Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Hải Phòng gồm có 02 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHÒNG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2020 2021
ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề).
Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi.
Bài 1. (1,5 điểm)
Cho hai biểu thức:
3 7 28 175 3A =−+
;
1
x xx x
B
xx
−+
= +
+
(với
0x >
).
a) Rút gọn biểu thức
A
và biểu thức
B
.
b) Tìm các giá trị của
x
để giá trị của biểu thức
A
bằng ba lần giá trị của biểu thức
B
.
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Cho hàm số
đồ thị đường thẳng
( )
.d
Xác định các giá trị của
a
b
biết
( )
d
song song với đường thẳng
1
2020
2
yx=−+
( )
d
cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ bằng
5.
b) Giải hệ phương trình
( ) ( )
( ) ( )
3 1 2 2 10
42 22
x xy
x xy
−+ =
−−− =
Bài 3. (2,5 điểm)
1. Cho phương trình
( ) ( )
22
2 1 1 01x m xm
+ + −=
(
x
là ẩn số,
m
là tham số).
a) Giải phương trình
( )
1
với
7.m =
b) Xác định các giá trị của
m
để phương trình
( )
1
hai nghiệm
12
,xx
sao cho
biểu thức
22
1 2 12
M x x xx
=+−
đạt giá trị nhỏ nhất.
2. Bài toán có nội dung thực tế:
Một nhà máy theo kế hoạch phải sản xuất 2100 thùng nước sát khuẩn trong một
thời gian quy định (số thùng nước sát khuẩn nhà máy phải sản xuất trong mỗi ngày
bằng nhau). Để đẩy nhanh tiến độ công việc trong giai đoạn tăng cường phòng chống đại
dịch COVID-19, mỗi ngày nhà máy đã sản xuất nhiều hơn dự định 35 thùng nước sát
khuẩn. Do đó, nhà máy đã hoàn thành công việc trước thời hạn 3 ngày. Hỏi theo kế
hoạch, mỗi ngày nhà máy phải sản xuất bao nhiêu thùng nước sát khuẩn?
Bài 4. (3,5 điểm)
1. Qua điểm
A
nằm ngoài đường tròn
(
)
O
vẽ hai tiếp tuyến
AB
AC
của
đường tròn (
B
C
các tiếp điểm). Gọi
E
trung điểm của đoạn thẳng
,AC
F
giao điểm thứ hai của đường thẳng
EB
với đường tròn
(
)
O
,
K
giao điểm thứ hai của
đường thẳng
AF
với đường tròn
( )
O
. Chứng minh:
a) Tứ giác
ABOC
là tứ giác nội tiếp tam giác
ABF
đồng dạng với tam giác
;
AKB
b)
. .;BF CK CF BK=
c) Tam giác
FCE
đng dng vi tam giác
CBE
EA
tiếp tuyến của đường tròn
ngoại tiếp tam giác
.ABF
2. Một hình nón có bán kính đáy
5cm,
diện tích xung quanh bằng
65π
2
cm .
Tính chiều cao của hình nón đó.
ĐỀ SỐ 01
Trang 2/2
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho
,xy
là hai số thực bất kì. Chứng minh
(
)
2 22 2
1
.
3
x xy y x xy y
−+ ++
b) Cho
,,xyz
là ba số thực dương thỏa mãn
2.xyz++=
Chứng minh
2
3
yy
xx zz
x xy y y yz z z zx x
+ + ≥⋅
++ ++ ++
-------- Hết --------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................ Số báo danh:...............................................
Cán bộ coi thi 1: ............................................... Cán bộ coi thi 2: ........................................
Trang 1/5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI PHÒNG
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Năm hc 2020 2021
HƯỚNG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN
(gm 05 trang)
Bài
Ni dung cần đạt
Điểm
1
(1,5đ)
1.a. (1,0 điểm)
3 7 28 175 3A =−+
37 27 57 3=+−
0,25
67 3=
0,25
Vi
0x >
ta có:
( )
( )
11
11
xx xx
x xx x
B
xx x x
−+
−+
=+= +
++
0,25
1 21x xx−+ =
.
