Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội (HUS) năm 2024

Năm nay, trường Đại học Khoa học Tự nhiên tuyển 1.850 sinh viên, bằng 6 phương thức, gồm xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội; xét điểm thi tốt nghiệp THPT; điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; sử dụng chứng chỉ quốc tế; kết hợp điểm thi tốt nghiệp với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia
Nội năm 2024 như sau:
TT
Tên ngành
tổ hợp
Điểm
chuẩn
1
Toán học
A00; A01; D07;
D08
34.45
2
Toán tin
A00; A01; D07;
D08
34.45
3
Khoa học máy tính thông tin(*)
A00; A01; D07;
D08
34.7
4
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D07;
D08
35
5
Vật học
A00; A01; A02;
C01
25.3
6
Khoa học vật liệu
A00; A01; A02;
C01
24.6
7
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
A00; A01; A02;
C01
24.3
8
Kỹ thuật điện tử tin học(*)
A00; A01; A02;
C01
26.25
9
Hoá học
A00; B00; D07;
C02
25.15
10
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00; B00; D07;
C02
24.8
11
Hoá dược
A00; B00; D07;
C02
25.65
12
Sinh học
A00; A02; B00;
B08
23.35
13
Công nghệ sinh học
A00; A02; B00;
B08
24.45
14
Sinh dược học
A00; A02; B00;
B08
24.25
15
Địa tự nhiên
A00; A01; B00;
D10
22.4
16
Khoa học thông tin địa không gian(*)
A00; A01; B00;
D10
22.5
17
Quản đất đai
A00; A01; B00;
D10
23
18
Quản phát triển đô thị bất động
sản(*)
A00; A01; B00;
D10
24
19
Khoa học môi trường
A00; A01; B00;
D07
20
20
Công nghệ kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00;
D07
21
21
Khoa học công nghệ thực phẩm(*)
A00; A01; B00;
D07
24.6
22
Môi trường, sức khỏe an toàn
A00; A01; B00;
D07
20
23
Khí tượng khí hậu học
A00; A01; B00;
D07
20.8
24
Hải dương học
A00; A01; B00;
D07
20
25
Tài nguyên môi trường nước(*)
A00; A01; B00;
D07
20
26
Địa chất học
A00; A01; D10;
D07
20
27
Quản tài nguyên môi trường
A00; A01; D10;
D07
21.5
| 1/4

Preview text:

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà
Nội năm 2024 như sau: TT Tên ngành Mã tổ hợp Điểm chuẩn 1 Toán học A00; A01; D07; 34.45 D08 2 Toán tin A00; A01; D07; 34.45 D08 3
Khoa học máy tính và thông tin(*) A00; A01; D07; 34.7 D08 4
Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; 35 D08 5 Vật lý học A00; A01; A02; 25.3 C01 6
Khoa học vật liệu A00; A01; A02; 24.6 C01 7
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; 24.3 C01 8
Kỹ thuật điện tử và tin học(*) A00; A01; A02; 26.25 C01 9 Hoá học A00; B00; D07; 25.15 C02
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; 24.8 C02 11 Hoá dược A00; B00; D07; 25.65 C02 12 Sinh học A00; A02; B00; 23.35 B08
13 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; 24.45 B08
14 Sinh dược học A00; A02; B00; 24.25 B08
15 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; 22.4 D10
16 Khoa học thông tin địa không gian(*) A00; A01; B00; 22.5 D10
17 Quản lý đất đai A00; A01; B00; 23 D10
18 Quản lý phát triển đô thị và bất động A00; A01; B00; 24 sản(*) D10
19 Khoa học môi trường A00; A01; B00; 20 D07
20 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; 21 D07
21 Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) A00; A01; B00; 24.6 D07
22 Môi trường, sức khỏe và an toàn A00; A01; B00; 20 D07
23 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; 20.8 D07
24 Hải dương học A00; A01; B00; 20 D07
25 Tài nguyên và môi trường nước(*) A00; A01; B00; 20 D07
26 Địa chất học A00; A01; D10; 20 D07
27 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D10; 21.5 D07