Đề trắc nghiệm Môi trường đại cương - Nhập môn Công nghệ phần mềm | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
1. Dựa trên các đặc trưng cơ bản, thành phần môi trường được phân thành các quyển nào? ĐA: 4; khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển và sinh quyển. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Nhập môn Công nghệ phần mềm (HCMUS)
Trường: Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|46958826 lOMoARcPSD|46958826 7. S ắ p x
ế p các thành phầ n c ủ a t
h ạ c h quy ể n t heo
t ỷ t r ọn
g tương ứ ng: CHƯƠNG 1
A. Khoáng chất > không khí > chất hữu cơ > nước.
B. Khoáng chất > chất hữu cơ > không khí > nước. 1. D ựa t
rên các đặc trưng cơ bản, thành phần
C. Chất hữu cơ > nước > khoáng chất > không khí. m
ôi trường được phân thành các quy ể n nào?
D. Chất hữu cơ > nước > không khí > khoáng chất.
................................................................................ 8. T
heo ch ức
năng, môi trường được chia thành
..........................................................
ĐA: 4; khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển và nh ữ ng l o ại nào?
A. Tự nhiên, nhân tạo. sinh quyển.
B. Thành thị, xã hội, nông
2. S ắ p x
ế p thành phầ n c ủ a t h ủ y quy ể n t heo th ứ
thôn. C. Tự nhiên, nhân tạo, t ự
t ỷ l ệ % t
h ể tích tăng dầ n:
xã hội. D. Tất cả đều sai.
A. Băng < Nước biển và đại dương < Nước ngọt. 9. M
ôi trường có c h ức
năng cơ bả n g ồm : (1) Là
B. Nước ngọt < Băng < Nước biển và đại dương. kh
ông gian số ng c ủ
a con ngườ i ,
C. Nước biển và đại dương < Nước ngọt < Băng.
(2) Là nơi cung cấp tài nguyên cho con người, (3)
D. Băng < Nước ngọt < Nước biển và đại dương.
Là nơi giảm nhẹ các tác động có hại của thiên 3. Đ
ặc trưng cho hoạt độ ng c ủ a s
inh quy ể n là:
nhiên tới con người và sinh vật trên Trái đất, (4)
A. Các chu trình sinh địa hóa và các chu trình
…………………………………và(5) năng lượng.
………………………………………
B. Các chu trình trao đổi chất và các chu trình
ĐA: Là nơi lưu trữ và cung cấp thông tin; Là sinh địa hóa.
nơi chứa đựng chất thải
C. Các chu trình trao đổi chất và các chu trình năng lượng. 10. L
i ệ t kê theo thứ t ự c
ác tầng khí quyể n t ừ m ặ t
D. Các chu trình trao đổi chất, các chu trình đất lên cao:
……………………………………………………
sinh địa hóa và chu trình năng lượng.
…………………………………………………… 4. N
guyên nhân nào sau đây gây ô nhiễ m
ngu ồ n
…………………………………………………… n
ướ c ?
……………………………………………………
A. Sự cố tràn dầu.
…………………………………………………… B. Mưa axit.
……………………………………………………
C. Nước thải đô thị.
……………………………………………………
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
……………………………………………………
ĐA: Tầng đối lưu, Tầng bình lưu, Tầng trung 5. Nă
m 1992, công ước nào đã được thông qua:
quyển, Tầng nhiệt quyển, Tầng
A. Công ước về buôn bán quốc tế các loài động điện ly.
thực vật hoang dã bị nguy cấp (Convention on
International Trade in Endangered Species of wild 11. Các
hiện tượ ng t
h ờ i ti ế t xu ấ t hi ệ n
ở t ần g nào fauna and flora - CITES). c ủ
a khí quyể n:
B. Công ước Ramsar về các vùng đất ngập nước A. Tầng đối lưu.
có tầm quan trọng quốc tế, đặc biệt như là nơi cư B. Tầng bình lưu.
trú của loài chim nước (gọi tắt là Công ước
C. Tầng nhiệt quyển. Ramsar). D. Tầng điện ly.
C. Công ước về đa dạng sinh học (Convention on 12. T rong th ủ
y quy ể n, nướ c ng ọ t chi ế m bao Biological Diversity - CBD).
D. Cả 3 câu trên đều sai. n hiêu ph ần
trăm nước trên trái đấ t : A. 0.3% 6. N
guyên nhân chính gây mấ t r ừ ng B. 34%
là: A. Khai thác rừng lấy gỗ. C. 3%
B. Chuyển đổi rừng thành đất nông D. 0%
nghiệp. C. Xói mòn, sạt lở. D. Cháy rừng. lOMoARcPSD|46958826
A. Định hướng hoạt động của con người theo
một khuôn khổ nhất định, tạo nên sự thuận lợi 13. Kh ủ ng ho ản
g môi trường là các suy thoái
hoặc trở ngại cho sự phát triển của các cá nhân
v ề ............................. môi trườ ng s ố ng t rên qui
hoặc từng cộng đồng dân cư. m
ô…………………..... đe dọ a cu ộ c
s ố ng loài ngườ i
B. Là những luật lệ, thể chế, cam kết, quy định,...
t rên Trái Đấ t
ở các cấp khác nhau như: Liên Hợp Quốc, Hiệp hội
A. Chất lượng/ toàn cầu.
các nước, quốc gia, tỉnh, huyện, cơ quan, làng xã, họ
B. Số lượng/ một quốc gia.
tộc, gia đình, các tổ chức tôn giáo, tổ chức đoàn
C. Chất lượng/ một quốc gia thể,...
D. Số lượng/ toàn cầu
C. Nơi chứa đựng, đồng hóa các chất thải, cung
cấp cho con người cảnh đẹp giải trí tăng khả 14. B
i ể u hi ệ n c ủ a bi
ế n đổi khí hậu là:
năng sinh lý của con người. A. Nhiệt độ tăng
ĐA: thành phần môi trường
B. Lượng mưa thay đổi 21. Si
nh quy ể n bao g ồ m
t ấ t c ả các cơ thể s ố ng
t ồ n t ạ i
C. Mực nước biển tăng
t rong ba m
ôi trường (1)………, (2) ………… và
D. Tất cả đáp án trên (3)
…………có quan hệ ch ặ t ch ẽ v ớ i nhau và 15. Ngu ồ n g
ố c t ự n
hiên gây ô nhiễ m n
ước là: A.
tương tác với các thành phần vô sinh tạo nên
Do mưa cuốn theo chất thải vào nguồn nước B. m
ôi trườ ng s ố ng c ủ
a các cơ thể s ố ng.
Do tuyết tan cuốn theo chất thải vào nguồn nước
ĐA: thạch quyển/ thủy quyển/ khí quyển (đất,
C. Do bão lũ mang theo nhiều chất bẩn vào
nước, không khí) nguồn nước.
D. Cả 3 câu trên đều đúng. 22. Đâ
u là biể u hi ệ n c ủ
a kh ủ
n g ho ả ng môi trườ n g
A. Biến đổi khí hậu, suy giảm tầng Ozone. 16. Côn
g ướ c v ề ki ể m soát vậ n chuy ể n qua biên
B. Suy giảm chất lượng không khí, gia tăng dân gi
ớ i các khí thả i nguy hi ể m và vi ệ c tiêu hủy
số. C. Suy giảm chất lượng nước, ô nhiễm đất.
c húng n
ăm 1989 đượ c vi ế t t ắt là: D. A và C đúng. A. BASEL 23. D ạ ng v
i ế t t ắ t c ủ
a công ướ c v ề c h ố ng s a m ạ c B. POP C. CBD h
óa của Liên Hợ p Q u ốc , 1992 là D. RAMSAR A. UNCCD B. CITES C. 17. P OP là từ v
i ế t t ắ t c ủ a: RAMSAR
A. Công ước Stockholm về các chất hữu cơ khó D. CBD phân hủy.
B. Công ước về quyền bảo vệ trẻ em và phụ nữ. 24. Đ
âu là biể u hi ệ n c ủ a hi
ệ n tượng khí hậ u c ự c
C. Công ước về các khí thải gây thủng tầng ozon. đoan ở V i ệ t Nam
D. Công ước Liên Hiệp Quốc về chiến tranh hạt
A. Số lượng bão và áp thấp nhiệt đới ít biến đổi
nhưng phân bố tập trung hơn vào cuối mùa nhân.
bão, bão đến rất mạnh có xu thế gia tăng. 18. Ngh
ị định thư năm 1997 về c
ắ t gi ảm khí nhà
B. Mưa trong thời kỳ hoạt động của gió mùa có kí
nh có tên viế t t ắt là:
xu hướng tăng; số ngày rét đậm, rét hại ở các
tỉnh miền núi phía Bắc, Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc
................................................................................