0,25
1.b (0,5 điểm)
Để giá tr ca biu thc
A
bng ba ln giá tr ca biu thc
B
thì
( )
67332 1
x−=
67 3 6 3x
−=
7x⇔=
0,25
7x
⇔=
(thỏa mãn điều kin
0x >
).
Vy vi
7x =
thì giá tr ca biu thc
A
bng ba ln giá tr ca biu thc
B
.
0,25
2
(1,5đ)
2.a (0,75 điểm)
Ta có đường thng
( )
d
:
y ax b= +
song song với đường thng
1
2020
2
yx
=−+
khi
và ch khi
1
2
2020
a
b
=
0,25
Như vậy đường thng
( )
d
có dng:
1
.
2
y xb=−+
Mt khác đường thng
( )
d
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
5
nênđi
qua điểm có ta đ
( )
5; 0
. Khi đó ta có:
(
)
15
0 .5
22
bb= +⇔=
( tha mãn
2020b
).
0,25
Vy
15
;
22
ab= =−⋅
0,25
2.b (0,75 điểm)
3( 1) 2( 2 ) 10 5 4 13
4( 2) ( 2 ) 2 3 2 10
x xy xy
x xy xy
−+ = =


−−− = + =

0,25
3
5 4 13 5 4 13 11 33
1
3 2 10 6 4 20 5 4 13
2
x
xy xy x
xy xy xy
y
=
−= −= =

⇔⇔

+= += −=
=

0,25
Vy h phương trình có nghiệm duy nht
( )
1
; 3;
2
xy

=


.
0,25
HDC ĐỀ S 01
Trang 2/5
3
(2,5đ)
3.1a (0,5 điểm)
Vi
7m =
ta có phương trình:
( )
22
27 1 7 1 0
xx
+ + −=
2
16 48 0
xx
⇔− + =
.
0,25
( )
2
Δ' 8 1 . 48 16
=−− =
12
8 16 12; 8 16 4.xx=+= =−=
Vy vi
7m
=
thì phương trình có hai nghiệm phân bit:
12
12; 4xx= =
.
025
3.1b (1,0 điểm)
( ) ( )
22
2 1 10 1x m xm + + −=
(
m
là tham s).
( )
( )
2
22 2
Δ' 1 1 2 1 1 2 2
m m mm m m= + = + +− += +


.
0,25
Phương trình
( )
1
có hai nghim
12
,xx
khi và ch khi
Δ' 0
hay
2 2 0 1.mm+ ≥−
Theo h thc Vi et ta có:
(
)
12
2
12
2 12 2
.1
xx m m
xx m
+ = += +
=
0,25
Ta có:
( )
2
22
1 2 12 1 2 12
3M x x xx x x xx
=+− =+
( )
( )
(
)
22
2 2 22
223 14 843 3 87 49m m m m m mm m= + = + +− += + += +
.
0,25
1
m ≥−
nên
43m +≥
.
T đó
( )
22
4 93 90m + −≥ =
hay
0M
.
Giá tr nh nht ca biu thc
M
0 đạt được khi và ch khi
1m =
.
Vy vi
1m =
thì phương trình
( )
1
có hai nghim
12
,xx
sao cho biu thc
22
1 2 12
M x x xx=+−
đạt giá tr nh nht.
0,25
3.2 (1,0 điểm)
Gi s thùng nước sát khun mà nhà máy phi sn xut mi ngày theo kế hoch là
x
(thùng).
Điu kin:
*
x
.
0,25
Thi gian nhà máy phi sn xut theo kế hoch là :
2100
x
(ngày).
Trên thc tế, mi ngày nhà máy sn xuất được
35x +
(thùng).
Thi gian nhà máy sn xut trên thc tế :
2100
35x +
(ngày).
