brief description of the n t n g n v v ) issue (Đưa ra sự di ng ấn đề
- I am afraid I (Tôi e r ) ng
- I regret to say that (Tôi r c khi nói ) t tiế
- We are very sorry that you received a defective (Chúng tôi r t ti c khi b n g ế p
phi s thi u sót) ế
- a b cho tôi Thank you for your letter informing me that……(Cảm ơn thư củ ạn để
biết rng )
Apologize for an action, mistake or omission (Xin l i cho m ng, l ột hành độ i
hoc s thi u sót) ế
- I apologize for/ for not (Tôi xin l i vì )
- I must apologize for … (tương tự)
- I am extremely sorry for …(tương tự)
Explanation (Gi i thích)
- This was due to (Điều này b i vì )
- This was because if (Bi vì là )
- This reason for this was … (Lý do cho điều này chính là)
- The reason for this has been that I forgot / misunderstood… (Lý do để điều này
x u nh m ) ảy ra đó là tôi quên/hiể
Promise to rectify the situation (if possible) (H c i thi n tình hình) ứa để
- I am coming to…… next week, so I… (Tôi d n t i, vì th định đến…tuầ ế tôi…)
- I am pleased to inform you that we are prepared to replace your faulty…… with
a new one. (Tôi r t vui khi thông báo b n r n b thay th ằng chúng tôi đang chuẩ để ế
l i v i m t cái m i)
| 1/13

Preview text:

VSTEP WRITING PART 1 – WRITING A LETTER
MỘT BỨC THƯ HOÀN HẢO BAO GỒM 5 THÀNH PHẦN CHÍNH 1. M t l
ộ ời chào thích hợp (Dear Mr
. Nhân, Dear Sir/Madam, etc, )
2. Một đoạn văn mở đầu với phát biểu rõ ràng nêu ra lý do viết thư 3. Thân bài tài nơi phát triển đề (x lý các yêu c ử ầu c bài) ủa đề 4. Một đoạn kết lu t ận để ng k ổ ết đề tài
5. Kết thúc thư phù hợp (your faithfully/sincerely + full name, Best wishes + first name ) 2 LOẠI THƯ CHÍNH I. FORMAL (TRANG TRỌNG) II. INFORMAL (THÂN MẬT)
Formal greetings and endings (lời chào
Informal greetings and endings (lời chào
và tạm biệt trang trọng) và tạm biệt thân mật)
Formal language ( Complex sentence,
Informal language styles (idioms, phrasal
non-colloquial language, advanced
verbs, colloquial English and omission of
vocabulary ) (câu phức, từ ng trang ữ
pronouns) (dạng ngôn ngữ thân mật: trọng, từ v ng nâng cao ) ự
thành ngữ, tiếng Anh thông tục và rút gọn đại từ )
No contractions (Không có dạng viết g n)
ọ Contractions (Chấp nhận dạng viết gọn)
I. 1/ THƯ TRANG TRỌNG ĐỂ YÊU CẦU
1. Request letters for goods and services (Yêu cầu về dùng và d đồ ịch v ) ụ
- I am writing because I am interested in your advertisement for
the new models of computers sold in your company. (Tôi viết
thư này bởi vì tôi quan tâm đến quảng cáo về mẫu máy tính mới Mở bài
được bán trong công ty bạn.) - I am writing on account of (
… Tôi viết thư này bởi vì) - I am writing to ( … Tôi viết thư để)
- Could you possibly send me….. as soon as possible? (Bạn có thể
gửi cho tôi…sớm nhất có thể không?)
- I would like you to ….. (Tôi muốn)
- I would be grateful if you could/would……without delay (Tôi rất cảm Yêu cầu thứ kích nếu bạn có thể m tr …mà không chậ ễ) nhất
- Would it be possible for you to send/sell…… (Bạn có thể…)
- I would like to order…… from your company. (Tôi muốn đặt…từ công ty bạn.)