Trung Bộ đều giảm.
..........................................................
ĐA: Nghị định thư Kyoto
C. Gió mùa mùa hè bắt đầu sớm hơn và kết
thúc muộn hơn; mưa trong thời kỳ hoạt động 19. T heo Kho ản
1, Điề u 3 L
u ậ t b ả o v
ệ môi trườ ng
của gió mùa có xu hướng tăng; mực nước biển 2014 "
Môi trường là hệ t h ố ng c ác yế u t ố v
ậ t ch ấ t
dâng. D. A, B, C đều đúng
(1)……………..….. và (2)…………………. có
t ác động đố i v ớ i s ự
t ồ n t ại
và phát triể n c ủ a con 25. Ch ọn
câu sai: Nguyên nhân chính gây ra n
gườ i v
à sinh vật”. k h ủ ng ho ản
g môi trườ ng
ĐA: (1) tự nhiên, (2) nhân tạo 20. Đ
âu là bả n c
h ấ t c ủ
a môi trườ ng t ự n hiên: lOMoARcPSD|46958826
C. Chức năng điều hòa khí hậu.
A. Sự gia tăng dân số một cách nhanh chóng
D. Chức năng kiểm soát dịch bệnh.
dẫn đến gia tăng đáng kể mật độ dân số cũng
như áp lực đến tài nguyên môi trường. 4. Ch
ương trình Nghị s ự 21 đề c ập đế n:
B. Khai thác tài nguyên hợp lý và có kế hoạch
A. Định hướng chiến lược phát triển bền vững.
phục hồi sau khi khai thác.
B. Quản lý và sử dụng kinh tế nguồn tài nguyên
C. Sự ra đời và phát triển của nền kinh tế tư thiên nhiên.
bản chủ nghĩa thúc đẩy việc gia tăng khai thác
C. Bảo tồn đa dạng sinh học.
tài nguyên, năng lượng, sản xuất ồ ạt, làm tăng
D. Hợp tác quản lý và kiểm soát chất thải.
chất thải ra môi trường.
D. Các quá trình phát triển công nghệ trong 5. T
heo điề u 2 L u ật
khoáng sản 2010, khoáng
lịch sử loài người, đặc biệt là từ Cuộc cách
s ả n l à:
mạng Công nghiệp – con người đã bắt đầu khai
A. Khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ
thác triệt để các nguồn TNTN và HST.
ở thể rắn, lỏng, khí.. CHƯƠNG 2
B. Khoáng vật có ích được tích tụ trong lòng
đất. C. Khoáng chất có ích được tích tụ tự
nhiên, kể cả khoáng vật ở các bãi thải của mỏ.
1. Tài nguyên là gì?
D. Khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ
A. Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, thông tin
tự nhiên ở thể rắn, lỏng, khí tồn tại trong lòng
được con người sử dụng để tạo ra của cải vật chất.
đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật,
B. Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, tri thức
khoáng chất ở bãi thải của mỏ.
được con người sử dụng để tạo ra những giá trị sử 6. T
ài nguyên nướ c bao g ồ m nh ữ ng gì? dụng mới.
C. Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, tri thức,
A. Nước mưa, nước ao hồ, nước dưới đất.
thông tin được con người sử dụng để tạo ra của
B. Nước dưới đất, nước sông, nước biển.
cải vật chất hay tạo ra giá trị sử dụng mới.
C. Nguồn nước mặt, nước dưới đất, nước mưa
D. Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, thông
và nước biển.
D. Nước mặt, nước thải, nước mưa, nước biển.
tin được con người sử dụng để tạo ra của cải
vật chất hay tạo ra giá trị sử dụng mới. 7. T
rong "T ầm
nhìn an ninh nướ c th ế k ỷ 21 c ủ a 2. T
ài nguyên có nhữ ng t hu ộc tính nào V
i ệ t Nam" thông qua năm 2000, các thông điệ p
l iên quan đế n qu ản
lý sử d ụ ng
b ề n v ữ ng tài
A. Phân bố không đồng đều giữa các vùng, phụ
nguyên nước (TNN) là:
thuộc vào cấu tạo địa chất, thời ti ết, khí hậu của
từng vùng; được hình thành qua quá trình
A. Định giá nước hợp lý; Cộng tác nhiều bên
phát triển lâu dài.
để quản lý thống nhất và tổng hợp TNN có hiệu
lực và hiệu quả.
B. Phân bố đồng đều giữa các vùng, ít phụ
B. Đủ nước cho an ninh lương thực và phát triển
thuộc vào cấu tạo địa chất, thời tiết, khí hậu của
kinh tế xã hội; Cộng tác nhiều bên để quản lý thống
từng vùng; được hình thành qua quá trình
nhất và tổng hợp TNN có hiệu lực và hiệu quả.
phát triển lâu dài.
C. Đủ nước cho an ninh lương thực và phát
C. Phân bố đồng đều giữa các vùng, phụ thuộc
triển kinh tế xã hội; Định giá nước hợp lý.
vào cấu tạo địa chất, thời tiết, con người của
D. Đủ nước cho an ninh lương thực và phát
từng vùng; được hình thành qua quá trình
phát triển trong thời gian dài.
triển kinh tế xã hội; Định giá nước hợp lý;
D. Phân bố không đồng đều giữa các vùng, phụ
Cộng tác nhiều bên để quản lý thống nhất và
thuộc vào cấu tạo địa chất, thời ti ết, khí hậu,
tổng hợp TNN có hiệu lực và hiệu quả.
con người của từng vùng; được hình thành qua 8. N
hóm đất nông nghiệ p bao g ồ m :
quá trình phát triển trong thời gian ngắn.
A. Đất trồng cây lâu năm, Đất xây dựng trụ sở 3. Ch ức
năng nào sau đây không phải là chức
cơ quan, Đất làm muối. n ăng c ủ
a tài nguyên đấ t :
B. Đất trồng cây lâu năm, Đất rừng phòng hộ,
A. Chức năng thủy văn.
Đất làm muối.
B. Chức năng liên kết không gian. lOMoARcPSD|46958826
C. Đất rừng sản xuất, Đất ở đô thị, Đất nuôi 15. T
ài nguyên đất là hợ p ph ầ n t ự
nhiên được hình
trồng thủy sản.
t hành từ tác độ n g t ổ n g h ợ p c ủ
a: Đá m ẹ , th ờ i gian
D. Đất rừng sản xuất, Đất làm muối, Đất khu
và……………………………………………………… công nghiệp. ……………...
ĐA: Địa hình, khí hậu, động thực vật 9. Căn
cứ vào mục đích sử d ụ ng c h ủ y ế u, r ừ ng
được phân thành 3 loại nào? 16. D ạn
g tài nguyên nào sau đây KHÔNG
…………………………………………………… P HẢ I
l à tài nguyên tái tạ o:
………………………………
A. Năng lượng mặt trời.
ĐA: Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng đặc B. Năng lượng gió. dụng
C. Năng lượng sinh khối.
D. Cả A, B, C đều sai. 10. Các
loại đa dạ ng s
inh h ọ c bao g ồm :
……………………………………… 17. T
rong các dạng tài nguyên dưới đây, tài
ĐA: Đa dạng di truyền, đa dạng loài, đa dạng ng
uyên nào thuộ c
lo ạ i tài nguyên TÁI T Ạ
O đượ c ? hệ sinh thái
A. Nhiên liệu hóa thạch, đất, không khí, sinh vật.
B. Khoáng kim loại, khoáng phi kim, đất, thủy 11. B ả o t ồ n n ội vi là: tinh.
A. Là bảo tồn các quần xã và quần thể ngay
C. Không khí, đất, nước, sinh vật, năng lượng
trong điều kiện tự nhiên. mặt trời.
B. Là bảo tồn các quần xã và quần thể ngay
D. Than đá, dầu khí, năng lượng mặt trời, thủy
trong điều kiện nhân tạo.
triều, sức gió.
C. Là bảo tồn các quần xã và loài ngay trong
điều kiện tự nhiên. 18. N
hóm đất phi nông nghiệ p bao g ồ m :
D. Là bảo tồn các quần xã và loài ngay trong
A. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối, mặt nước
điều kiện nhân tạo. chuyên dùng. B. Đất làm muối. 12. Côn
g ướ c v ề buôn bán quố c t ế nh ữn g loài
C. Đất rừng phòng hộ. độ ng t h ự
c v ật
có nguy cơ bị đe dọa là công ước
D. Đất rừng đặc dụng. n
ào? A. Công ước RAMSAR.
B. Công ước CITES. C. 19. Đ
âu là năng lượng vĩnh cử u: Công ước VIENNA.