Vì nhà máy hoàn thành công vic trưc thi hn quy định 3 ngày nên ta có phương
trình:
2100 2100
3
35
xx
−=
+
( )
1
.
0,25
Giải phương trình
( )
1
:
2100 2100
3
35xx
−=
+
700 700
1
35xx
⇔− =
+
Suy ra:
( )
700 24500 700 35x x xx+ −=+
2
35 24500 0xx+− =
(
2
Δ 35 4.24500 99225; Δ 315=+= =
).
Giải phương trình trên ta tìm được:
140x =
(thỏa mãn điều kin);
175x =
(loi).
0,25
Vy theo kế hoch, mi ngày nhà máy phi sn xut
140
thùng nước sát khun.
0,25
Trang 3/5
4
(3,5đ)
Hình v (0,5 điểm)
Hình v đúng cho câu a)
0,5
4.1.a (1,0 điểm)
AB
AC
là các tiếp tuyến của đường tròn
(
)
O
vi
B
C
là các tiếp điểm
nên:
,OB AB OC AC
⊥⊥
hay
0
90ABO ACO= =
.
0,25
Xét t giác
ABOC
, ta có:
0
90ABO ACO
= =
0
180 ,ABO ACO
⇒+=
mà hai góc này v trí đi nhau.
Do đó tứ giác
ABOC
là t giác ni tiếp.
0,25
Xét đường tròn
( )
O
, ta có:
ABF AKB=
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn cung
BF
).
0,25
Xét
ΔABF
ΔAKB
, ta có:
chung ; BAK ABF AKB=
(chng minh trên)
T đó:
ΔΔABF AKB
(g.g).
0,25
4.1.b (0,75 điểm)
ΔΔABF AKB
(chng minh trên) nên
AB BF
AK BK
=
( )
1
0,25
Chứng minh tương tự phần a) ta được
ΔΔACF AKC
(g.g).
Mt khác
ΔΔACF AKC
nên
AC CF
AK CK
=
( )
2
0,25
Li có
AB AC=
(vì
AB
AC
là các tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
)
( )
3
T
( )
( )
1, 2
( )
3
ta được
. ..
BF CF
BF CK CF BK
BK CK
=⇒=
0,25
4.1.c (0,75 điểm)
Xét đường tròn
( )
O
, ta có:
FCE CBF=
(góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn cung
CF
).
Hay
FCE CBE=
.
Xét
ΔFCE
Δ
CBE
, ta có:
chung ; BEC FCE CBE=
(chng minh trên)
T đó:
ΔΔFCE CBE
(g.g).
0,25
Suy ra
FE CE
CE BE
=
, do đó
FE AE
AE BE
=
(vì
AE CE=
).
0,25
Xét
ΔABE
ΔFAE
, ta có:
chung ;
FE AE
AEB
AE BE
=
(chng minh trên)
T đó:
ΔΔABE FAE
(c.g.c).
Suy ra
ABE FAE=
hay
ABF FAE=
.
Do đó
EA
là tiếp tuyến ca đưng tròn ngoi tiếp
Δ
ABF
.
0,25
K
F
E
C
B
O
A
Trang 4/5
4.2 (0,5 điểm)
Din tích xung quanh ca hình nón là
65
13 ( ).
5
xq
xq
S
S rl l cm
r
π
π
ππ
= ⇒= = =
0,25
Suy ra chiu cao ca hình nón là
22 22
13 5 12 ( ).h l r cm= −= −=
0,25
5
(1,0đ)
5.a (0,25 điểm)
( )
( ) ( )
(
)
2 22 2
2 22 2
22
1
3
3
22 0
x xy y x xy y
x xy y x xy y
x xy y
−+ ++
−+ ++
−+≥
(
)
2
20xy
⇔≥
luôn đúng với mi
,
xy
.
Du “=” xy ra
xy
⇔=
.
Vy
( )
2 22 2
1
.
