Sn phm ca: “Nhóm Toán Tiu Hc-THCS-THPT VIT NAM
NHÓM TOÁN TIU HC THCS - THPT VIT NAM Trang 1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG ĐH SƯ PHM HÀ NI
Đề thi gm 01 trang
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HC 2021 2022
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 17/06/2021
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Câu 1. (2,0 đim)
Cho:
2
()
:
b a a a b b b a ab
P
ab
ba ab





với (
0;a
0b
;
ab
)
a) Rút gọn
.
b) Chứng minh rằng
0
P
.
Li giải
a) Rút gn
.
2
:
b a ab
b a aa bb
P
ab
ba ab






0, 0,a b ab
2
:
baba abaabb
b ab a ab
P
ba ab
a ba b







:
a ab b b ab a
P ba
ab ab





2
:
a ab b a ab b
b ab a
P
ab ab





.
ab a b
P
a b a ab b

ab
P
a ab b

.
Vy
ab
P
a ab b

.
b) Chứng minh rằng
0P
.
Sn phm ca: “Nhóm Toán Tiu Hc-THCS-THPT VIT NAM
NHÓM TOÁN TIU HC THCS - THPT VIT NAM Trang 2
Ta có:
0, 0, 0a b a b ab 
2
a ab b a b ab 
Ta có:
2
2
0
0, 0, 0 0
0
ab
a b a b a b ab a ab b
ab


0
ab
a ab b


Vy
0P
(đpcm).
Câu 2. (3,0 điểm)
a) Chng minh rng: vi mi giá tr ca
m
, ít nht mt trong hai phương trình sau có nghim:
22
(2 1) 3 0x m xm 
;
2
4 11 0x mx m 
.
2) Với
, , abc
là các số thực đương thỏa mãn điều kiện
2 9a b c ab bc ca
.
b) Một tấm biển quảng cáo dạng hình tròn tâm
, bán kính
bằng
1, 6 m
. Gi s hình ch nht
ABCD
nội tiếp đường tròn
tâm
bán kính bằng
1, 6 m
sao cho
45BOC 
(hình bên).
Người ta cần sơn u toàn bộ tấm biển quảng cáo chỉ sơn một
mặt như hình bên. Biết mức chi phí sơn phần hình đậm
150 nghìn đồng/
2
m
phần còn lại là 200 nghìn đồng/
2
m
. Hỏi
s tin (làm tròn đến đơn v nghìn đng) đ sơn toàn b bin
quảng cáo bằng bao nhiêu? Cho
3,14
.
Li giải
a) Chng minh rng: vi mi giá tr ca
m
, ít nht mt trong hai phương trình sau có nghim:
22
(2 1) 3 0
x m xm 
;
2
4 11 0x mx m 
.
Xét phương trình
22
2 1 30 1x m xm 
Ta có
2
22 2
2 1 4 3 4 4 1 4 12 4 11m m mm m m
.
+ Trưng hp 1:
11
0 4 11 0
4
mm 
.
Khi đó phương trình
(1)
có nghim.
+ Trưng hp 2:
11
0 4 11 0
4
mm
.
Xét phương trình
2
4 11 0 2x mx m

Ta có
. 1. 4 11 4 11 0ac m m 
.
Suy ra phương trình
2
có hai nghim phân bit.
D
A
B
O
C
Sn phm ca: “Nhóm Toán Tiu Hc-THCS-THPT VIT NAM
NHÓM TOÁN TIU HC THCS - THPT VIT NAM Trang 3
Như vy, vi mi giá tr ca
m
, ít nht mt trong hai phương trình sau có nghim:
22
2 1 30
x m xm 
;
2
4 11 0x mx m

.
b) Tính s tin sơn bin qung cáo.
Din tích hình qut
BOC
là:
22 2
45
3,14.1,6 . 1, 0048 m
360 360
n
R



.
Din tích
BOC
là:
2
11 1
. . .sin .1, 6.1,6.sin 45 0,905 m
22 2
OB CH OB OC BOC 
Din tích phn còn li (không tô màu) là
2
2. 1,0048 0,905 0,1996 m
Din tích hình tròn tâm
O
là:
22 2
3,14.1,6 8, 0384 m
R

