-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi Writing TASK 2 - bài học | Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Đề thi Writing TASK 2 - bài học | Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Tiếng Anh (basic english)
Trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SYNONYMS IELTS WRITING TASK 2
Một số synonyms thông dụng trong IELTS Writing Task 2 và cách phân biệt
Synonyms thông dụng trong IELTS Writing Task 2 với nhóm chủ đề Work/
Education (công việc/giáo dục)
“Job”, “work” and “career” Định Nghĩa
Lưu ý: (C) – countable noun: danh từ đếm được, (U) – uncountable noun: danh từ không đếm được Từ Từ loại Định nghĩa Ví dụ Job danh từ (C)
Một công việc, nghề She got a job as an accountant in a nghiệp cụ thể để foreign company 2 days ago. kiếm tiền
(Cô ấy đã tìm được công việc làm
kế toán cho một công ty nước
ngoài cách đây 2 ngày.) Work danh từ (U)
Không chỉ một nghề I got too much work to do today
nghiệp cụ thể nào mà because my coworker was on his
hàm ý chung những business trip. (Hôm nay tôi có quá
việc phải làm, có thể nhiều việc phải làm vì đồng cần dùng sức lực
nghiệp của tôi đang đi công tác.) hoặc đầu óc Career danh từ (C)
Mang nghĩa chung là She’s had a very successful career
sự nghiệp, bao gồm in marketing. (Cô ấy đã có một sự
một hoặc nhiều việc nghiệp rất thành công trong lĩnh
khác nhau trong một vực marketing.) khoảng thời gian
Collocation (sự kết hợp giữa các từ trong câu) Job apply for a job: part-time/full-time job job vacancy: vị trí nộp đơn ứng decent job: công việc tốt tuyển dụng tuyển công
well-paid job: công việc trả lương cao job opportunities: cơ việc
steady job: công việc ổn định hội việc làm get a job: có
demanding job: công việc nhiều thách Job hunter/seeker: một công việc thức người tìm kiếm việc give up a job:
rewarding/ fulfilling job: một công việc làm từ bỏ một công
đáng để làm, mang lại cho bạn niềm vui job hopper: ng thường việc
An entry-level job: một công việc không xuyên thay đổi việc do a job đòi hỏi kinh nghiệm làm lose a job: mất
A dead-end job: công việc không có cơ job hunt/job hopping: việc hội thăng tiến nhảy việc look for a job:
A high-powered job: một công việc nắm job agency: trung tâm tìm kiếm công giữ vị trí quan trọng giới thiệu việc làm việc
A lucrative job: công việc kiếm được nhiều tiền
- A blue- collar/ manual/ physical jobs: những công việc lao động chân tay
- A white- collar/ intellectual jobs: những công việc lao động trí óc Work Career pursue/build a career: theo brilliant/ successful/ career prospects: cơ
đuổi / xây dựng sự nghiệp distinguished career: một hội nghề nghiệp
embark on a career: bắt đầu sự nghiệp sáng chói, career ladder: nấc sự nghiệp
những thành công rực rỡ thang nghề nghiệp
give up a career: từ bỏ sự acting/medical/political career-minded/- nghiệp career oriented: chỉ những
a promising career: một sự at the height/ peak of người rất chú trọng nghiệp đầy hứa hẹn your career: đỉnh cao sự vào phát triển sự a varied career: một sự nghiệp nghiệp
nghiệp với đa dạng công việc switch your career: thay career takes off: sự đổi công việc nghiệp rộng mở ruin your career: phá huỷ sự nghiệp
“Salary” and “wage”
Income: bao gồm cả salary và wage: thu nhập nói chung Từ Từ Định nghĩa Ví dụ loại
Salarydanh Tiền lương, thông thường là khoản He has just got a job with a high từ
tiền cố định đã được thống nhất để salary. (Anh ấy vừa có một công
(C or trả cho một nhân viên hàng tháng.
