Đồ án môn Kinh tế xây dựng hạng mục "Nhà ở đơn lập, song lập, tứ lập, shophouse, thuộc dự án đầu tư xây dựng khu ĐÔ THỊ VINHOMES OCEAN PARK"

Đồ án môn Kinh tế xây dựng hạng mục "Nhà ở đơn lập, song lập, tứ lập, shophouse, thuộc dự án đầu tư xây dựng khu ĐÔ THỊ VINHOMES OCEAN PARK" của Đại học Xây dựng Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
121 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đồ án môn Kinh tế xây dựng hạng mục "Nhà ở đơn lập, song lập, tứ lập, shophouse, thuộc dự án đầu tư xây dựng khu ĐÔ THỊ VINHOMES OCEAN PARK"

Đồ án môn Kinh tế xây dựng hạng mục "Nhà ở đơn lập, song lập, tứ lập, shophouse, thuộc dự án đầu tư xây dựng khu ĐÔ THỊ VINHOMES OCEAN PARK" của Đại học Xây dựng Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

99 50 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
\
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN
KINH TẾ XÂY DỰNG
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU
“THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN
MẶT NGOÀI”
Hạng mục: “NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP,
SHOPHOUSE, thuộc dự án đầu tư xây dựng khu ĐÔ THỊ
VINHOMES OCEN PARK.”
MỞ ĐẦU
1. Vai trò, mục đích của đấu thầu xây lắp
Vai trò của đấu thầu xây lắp: Đấu thầu xây lắp nhằm đảm bảo tính cạnh tranh, công
bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế của gói thầu trong việc lựa chọn nhà thầu đáp ứng
được yêu cầu của bên mời thầu. Công tác đấu thầu xây lắp còn mang lại những kết quả
to lớn đứng trên mọi góc độ:
Về phía chủ đầu tư:
o Qua đấu thầu lựa chọn được nhà thầu đáp ứng được yêu cầu cơ bản của chủ
đầu tư.
o Chống được hiện tượng độc quyền của nhà thầu, nâng cao tính cạnh tranh.
Nâng cao vai trò của chủ đầu tư với nhà thầu.
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
\
o Trách nhiệm nghĩa vụ của các chủ đầu được nhà nước uỷ quyền đối với
việc thực hiện một dự án đầu tư được xác định rõ ràng.
Về phía nhà thầu:
o Đảm bảo tính công bằng đối với mọi thành phần kinh tế. Do cạnh tranh mỗi
nhà thầu phải cố gằng nghiên cứu, tìm tòi, áp dụng những tiến bộ kỹ thuật,
công nghệ, biện pháp tổ chức sản xuất, kinh doanh tốt nhất để thắng thầu góp
phần thúc đẩy sự phát triển của ngành xây dựng.
o trách nhiệm cao đối với công việc thắng thầu nhằm giữ uy tín và tự quảng
cáo cho mình qua sản phẩm đã và đang thực hiện.
Về phía nhà nước:
o Nâng cao trình độ của các cán bộ các bộ, ngành, các địa phương o Nâng cao
vai trò quản của nhà ớc. o Thông qua đấu thầu nhiều công trình đạt
được chất lượng cao.
o Nhờ đấu thầu đã tiết kiệm cho ngân sách nhà nước.
Mục đích của đấu thầu y lắp
Đối với chủ đầu tư:
Lựa chọn được nhà thầu có khả năng đáp ứng được các yêu cầu của chủ đầu tư về kỹ
thuật, công nghệ, tiến độ thi công và giá cả hợp lý.
Chống được tình trạng độc quyền của các nhà thầu.
Kích thích tính cạnh tranh trong thị trường xây dựng, thúc đẩy sự phát triển về khoa
học công nghệ của hoạt động xây dựng.
Đối với nhà thầu:
Đảm bảo tính công bằng giữa các thành phần kinh tế, do cạnh tranh n mỗi nhà thầu
phải cố gắng tìm tòi những biện pháp kỹ thuật công nghệ, biện pháp tổ chức kinh doanh
xây dựng tốt nhất để thắng thầu.