Din tích phn tô màu là:
2
8,0384 0,1996 7,8388 m
S tin sơn là:
7,8388.150 0,1996.200 1215, 74 1216 
(nghìn đng).
Câu 3. (3,0 đim)
Cho ba điểm
A
,
B
,
C
cố định sao cho
,
B
,
C
thẳng hàng,
nằm giữa
. Gọi
d
đường thẳng đi qua
và vuông góc với
AB
. Lấy điểm
M
tùy ý trên
d
. Đường thẳng đi qua
B
vuông góc với
AM
cắt các đường thẳng
AM
,
d
lần lượt tại
I
,
N
. Đường thẳng
MB
cắt
AN
tại
K
.
a) Chứng minh rằng tứ giác
MIKN
nội tiếp.
b) Chứng minh rằng
..CM CN AC BC
Sn phm ca: “Nhóm Toán Tiu Hc-THCS-THPT VIT NAM
NHÓM TOÁN TIU HC THCS - THPT VIT NAM Trang 4
c) Gi
O
là tâm ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
AMN
. V hình bình hành
MBNE
. Gi
H
trung đim ca đon thng
BE
. Chng minh rng
OH
vuông góc vi đưng thng
d
1
2
OH AB
.
Li giải
a) Chứng minh rằng tứ giác
MIKN
nội tiếp.
Xét
AMN
NI AM
,
AC MN
NI
ct
AC
ti
B
nên
B
là trc tâm ca
AMN
.
MB AN
ti
K
.
90MKN 
suy ra
K
thuc đưng tròn đưng kính
MN
.
90MIN 
suy ra
I
thuc đưng tròn đưng kính
MN
.
Suy ra t giác
MIKN
ni tiếp.
b) Chứng minh rằng
..
CM CN AC BC
Xét
MBC
ANC
:
90MCB ACN 
BMC NAC
(cùng ph vi
ANM
)
Suy ra
MBC ANC
(g.g).
CM CB
CM CN AC BC
CA CN

.
H
E
O
K
N
I
A
C
B
M
Sn phm ca: “Nhóm Toán Tiu Hc-THCS-THPT VIT NAM
NHÓM TOÁN TIU HC THCS - THPT VIT NAM Trang 5
c) Gi
O
là tâm ca đưng tròn ngoi tiếp tam giác
AMN
. V hình bình hành
MBNE
. Gi
H
trung đim ca đon thng
BE
. Chng minh rng
OH
vuông góc vi đưng thng
d
1
2
OH AB
.
BMEN
là hình bình hành
ME BN
.
90BN AM ME AN AME

.
Suy ra
AE
là đưng kính ca
O
, suy ra
O
là trung đim ca
AE
.
BMEN
là hình bình hành,
H
là trung đim ca
BE
nên
H
cũng là trung đim ca
MN
.
OH MN
hay
OH d
.
H
là trung đim ca
BE
,
là trung đim ca
AE
nên
OH
là đưng trung bình ca
ABE
.
1
2
OH AB

.
Câu 4. (2,0 đim)
a) Gii h phương trình sau:
22
2021 2020
4 57
1 21
xy x
xx


b) Cho
a
b
là hai s hu t. Chng minh rng nếu
23
ab
cũng là s hu t thì
0
ab
.
Li giải
a) Gii h phương trình sau:
22
2021 2020
4 57 1
1 2 12
xy x
xx


Xét phương trình
2
Vi
2020 2021 2020
1 21 21 21 1 21xx x x x x 
không tha mãn
2
Vi
2021 2021 2020
21111111 21xx x x x x   
không tha mãn
2
Vi
2020
2021
0 21 2 2
1 20
12
0 11
0 11
11
x xx
x
x
x
x
xx
 









2021 2020
1 2 1 2 12 1x x xx x x
 
không tha mãn
2
Sn phm ca: “Nhóm Toán Tiu Hc-THCS-THPT VIT NAM
NHÓM TOÁN TIU HC THCS - THPT VIT NAM Trang 6
D thy phương trình
2
có hai nghim
1; 2xx
Vi
1x
Thay vào
1 60y 
Vi
2x
thay vào
1 61
y

Vy h phương trình có nghim
1, 60 ; 1, 60 ; 2, 61 ; 2, 61
.
b) Cho
a
b
là hai s hu t. Chng minh rng nếu
23ab
cũng là s hu t thì
0ab
.
Ta có:
23ab
+∈
( )
2
23ab⇒+
22
2 366a b ab ++
22
23ab+∈
6
ab
Do đó
66ab
Suy ra
0
0
0
a
ab
b
=
=
=
Trưng hp 1:
03 0ab b= ⇒=
(do
b
).
Trưng hp 2:
03 0ba a= ⇒=
(do
a
).
Vy
0
ab= =
(đpcm).
HẾT