3
x xy y x xy y−+ ++
0,25
5.b (0,75 điểm)
Đặt
; ; ( 0; 0; 0)axbyczabc= = = >>>
. Khi đó ta có
2
abc
++=
.
Đặt
yy
xx zz
A
x xy y y yz z z zx x
=++
++ ++ ++
333
2 22 22 2
abc
a ab b b bc c c ca a
= ++
++ ++ ++
Đặt
333
2 22 22 2
bca
B
a ab b b bc c c ca a
= ++
++ ++ ++
Ta thy
33 33 3 3
2 22 22 2
ab bc ca
AB
a ab b b bc c c ca a
−−
−= + +
++ ++ ++
( )( )( ) 0ab bc ca A B=+−+− =⇒=
0,25
AB=
nên
33 33 3 3
2 22 22 2
2
ab bc ca
A AB
a ab b b bc c c ca a
+++
=+= + +
++ ++ ++
2 2 22 2 2
2 2 22 2 2
( )( ) ( )( ) ( )( )
2
a b a ab b b c b bc c c a c ca a
A
a ab b b bc c c ca a
+ + + −+ + +
= ++
++ ++ ++
T câu a) ta thy vi
0; 0xy>>
thì
22
22
1
3
x xy y
x xy y
−+
++
nên :
2( )
2
333 3
.
3
ab bc ca abc
A
abc
A
+ + + ++
++=
++
⇔≥
0,25
2
abc++=
nên
2
3
A
vi mi
0; 0 ; 0.
abc>>>
Du “=” xy ra
2
3
abc⇔===
hay
4
9
xyz= = =
.
0,25
* Chú ý:
- Trên đây chỉ trình bày mt cách gii, nếu hc sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa
ng với điểm của câu đó.
- Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
- Trong một câu:
Trang 5/5
+ Có nhiều ý mà các ý ph thuc nhau, hc sinh làm phn trên sai phần dưới đúng thì không cho
điểm.
+ Có nhiều ý mà các ý không phụ thuc nhau, học sinh làm đúng ý nào thì cho điểm ý đó.
- Bài hình hc, hc sinh v sai hình thì không chấm đim. Học sinh không vẽ hình mà vn làm
đúng thì cho nửa s điểm của các câu làm được.
- Bài làm nhiều ý liên quan đến nhau, nếu hc sinh công nhận ý trên làm đúng ý dưới thì
cho điểm ý đó.
- Đim ca bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG
Năm học 2020 – 2021 ĐỀ S Ố 01 ĐỀ THI MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề).
Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi. Bài 1. (1,5 điểm) Cho hai biểu thức:
A = 3 7 − 28 + 175 − 3;
x x x + x B = + (với x > 0 ). x x +1
a) Rút gọn biểu thức A và biểu thức B .
b) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức A bằng ba lần giá trị của biểu thức B . Bài 2. (1,5 điểm)
a) Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng (d ). Xác định các giá trị của
a b biết (d ) song song với đường thẳng 1
y = − x + 2020 và (d ) cắt trục hoành tại 2
điểm có hoành độ bằng 5. − 3  (x − )
1 + 2(x − 2y) =  10
b) Giải hệ phương trình  ⋅ 4
 ( x − 2) − ( x − 2y) = 2 Bài 3. (2,5 điểm)
1. Cho phương trình 2 x − (m + ) 2 2
1 x + m −1 = 0 ( )
1 ( x là ẩn số, m là tham số). a) Giải phương trình ( ) 1 với m = 7.