A. Năng lượng Mặt
D. Công ước khung của Liên hợp quốc về BĐKH.
Trời. B. Nhiên liệu hóa
thạch. C. Sóng biển. 13. Các
loại năng lượng nào sau đây là năng
D. Đáp án A, C đúng.
l ượng tái tạ o:
A. Khí thiên nhiên, địa nhiệt, sinh khối, nhiên liệu 24. “Đ
ất đai và việ c s ử d ụ
ng chúng làm giả m sinh học
l ượng khí nhà kính (đất có khả năng cô l ậ p
B. Quặng kim loại, năng lượng nguyên tử, dầu mỏ.
carbon), góp phần hình thành sự cân bằng
C. Sóng biển, gió, khí thiên nhiên, sinh khối. n
ăng lượng toàn cầu thông qua sự ph ả n x ạ , h ấ p
D. Địa nhiệt, nhiên liệu sinh học, năng lượng mặt
t hu, chuy ể n hoá năng lượ ng b ứ
c x ạ c ủ
a m ặ t tr ờ i trời.
v à chu t rình nước toàn cầu.”Thể hi ệ n ch ức n
ăng gì củ a T
N đấ t : 14. T
heo kh ả n
ăng tái tạo, năng lượng được
A. Chức năng điều hòa khí hậu phân thành:
B. Chức năng kiểm soát ô nhiễm và chất
A. Không tái tạo, tái tạo, năng lượng
thải C. Chức năng là môi trường sinh thái
xanh B. Không tái tạo, tái tạo
D. Chức năng sản xuất
C. Năng lượng sạch, năng lượng tái tạo và không tái tạo 25. T
ài nguyên khí hậu là loại TNTN không tái tạ o
D. Năng lượng sạch, năng lượng mới được. Đúng hay Sai? A. Đúng. B. Sai. lOMoARcPSD|46958826 26. N
ộ i dung c ủ a Ngh
ị định thư Montreal nói nhi
ễ m phóng xạ, các tia vũ trụ, ... Trong đó, 3 dạ ng v ề :
A. Cắt giảm khí nhà kính. ô n hiễ m ch ủ y ế u bao g ồ m :
B. Các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy.
A. Ô nhiễm đất, nước, tiếng ồn.
C. Các chất làm suy giảm tầng ozone.
B. Ô nhiễm đất, nước, không khí.
D. Tất cả đều sai.
C. Ô nhiễm đất, không khí, phóng xạ.
D. Ô nhiễm không khí, phóng xạ, nước. 27. Côn
g ướ c khung c ủ a L
HQ v ề BĐKH ban
hành năm ………… 3. Th
eo ph ạ m
vi th ả i vào môi trường nước, ô A. 1992 nhiễ m m
ôi trường nước có thể đượ c p hân thành: B. 1994
A. Ô nhiễm di động và ô nhiễm cố định. C. 1996
B. Ô nhiễm nước mặt và ô nhiễm nước D. 1997
ngầm. C. Ô nhiễm nước ngọt và ô nhiễm
nước mặn. Quản lý Công nghiệp năng
28. ……………….…….l
à sự phong phú về các lượng ki
ể u h ệ sinh thái khác nhau trên cạ n c ũng như ? dướ
i nướ c t ạ i m ột
vùng nào đó. Hệ sinh thái là Phát triển h
ệ th ố ng
bao g ồ m
sinh v ậ t v à môi trường tác bền vững độ ng
l ẫ n nhau mà ở đó thự c hi ệ n vòng tuần
D. Ô nhiễm điểm và ô nhiễm diện. h
oàn vậ t ch ất
, năng lượ ng
v à trao đổi thông tin.
ĐA: Đa dạng hệ sinh thái 4. H
i ế n chương Châu Âu về nước đã định nghĩa: ô nhi
ễ m nước là sự bi ế n đổi nói chung do con ngườ i 29. Đ
iền vào ô trố ng: đố
i v ới
…………………... nước, làm…………… n
ước và gây nguy hi ể m cho con người, cho công nghi
ệ p, nông nghiệp, nuôi cá, nghỉ ngơi, giải trí, đố i v ới độ ng
v ậ t nuôi và các loài hoang dại”.
ĐA: chất lượng; ô nhiễm 5. Các
quá trình phèn hóa diễn ra trong đấ t , khi g ặp
nước, phèn sẽ loang ra làm ô nhi ễ m
ngu ồ n n
ướ c . Ngu ồn
nướ c tr ở nên giàu các chất độ c d ạ ng
i on (1)......., (2).........,(3)……
ĐA: Quản lý năng lượng bền vững
ĐA: Al3+, Fe2+, SO42- 30. Côn
g ướ c v ề các vùng đấ t ng ập
nước có tầ m 6. ………….
là loại nướ c th ả i t ạo thành do sự quan tr ọ ng
qu ố c t ế , đặ
c bi ệ t là nơi cư trú của
g ộ p chung nướ c th ả i sinh ho ạt
, nướ c th ả i v ệ
l oài c him nước còn có tên gọi là công ước gì?
s inh và nướ c th ả i c ủ
a các cơ sở thương mại,
................................................................................
c ông nghiệ p nh ỏ t
rong khu đô thị .
..........................................................
ĐA: Nước thải đô thị ĐA. Công ước Ramsar CHƯƠNG 3
7. T r ầ m tích đất liên quan đế n s ự
l ắ ng đọ n g c ủ a cá
c kim loại vi lượng như Hg, As, Sb, Pb, Cd, Ni,
Co, Mo, Cu và Cr. ………………. là một quá trình 1. Các chất mà s ự c
ó mặ t c ủ
a chúng gây ra sự ô đị a m ạ o t ự
nhiên hoạ t độn
g thông qua dây chuyề n t ừ nhi
ễ m môi trường đượ c g ọi là: xói
mòn đấ t , v ậ n chuy ể n tr ầ m tích (vậ t li ệ u b ị xó i m
òn) và l ắn g đọ ng c ủ
a các vậ t li ệ u b ị xói mòn t heo
................................................................................ nh ữn
g con đường khác nhau của dòng nướ c
.........................................................
ĐA: Tác nhân ô nhiễm hay chất ô nhiễm. c h ả y .
ĐA: Quá trình lắng đọng trầm tích 2. Ô
nhiễm môi trườ n g s ố n g t ồ n t ạ i dưới các dạ n g 8. Ô
nhiễm không khí là sự xu ấ t hi ệ n m ộ t ch ấ t l ạ
ô nhiễm nước, không khí, đấ t , ti ế n g ồ n , nhi ệt, ô
h o ặ c s ự bi ến
đổ i quan trong trong th ành phầ n
k hông khí, làm cho không khí không sạ c h , gây ra lOMoARcPSD|46958826 s ự
t ỏ a mùi, có mùi khó ch ị u , gi ả m
t ầ m nhìn xa (do 14. Các
tác nhân sinh học gây ô nhiễm môi b ụi)
. Các vật gây ô nhiễm có thể ở…….. (bụ i , m ồ
t rườ ng n
ướ c bao g ồ m : hó
ng, mu ộ i than…),………..(sương mù quang hóa)
A. Kim loại nặng.
hay……..(SO2, NO2, CO…).
B. Vi sinh vật gây bệnh.
ĐA: thể rắn, hình thức giọt, thể khí
C. Chất tẩy rửa.
D. A, B, C đều đúng. 9. Đ
âu là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí do t ự n hiên? 15. Kh ả n
ăng tự làm sạ c h c ủ a ngu ồn
nướ c ph ụ
A. Núi lửa phun trào; phun thuốc bảo vệ thực vật; t hu ộc vào:
quá trình thối rữa xác động thực vật; cháy rừng.
A. Quá trình xáo trộn
B. Bão bụi gây ra gió mạnh và bão; cháy rừng; quá
B. Quá trình lắng đọng
trình thối rữa xác động thực vật; các chất khí bị bốc
B. Quá trình khoáng hóa
hơi, rò rỉ, thất thoát trong dây chuyền sản xuất.
D. Cả A, B, C đều đúng
C. Các phản ứng hóa học giữa các khí tự nhiên
hình thành các khí sulfua, nitric, các loại muối; 16. H o ạt
động nào của con người góp phần làm
cháy rừng; ô tô, tàu hỏa, tàu thủy chạy bằng nhiên gi ảm
phát thải khí nhà kính? liệu than. A. Tàn phá rừng
D. Bão bụi gây ra gió mạnh và bão; cháy rừng;
B. Sử dụng năng lượng tái tạo
quá trình thối rữa xác động thực v ật; các phản
C. Sử dụng nhiên liệu hóa
ứng hóa học giữa các khí tự nhiên hình thành
thạch D. Cả A, B, C đều đúng
các khí sulfua, nitric, các loại muối. 17. Đ
ể đánh giá mức độ ô nhiễ m
SINH H Ọ C 10. Ngu ồn
ô nhiễm không khí do hoạt độ ng gi ao ngu ồ n n
ước, ngườ i ta d ựa v ào:
t hông vậ n t
ả i s ả n s inh ra g ồ m : A. Chỉ số pH C. Độ đục A. CO2, CO, N2, H2, NH3. B. NH3, CO, CO2, NO, NO2. C. B. DO, BOD, COD CO, CO2, SO2, NO, NO2. D.