- We would appreciate if you could……immediately (Chúng tôi đánh
giá cao nếu bạn có thể … ngay lập tức)
- Could you also please send me/deliver…… (Bạn có thể chuyển cho Yêu cầu thứ tôi…. được không?) hai nếu có
- Another thing/matter I need is…… (Thứ mà tôi cần nữa đó là…)
- I look forward to receiving your reply. (Tôi mong nhận được s h ự ồi Thể hiện sự âm của bạn) mong chờ
- I look forward to hearing from you at your earliest convenience (Tôi được hồi đáp
mong nhận được thông tin t b
ừ ạn sớm nhất có thể.)
- I am looking forward to hearing from you at any time which is
convenient to you (Tôi mong nhận được hồi âm bất cứ lúc nào thuận tiện nhất với bạn)
- Please call me at……if you require further information. (Vui lòng gọi
tôi số…nếu bạn cần thêm thông tin)
- If you wish to confirm the above with me, I can be reached at 0906
535 797 (Nếu bạn mu n xác nh ố u trên v ận các điề ới tôi, bạn có thể
liên lạc với tôi qua số 0906 535 797) Kết thúc
- If you have any requires, please give me a call at……I look forward
to hearing from you soon. (Nếu bạn có yêu cầu gì, gọi tôi theo
số…Tôi mong nghe tin từ bạn)
- Please do not hesitate to call me at……if you wish to raise any
questions. (Làm ơn đừng ngại gọi tôi theo số…nếu bạn cần thêm bất k câu h ỳ ỏi nào.)
2. Request letters for information (Thư yêu cầu thông tin)
- With reference to your advertisement for the course of
English on Facebook, I am writing to ask for further Mở đầu
information about the course. (Về sự liên quan đến quảng cáo của bạn về khóa h c ti ọ
ếng Anh trên Facebook, tôi viết thư
để có thêm thông tin về khóa học.)
- Could you please explain…..? (Bạn có thể i thích làm ơn giả về …?)
- I would like instruction about….. (Tôi mu n s ố ự chỉ dẫn về…) Yêu cầu đầu tiên
- I would appreciate information about…..(Tôi rất biết ơn thông tin về…)
- Would it be possible for you to clarify…..? (Bạn có thể làm rõ…)
- I would be very grateful if you could send me information/
directions/ instructions… (Tôi rất biết ơn nếu bạn có thể gửi
cho tôi thông tin/chỉ dẫn/..)
- An other matter I need information on is…..(Một vấn đề nữa
mà tôi cần thông tin đó là …) Yêu cầu thứ hai
- Another point I am not certain about is….. (Một điểm n a tôi ữ nếu có không chắc đó là…)
- I would also like some help/ information/ clarification on
…..(Tôi cũng cần hỗ trợ/thông tin/làm rõ hơn về …) Thể hiện sự mong
Tương tự yêu cầu về đồ dùng và dịch vụ chờ được h ồi đáp Kết thúc
Tương tự yêu cầu về đồ dùng và dịch vụ
I. 2/ THƯ TRANG TRỌNG THỂ HIỆ Ế N Ý KI N Useful languages
- I am writing to response/ in reply to your letter asking for advice about (
… Tôi viết thư để phản hồi thư của bạn hỏi cho lời khuyên về…) Mở đầu
- I hope the following advice/ suggestions will be of some help
to you (Tôi hy vọng những lời khuyên sau đây sẽ giúp bạn)
- I would like to give my views on…(Tôi xin đưa ra quan điểm của tôi về… )
- I strongly recommend (+V-ing) that…… (Tôi đặt biệt giới thiệu)
- I believe that the best course of action is……(Tôi tin hướng đi Lời khuyên
tốt nhất của hành động này là…)
- I would advise you to……(Tôi khuyên bạn nên)
- You ought to……(Bạn nên)
- I would suggest that……(Tôi gợi ý )
- I would like to offer one/ two suggestions concerning (Tôi
muốn đưa ra vài gợi ý liên quan ) Gợi ý
- May I suggest that……?(Tôi có thể gợi ý r ) ằng…?