việc với mức lương cao.) U) Collocation
high/handsome: mức lương cao low salary
competitive salary: mức lương cạnh tranh
get/earn/receive salary: kiếm tiền salary increase/cut
Wage danh Tiền lương, thù lao, thường là He earned a good wage after
từ (S) khoảng tiền được được trả hàng working at a job fair for 1
tuần hoặc theo thời gian không cố week. (Anh ấy đã kiếm được một
định, tương ứng với công việc đã
mức lương tốt sau khi làm việc tại
hoàn thành, đa số dùng cho việc lao hội chợ việc làm trong 1 tuần.) động dùng sức. Collocation Low/high/good wage hourly/daily/weekly wage get/earn wage a wage cut/increase/rise
“Cost”, “charge” and “expense” Từ Từ Định nghĩa Ví dụ loại Cost
danh chi phí, khoảng tiền phải trả The average cost of an apartment has
từ (U) khi mua món đồ hoặc khi gone up recently. (Chi phí trung bình
thực hiện, tiến hành công của một căn hộ đã tăng lên trong thời việc nào đó gian gần đây.) Collocation
bear/cover/pay/meet the cost: chịu/ trang trải chi phí
additional/extra cost: chi phí bổ sung, chi phí tăng thêm
estimated cost: dự toán chi phí high/rising cost: chi phí cao
childcare/healthcare cost: chi phí chăm sóc trẻ em/ chăm sóc sức khoẻ
cost of living: chi phí sinh hoạt
Charge danh Chi phí, giá tiền cần phải
There is a small charge for fixing this từ
trả cho việc nào đó, đặc biệt watch. (Sẽ mất một khoản phí nhỏ để
(C or dùng khi thanh toán phí
sửa chiếc đồng hồ này.) U)
dịch vụ hoặc hoạt động. Collocation
free of charge: không tính phí
admission/ bank/ maintenance charge: phí vào cửa/ phí ngân hàng/ phí bảo trì
impose/levy/make charge: thu phí
Expens danh sự tiêu tốn tiền bạc, khoảng The company has cut operating e từ
tiền chi cho một công việc, expenses to the lowest levels. (Công
mục đích cụ thể nào đó
ty đã cắt giảm chi phí hoạt động
xuống mức thấp nhất.) Collocation
cut down on/reduce/cut expense: cắt giảm chi phí
cover/meet expenses: chịu chi phí
bear/incur an expense: chi phí phát sinh
living/medical/travel expenses: chi phí sinh hoạt/ y tế/ du lịch
“Certificate”, “degree”, “diploma”, “qualification”
Tất cả những từ đề cập trên đều mang nghĩa bằng cấp, giấy chứng nhận, tuy nhiên
giữa chúng có một sự khác biệt trên phương diện nội dung và thời gian được cấp bằng, cụ thể Từ Từ loại Định nghĩa Certificate danh từ (C)
Giấy chứng nhận, là loại giấy tờ hợp pháp được cấp
sau khi hoàn thành một bài thi hoặc khóa học (về kiến
thức hay kỹ năng) ngắn, với thời hạn thông thường từ 1 năm trở xuống.
Ngoài trong học tập, “certificate” còn được dùng để
chỉ các loại giấy tờ chứng thực như giấy khai sinh,
chứng tử, chứng nhận kết hôn. Examples and collocation
a birth/marriage/death certificate
be awarded/have/hold a certificate in sth
She has a Certificate in Human resources management. (Cô ấy đã có Chứng
chỉ Quản lý nhân sự.) Degree danh từ
Bằng cấp, các bằng chứng nhận học sinh, sinh viên đã
hoàn thành chương trình bậc đại học hoặc sau đại học,
có thể được dùng tương tự như “formal/academic qualification” Examples and collocation
My sister has a master’s degree from Harvard university.
bachelor’s/master’s/ doctoral degree a law/medical degree pursue a degree
be awarded, gain, get, obtain, receive a degree: được cấp bằng Diploma danh từ (C)
Chứng chỉ, bằng cấp chứng nhận hoàn thành một
chương trình học hoặc một phần trong chương trình giáo dục Examples and collocation a diploma in business studies a high school diploma “commute” and “travel” Từ Định nghĩa Ví dụ và collocation commute (v) di chuyển từ nhà
It takes me at least an hour to đến nơi làm việc
commute.(Tôi phải mất ít nhất một và ngược lại giờ để đi làm.) travel (v) việc di chuyển nói travel by air/train/car chung, từ nơi này travel long distances đến nơi khác travel around/across/through somewhere
Một số synonyms khác có thể dùng thay thế cho nhau Từ Định nghĩa Ví dụ và collocation tertiary education giáo dục bậc đại học pursue/enter higher education: higher education theo đuổi giáo dục vocational training
khóa đào tạo nghề, kỹ give/offer/provide vocational course/ năng vocational training program have/get/receive vocational training: được đào tạo nghề
hands-on experience kỹ năng, kinh nghiệm Many employers
practical experience thực tiễn consider hands-on experience to be very useful.(Nhiều nhà tuyển dụng coi kinh
nghiệm thực tiễn là rất hữu ích.) gain/get hands-on experience study overseas du học, học nước More and more students have study abroad ngoài chosen to study overseas in
recent years. (Ngày càng có
nhiều học sinh lựa chọn đi du
học trong những năm gần đây.)