D. Chỉ số Coliform SO2, NO, N2, CO2, H2S. 18. Đ
ể đánh giá mức độ ô nhiễ m H ỮU CƠ 11. Các yế u t ố ản
h hưởng đế n s ự ph ân tán chất n
guồ n n
ước, ngườ i ta d ựa v ào: ô nhi
ễ m môi trường trong không khí? A. Chỉ số pH
A. Hướng gió, nhiệt độ, độ ẩm, địa hình, nồng B. Độ đục
độ. B. Kích thước phân tử, hướng gió, độ ẩm, C. DO, BOD, COD
nồng độ, nhiệt độ.
D. Chỉ số Coliform
C. Đặc điểm nguồn thải, địa hình, độ ẩm, 19. Nhi ệ t độ , c h ất
phóng xạ t hu ộ c lo ại tác nhân
hướng gió, nhiêt độ.
gây ô nhiễm đất nào? D. A, B, C sai.
A. Tác nhân sinh học
B. Tác nhân hóa học 12. Ngu ồn
phát sinh củ a H ydro sulfite C. Tác nhân vật lý
A. Công nghiệp hóa chất và tinh luyện nhiên
liệu có nhựa đường. D. Tác nhân khác
B. Khói thải từ các lò chế biến hóa chất, mạ kim 20. Ô
nhiễm vô cơ, ô nhiễ m h ữu
cơ, ô nhiễm hóa loại
h ọ c, ô nhiễ m
vi sinh v ậ t, cơ họ c hay v ậ t lý. Đây là
C. Từ lò đốt ở các ngành công nghiệp. cá
ch phân loại ô nhiễm môi trường nướ c theo
D. Tẩy vải sợi và các quá trình hóa học tương tự. …………...
A. Bản chất của các tác nhân gây ô 13. P
hương pháp hiệ u qu ả nh ất
để ki ể m soát ngu ồn
ô nhiễm không khí là giảm phát t h ả i t ạ i
nhiễm B. Vị trí không gian
C. Phạm vi thải vào môi trường ngu ồ n. A. Đúng.
nước D. Tất cả đều sai B. Sai. lOMoARcPSD|46958826 21. Ô nhiễ m kh
ông khí là sự x
u ấ t hi ệ n
(2) Xác định và phân tích ban đầu các vấn đề
………………. ... hoặ c s ự
bi ến
đổ i quan tr ọ n g trong
ô nhiễm nước
………………... không khí, làm cho không khí
(3) Sử dụng các giải pháp và công cụ quản lý kh
ông sạch, gây ra sự t ỏa
mùi, có mùi khó chị u,
cần thiết để hoàn thành các mục tiêu quản lý gi ả m t ầm
nhìn xa (Do bụ i ).
(4) Xác định các mục tiêu quản lý ngắn hạn và
A. Chất gây ô nhiễm/ Chất dài hạn
lượng B. Bụi/ Chức năng
A. (2) – (4) – (1) – (3)
C. Chất lạ/Thành phần
B. (2) – (4) – (3) – (1)
D. Các khí thải/Chất lượng
C. (4) – (2) – (1) – (3)
D. (4) – (2) – (3) – (1)
22. ………………. .. bao gồ m vi ệc
ngăn ngừa ô n hi ễm , làm giả m
m ộ t ph ầ n ho ặ c lo ạ ib
ỏ ch ấ t th ả i t ừ
27. .....................................l
à nướ c th ải phát sinh
n gu ồ n, làm sạch môi trườ n g, thu gom, s ử d ụ
n g l ạ i, t ừ
các hộ gia đình, bệ nh
vi ệ n, khách s ạn , trườ ng x ử
lý chấ t th ả i , ph ụ c
h ồ i ch ấ t lượng môi trườ n g h ọc
, cơ quan… chứa các chấ t th ải trong quá
đất do ô nhiễm gây ra. t rình s
inh ho ạ t , v ệ s inh c ủ a
c on ngườ i .
A. Nguyên nhân gây ô nhiễm
ĐA: Nước thải sinh hoạt
đất B. Kiểm soát ô nhiễm đất C. A, B đều sai 28. Nh ữ ng k im lo ại
nào có thể gây độ c ứ ng l ớ n D. A, B đều đúng
t rong nước sông hồ ? A. Fe, Ca 23. L
ượng oxy hoà tan trong nướ c c ầ n thi ế t cho B. Al, Fe s ự
hô hấ p c ủ
a các sinh vật nước (cá, lưỡng thê, C. Mg, Ca
t huỷ sinh, côn trùng v.v...) là chỉ s ố : D. Ca, Al A. DO B. BOD
29. .......................l à sự bi
ế n đổi thành phầ n c
h ấ t C. COD l ượ ng c ủ
a l ớ p đất ngoài cùng củ at
h ạ c h quy ể n, D. TSS dướ i tác độ ng
t ổ ng
h ợ p nước, không khí đã bị ô nhi
ễ m, rác th ải
độ c h ạ i , c ác sinh vật và vi sinh 24. T
heo ngu ồ n g ốc
phát sinh, các nguồn gây ô
v ậ t ... theo chi ề u hướng tiêu cực đố i v ớ i s ự
s ố ng nhi
ễ m không khí được phân thành: c ủ a s
inh v ật
và con ngườ i .
A. Ô nhiễm do tự nhiên và ô nhiễm do nhân ĐA: Ô nhiễm đất
tạo. B. Ô nhiễm do hoạt động công nghiệp, ô
nhiễm do hoạt động nông nghiệp, ô nhiễm do 30. Ch ất
ô nhiễm nào gây mưa acid?
hoạt động giao thông vận tải. A. NOx, CH4
C. Ô nhiễm do hoạt động sản xuất và ô nhiễm do B. SO2, NOx sinh hoạt. C. CH4, CO2
D. Tất cả các câu trên đều sai. D. SO2, CO 25. M ụ
c đích củ a t
ấ t c ả c
ác nỗ l ự
c ki ể m soát ô 31. Ch ất ô nhiễ m ch ủ y
ế u do núi lử a t
h ả i nhi
ễ m nước là:
ra? A. Bụi, CH4, SO2, CO2
A. Bảo vệ khả năng dị hóa của nước mặt B. NOx, bụi, CO, CH4
B. Bảo vệ sinh vật thủy sinh và động vật hoang C. NH3, H2S, bụi, NOx
dã C. Bảo tồn hoặc khôi phục giá trị thẩm mỹ D. Bụi, SO2, NH3, Nox
và giải trí của nước mặt
D. Câu B, C đều đúng 26. S ắ p x
ế p theo đúng thứ t ự c
ác bướ c ki ể m soát ô nhi
ễ m nướ c :
(1) Thiết lập một kế hoạch hành động, bao gồm
một chương trình hành động và quy trình triển
khai thực hiện, giám sát và cập nhật kế hoạch lOMoARcPSD|46958826
6. …………… - t ậ p h ợ p gi ải
pháp ngăn chặ n CHƯƠNG 4 k h ả n
ăng phát sinh củ a B
i ế n đổ i khí hậu.
A. Chiến lược giảm nhẹ Biến đổi khí hậu. 1. P
hát biểu nào sau đây SAI khi nói về tác
B. Chiến lược thích ứng với Biến đổi khí hậu. độ ng c ủ a bi
ế n đổi khí hậ u:
A. Biến đổi khí hậu mang đến những tác động 7. …….......
– t ậ p h ợ p gi ải
pháp ngăn chặn tác
tích cực như: nước biển dâng thuận lợi cho việc độ ng c ủ
a Bi ế n đổi khí hậu và khai thác các cơ
nuôi trồng thủy sản (lợ/mặn), giảm số người h
ộ i do n
ó mang lạ i . chết vào mùa đông
A. Chiến lược giảm nhẹ Biến đổi khí hậu.
B. Biến đổi khí hậu chỉ mang lại tác động tiêu
B. Chiến lược thích ứng với Biến đổi khí hậu.
cực C. Ở lĩnh vực thủy sản, BĐKH ảnh hưởng
8. I PCC là viế t t ắ t c ủ a t ừ t
i ế ng Anh nào?
đến năng suất nuôi đánh bắt: làm hải sản bị
phân tán; các loài cá cận nhiệt đới có giá trị
...................................................................
