TT
Trường THPT
Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển
Huyện Nho Quan
Điểm sàn: 12,80
1
Nho Quan A
12,80
2
Nho Quan B
15,20
3
Nho Quan C
13,80
Huyện Gia Viễn
Điểm sàn: 14,20
4
Gia Viễn A
16,20
5
Gia Viễn B
16,75
6
Gia Viễn C
14,20
Huyện Hoa Lư
Điểm sàn: 14,45
7
Hoa Lư A
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17,60
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 19,65
8
Trần Hưng Đạo
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 14,45
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16,85
Thành phố Ninh Bình
Điểm sàn: 15,60
9
Đinh Tiên Hoàng
19,25
10
Ninh Bình - Bạc Liêu
15,70
11
Phổ thông THSP Tràng An
15,60
Huyện Yên Khánh
Điểm sàn: 14,15
12
Yên Khánh A
19,60
13
Yên Khánh B
14,15
14
Vũ Duy Thanh
14,15
Huyện Kim Sơn
Điểm sàn: 10,00
15
Kim Sơn A
12,20
16
Kim Sơn B
13,50
17
Kim Sơn C
10,00
18
Bình Minh
12,20
Huyện Yên Mô
Điểm sàn: 13,50
19
Yên Mô A
14,50
20
Yên Mô B
15,50
21
Tạ Uyên
13,50
Thành phố Tam Điệp
Điểm sàn: 15,35
22
Nguyễn Huệ
17,00
23
Ngô Thì Nhậm
15,35

Preview text:

TT Trường THPT
Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển Huyện Nho Quan Điểm sàn: 12,80 1 Nho Quan A 12,80 2 Nho Quan B 15,20 3 Nho Quan C 13,80 Huyện Gia Viễn Điểm sàn: 14,20 4 Gia Viễn A 16,20 5 Gia Viễn B 16,75 6 Gia Viễn C 14,20 Huyện Hoa Lư Điểm sàn: 14,45
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17,60 7 Hoa Lư A
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 19,65
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 14,45 8 Trần Hưng Đạo
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16,85 Thành phố Ninh Bình Điểm sàn: 15,60 9 Đinh Tiên Hoàng 19,25 10 Ninh Bình - Bạc Liêu 15,70
11 Phổ thông THSP Tràng An 15,60 Huyện Yên Khánh Điểm sàn: 14,15 12 Yên Khánh A 19,60 13 Yên Khánh B 14,15 14 Vũ Duy Thanh 14,15 Huyện Kim Sơn Điểm sàn: 10,00 15 Kim Sơn A 12,20 16 Kim Sơn B 13,50 17 Kim Sơn C 10,00 18 Bình Minh 12,20 Huyện Yên Mô Điểm sàn: 13,50 19 Yên Mô A 14,50 20 Yên Mô B 15,50 21 Tạ Uyên 13,50 Thành phố Tam Điệp Điểm sàn: 15,35 22 Nguyễn Huệ 17,00 23 Ngô Thì Nhậm 15,35