- Another suggestion would be to……(Một gợi ý khác đó ) là…
- I would venture to suggest doing……(Tôi mạo muội gợi ý…)
- I agree/ disagree with……because……(Tôi đồng tình/không
đồng tình với…bởi vì…)
- I am against the plan because……(Tôi phản đối phương Một ý kiến án…bởi vì)
- In my view/ it seems to me that……(Theo tôi thì…)
- I would like to point out that…. (Tôi muốn chỉ ra rằng ) …
- I hope that these suggestions will be of some assistance (Tôi hy vọng nh ng g ữ
ợi ý này sẽ giúp phần nào)
- I hope you will accept this advice (Tôi hy vọng bạn sẽ đồng Kết thúc
tình với lời khuyên này)
- Please do not hesitate to contact me should you have any
problems.(Đừng ngại liên h ệ tôi n n có b ếu như bạ ất cứ v ấn đề gì)
I. 3/ THƯ TRANG TRỌNG CUNG CẤP THÔNG TIN Useful languages To inform good
- I am writing to inform you that/ let you news
know that……(Tôi viết thư này để báo cho bạn biết rằng …) (Báo tin tốt)
- I feel delighted to inform you ( … Tôi rất vui khi báo với bạn…)
- I would like to inform you that ( … Tôi muốn báo bạn rằng …)
- You will be pleased to hear that……(Bạn
sẽ rất vui khi nghe rằng…)
To inform bad news - We regret to inform you that ( … Chúng
tôi rất tiếc khi báo cho bạn rằng…) (Báo tin xấu)
- I am afraid it would not be possible to…
(Tôi e rằng không thể…) Lý do viết thư
- I feel obliged to inform you……(Tôi buộc
phải báo với bạn rằng…) To response
- I am writing in response to your letter information
requesting information about…… (Tôi viết
thư để phản hồi thư yêu cầu thông tin của
(Phản hồi thông tin) bạn về…)
- I am writing to provide you with
information about…(Tôi viết thư để cung
cấp cho bạn thông tin về…)
- I am writing to reply to your enquiry
about…(Tôi viết thư để trả lời yêu cầu của bạn về…)
- The first thing I would like to inform you of is……(Điều đầu tiên
tôi muốn thông báo cho bạn biết đó là…)
- The first thing I would like to tell you is…… (nghĩa tương t ự trên)
- The first thing I wish to inform you of is…… (nghĩa tương tự Vấn đề đầu tiên trên)
- I would like to begin by informing you……(Tôi muốn bắt đầu
bằng việc thông báo với bạn rằng…)
- Firstly, I would like to inform you that……(Đầu tiên tôi muốn
thông báo với bạn rằng…)
- I would also like to let you know that……(Tôi cũng muốn cho bạn biết rằng…)
- I would also like to inform you that……(Tôi cũng muốn báo cho bạn rằng…)
- You might also find the following information useful…(Bạn cũng Mở r ng v ộ ấn đề
có thể thấy thông tin sau hữu ích… )
- It might also be useful for you to know that…(Sẽ rất hữu ích
cho bạn khi biết rằng…)
- Another piece of information that might be useful is…(Một
thông tin khác sẽ hữu ích đó là…)
- I hope that I have been able to answer all of your questions (Tôi hy vọng r l
ằng tôi đã trả ời tất cả câu hỏi của bạn.)
- I look forward to being able to help you again in the future (Tôi kết thư
mong có thể giúp bạn lần nữa trong tương lai.)
- Please do not hesitate to contact me if you have any further
questions (Vui lòng liên hệ với tôi n n có câu h ếu như bạ ỏi nào thêm)
- Please do not hesitate to ask should you need further
assistance (Đừng ngại hỏi n n c ếu như bạ ần thêm sự trợ giúp.)