Đáp án: Intergovernmental Panel on Climate
kinh tế cao bị giảm đi hoặc mất hẳn... Change
D. Gia tăng lượng mưa mang rủi ro đến sự an
toàn của thiết bị; tàu và các thiết bị liên quan có 9. B
ộ Tài nguyên và Môi trường đã cậ p nh ật và
nguy cơ bị hư hỏng và phá hoại.
c hính thức công bố k ị c h b ả n
Bi ế n đổi khí hậu và 2. Ủ
y Ban Liên Chính Phủ v ề B
i ế n đổi khí hậ u n
ướ c bi ể n dâng mớ i nh ấ t cho Vi ệ t Nam vào năm (I
PCC) thành lậ p 1988 b ở i nào?
…………....……………………………………… A. 2014.
………………………………… B. 2015.
ĐA: Tổ chức Khí tượng Thế giới (WMO) và C. 2016. D. 2017.
Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc (UNEP) 10. G i ải
pháp chiến lượ c gi ả m
nh ẹ B
i ế n đổi khí h ậu toàn cầ u: 3. Kh
í nhà kính nào xế p th ứ
hai sau CO2 v ề
A. Chú trọng phát triển công nghệ và kỹ thuật
k h ố i lượng và trong quá trình làm tăng nhiệt độ
giảm khí nhà kính; Chỉ ra tiềm năng phát triển kh í quy ển?
khí nhà kính trong các lĩnh vực; Nêu lên những A. N2O.
cơ hội và trở ngại của các nước phát triển.
B. Dẫn xuất của Flo (HFOs, PFCs, FS6).
B. Chú trọng phát triển kỹ thuật giảm khí nhà C. CH4.
kính; Chỉ ra tiềm năng phát triển khí nhà kính D. Hơi nước.
trong các lĩnh vực; Nêu lên những cơ hội và trở
ngại của các nước phát triển. 4. B
ộ Tài nguyên và Môi trường đã chính thứ c
C. Chú trọng phát triển công nghệ và kỹ thuật
c ông bố k ị c h b ả n Bi ế n đổi khí h ậu
và nướ c bi ể n
giảm khí nhà kính; Chỉ ra tiềm năng phát triển dân
g cho Việ t Nam l ầ n t h ứ nh ất
vào năm nào?
khí nhà kính trong các lĩnh vực; Nêu lên những A. 2008.
cơ hội và trở ngại của các nước đang phát triển. B. 2009. C. 2010.
11. I PCC chú trọng đến ………………… - l àm D. 2011.
t iề n đề để xây dựng “Chiến lượ c gi ả m
nh ẹ Bi ế n đổi
khí h ậu trên thế gi ớ i” 5. Ngu ồn
phát sinh CO2 chủ y
ế u là từ đâu ?
A. Các chiến lược giảm phát thải khí nhà kính.
A. Ống xả khí ô tô, xe máy, ống dẫn khói đốt than.
B. Các giải pháp giảm phát thải khí nhà kính.
B. Từ quá trình hóa học trong sản xuất phân
đạm, sân bay, thuốc nổ.
C. Các kịch bản giảm phát thải khí nhà kính.
C. Từ quá trình nới sắt, thép hoặc sản xuất que 12. Ch
o đế n nay (2017), I PCC đã công bố bao hàn có chứa Arsen.
nhiêu báo cáo đánh giá tình hình BĐKH toàn
D. Từ việc tẩy vải sợi và các quá trình hóa học. c ầ u? A. 5. B. 4. lOMoARcPSD|46958826 C. 3.
D. Phát thải khí nhà kính Mưa axit D. 2.
Biến đổi khí hậu 13. T ại
sao CO2 được xem là loại khí nhà kính 19. Đ
iền vào chỗ t r ốn
g để hoàn thành câu sau: đán
g quan tâm nhấ t ?
"Mục tiêu trong thời kỳ cam kết 2008- 2012 của
A. Do lượng thải quá lớn.
KP là giảm phát thải định lượng các khí nhà
B. Do tỷ lệ đóng góp của nó trong hiệu ứng nhà
kính ít nhất...... so với mức năm 1990"
kính toàn cầu là cao nhất. ĐA: 5% C. Cả A, B đúng. D. Cả A, B sai. 20. T ác độ ng c ủ
a BĐKH đến tài nguyên nướ c
A. Làm thay đổi lượng mưa và đặc điểm/phân 14. Các
khí nhà kính được yêu cầ u k
i ể m soát
bố mưa ở các vùng bở
i Ngh ị định thư Kyoto bao gồ m kh í gì:
B. Làm tăng dòng chảy ở các sông và gia tăng
A. H2O, CO2, NxOy, CH4, CFCs, O3. lũ lụt
B. CO2, N2O, CH4, PFCs, HFCs, SF6.
C. Xâm nhập mặn (XNM) do nước biển dâng
C. CO2, NxOy, SF6, C2H5, N2, CFCs.
D. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều đúng. 21. B
i ệ n pháp thích ứ ng
v ớ i BĐKH toàn cầ u 15. Đ
âu là giải pháp thích ứ ng v
ớ i bi ế n đổi khí g ồ m
: c ác biện pháp công nghệ, các bi ệ n pháp h ậ u:
công trình, …................................, các biện pháp
A. Ban hành các luật, hướng dẫn, quy định.
t ruyề n t hông giáo d ụ
c .
B. Sử dụng các giống cây trồng chịu mặn.
Đáp án: Các biện pháp thể chế và chính sách
C. Xây dựng các công trình mới, củng cố hoặc
hoàn thiện các công trình hiện có để chống chịu 22. C ộn
g đồng tham gia vào thích ứ ng v ớ i
rủi ro khí hậu. BĐ
KH là rấ t quan tr ọn g vì:
D. Tất cả đều đúng.
A. Thực hiện các chương trình đạt kết quả cao
hơn khi có được những thông tin chính xác từ 16. B
i ể u hi ệ n c ủ a bi
ế n đổi khí hậu là:
phía cộng đồng; A. Nhiệt độ tăng
B. Thực hiện nhanh chóng hơn các dự án nhờ
B. Lượng mưa thay đổi
vào sự tham gia đầy đủ và tích cực của cộng
C. Mực nước biển tăng
đồng C. Quy trình đưa ra quyết định sẽ hiệu
D. Tất cả đáp án trên
quả hơn do có sự tham gia đông đủ của các
thành viên trong cộng đồng 17. Khi m ực
nướ c bi ể n dâng lên, tạ i Vi ệ t Nam,
D. Tất cả đều đúng hai khu v ực
có khả năng bị ả nh h ưở ng
nhi ề u nh
ấ t s ẽ là: 23. G i ải
pháp thích ứ ng v
ớ i BĐKH trong lĩnh
A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng, đồng bằng
v ự c t ài nguyên nướ c :
duyên hải miền Trung
A. Tái cơ cấu, tu bổ, nâng cấp hệ thống thủy lợi,
B. Đồng bằng châu thổ sông Hồng, đồng bằng
bổ sung xây dựng các hồ chứa đa mục đích
châu thổ sông Cửu Long
B. Xây dựng và phát triển cơ chế quản lý lưu
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung, đồng
vực, sử dụng nước hợp lý, tiết kiệm
bằng châu thổ sông Cửu Long
C. Tăng nguồn thu và giảm thất thoát nước,
D. Ba câu A, B, C đều sai
từng bước tổ chức chống xâm nhập mặn
D. Tất cả đều đúng 18. Ch ọn
phát biểu đúng nhấ t :
A. Thủng tầng ozone Nóng lên toàn cầu 24. Đ
âu là chương trình giả m
nh ẹ BĐKH:
Biến đổi khí hậu
A. Thị trường Carbon
B. Hiệu ứng nhà kính Nóng lên toàn cầu
B. Cơ chế phát triển sạch (Clean Development
Biến đổi khí hậu Mechanism -CDM)
C. Phát thải khí nhà kính Thủng tầng ozone
C. Giảm phát thải từ mất rừng và suy thoái rừng
Biến đổi khí hậu (REDD; REDD+)
D. Tất cả đều đúng lOMoARcPSD|46958826 25. G i ải
pháp chiến lượ c gi ả m
nh ẹ BĐKH tạ i Vi ệ t 3. N ền
nông nghiệp nào được áp dụ n g m ạ n h m ẽ ở Nam: cá
c nước nông nghiệp phát triể n ( Châu Âu, Bắ c
A. Nâng cao nhận thức, hiểu biết, kiến thức về M
ỹ , Nh ậ t…) vào cuố i th ế k ỷ 18, tuy nhiên nền
BĐKH, thích nghi, sống chung với BĐKH nô
ng nghi ệ p ch ạ y theo th ị trường, theo đó, khi lợ i
B. Lồng ghép nhiệm vụ ứng phó với BĐKH trong
n hu ậ n ng
ày càng giả m
s ẽ gây ra tính bấ t ổ n trong
các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, vi
ệ c s ả n xu ấ t, nh ấ t là các nước kém phát triể n .
dự án phát triển (gọi tắt là quy hoạch phát triển),
A. Nông nghiệp trồng trọt và chăn thả truyền
nâng khả năng chống chịu, thích nghi của các hệ
thống B. Nông nghiệp hái lượm và săn bắt
sinh thái, các công trình BVMT trước tác động của
C. Nông nghiệp công nghiệp hóa BĐKH
D. Nông nghiệp sinh thái học, nông nghiệp bền
C. Góp phần giảm nhẹ phát thải khí nhà kính vững
D. Tất cả đều đúng 4. W TTC là từ v
i ế t t ắ t c ủ a 26. G i ải pháp giả m
nh ẹ BĐKH trong năng
A. Hội đồng Du lịch và Lữ hành thế giới l ượ ng g ồ m
: Gi ảm
phát thả i KNK t rong lĩnh vự c
B. Ủy ban Môi trường và Phát triển Thế giới
…………………….
