Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Ninh Bình
Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2020 – 2021 sở GD&ĐT Ninh Bình gồm có 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 120 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!
Chủ đề: Đề thi vào 10 môn Toán năm 2023-2024
Môn: Môn Toán
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH NINH BÌNH
Năm học: 2020 – 2021
Bài thi môn: TOÁN; Ngày thi 17/07/2020
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 05 câu trong 1 trang) Câu 1 (2,0 điểm):
1. Tìm điều kiện của x để biểu thức x 5 có nghĩa.
2. Tính A 12 27 75 1 1 a
3. Rút gọn biểu thức P :
, với a 0 và a 4 a 2
a 2 a 4 Câu 2 (3,0 điểm): x y 3
1. Giải hệ phương trình: x y 1
2. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y mx 1 nghịch biến trên
3. Xác định tọa độ giao điểm của parabol P 2
: y x và đường thẳng d : y 3x 2 Câu 3 (1,0 điểm):
Người ta đổ thêm 20 gam nước vào một dung dịch chứa 4 gam muối thì nồng độ của dung dịch giảm đi
10%. Hỏi trước khi đổ thêm nước thì dung dịch chứa bao nhiêu gam nước? Câu 4 (3,5 điểm):
1. Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm .
O Hai đường cao BE,CF của ABC cắt nhau tại H .
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh rằng AF.AB AE.AC
c) Kẻ đường kính AD của đường tròn tâm .
O Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.
2. Một chiếc máy bay bay lên từ mặt đất với vận tốc 600km/h. Đường bay tạo với phương nằm ngang một
góc 30 . Hỏi sau 1,5 phút máy bay lên cao được bao nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng?
Câu 5 (0,5 điểm): Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy
yz zx 2020 . Tìm giá trị nhỏ nhất 2 2 2 x y z
của biểu thức Q x y y z z x ------Hết-----
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI VÀO 10 MÔN TOÁN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2020-2021 Câu 1:
1. Tìm điều kiện của x để x 5 có nghĩa
Để biểu thức x 5 có nghĩa khi và chỉ khi x 5 0 x 5 Vậy x 5.
2. Tính A 12 27 75 Ta có:
A 12 27 75 4.3 9.3 25.3 A
4. 3 9. 3 25. 3 2 3 3 3 5 3 3(2 3 5) 0 Vậy A 0. 1 1 a
3. Rút gọn biểu thức P :
với a 0 và a 4 a 2
a 2 a 4 Ta có: 1 1 a a 2 a 2 a 4 P : a 2
a 2 a 4
( a 2)( a 2)
( a 2)( a 2) a
a 2 a 2 a 4 2 a a 4 P 2
( a 2)( a 2) a a 4 a
Vậy P 2 với a 0 và a 4 Câu 2: x y 3
1. Giải hệ phương trình: x y 1 x y 3 2x 4 x 2 x 2 Ta có: x y 1 x y 1 2 y 1 y 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( ; x y) (2;1).
2. Tìm các giá trị cảu tham số m để hàm số y mx 1 nghịch biên trên .
Xét phương trình hoành độ giao điểm của P và d ta có: x 2 0 x 2 2 2
x 3x 2 x 3x 2 0 (x 2)(x 1) 0 x 1 0 x 1 Với 2
x 2 y 2 4 Với 2
x 1 y 1 1
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là: (1;1), (2; 4).
Câu 3: Người ta đổ thêm 20g nước vào một dung dịch chứa 4g muối thì nồng độ của dung dịch giảm đi
10%. Hỏi trước khi đổ thêm nước thì dung dịch chứa bao nhiêu gam nước?
Gọi khối lượng nước trước khi đổ thêm là x (gam) x 0 4
Nồng độ dung dịch ban đầu là: 100% x 4 4 4
Sau khi đổ thêm 20g nước thì nồng độ dung dịch là: 100% 100% 20 x 4 x 24
Vì nồng độ dung dịch giảm đi 10% nên ta có phương trình 4 4 100% 100% 10% x 4 x 24 4 4 1 x 4 x 24 10
4x 96 4x 16 1
(x 4)(x 24) 10 80 1 2 x 28x 96 10 2
x 28x 96 800 x 16(tm)
(x 16)(x 44) 0 x 44( ktm)
Vậy lượng nước của dung dịch ban đầu sau khi đổ thêm là 16 gam Câu 4: 1. Cho A
BC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O. Hai đường cao BE, CF của A
BC cắt nhau tại H. A F E O H B C D
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn. Ta có: BE là đường cao nên
BE AC BEC 90 CF là đường cao nên
CF AB BFC 90 Xét tứ giác BFEC có:
BEC BFC 90 nên BFEC là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề một cạnh cùng nhìn cạnh đối diện các góc bằng nhau).
Vậy tứ giác BFEC nội tiếp (đpcm).
b) Chứng minh rằng ..
Theo câu a, BFEC là tứ giác nội tiếp nên
BFE BCE 180 (tính chất) Mà
BFE AFE 180 (kề bù) Nên BCE BCA AFE Xét AFE và A CBcó: A chung AFE ACB (cmt) A FE ∽ A CBg.g AF AE (cạnh tương ứng) AC AB AF.AB A . E AC (đpcm)
c) Kẻ đường kính AD của đường tròn tâm O. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.
AD là đường kính nên
ACD ABD 90 (góc nội tiếp chẳn nửa dường tròn) DC AC, DB AB DC AC
DC / /BH (từ vuông góc đến song song) BH AB DB AB
DB / /CH (từ vuông góc đến song song) CH AB
Tứ giác BHCD có: DC / /BH , DB / /CH nên là hình bình hành (đpcm).
2. Một chiếc máy bay bay lên từ mặt đất với vận tốc 600km/h. Đường bay tạo với phương nằm ngang
một góc 30 . Hỏi sau 1,5 phút máy bay lên cao được bao nhiêu kilômét theo phương thẳng đứng? 1,5 1 Đổi 1, 5 phút giờ 60 40 1 1 Sau
giờ máy bay bay theo được số kilomet theo phương AB là 600 15(km) 40 40 1
Sau 1,5 phút máy bay bay theo được số kilomet theo phương thẳng đứng là15.sin 30 15. 7, 5(km) 2
Vậy sau 1,5 phút, máy bay lên cao được 7, 5(km).
Câu 5: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xy
yz zx 2020 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 2 2 2 x y z thức Q x y y z z x a x Đặt b y a, , b c 0 c z xy yz
zx 2020 ab bc ca 2020 4 4 4 a b c Ta có Q 2 2 2 2 2 2 a b b c c a 2 2 2 a b (a b)
Áp dụng bất đẳng thức ta được x y x y a b 2
a b c a b c c 2 2 2 2 2 2 4 4 4 4 Q 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b b c c a
a b b c c a
a b b c c a
a b c 2 2 2 2 2 2 2
a b c 2 2 2 2
a b c 2 Lại có: 2 2
a b 2ab 2 2
b c 2bc 2 2
c a 2ca 2 2 2 2
a b c 2(ab bc ca) 2 2 2
a b c ab bc ca 2020 2 2 2
a b c 2020 Q 1010 Q 1010 2 2 2020 2020
Dấu “=” xảy ra khi a b c
x y z 3 3 2020
Vậy GTNN của Q 1010 khi x y z 3