b) Xác định các giá trị của m để phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x sao cho 1 2 biểu thức 2 2
M = x + x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
2. Bài toán có nội dung thực tế:
Một nhà máy theo kế hoạch phải sản xuất 2100 thùng nước sát khuẩn trong một
thời gian quy định (số thùng nước sát khuẩn nhà máy phải sản xuất trong mỗi ngày là
bằng nhau). Để đẩy nhanh tiến độ công việc trong giai đoạn tăng cường phòng chống đại
dịch COVID-19, mỗi ngày nhà máy đã sản xuất nhiều hơn dự định 35 thùng nước sát
khuẩn. Do đó, nhà máy đã hoàn thành công việc trước thời hạn 3 ngày. Hỏi theo kế
hoạch, mỗi ngày nhà máy phải sản xuất bao nhiêu thùng nước sát khuẩn? Bài 4. (3,5 điểm)
1. Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB AC của
đường tròn ( B C là các tiếp điểm). Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AC, F
giao điểm thứ hai của đường thẳng EB với đường tròn (O) , K là giao điểm thứ hai của
đường thẳng AF với đường tròn (O) . Chứng minh:
a) Tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp và tam giác ABF đồng dạng với tam giác AK ; B
b) BF .CK = CF .BK;
c) Tam giác FCE đồng dạng với tam giác CBE EA là tiếp tuyến của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABF.
2. Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, diện tích xung quanh bằng 65π 2 cm .
Tính chiều cao của hình nón đó. Trang 1/2 Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho x, y là hai số thực bất kì. Chứng minh 2 2 1
x xy + y ≥ ( 2 2
x + xy + y ). 3
b) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn x + y + z = 2. Chứng minh x x y y z z 2 + + ≥ ⋅
x + xy + y y + yz + z z + zx + x 3 -------- Hết --------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................ Số báo danh:...............................................
Cán bộ coi thi 1: ............................................... Cán bộ coi thi 2: ........................................ Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG
Năm học 2020 – 2021 HDC ĐỀ SỐ 01
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN (gồm 05 trang) Bài
Nội dung cần đạt Điểm 1.a. (1,0 điểm)
A = 3 7 − 28 + 175 − 3 = 3 7 − 2 7 + 5 7 − 3 0,25 = 6 7 − 3 0,25 Với x > 0 ta có: x ( x − ) 1 x ( x x x x x + − + )1 B = + = + 0,25 x x +1 x x +1
x −1+ x = 2 x −1. 0,25 1 1.b (0,5 điểm)
(1,5đ) Để giá trị của biểu thức A bằng ba lần giá trị của biểu thức B thì
6 7 − 3 = 3(2 x − )1 0,25
⇔ 6 7 − 3 = 6 x − 3 ⇔ x = 7
x = 7 (thỏa mãn điều kiện x > 0 ).
Vậy với x = 7 thì giá trị của biểu thức A bằng ba lần giá trị của biểu thức B . 0,25 2.a (0,75 điểm)
Ta có đường thẳng (d ): y = ax + b song song với đường thẳng 1 y = − x + 2020 2 khi  1 a = − 0,25 và chỉ khi  2 ⋅ b  ≠ 2020
Như vậy đường thẳng (d ) có dạng: 1 y = − x + . b 2
Mặt khác đường thẳng (d ) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5 − nên nó đi 0,25
qua điểm có tọa độ ( 5; − 0). Khi đó ta có: 1 5 0 = − .( 5
− ) + b b = − ( thỏa mãn b ≠ 2020 ). 2 2 Vậy 1 5
a = − ; b = − ⋅ 0,25 2 2 2
(1,5đ) 2.b (0,75 điểm) 3
 (x −1) + 2(x − 2y) =10 5  x − 4y =13  ⇔ 0,25
4(x 2) (x 2y) 2 3  − − − =  x + 2y = 10 x = 3 5  x − 4y =13 5