Nâng cao trách nhiệm đối với công việc đã thắng thầu để giữ uy tín với khách hàng
thương hiệu của nhà thầu trên thị trường y dựng. 2. Vai trò của giá dự thầu trong
hồ sơ dự thầu xây lắp
Theo qui chế chính phủ: “Giá dự thầu là giá trong hồ sơ sau khi đã trừ đi phần giảm
giá (nếu có), bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để thực hiện”.
Giá dự thầu được lập trên cơ sở định mức sản xuất của doanh nghiệp tương ứng với
biện pháp KH CN và chiến lược kinh doanh của nhà thầu. Từ đó, mỗi nhà thầu có một
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
\
giá dự thầu khác nhau. Nhà thầu nào có biện pháp công nghệ hợp lí và giá thấp sẽ được
lựa chọn.
Giá dự thầu biểu hiện cho năng lực của nhà thầu, là cơ sở cho Chủ đầu xếp hạng
nhà thầu, từ đó chọn được nhà thầu tốt nhất.
Giá dự thầu là tiền đề giải bài toán doanh thu và lợi nhuận do hoạt động sản xuất xây
lắp thường phải bỏ ra chi phí rất lớn
Giá dự thầu là một chỉ tiêu quan trọng, có vai trò quyết định đến khả năng thắng thầu
của nhà thầu, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp xây lắp
3. Nhiệm vụ của đồ án môn học
- Để biết được mức chi phí bỏ ra và doanh thu nhận được ta phải tiến hành xác định
giá dự thầu xây lắp.
Nhiệm vụ đồ án: Xác định giá dự thầu gói thầu: THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN
KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI
HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP, SHOPHOUSE, THUỘC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ VINHOMES OCEN PARK”.
- Số liệu đề bài:
CHƯƠNG I. MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN LẬP GIÁ DỰ THẦU XÂY LẮP
1.1 Khái niệm về lập giá dự thầu xây lắp
Trong nền kinh tế thị trường có thể hiểu “Giá dự thầu là mức giá cả mà nhà thầu
(người bán) đòi hỏi chủ đầu (người mua) trả cho họ khi gói thầu được thực
hiện xong, bàn giao cho chủ đầu tư theo đúng yêu cầu trong hồ sơ mời thầu”.
Giá dự thầu y lắp giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc Hồ dự
thầu, nhằm mục đích trúng thầu, được xác định trên sở giải pháp kỹ thuật
công nghệ đã lựa chọn; các định mức, đơn giá, chiến lược tranh thầu biện
pháp quản của nhà thầu. Trong trường hợp Nhà thầu thư giảm giá thì giá
dự thầu là giá gói thầu sau khi đã giảm giá.
Số nhà
Loại hợp
đồng
TL %
trượt
giá NC
TL %
BTTP
TL %
trượt
giá thép
TL %
trượt giá
VL còn
lại
Địa
điểm
SL
TL
TH
ĐL
6
8
6
9
trọn gói
4
5
4
2
Bắc
Ninh
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
\
Tham dự mỗi cuộc đấu thầu, Nhà thầu phải căn cứ vào yêu cầu của hồ mời
thầu và năng lực của mình để xác định giá dự thầu cho phù hợp với gói thầu
mang tính cạnh tranh cao. Giá dự thầu phải được lập trình bàytheo đúng các
yêu cầu của HSMT, đương nhiên phải thực hiện các quy định hiện hành về việc
quản lí đầu tư và xây dựng, trực tiếp là quy chế đấu thầu.
Các nhà thầu khác nhau có phương án công nghệ tổ chức thi công khác nhau, có
định mức, đơn giá nội bộ khác nhau, chiến lược tranh thầu khác nhau sẽ
giá dự thầu có thể khác nhau cho cùng một gói thầu. Nhà thầu nào sau khi có hồ
dự thầu hợp lệ, đáp ứng tốt các yêu cầu k thuật- công nghệ của i thầu đồng
thời có giá dự thầu cạnh tranh nhất sẽ có nhiều hơn khả năng trúng thầu. Giá dự
thầu cạnh tranh đây phải thấp nhất (sau khi vượt qua mặt thuật) nhưng
đồng thời phải thoả n không vượt quá giá gói thầu cuả T đã được phê duyt
và phải lớn hơn giá thành dự toán xây dựng được phê duyệt.