Synonyms thông dụng trong IELTS Writing Task 2 với nhóm chủ đề
“Environment/ Animals” (môi trường/ động vật) “Hunt” and “poach”
Cả 2 từ trên đều là những động từ, với nét nghĩa chung là hoạt động săn, bắt và giết
động vật, tuy nhiên giữa chúng có sự khác biệt trên phương diện mục đích, cụ thể như sau: Từ Định nghĩa Ví dụ và collocation Hunt (v)
Hoạt động của con người, săn bắt động Some animals hunt at Hunter (n)
vật làm thực phẩm, buôn bán kiếm lợi
night. (Một số loài động Hunting (n)
nhuận hoặc với mục đích giải trí (có thể
vật săn mồi vào ban
được xem như một môn thể thao) đêm.)
Ngoài ra, Hunt còn được dùng như bản Many people are trying to
năng săn bắt kiếm mồi của các loài hunt mice and birds for động vật ăn thịt
food. (Nhiều người đang
cố săn chuột và chim để làm thức ăn.) He likes to go hunting on
weekends. (Anh ấy thích
đi săn vào cuối tuần.) Poach (v)
Hành vi săn bắn động vật một cách trái In recent years, many Poacher (n)
phép, với mục đích kiếm tiền bất hợp elephants have been Poaching (n) pháp. poached for their ivory
“poaching” có thể được hiểu là “illegal
from their tusks. (Trong hunting” những năm gần đây,
nhiều con voi đã bị săn trộm để lấy ngà của chúng.) Zoos can help prevent wild animals from being killed by
poachers. (Vườn thú có
thể giúp ngăn chặn động
vật hoang dã bị giết bởi
những kẻ săn trộm.)
“Protect”, “preserve” and “conserve”E Từ Định nghĩa Ví dụ và collocation Protect (v)
Bảo vệ ai hoặc cái gì một cách an toàn, protect sb/sth form
tránh những nguy hiểm như bị thương, protect sb/sth against
tổn hại, bị tàn phá hoặc thậm chí biến protect wild animals
mất (có thể dùng với ý nghĩa bảo vệ from being poached
con người, động vật, thiên nhiên, môi trường). Preserve (v)
Bảo tồn, giữ cho cái gì đó ở trạng thái preserve the Preservation (n)
nguyên vẹn vốn có, đặc biệt để tránh environment
tình trạng phân hủy (thực phẩm), hay bị preserve fruit
tàn phá, hủy hoại (môi trường, cơ sở preserve historically vật chất). important buildings Conserve (v)
Giữ gìn, bảo vệ cái gì đó khỏi những sự conserving my
thay đổi, thậm chí biến mất (như văn energy/strength
hóa, truyền thống), tàn phá hoặc hao conserve
tổn, lãng phí (nguồn tài nguyên, năng electricity/fuel: tiết lượng)
kiệm năng lượng/ điện/ nhiên liệu conserve customs and language: bảo tồn phong tục và ngôn ngữ
“Environment” and “habitat”E
Việc sử dụng danh từ ở trên đôi khi xảy ra những nhầm lẫn, dưới đây là định nghĩa và
điểm khác biệt giữa chúng Từ Định nghĩa Ví dụ và collocation Environment (n)
Môi trường nói chung, bao The Government is trying to
gồm có không khí, đất và protect the environment from
nước, là nơi có động thực vật
pollution. (Chính phủ đang cố và loài người sinh sống
gắng bảo vệ môi trường khỏi ô nhiễm.) marine environment natural environment Habitat (n)
Là môi trường sống tự nhiên
The panda’s natural habitat is the
của một loài động vật, hoặc
bamboo forest. (Môi trường
thực vật nào đó, nơi chúng
sống tự nhiên của gấu trúc là ở thường trú ngụ rừng tre.)
habitat loss (mất môi trường sống) wildlife habitat
“waste”, “rubbish”, “litter”, “sewage” Từ Định nghĩa Ví dụ và collocation Waste (n)
Rác, đồ thải, chỉ chung những vật household/garden/industrial
dụng, món đồ, hay loại vật chất nào waste
đó còn thừa lại, không cần dùng đến hazardous/toxic waste nữa và bị vứt đi solid waste/liquid waste
waste disposal: xử lí chất thải waste management
Rubbish/ garbage/ Món đồ bị vứt đi vì không còn cần garden/household rubbish Trash (n) dùng đến
rubbish bag/bin/dump: túi rác,
Rubbish được dùng phổ biến trong thùng rác, bãi rác
Anh- Anh. Mặt khác, Anh-Mỹ collect rubbish
thường dùng “trash” và “garbage” throw rubbish Litter (n)
Khác với rubbish và waste, “litter” drop/leave litter