… và ……………. năng lượ n g.
C. Tổ chức Du lịch Thế giới
ĐA: cung ứng, tiêu thụ
D. Đại hội quốc tế Hiệp hội các Cơ quan Vận
chuyển Du lịch 27. K
ị c h b ản
BĐKH và nướ c bi ể n dâng cho Việ t N
am được xây dự ng d ựa
trên 04 k ị c h b ản phát 5. Ch ọn
đáp án không chính xác
t h ả i : k ị c h b ả n n ồn
g độ KNK th ấ p (RCP2.6), k ị c h
A. Môi trường là địa bàn và đối tượng của sự b ả n n ồn
g độ KNK trung bình thấ p (R CP4.5),
phát triển, còn phát triển là nguyên nhân dẫn
……………, v
à kị c h b ả n n ồ ng độ KNK c ao
đến các biến đổi môi trường. (RCP8.5).
B. Môi trường tự nhiên đồng thời cũng tác
ĐA: kịch bản nồng độ KNK trung bình (RCP6.0)
động đến sự phát triển KTXH thông qua sự suy
thoái nguồn tài nguyên. 28. Bê
n cạnh KNK có nguồ n g ố c t ự nhiên, nồng
C. TNTN là cơ sở, là đầu vào của hệ thống kinh độ
các KNK trong khí quyể n t ăng lên đáng kể là
tế đối với các quốc gia, là nguồn vốn cơ bản cho
do……………………….
mọi hoạt động phát triển của con người.
ĐA: hoạt động của con người
D. Tác động của hoạt động phát triển đến môi CHƯƠNG 5
trường thể hiện ở khía cạnh có lợi là cải tạo môi
trường tự nhiên hoặc tạo ra kinh phí cần thiết
cho sự cải tạo đó, nhưng không thể gây ra
ONMT tự nhiên hoặc nhân tạo.
1. …………...
là quá trình một xã hội đạt đế n m ứ
c th ỏa
mãn các nhu cầ u thi ế t y ế u (v ậ t ch ất và 6. P h ạ m
t rù phát triể n b ề n v ữ
n g xu ấ t hi ện đầu tiên ph
i vậ t ch ất
) thông qua việc tích lũy vố n c ộn g t ạ i : đồn
g và đầ u t ư hiệ u qu
ả t rong s ự
t i ế n b ộ c ủ a m ộ t
A. Chiến lược bảo vệ môi trường toàn cầu
n ề n kinh t ế , bao hàm việc nâng cao chất lượ ng
B. Hội nghị Thế giới về Môi trường toàn cầu tại
c u ộ c s ố ng c
ho t ấ t c ả m ọi ngườ i . Stockholm
ĐA: Phát triển
C. Hội nghị thượng đỉnh thế giới về Môi trường và Phát triển 2. S ự
gia tăng dân số t á c động đến tài nguyên và
D. Nghị định thư KYOTO m
ôi trường đượ c
bi ể u di ễ n b ở i công th ứ c:
I = P x
F; trong đó P là:
7. ……………
là đáp ứ ng
nhu c ầu phát triển
A. Tác động môi trường của dân số và các yếu
l iên t ụ
c c ủ
a con ngườ i hi ệ n t ại
mà không làm tố liên quan
t ổ n h ạ i đế n kh ả năng đáp ứ ng
nhu c ầu đó của B. Quy mô dân số
c ác thế h ệ tương lai trên cơ sở k ế t h ợ p ch ặ t ch ẽ ,
C. Mức độ tác động môi trường tính bình quân h
ài hòa giữ a hi ệ u qu ả kinh t ế , công bằng xã hội theo đầu người
v à chất lượ ng m ôi trườ ng.
D. Mức tiêu dùng bình quân đầu người
ĐA: Phát triển bền vững lOMoARcPSD|46958826 8. 2 7 n
guyên tắc cơ bả n v
ề PTBV được thông
ĐA: Chỉ số về sinh thái qua và ban hành trong:
A. Chương trình Nghị sự 21 13. N
gày 12/04/2012, Chính phủ đã ban hành
B. Nghị định thư Kyoto (Nhật Bản) Q
uy ế t đị nh
s ố 432/QĐ -T
Tg v ề vi ệ c Phê duy ệ t
C. Chương trình Môi trường của Liên Hiệp Chi
ế n lược Phát triể n b ề n v ữ ng V
i ệ t Nam giai
Quốc D. Tuyên bố Rio đoạ
n 2011 – 2020, trong đó đã xác đị nh c ụ th ể
c ác c h ỉ tiêu giám sát và đánh giá phát triể n b ề n 9. Đ
iền vào chỗ t r ố ng (1), (2), (3) v ữ ng
Vi ệ t Nam giai đoạ
n 2011 – 2020, bao g ồ m m ấ y n
hóm chỉ tiêu? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 14. H
ệ t h ố ng c
h ỉ tiêu thống kê phát triể n b ề n v ữ ng V
i ệ t Nam d ự k i ế n s
ẽ đượ c ban h ành vào: A. 2017 B. 2018 C. 2019 D. 2020 15. N
ăm 1992, Hộ i ngh ị c ủ
a Liên Hiệ p qu
ố c v ề
ĐA: (1) Kinh tế, (2) Xã hội, (3) Môi trường M
ôi trường và Phát triể n di ễ n r
a t ạ i : 10. Đ
âu không phải là đặc điể m c ủ
a phát triể n A. Paris b ề n v ữ ng B. Brazil
A. Tạo ra các nguồn vật liệu và năng lượng mới; C. Thụy Điển
B. Tăng sản lượng lương thực, thực phẩm; D. New York
C. Sử dụng không đúng cách nguồn TNTN và
làm tổn hại HST và môi trường; 16. N
guyên tắ c c ủ
a PTBV: “Phụ n ữ có vai trò
D. Cấu trúc và tổ chức lại các vùng sinh thái quan tr ọ ng
trong qu ản
lý và phát triể n m ôi
t rường” được xây dự ng t rong:
nhân văn để phong cách và chất lượng cuộc sống A. Tuyên bố Rio
của người dân thay đổi theo hướng tích cực.
B. Tuyên bố Stockholm 11. L
ĩnh vự c v ậ n t ải
và du lịch không thuộ c
C. Tuyên bố Thiên niên kỉ
t rong t iêu chuẩn nào củ a P TBV:
D. Nghị định thư KYOTO
A. Sử dụng và quản lý các chất độc hại và chất
thải theo hướng thân thiện với môi trường. 17. Đ
âu là nguyên tắ c c ốt lõi củ a P TBV:
B. Sử dụng tài nguyên tái tạo dưới ngưỡng tự tái
A. Nguyên tắc phòng ngừa tạo.
B. Nguyên tắc công bằng trong cùng một thế hệ
C. Bảo tồn sinh vật hoang dại, các sinh cảnh và
C. Nguyên tắc công bằng về quyền tồn tại của cảnh quan.
con người và sinh vật Trái Đất
D. Duy trì và cải thiện chất lượng tài nguyên
D. Nguyên tắc công bằng giữa các thế hệ
đất và nước. 18. T
heo Miller (1993), s ự s uy thoái và O
NMT ở
12. …………………....…...:
là chỉ s ố th ể hi ệ n
cùng một nơi tùy thuộc vào s ự
phát triển mà giả i quy ế t đượ
c nhi ệ m v ụ tăng
A. Số người sử dụng; số đơn vị năng lượng mỗi
người sử dụng. t rưở ng
kinh t ế nhưng bả o v ệ được các hệ sinh
B. Mức độ suy thoái và ONMT do mỗi đơn vị
t hái cơ bản. Đo lườ ng
ch ỉ tiêu này trên lãnh thổ năng lượng gây ra. c ụ
th ể thường được căn cứ vào sự ĐDSH, mức C. A và B đúng độ
khai thác các ngu ồn
TNTN tái tạo và không D. A, B, C sai
c ó khả năng tái tạ o. lOMoARcPSD|46958826 19. C
ác tác động tiêu cự c c ủ
a tình trạng gia tăng
B. Suy thoái môi trường có thể là nguyên nhân gây
d ân số hi ện
nay trên th ế gi ớ i bi ể u hi ệ n ở khía
ô nhiễm môi trường, nhưng ô nhiễm môi trường cạ
n h: A. Sức ép lớn tới TNTN và môi trường.
không là nguyên nhân làm suy thoái môi trường.