x − 4y = 13 11  x = 33  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  1 3  x + 2y = 10 6x + 4y = 20 5
x − 4y = 13 y = 0,25  2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x y)  1 ; 3;  =  . 2    0,25 Trang 1/5 3.1a (0,5 điểm)
Với m = 7 ta có phương trình: 2 x − ( + ) 2 2 7 1 x + 7 −1 = 0 2
x −16x + 48 = 0 . 0,25 = (− )2 Δ ' 8 −1 . 48 =16
x = 8 + 16 =12; x = 8 − 16 = 4. 025 1 2
Vậy với m = 7 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: x =12; x = 4 . 1 2 3.1b (1,0 điểm) 2 x − (m + ) 2 2
1 x + m −1 = 0 ( )
1 ( m là tham số). 0,25 = −  (m + ) 2  −  ( 2 m − ) 2 2 Δ ' 1
1 = m + 2m +1− m +1 = 2m + 2 . Phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x khi và chỉ khi Δ ' ≥ 0 1 2
hay 2m + 2 ≥ 0 ⇔ m ≥ 1. −  0,25
x + x = 2 m +1 = 2m + 2 1 2 ( )
Theo hệ thức Vi – et ta có:  2
x . x = m −1 1 2 Ta có: 2 2
M = x + x x x = x + x − 3x x 1 2 1 2 ( 1 2)2 1 2 0,25 = ( m + )2 − ( 2 m − ) 2 2 2 2 2 3
1 = 4m + 8m + 4 − 3m + 3 = m + 8m + 7 = (m + 4)2 −9. m ≥ 1 − nên m + 4 ≥ 3. Từ đó (m + ) 2 2
4 −9 ≥ 3 − 9 = 0 hay M ≥ 0 .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 0 đạt được khi và chỉ khi m = 1 − . 0,25 Vậy với m = 1 − thì phương trình ( )
1 có hai nghiệm x , x sao cho biểu thức 1 2 2 2
M = x + x x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2 3.2 (1,0 điểm)
Gọi số thùng nước sát khuẩn mà nhà máy phải sản xuất mỗi ngày theo kế hoạch là x (thùng). 0,25 Điều kiện: * x ∈ .
Thời gian nhà máy phải sản xuất theo kế hoạch là : 2100 (ngày). x 3
Trên thực tế, mỗi ngày nhà máy sản xuất được x + 35 (thùng).
(2,5đ) Thời gian nhà máy sản xuất trên thực tế là : 2100 (ngày). 0,25 x + 35
Vì nhà máy hoàn thành công việc trước thời hạn quy định 3 ngày nên ta có phương trình: 2100 2100 − = 3 ( ) 1 . x x + 35 Giải phương trình ( ) 1 : 2100 2100 − = 3 x x + 35 700 700 ⇔ − = 1 x x + 35 0,25
Suy ra: 700x + 24500 − 700x = x(x + 35) ⇔ 2
x + 35x − 24500 = 0 ( 2
Δ = 35 + 4.24500 = 99225; Δ = 315 ).
Giải phương trình trên ta tìm được: x =140 (thỏa mãn điều kiện); x = 175 − (loại).
Vậy theo kế hoạch, mỗi ngày nhà máy phải sản xuất 140 thùng nước sát khuẩn. 0,25 Trang 2/5
Hình vẽ (0,5 điểm) Hình vẽ đúng cho câu a) B K F A 0,5 O E C 4.1.a (1,0 điểm)
AB AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O) với B C là các tiếp điểm 0,25
nên: OB AB, OC AC hay  =  0 ABO ACO = 90 .
Xét tứ giác ABOC , ta có:  =  0 ABO ACO = 90 ⇒  +  0
ABO ACO =180 , mà hai góc này ở vị trí đối nhau. 0,25
Do đó tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp.
Xét đường tròn (O) , ta có:  = 
ABF AKB (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung 0,25 BF ).
Xét ΔABF và ΔAKB , ta có:   = 
BAK chung ; ABF AKB (chứng minh trên) 0,25
Từ đó: ΔABF ∽ ΔAKB (g.g). 4.1.b (0,75 điểm)
Vì ΔABF ∽ ΔAKB (chứng minh trên) nên AB BF = ( ) 1 AK BK 0,25
Chứng minh tương tự phần a) ta được ΔACF ∽ ΔAKC (g.g).
Mặt khác ΔACF ∽ ΔAKC nên AC CF = (2) 0,25 AK CK
Lại có AB = AC (vì AB AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O) ) (3)
4 Từ ( )1, (2) và (3) ta được BF CF =
BF .CK = CF .BK. 0,25 (3,5đ) BK CK 4.1.c (0,75 điểm)
Xét đường tròn (O) , ta có:  = 
FCE CBF (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung CF ). 0,25 Hay  =  FCE CBE .