I. 4/ THƯ TRANG TRỌNG ĐỂ THAN PHIỀN VỀ MỘT SỰ VIỆC Useful languages
- I am writing to complain about/ express my concern
about a hair-dryer which I bought/ purchased in your shop last Saturday. (Tôi vi phàn nàn/bày t ết thư để ỏ vấn
đề của tôi về cái máy sấy tóc tôi mua ở cửa hàng của bạn th 7 tu ứ ần trước) Mở đầu
- I am writing because I am not really please with/
satisfied with the quality as well as the service in the
student’s restaurant at your college in recent
months (Tôi viết thư bởi vì tôi thực s không hài lòng v ự ề
chất lượng cũng như phục vụ ở nhà hàng c a sinh ủ
viên trong đại học vài tháng gần đây)
- Making a complaint : simple present
(Phàn nàn : hiện tại đơn ) Thân bài
- Describing the matter : past tenses (Mô tả : Quá khứ đơn)
Những yêu cầu - I demand that you refund my
money immediately (Tôi yêu cầu bạn
phải trả tiền cho tôi ngay lập tức) Kết bài
- I must ask you, therefore, either to
replace the guitar or refund the
price I paid for it, $50 (Tôi yêu cầu
bạn đổi cây guitar khác hoặc là trả lại
tiềm đã mua cho tôi, 50 đô)
- I feel that at the very least you owe
my parents and me an apology. We
await an answer from you.(Tôi cảm
thấy rằng ít nhất bạn nợ bố mẹ tôi và tôi m t l ộ ời xin l i ỗ . Chúng tôi chờ trả lời t b ừ ạn) Cảnh báo
- If you do not refund my money
immediately, I will contact to my solicitor. (N n không tr ếu như bạ ả tiền
của tôi ngay, tôi sẽ liên hệ đến luật sư)
- Unless I hear from you within ten
days, I shall have to take legal advice
on the matter (Trừ khi tôi nghe tin t ừ
bạn trong vòng 10 ngày, không thì tôi
sẽ phải nhờ pháp luật giải quyết)
- If the letter does not get any
response, I intend to take up the
matter with the Department of Home
Affairs (Nếu như thư này không nhận
được phản hồi nào, tôi sẽ giải quyết v này v ần đề ới Department of Home Affairs)
I. 5/ THƯ TRANG TRỌNG XIN LỖI VỀ MỘT SỰ VIỆC Useful language
Give a brief description of the issue (Đưa ra sự diễn tả ngắn g n v ọ ề v ) ấn đề - I am afraid I (Tôi e r … ằng ) … - I regret to say that (Tôi r … ất tiếc khi nói…)
- We are very sorry that you received a defective (Chúng tôi rất tiếc khi bạn gặp phải sự thiếu sót)
- Thank you for your letter informing me that……(Cảm ơn thư của b cho tôi ạn để biết rằng … )
Apologize for an action, mistake or omission (Xin l i cho m ỗ ột hành động, lỗi hoặc s thi ự ếu sót)
- I apologize for/ for not … (Tôi xin lỗi vì…)
- I must apologize for … (tương tự )
- I am extremely sorry for …(tương tự) Explanation (Giải thích)
- This was due to … (Điều này bởi vì ) …
- This was because if … (Bởi vì là ) …
- This reason for this was … (Lý do cho điều này chính là… )
- The reason for this has been that I forgot / misunderstood… (Lý do để điều này x u nh
ảy ra đó là tôi quên/hiể ầm ) …
Promise to rectify the situation (if possible) (H c
ứa để ải thiện tình hình)
- I am coming to…… next week, so I… (Tôi dự n t định đến…tuầ ới, vì thế tôi…)
- I am pleased to inform you that we are prepared to replace your faulty…… with
a new one. (Tôi rất vui khi thông báo bạn rằng chúng tôi đang chuẩn bị để thay thế … lỗi với một cái mới )