1.2 Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp
- Giá dự thầu do nhà thầu lập phải đủ trang trải các khoản chi phí để đảm bảo chất ợng
thời gian y dựng theo quy định của hợp đồng, đồng thời phải có nguồn để nộp thuế
thu nhập doanh nghiệp một phần lãi ban đầu để đảm bảo cho doanh nghiệp phát
triểm bình thường - Các thành phần trong giá dự thầu:
G
DTH
= G
XD
+ VAT + G
DP
1.2.1. Chi phí xây dựng
- Chi phí trực tiếp (T) bao gồm:
Chi phí vật liệu (VL): bao gồm các loại vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu luân
chuyển
Chi phí nhân công (NC) Chi
phí sử dụng máy (M) - Chi phí
gián tiếp (GT) bao gồm:
Chi phí chung: chi phí chung cấp ng trường (C1) chi pchung cấp doanh
nghiệp (C2)
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (LT)
Chi phí một số công việc không xác định khối lượng từ thiết kế (TT) Chi
phí gián tiếp khác (GTk)
- Thu nhập chịu thuế tính trước (TN)
1.2.2. Thuế giá trị gia tăng đầu ra (GTGT) 1.2.3. Chi phí dự phòng ( nếu có)
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
\
1.3 Phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp
1.3.1. Phương pháp lập giá dự thầu theo các khoản mục chi phí (các nguồn
lực)
Cách lập gần giống như lập dự toán đứng trên góc độ của người mua, khác ở chi
phí sử dụng máy, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước
GDTH = GT.TH× (1+)
Trong đó:
G
DTH
: Giá dự thầu sau thuế
G
T.TH
: Giá dự thầu trước thuế, xác định theo công thức
G
T.TH
= T+GT+L
T: chi phí trực tiếp hoàn thành gói thầu
GT: chi phí gián tiếp hoàn thành gói thầu
L: Thu nhập của nhà thầu trước thuế thu nhập doanh nghiệp
: Thuế suất GTGT cho phần xây lắp
1.3.2. Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ
Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ sử dụng công thc sau:
G
DTH
= Trong
đó:
Qj: Khối lượng công tác xây lắp thứ j do bên mời thầu cung cấp trong HSMT hay
nhà thầu tự xác định
Dj: Đơn giá đầy đủ (bao gồm cả thuế GTGT đầu ra)
1.3.3. Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào chi phí cơ sở và chi phí tính theo
tỷ lệ
- Chi phí trực tiếp (T) c định bằng cách tính toán các khoản mục chi pvật liệu,
nhân công, máy thi công cụ thể
- Chi phí chung (C), lợi nhuận trước thuế TNDN (L) tính theo t lệ với chi phí
trực tiếp (T)
- Các tỷ lệ được đúc kết với từng loại hình công trình của nhà thầu, dựa vào số
liệu thống kê và chiến lược tranh thầu.
1.3.4.Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần
- Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần bằng cách sử dụng công thức
sau đây:
GDTH = GGTH - x% × GGTH
Trong đó: G
GTH
: Giá gói thầu
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
\
- Xác định x% phụ thuộc vào kết quả nghiên cứu gói thầu, đối thủ cạnh tranh trực
tiếp và chiến lược của nhà thầu.
1.4 Quy trình lập giá dự thầu xây lắp công trình
Theo quy định tại điều 43 của Luật Đấu thầu 43/2013: “Nhà thầu cung cấp dịch
vụ phi vấn, mua sắm hàng hóa, y lắp, hỗn hợp được xem xét, đề nghị trúng thầu
khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây”:
a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;
b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;
c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;
d) Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;
đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất; có giá đánh giá thấp nhất đối với phương
pháp giá đánh giá; điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa k
thuật và giá;
e) giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được phê duyệt.
Trườnghợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói
thầu được phê duyệt thì dự toán y sẽ thay thế giá gói thầu để làm sở xét duyệt
trúng thầu.
vậy quy trình lập giá dự thầu đối với những gói thầu sử dụng vốn nhà nước
cần tuân theo các bước sau:
- Bước 1: Xác định (hoặc kiểm tra) giá gói thầu (G
GTH
)
Giá gói thầu được bên mời thầu xác định trong vòng 28 ngày trước ngày đóng thầu
và có thể coi là giới hạn trên (giá trần) của giá dự thầu.
