Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập Ninh Bình (2020 - 2024)

Ngày 10/7 đến hết 12/7, học sinh cần xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp. Riêng các trường công lập tự chủ tài chính, trường tư thục, Trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên, cơ sở giáo dục nghề nghiệp, học sinh xác nhận nhập học trực tiếp.

TT
Trường THPT
Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển
Huyện Nho Quan
Điểm sàn: 12,80
1
Nho Quan A
12,80
2
Nho Quan B
15,20
3
Nho Quan C
13,80
Huyện Gia Viễn
Điểm sàn: 14,20
4
Gia Viễn A
16,20
5
Gia Viễn B
16,75
6
Gia Viễn C
14,20
Huyện Hoa Lư
Điểm sàn: 14,45
7
Hoa Lư A
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17,60
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 19,65
8
Trần Hưng Đạo
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 14,45
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16,85
Thành phố Ninh Bình
Điểm sàn: 15,60
9
Đinh Tiên Hoàng
19,25
10
Ninh Bình - Bạc Liêu
15,70
11
Phổ thông THSP Tràng An
15,60
Huyện Yên Khánh
Điểm sàn: 14,15
12
Yên Khánh A
19,60
13
Yên Khánh B
14,15
14
Vũ Duy Thanh
14,15
Huyện Kim Sơn
Điểm sàn: 10,00
15
Kim Sơn A
12,20
16
Kim Sơn B
13,50
17
Kim Sơn C
10,00
18
Bình Minh
12,20
Huyện Yên Mô
Điểm sàn: 13,50
19
Yên Mô A
14,50
20
Yên Mô B
15,50
21
Tạ Uyên
13,50
Thành phố Tam Điệp
Điểm sàn: 15,35
22
Nguyễn Huệ
17,00
23
Ngô Thì Nhậm
15,35
| 1/8

Preview text:

TT Trường THPT
Điểm sàn và điểm chuẩn trúng tuyển Huyện Nho Quan Điểm sàn: 12,80 1 Nho Quan A 12,80 2 Nho Quan B 15,20 3 Nho Quan C 13,80 Huyện Gia Viễn Điểm sàn: 14,20 4 Gia Viễn A 16,20 5 Gia Viễn B 16,75 6 Gia Viễn C 14,20 Huyện Hoa Lư Điểm sàn: 14,45
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 17,60 7 Hoa Lư A
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 19,65
Cư trú và học tập tại huyện Hoa Lư: 14,45 8 Trần Hưng Đạo
Cư trú và học tập tại thành phố Ninh Bình: 16,85 Thành phố Ninh Bình Điểm sàn: 15,60 9 Đinh Tiên Hoàng 19,25 10 Ninh Bình - Bạc Liêu 15,70
11 Phổ thông THSP Tràng An 15,60 Huyện Yên Khánh Điểm sàn: 14,15 12 Yên Khánh A 19,60 13 Yên Khánh B 14,15 14 Vũ Duy Thanh 14,15 Huyện Kim Sơn Điểm sàn: 10,00 15 Kim Sơn A 12,20 16 Kim Sơn B 13,50 17 Kim Sơn C 10,00 18 Bình Minh 12,20 Huyện Yên Mô Điểm sàn: 13,50 19 Yên Mô A 14,50 20 Yên Mô B 15,50 21 Tạ Uyên 13,50 Thành phố Tam Điệp Điểm sàn: 15,35 22 Nguyễn Huệ 17,00 23 Ngô Thì Nhậm 15,35