B. Tạo ra các nguồn thải tập trung vượt quá
C. Suy thoái môi trường là sự làm thay đổi chất
khả năng tự làm sạch của môi truờng.
lượng nhưng không đổi về số lượng của thành phần
C. Sự chênh lệch về tốc độ tăng dân số giữa các
môi trường, gây ảnh hưởng xấu cho đời sống của
nước phát triển và đang phát triển dẫn đến
con người và thiên nhiên, phá hủy các hệ sinh thái
tình trạng ô nhiễm do đói nghèo (ở các nước
và làm tuyệt chủng sinh vật hoang dã.
đang phát triển) và ô nhiễm do dư thừa.
D. Ô nhiễm môi trường có khi sau một thời
D. Tất cả đều đúng
gian dài con người mới phát hiện ra.
20. ……………l
à nền công nghiệp thân thiệ n 24. Đâ
u là chỉ s ố c ủ
a PTBV :
v ớ i môi trường, là nền công nghiệ p s ả n xu ất ra
A. Chỉ số về sinh thái
c ác sả n ph ẩm
thân thiệ n v ớ i môi trường và giúp
B. Chỉ số phát triển con người (HDI)
c ho các đi
ề u ki ệ n t ự
nhiên củ a m ôi trườ ng t ốt
C. Chỉ số CPI h
ơn. Trong toàn bộ quá trình sả n xu ất nó giả m D. A và B đúng
t hi ể u t ối
đa tác độ ng x ấ u t
ớ i môi trườ ng.
ĐA: Công nghiệp xanh 25. H
ệ t h ố ng k
inh t ế luôn diễn ra các quá trình
…………………………………………………… 21. N
ề n nông nghiệp nào thường có nhữ ng
h ạ n
...……………, ………………………..………. và
c h ế sau đây: Không xem trọng đặ c đi ể m sinh
……………………………………..
h ọ c c ủ
a s inh v ậ t , quy lu ậ t sinh s ốn
g bình thườ ng
ĐA : khai thác tài nguyên (R-Resource) ; chế c ủ a s
inh v ật
, xem cây t r ồ ng, v ật
nuôi như những
biến nguyên liệu (P-Production) ; phân phối c ông cụ s ả n x u ất nông sả n, s ữ a, t
h ị t…
tiêu dùng (C-Consumer)
A. Nông nghiệp hái lượm và săn bắt
B. Nông nghiệp trồng trọt và chăn thả truyền 26. H
ộ i ngh ị Th ế gi ớ i v ề Môi trường toàn cầ u t ạ i
thống C. Nền nông nghiệp công nghiệp hóa
S tockholm (Th ụy
Điển) được coi là d ấ u ấ n đầu tiên
D. Nền nông nghiệp sinh thái học, nền nông s ử d ụ
n g ph ạ m trù PTBV diễn ra vào năm nào ?
nghiệp bền vững. A. 1972 B. 1973 22. Ch ọn câu đúng C. 1974
A. Hệ thống môi trường (HTMT) là một hệ D. 1975
tĩnh, nó không thay đổi trong cấu trúc, trong
quan hệ tương tác giữa các phần tử cơ cấu và 27. Đ
âu là cơ sở hình thành nguyên tắc phòng
trong phần tử cơ cấu. ng ừ a?
B. Môi trường dù với quy mô lớn thế nào, cũng
A. Chi phí phòng ngừa bao giờ cũng rẻ hơn chi
đều là một hệ thống đóng.
phí khắc phục.
C. Trong HTMT có các phần tử cơ cấu và vật
B. Có những tổn hại đối với môi trường là
chất sống có khả năng tự tổ chức và điều chỉnh
không thể khắc phục mà chỉ có thể phòng ngừa.
để thích nghi theo quy luật tiến hóa nhằm tiến
C. Lường trước những rủi ro tự nhiên và nhân
tới trạng thái ổn định.
tạo đối vói môi trường.
D. HTMT gồm nhiều phần tử hợp thành: tự D. A, B đúng.
nhiên, kinh tế, dân cư, xã hội… và không bị chi
phối bởi các quy luật khác. 23. Ch ọn câu đúng:
A. Suy thoái môi trường là một trong mười
mối đe dọa chính thức được cao ủy về những
đe dọa, thách thức và thay đổi (High-level Panel
on Threats, Challenges and Change) của Liên
Hợp Quốc cảnh báo. lOMoARcPSD|46958826
ĐA: Chính sách BVMT CHƯƠNG 6 7. Ng
uyên tắc người gây ô nhiễ m
ph ả i tr ả ti ền là:
A. Buộc người hưởng thụ lợi ích từ môi trường 1. Q u ản
lý môi trườ ng
( QLMT) là ……các biệ n
đã được cải thiện phải trả một khoản phí ph
áp luật pháp, chính sách kinh tế , k ỹ thu ậ t, xã hộ i
B. Buộc người gây ô nhiễm phải trả hoàn toàn ………. nhằ m
b ả o v ệ ch ấ t lượng môi trườ n g s ố n g
các chi phí về sự phá hoại môi trường do hoạt và
phát triể n b ề n v ữ n g kinh t ế
xã hộ i qu ố c gia.
động của họ gây ra
ĐA: tổng hợp; thích hợp
C. Buộc người gây ô nhiễm hay người hưởng
thụ lợi ích từ môi trường đã được cải thiện phải 2. O
HSAS (Occupational Health Safety
trả một khoản phí
Assessment Series) là gì?
D. Tất cả câu trên đều sai
A. Bộ Tiêu Chuẩn Quốc Tế về đánh giá An
toàn Sức khỏe Lao động 8. N
hóm công cụ t ạ o r
a ngu ồ n t hu:
B. Bộ Tiêu Chuẩn Quốc Tế về Hệ thống quản lý
A. Trợ cấp; thuế; quỹ môi trường
B. Phí người sử dụng; thuế; quỹ
C. Bộ Tiêu Chuẩn Quốc Tế về Hệ thống quản lý
C. Phí người sử dụng; thuế; cắt giảm trợ cấp
chất lượng sản phẩm
D. Phí người sử dụng; thuế; trợ cấp
D. Tất cả đều sai 9. H ãy sắ p x ế p t
heo th ứ t ự c
ác bước để đạ t t ớ i 3. Các
cơ sở quan t r ọ ng c ủ
a công tác QLMT bao m ụ
c t iêu truyền thông: g ồ m :
(1) Tăng cường sự quan tâm
A. Cơ sở triết học; cơ sở khoa học – kỹ thuật –
(2) Xây dựng nhận thức
công nghệ; cơ sở kinh tế; cơ sở
(3) Thay đổi thái độ pháp lý
(4) Củng cố thành tập quán
B. Cơ sở kinh tế; cơ sở xã hội; cơ sở môi trường
(5) Thay đổi hành vi
C. Cơ sở pháp lý, Cơ sở kinh tế; cơ sở khoa học
A. (1) – (2) – (3) – (4) – (5)
D. Cơ sở pháp lý; cơ sở con người; cơ sở kinh
B. (2) – (1) – (3) – (5) – (4)
tế; cơ sở triết học
C. (2) – (1) – (5) – (3) – (4)
D. (3) – (5) – (2) – (1) – (4) 4. T
heo ch ức
năng, các công cụ QLMT có thể phân thành: 10. Các yế u t ố n
ào tạo nên mộ t chi ế n lượ c
A. Công cụ luật pháp và chính sách; công cụ
t ruy ề n t hông?
kỹ thuật quản lý; công cụ truyền
A. Thông điệp, cách tiếp cận đối tượng, kênh thông truyền thông
B. Công cụ điều chỉnh vĩ mô; công cụ hành
B. Kênh truyền thông, thông tin, đối tượng
động; công cụ hỗ trợ truyền thông
C. Công cụ luật pháp và chính sách; công cụ
C. Thông điệp, kênh truyền thông, đối tượng
kinh tế; công cụ hỗ trợ truyền thông
D. Các đáp án trên đều sai
D. Tất cả câu trên đều sai 5. L
u ậ t b ả o v
ệ môi trường năm 2014 có
11. ......................................... quá trình theo dõi có
................... c
hương và ................ điề u.