- Bước 2: Xác định chi phí tối thiểu (CFmin)
CFmin: những chi phí nhà thầu dự kiến bỏ ra ít nhất kể cả các khoản thuế để
thực hiện gói thầu theo HSMT trong trường hợp trúng thầu trùng với chi phoà vốn
(lợi nhuận = 0)
Căn cứ xác định CFmin:
Dựa vào các giải pháp thuật công nghệ và giải pháp xây lắp, tổ chức quản
đã được nhà thầu lựa chọn
Dựa vào các định mức nội bộ doanh nghiệp
Dựa vào các định mức chi phí nội bộ doanh nghiệp
Dựa vào các chế độ chính sách hiện hành của nhà nước
Nếu CFmin > G
GTH
thì từ chối dự thầu hoặc giảm chi phí nhỏ nhất (tìm biện pháp
công nghệ, quản lý)
- Bước 3: Xác định giá dự thầu
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
\
G
DTH
= CFmin + LN ≤
LN: Lợi nhuận phụ thuộc vào mức độ cạnh tranh của nhà thầu mức lợi nhuận
bình quân loại hình doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
\
Tỷ lệ % cụ thể phụ thuộc vào thời điểm dự thầu, chiến lược cạnh tranh của NT,
các thông tin về đối thủ cạnh tranh
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
\
1.5. Trình bày giá dự thầu xây lắp trong hồ sơ dự thầu xây lắp
Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện
gói thầu, trong đó thuế, phí, lệ phí (nếu có). Thuế, phí, lệ phí được áp theo
thuế suất, mức phí, lệ phí theo quy định tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời
điểm đóng thầu.
Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu và trong biểu giá bao gồm
toàn bộ các chi phí (chưa tính giảm giá) để thực hiện gói thầu. Trường hợp tại
cột "đơn giá dự thầu" nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi = "0" thì được coi
nhà thầu phân bổ giá của công việc y vào giá của công việc khác thuộc gói
thầu.
Nếu có giảm giá thì ghi giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một
hoặc nhiều công việc, hạng mục nào đó (nêu nội dung, cách thức công việc,
hạng mục giảm giá).
Nhà thầu nộp HSDT phải ghi đơn giá dự thầu thành tiền cho tất cả các công việc
nêu trong cột "tả công việc mời thầu". Gdự thầu tổng giá trị của các
hạng mục ghi trong cột "Mô tả công việc mời thầu".
Giá dự thầu ghi trong đơn giá dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ,
phải phù hợp, logic với tổng giá trị dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu,
không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi
cho chủ đầu tư hoặc bên mời thầu.
Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự
thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự.
Giá dự thầu của nhà thầu là cố định. Trường hợp cho phép điều chỉnh giá trong
thời gian thực hiện hợp đồng theo quy định tại điều kiện của hợp đồng thì nhà
thầu phải đề xuất các dự liệu điều chỉnh giá theo mẫu TT03/2015/TT-BKHĐT.
Trường hợp nthầu phát hiện khối lượng các hạng mục công việc nêu trong cột
"Mô tả công việc mời thầu" chưa chính xác so với thiết kế, nthầu có thể thông
báo cho bên mời thầu lập một bảng chào giá riêng cho khối lượng sai khác
mà không tính toán khối lượng sai khác vào giá dự thầu.
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU: “ THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN
KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI
HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP, SHOPHOUSE THUỘC DỰ
ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ VINHOMES OCEN PARK
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
\
2.1 Giới thiệu gói thầu và yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu
2.1.1 Giới thiệu gói thầu
Tên dự án: Đầu tư xây dựng khu đô thị VINHOMES OCEN PARK .
Tên chủ đầu tư: Tập đoàn VINGROUP
Tên gói thầu: thi công xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài.
Hạng mục: nhà ở đơn lập, song lập, tứ lập thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị
VINHOMES OCEN PARK.
Địa điểm xây dựng: Tp. Bắc Ninh- tỉnh Bắc Ninh
Đặc điểm của giải pháp kiến trúc kết cấu
+ Bê tông cốt thép toàn khối
+ Mái nghiêng bê tông dán ngói,..