Xét ΔFCE và ΔCBE , ta có:   = 
BEC chung ; FCE CBE (chứng minh trên)
Từ đó: ΔFCE ∽ ΔCBE (g.g). Suy ra FE CE = , do đó FE AE =
(vì AE = CE ). 0,25 CE BE AE BE
Xét ΔABE và ΔFAE , ta có:  chung ; FE AE AEB = (chứng minh trên) AE BE
Từ đó: ΔABE ∽ ΔFAE (c.g.c). 0,25 Suy ra  =  ABE FAE hay  =  ABF FAE .
Do đó EA là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ΔABF . Trang 3/5 4.2 (0,5 điểm) S
Diện tích xung quanh của hình nón là xq 65π
S = π rl l = = = cm 0,25 xq 13 ( ). π r
Suy ra chiều cao của hình nón là 2 2 2 2
h = l r = 13 − 5 =12 (cm). 0,25 5.a (0,25 điểm) 2 2 1
x xy + y ≥ ( 2 2
x + xy + y ) 3 ⇔ 3( 2 2
x xy + y ) ≥ ( 2 2
x + xy + y ) ⇔ 2( 2 2
x − 2xy + y ) ≥ 0 0,25 ⇔ ( x y)2 2
≥ 0 luôn đúng với mọi x, y .
Dấu “=” xảy ra ⇔ x = y . Vậy 2 2 1
x xy + y ≥ ( 2 2
x + xy + y ). 3 5.b (0,75 điểm)
Đặt a = x; b = y; c = z (a > 0; b > 0; c > 0) . Khi đó ta có a + b + c = 2 . Đặt x x y y z z A = + +
x + xy + y y + yz + z z + zx + x 3 3 3 a b c = + + 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a 0,25 3 3 3 Đặt b c a B = + + 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a 3 3 3 3 3 3 a b b c c a
Ta thấy A B = + + 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a
= (a b) + (b c) + (c a) = 0 ⇒ A = B 5 (1,0đ) 3 3 3 3 3 3 + + +
A = B nên 2 a b b c c a
A = A + B = + + 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a 2 2 2 2 2 2
( + )( − + ) ( + )( − + ) ( + )( − + ) 2 a b a ab b b c b bc c c a c ca a A = + + 2 2 2 2 2 2
a + ab + b
b + bc + c
c + ca + a 2 2 Từ câu a) ta thấy với − +
x > 0; y > 0 thì x xy y 1 ≥ nên : 0,25 2 2
x + xy + y 3
a + b b + c c + a 2(a + b + c) 2A ≥ + + = 3 3 3 3 a + b + cA ≥ . 3
a + b + c = 2 nên 2
A ≥ với mọi a > 0; b > 0; c > 0. 3 0,25 Dấu “=” xảy ra 2
a = b = c = hay 4
x = y = z = . 3 9 * Chú ý:
- Trên đây chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa
ứng với điểm của câu đó.
- Học sinh làm đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm. - Trong một câu: Trang 4/5
+ Có nhiều ý mà các ý phụ thuộc nhau, học sinh làm phần trên sai phần dưới đúng thì không cho điểm.
+ Có nhiều ý mà các ý không phụ thuộc nhau, học sinh làm đúng ý nào thì cho điểm ý đó.
- Bài hình học, học sinh vẽ sai hình thì không chấm điểm. Học sinh không vẽ hình mà vẫn làm
đúng thì cho nửa số điểm của các câu làm được.
- Bài làm có nhiều ý liên quan đến nhau, nếu học sinh công nhận ý trên mà làm đúng ý dưới thì cho điểm ý đó.
- Điểm của bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn. Trang 5/5
Document Outline

  • Đề số 01
  • Đáp án Đề số 01