h ệ th ố n g v ề thành phần môi trườ n g, cá
c yế u t ố tác
ĐA: 20 chương, 70 điều
đ ộng lên môi trườ n g nh ằ m
cung c ấ p thông tin
đ ánh giá hiệ n tr ạ n g, di ễ n bi ế n ch ấ t lượng môi
6. ................................... gi
ả i quy ế t nh ữ ng v ấn đề tr
ườ n g v à các tác độ n g x ấ u đố i v ớ i môi trườ n g.
c hung nh ấ t v ề quan điể m
QLMT, v ề các mục tiêu
A. Kiểm soát môi trường B
VMT c ơ bả n c ầ n gi ả i quy ế t trong m ột giai đoạ n
B. Giám sát môi trường dài 10 - 15
năm và các định hướ ng
chi ế n lượ c
C. Quản lý môi trường t h ự c hi
ệ n m ụ
c tiêu, chú trọ ng
vi ệ c huy động các
D. Quan trắc môi trường n guồ n l ực
cân đố i v ớ i các mục tiêu về B VMT. lOMoARcPSD|46958826 12. M
ộ t h ệ th ốn
g tích hợp các hoạt độ ng qu ản lý C. A, B đúng
v à kỹ thu ậ t trong m ộ t t ổ ch ứ c nh ằ m b ảo đả m cho D. A, B sai ho ạt độ ng
quan tr ắc
môi trường đạt được các t iêu c
hu ẩ n c
h ấ t l ượng đã quy định là gì? 18. Ch ỉ s ố c
h ấ t l ượng nướ c m ặt là?
A. Quản lý chất lượng A. AQI B. Kiểm soát chất B. IVI C.
lượng C. Bảo đảm chất DBTT
lượng D. Tất cả đều sai D. WQI 13. T
hành phần môi trường nướ c c ần
đượ c 19. Ch ỉ s ố IV I c ủ a m ỗi
loài được tính bằng công quan tr ắc
được quy đị nh t ại
Điề u 122 Lu ậ t t h ức sau đây: B
VMT 2014 l à:
A. Nước mặt lục địa; nước dưới đất; nước
IVI = RD + RF + RC (Rastogi, 1999 và Sharma,
biển B. Nước mặn; nước ngọt; nước lợ
2003); RD có ý nghĩa là gì?
C. Nước lục địa; nước biển
A. Tần xuất xuất hiện tương đối
B. Độ tàn che tương đối
D. Nước mặt; nước dưới đất
C. Mật độ tương đối 14. Báo c áo hiệ n t r ạn
g môi trườ ng qu ốc gia năm
D. Tổng tiết diện thân tương đối của mỗi loài 2008 n ói về v ấn đề gì?
A. Đa dạng sinh học 20. P
hân loạ i theo ch ủ
t h ể k
i ể m toán môi trườ ng
B. Môi trường nông thôn g ồ m :
C. Môi trường khu công nghiệp
A. Kiểm toán nội bộ, kiểm toán nhà nước và
D. Môi trường làng nghề
kiểm toán độc lập
B. Kiểm toán pháp lý, kiểm toán tổ chức, kiểm 15. Đ
ối tượng nào sau đây không phải là đối
toán kỹ thuật môi trường t ượ ng
t ượng chính phả i th ự
c hi ệ n Đ TM:
C. Kiểm toán nội bộ, kiểm toán tổ chức, kiểm
A. Dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ
toán độc lập
trương đầu tư của Quốc hội, Chính phủ, Thủ
D. Kiểm toán hệ thống QLMT; kiểm toán chất thải,
tướng Chính phủ
kiểm toán năng lượng, kiểm toán bất động sản.
B. Dự án có nguy cơ tác động xấu đến môi trường
C. Dự án có sử dụng đất của khu bảo tồn thiên
21.............................l
à một công cụ qu ản lý bao
nhiên, vườn quốc gia, khu di tích lịch sử - văn hóa, g ồ m s ự
ghi chép một cách khách quan, công khai
khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển, khu
c ông tác tổ ch ức
môi trườ ng, s ự v ận
hành các thiế t
danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng
b ị , cơ sở v ậ t ch ấ t v ớ i m ụ
c đích QLMT bằng cách tr ợ
D. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
giúp quản lý, kiểm soát các hoạt động và đánh giá
s ự tuân thủ các chính sách của công ty -bao g ồ m s ự
của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
t uân thủ theo các tiêu chuẩn môi trườ ng .
đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt
ĐA: Kiểm toán môi trường 16. Q
uá trình đánh giá khả năng xả y ra ho ặc xác s u ất
có thể x ảy
ra đố i v ới
các thành phần môi 22. Các c h ức
năng cơ bả n c ủ a G IS:
t rường, là hậ u qu ả
do các hoạt độ ng c ủ
a con ngườ i
A. Thu thập dữ liệu, lưu trữ, truy vấn, phân tích, – l
à hình thứ c để
xác định và ước lượ ng nguy c ơ
hiển thị, xuất dữ liệu
t hi ệ t h ại
môi trường là gì?
B. Thu thập dữ liệu, lưu trữ, phân tích, hiển thị,
A. Đánh giá tác động môi trường
xuất dữ liệu
B. Đánh giá rủi ro môi trường
C. Thu thập dữ liệu, lưu trữ, truy vấn, phân tích,
C. Đánh giá môi trường chiến
xuất dữ liệu
D. Tất cả đều sai
lược D. Kiểm toán môi trường 17. H
ệ t h ố ng qu ản
lý môi trườ ng g ồ m :
2 3. . ...................................là một cơ cấ u t ổ ch ứ c v ề
k hía cạnh môi trườ n g trong c ấ u t rúc quản lý tổ n g A. ISO 14001 B. ISO 14004 th
ể c ủ
a m ộ t t ổ ch ứ
c (doanh nghi ệp
, công ty, xí
n ghi ệ p, cơ quan, đơn vị s ả n xu ấ t. ..) bao g ồ m các lOMoARcPSD|46958826
p hương pháp tổ ch ức,
các thủ t ụ c,
ngu ồ n nhân
(2)........................................................................... lự c,
v ậ t l ực
và những trách nhiệm... đủ kh ả năng
................................................................................ thự
c thi môi trườ n g trong su ố t quá trình hoạt độ n g
ĐA. (1) Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả c ủ
a t ổ ch ức,
ĐTM ngắ n h ạ n và dài hạ n c ủ
a s ả n
tiền; (2) Nguyên tắc người p h ẩ m,
d ị c h v ụ
và ho ạ t độ n g c ủ
a t ổ ch ứ c
hưởng thụ phải trả tiền
ĐA: Hệ thống quản lý môi trường 24. P
h ầ n k
i ể m soát điều hành nằ m
ở bước nào
t r ong chu trình thự c hi ệ n E
MS cho m ộ t t ổ c h ứ c ?
A. Lập kế hoạch
B. Kiểm tra và hành động khắc phục
C. Thực hiện và điều hành
D. Rà soát công tác quản lý 25. Ch
ương trình tuân thủ 7 nguyên tắ c c ủ a B ộ Tư pháp Hoa Kỳ là A. ISO 14001 B. EMAS C. ACC D. DOJ 26. M ụ
c tiêu HSE là:
A. Phòng ngừa sự cố hoặc tai nạn lao động
B. Giảm thiểu những ảnh hưởng bất lợi có thể
xảy ra trong điều kiện hoạt động bình thường. C. A, B đúng D. A, B sai 27. V i ệc
phân tích, dự báo tác động đến môi tr
ườ n g c ủ a chi ến lượ c, quy ho ạ ch
, k ế ho ạ ch phát tr i ển
để đưa ra giải pháp giả m
thi ểu
tác độ n g b ấ t
l ợ i đến môi trườ n g, l àm nề n t ả ng và được tích hợ p tr ong chi ến lượ c,
quy ho ạ c h, k ế ho ạ ch phát triể n
n h ằ m
b ả o đả m m ục
tiêu phát triể n b ề n v ững là:
A. Kế hoạch môi trường
B. Báo cáo môi trường
C. Đánh giá tác động môi trường D.
Đánh giá môi trường chiến lược 28. C
h ỉ s ố ch ấ t lượng không khí là chỉ s ố đạ i di ệ n ch
o n ồ ng độ c ủ
a m ộ t nhóm các ch ấ t ô nhiễ m g ồ m:
A. CO, NOx, SO2, O3 và bụi
B. CO2, NOx, SO2, O3 và bụi
C. CO2, NOx, SO2 và bụi D.
CO, NOx, SO2 và bụi 29. L
i ệ t kê 2 nguyên tắc cơ bả n t
rong vi ệ c s ử d ụ ng
c ác công cụ k
inh t ế :
(1)...........................................................................
................................................................................