Hình thức lựa chọn nhà thầu:
+Phương pháp đánh giá HSDT: đấu thầu rộng rãi Hình
thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
2.1.2 Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan đến lập giá dự thầu
Bảng tiên lượng mời thầu
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
\
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
10 tông thương phẩm, đổ
bằng máy m tông,
tông giằng tường, đá 1x2,
mác 250 m3 2,109
12,654
11 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn
móng băng 100m2
0,699 4,194
12 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn
giằng tường 100m2
0,205 1,23
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm(Thép
13 tấn 0,39 2,34
CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép =10mm (Thép
14 tấn 0,612 3,672
CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép<=18mm(Thép
15 tấn 0,271 1,626
CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép >18mm (Thép
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
16 tấn 1,141 6,846
CB400V)
CỔ CỘT
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,
17 m3 0,576 3,456
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250
18 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn
cổ cột 100m2
0,096 0,576
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm,
19 tấn 0,391 2,346 chiều cao <=
28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,
20 tấn 7,29 43,74 chiều cao <=
28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,
21 tấn 0,905 5,43 chiều cao <=
28m
22 Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, xây móng,
chiều dày <= 33cm, vữa XM
mác 75 m3 5,976
35,856
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
23 Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, xây móng,
chiều dày >33cm, vữa XM
mác 75 m3 1,263
7,578
PHẦN THÂN
CỘT
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,
24 m3 8,753 52,518
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột
25 100m2 1,421 8,526
vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm,
26 tấn 0,266 1,596 chiều cao <=
28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,
27 tấn 0,62 3,72 chiều cao <=
28m (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,
28 tấn 2,494 14,964 chiều cao
<= 28m (Thép CB400V)
DẦM
lOMoARcPSD|38777299
Đ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
29 tông thương phẩm, đổ
bằng máy m tông,
tông dầm, đá 1x2, mác 250
m3 18,753 112,518 Ván
khuôn bằng ván thép
khung xương, cột chống
bằng hệ giáo ống. Ván
khuôn
30 100m2 2,47 14,82
dầm, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <
31 tấn 0,486 2,916
10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <=
32 tấn 2,807 16,842
18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép >
33 tấn 0,708 4,248
18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)
SÀN 0
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá
34 m3 43,665 261,99
1x2, mác 250
lOMoARcPSD|38777299
Đ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái,
35 100m2 3,39 20,34 chiều cao
<= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm,
36 tấn 4,789 28,734 chiều cao
<= 28m (Thép CB400V)
LANH TÔ
37 Đổ tông thủ công bằng
máy trộn, bê tông lanh tô, đá
1x2, mác 250 m3
2,12 12,72
38 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn
lanh tô, lanh tô liền i hắt,
máng nước, tấm đan
100m2 0,358
2,148
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường
39 tấn 0,037 0,222
kính cốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường
40 tấn 0,213 1,278
kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)
XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ 0
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <=
41 m3 48,56 291,36
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <=
42 m3 10,123 60,738
28m, vữa XM mác 75
43 Xây gạch không nung
5x10x20, y cột, trụ, chiều
cao <= 28m, vữa XM mác
75 m3 5,056 30,336
44 Xây gạch không nung
5x10x20, y bậc tam cấp,
chiều cao <= 6m, vữa XM
mác 75 m3 0,546
3,276
45 Trát tường ngoài, chiều dày
trát 1,5cm, vữa XM mác 75
m2 375,09 2250,54
46 Trát trụ, cột, chiều dày trát
1,5cm, vữa XM mác 75
m2 61,2 367,2
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Trang 18
Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o (bao.mickey.doraemon0101@gmail.com)
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
HẠNG MỤC SL-G1:
Đơn Khối
STT PHẦN KẾT CẤU Tổng khối lượng
vị lượng
PHẦN MÓNG 8 nhà
1 Đào san đất bằng máy đào 1,25
m3, đất cấp II (90% KL đào bằng
máy) 100m3 1,123
8,984
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào thủ
2 m3 11,887 95,096 công)
3 Đắp đất công trình bằng đầm đất
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu
K=0,90 100m3 1,075
8,6
4 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5
tấn trong phạm vi <= 1000m, đất
cấp II 100m3 0,167
1,336