Preview text:

Sản phẩm của: “Nhóm Toán Tiểu Học-THCS-THPT VIỆT NAM”
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN THI: TOÁN
Đề thi gồm 01 trang
Ngày thi: 17/06/2021
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm)   2  ba
a a b b  ( b a)  ab Cho: P      :
với ( a  0; b  0 ; a b )  b a ab  a b a) Rút gọn P .
b) Chứng minh rằng P  0 . Lời giải a) Rút gọn P .     
  b a2  ab b a a a b b P     :
a  0,b  0,a b  b a ab  a b
 b a b a  a ba ab b       
b2 ab a ab P     b a   
a b a b :    a b   a ab b         
: bab a P b a  a b  a b
a 2 ab b a ab b            
: bab a P a b      a bab  . a b P
a b aab b ab P  .
aab b ab Vậy P  .
aab b
b) Chứng minh rằng P  0 .
NHÓM TOÁN TIỂU HỌC – THCS - THPT VIỆT NAM Trang 1
Sản phẩm của: “Nhóm Toán Tiểu Học-THCS-THPT VIỆT NAM”
Ta có: a  0,b  0, a b ab  0      2 a ab b a b ab  ab   0
Ta có: a 0,b 0, a b              
 a b  a b2 2 ab 0 a ab b 0  0  ab   0
aab b
Vậy P  0 (đpcm). Câu 2. (3,0 điểm)
a) Chứng minh rằng: với mọi giá trị của m , ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm: 2 2
x (2m 1)x m 3  0 ; 2
x mx  4m11 0 .
2) Với a, b, c là các số thực đương thỏa mãn điều kiện 2a b c ab bc   ca  9 .
b) Một tấm biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O , bán kính
bằng 1,6 m . Giả sử hình chữ nhật ABCD nội tiếp đường tròn
tâm O bán kính bằng 1,6 m sao cho 
BOC  45 (hình bên). A B
Người ta cần sơn màu toàn bộ tấm biển quảng cáo và chỉ sơn một
mặt như ở hình bên. Biết mức chi phí sơn phần hình tô đậm là 150 nghìn đồng/ 2
m và phần còn lại là 200 nghìn đồng/ 2 m . Hỏi O
số tiền (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng) để sơn toàn bộ biển D C
quảng cáo bằng bao nhiêu? Cho  3,14 . Lời giải
a) Chứng minh rằng: với mọi giá trị của m , ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm: 2 2
x (2m 1)x m 3  0 ; 2
x mx  4m11 0 . Xét phương trình 2
x  m  2 2
1 x m 3  0   1
Ta có    m  2   2 m   2 2 2 1 4
3  4m  4m 14m 12  4m11. + Trường hợp 1: 11
  0  4m11 0  m . 4
Khi đó phương trình (1) có nghiệm. + Trường hợp 2: 11
  0  4m11 0 m . 4 Xét phương trình 2
x mx  4m11 0 2 Ta có . a c   1. 4m  11  4m11 0 .
Suy ra phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt.
NHÓM TOÁN TIỂU HỌC – THCS - THPT VIỆT NAM Trang 2
Sản phẩm của: “Nhóm Toán Tiểu Học-THCS-THPT VIỆT NAM”
Như vậy, với mọi giá trị của m , ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm: 2
x  m  2 2
1 x m 3  0 ; 2
x mx  4m11 0 .
b) Tính số tiền sơn biển quảng cáo. n
Diện tích hình quạt BOC là: 2  2 45 R  3,14.1,6 . 1,0048  2 m  . 360 360 Diện tích BOC là: 1 1  1 . OB CH  .
OB OC.sin BOC  .1,6.1,6.sin 45  0,905 2 m  2 2 2
Diện tích phần còn lại (không tô màu) là     2 2. 1,0048 0,905 0,1996 m 
Diện tích hình tròn tâm O là: 2 2 R    2 3,14.1,6 8,0384 m 
Diện tích phần tô màu là:    2 8,0384 0,1996 7,8388 m 
Số tiền sơn là: 7,8388.150 0,1996.200 1215,74 1216 (nghìn đồng). Câu 3. (3,0 điểm)
Cho ba điểm A , B ,C cố định sao cho A , B , C thẳng hàng, B nằm giữa A C . Gọi d là
đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB . Lấy điểm M tùy ý trên d. Đường thẳng đi qua B
vuông góc với AM cắt các đường thẳng AM , d lần lượt tại I , N . Đường thẳng MB cắt AN tại K .
a) Chứng minh rằng tứ giác MIKN nội tiếp.
b) Chứng minh rằng CM.CN AC.BC
NHÓM TOÁN TIỂU HỌC – THCS - THPT VIỆT NAM Trang 3
Sản phẩm của: “Nhóm Toán Tiểu Học-THCS-THPT VIỆT NAM”
c) Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN . Vẽ hình bình hành MBNE . Gọi H
trung điểm của đoạn thẳng BE . Chứng minh rằng OH vuông góc với đường thẳng d và 1 OH AB . 2 Lời giải M I B C A H O E K N
a) Chứng minh rằng tứ giác MIKN nội tiếp. Xét A
MN NI AM , AC MN NI cắt AC tại B nên B là trực tâm của AMN .
MB AN tại K . 
MKN  90 suy ra K thuộc đường tròn đường kính MN . Mà 
MIN  90 suy ra I thuộc đường tròn đường kính MN .
Suy ra tứ giác MIKN nội tiếp.
b) Chứng minh rằng CM.CN AC.BC Xét MBC ANC có:  
MCB ACN  90  
BMC NAC (cùng phụ với  ANM ) Suy ra MBC ANC (g.g). CM CB  
CM CN AC BC . CA CN
NHÓM TOÁN TIỂU HỌC – THCS - THPT VIỆT NAM Trang 4
Sản phẩm của: “Nhóm Toán Tiểu Học-THCS-THPT VIỆT NAM”
c) Gọi O là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN . Vẽ hình bình hành MBNE . Gọi H
trung điểm của đoạn thẳng BE . Chứng minh rằng OH vuông góc với đường thẳng d và 1 OH AB . 2
BMEN là hình bình hành  ME BN . Mà 
BN AM ME AN AME  90.
Suy ra AE là đường kính của O, suy ra O là trung điểm của AE .
BMEN là hình bình hành, H là trung điểm của BE nên H cũng là trung điểm của MN .
OH MN hay OH d.
H là trung điểm của BE , O là trung điểm của AE nên OH là đường trung bình của ABE . 1  OH AB . 2 Câu 4. (2,0 điểm) 2 2
x y 4x  57
a) Giải hệ phương trình sau:  2021 2020
 x1  x2 1 
b) Cho a b là hai số hữu tỉ. Chứng minh rằng nếu a 2 b 3 cũng là số hữu tỉ thì a b  0. Lời giải 2 2
x y 4x  57   1
a) Giải hệ phương trình sau:  2021 2020
 x1  x2 1 2  Xét phương trình 2 Với 2020 2021 2020
x 1 x2 1 x2 1 x2 1 x1  x2 1 không thỏa mãn 2 Với 2021 2021 2020
x  2  x11 x1 1 x1 1 x1  x2 1 không thỏa mãn 2 2020   1 x2  0 0
  x2 1     x2  x2 Với 1 x 2          2021 0    x11  0    x1 1    x1  x1  2021 2020  x1  x2
x1  x2  x1 2 x 1không thỏa mãn 2
NHÓM TOÁN TIỂU HỌC – THCS - THPT VIỆT NAM Trang 5
Sản phẩm của: “Nhóm Toán Tiểu Học-THCS-THPT VIỆT NAM”
Dễ thấy phương trình 2 có hai nghiệm x 1; x  2
Với x 1 Thay vào   1  y   60
Với x  2 thay vào   1  y   61
Vậy hệ phương trình có nghiệm 1, 60;1, 60;2,  61 ;2,  61 .
b) Cho a b là hai số hữu tỉ. Chứng minh rằng nếu a 2 b 3 cũng là số hữu tỉ thì a b  0. Ta có:
a 2 + b 3 ∈ ⇒ (a + b )2 2 3 ∈ 2 2
⇒ 2a + 3b + 6ab 6 ∈ Mà 2 2
2a + 3b ∈ và 6ab ∈ Do đó 6ab 6 ∈  a = 0 Suy ra ab = 0 ⇒  b = 0
Trường hợp 1: a = 0 ⇒ b 3 ∈  ⇒ b = 0 (do b ∈).
Trường hợp 2:
b = 0 ⇒ a 3 ∈  ⇒ a = 0 (do a ∈ ).
Vậy a = b = 0 (đpcm). HẾT
NHÓM TOÁN TIỂU HỌC – THCS - THPT VIỆT NAM Trang 6
Document Outline

  • 20210618-105707_p0-converted
  • Chuyen-Sư-Phạm-2021-2022-Vòng-1