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp II (4
5 100m3 0,167 1,336
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
km tiếp theo)
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10 km
6 100m3 0,167 1,336
tiếp theo)
MÓNG
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6,
7 m3 11,748 93,984 mác 100
8 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng
băng. Ván khuôn lót móng
100m2 0,22 1,76
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
9 m3 39,181 313,448
<=250 cm, đá 1x2, mác 250
10 tông thương phẩm, đổ bằng
máy bơm tông, tông giằng
tường, đá 1x2, mác 250 m3
2,337 18,696
11 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng
băng 100m2 0,736
5,888
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
12 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng
tường 100m2 0,234
1,872
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm
13 tấn 0,491 3,928
(Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm
14 tấn 0,934 7,472
(Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm
15 tấn 0,273 2,184
(Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
16 tấn 1,478 11,824
(Thép CB400V)
CỔ CỘT 0
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,
17 m3 0,648 5,184
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250
18 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột
100m2 0,108 0,864
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm,
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
19 tấn 0,391 3,128 chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,
20 tấn 7,29 58,32 chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,
21 tấn 0,905 7,24 chiều cao <= 28m
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
ư
22 Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, xây móng, chiều
dày <= 33cm, vữa XM mác 75
m3 6,297 50,376
23 Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, xây móng, chiều
dày >33cm, vữa XM mác 75
m3 2,567 20,536
PHẦN THÂN
CỘT
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,
24 m3 10,184 81,472
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột
25 100m2 1,663 13,304
vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm,
26 tấn 0,276 2,208 chiều cao <=
28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,
27 tấn 0,669 5,352 chiều cao <=
28m (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,
lOMoARcPSD|38777299
Đ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
28 tấn 2,844 22,752 chiều cao <=
28m (Thép CB400V)
29 tông thương phẩm, đổ bằng
máy bơm tông, tông dầm,
đá 1x2, mác 250 m3 24,925
199,4 Ván khuôn bằng ván thép
có khung xương, cột chống bằng
hệ giáo ống. Ván khuôn
30 100m2 3,227 25,816
dầm, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép < 10mm, chiều
31 tấn 0,728 5,824 cao <= 28m
(Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép = 10mm, chiều
32 tấn 0,02 0,16 cao <= 28m (Thép
CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép <= 18mm,
33 tấn 3,754 30,032 chiều cao <=
28m (Thép CB400V)
SÀN
34 tông thương phẩm, đổ bằng
máy bơm tông, tông sàn, đá
1x2, mác 250 m3 63,207
505,656 Ván khuôn bằng ván
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
thép khung xương, cột chống
bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn
35 100m2 5,095 40,76
mái, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm,
36 tấn 6,331 50,648 chiều cao <=
28m (Thép CB400V)
LANH TÔ
37 Đổ tông thủ công bằng y
trộn, tông lanh tô, đá 1x2, mác
250 m3 2,115 16,92
38 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh
100m2 0,357 2,856
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt,máng nước, đường
39 tấn 0,018 0,144
kính cốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (ThépCB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt,máng nước, đường
40 tấn 0,101 0,808 kính cốt thép >
10mm, chiều cao <= 28m
(ThépCB400V)
XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <=
41 m3 88,106 704,848
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <=
42 m3 2,59 20,72
28m, vữa XM mác 75
43 Xây gạch không nung 5x10x20,
xây cột, trụ, chiều cao <= 28m,
vữa XM mác 75 m3
0
44 Xây gạch không nung 5x10x20,
xây bậc tam cấp, chiều cao <=
6m, vữa XM mác 75 m3
0,593 4,744
45 Trát tường ngoài, chiều y trát
1,5cm, vữa XM mác 75 m2
408,87 3270,984
46 Trát má cửa m2 32,956
263,648
47 Trát trần, vữa XM mác 75
m2 42,874 342,992
48 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
m 181,44 1451,552
49 Sơn dầm, trần, cột, ờng ngoài
nhà không bả bằng sơn các loại,
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
1 nước lót, 2 nước phủ m2
451,75 3613,976 BAN
CÔNG, SÂN PHƠI
50 Quét dung dịch chống thấm mái,
tường, sê nô, ô văng m2
103,83 830,648 51 Lát
nền, sàn, gạch gốm 400x400,
vữa XM mác 75 m2 85,215
681,72
52 Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao <= 16 m 100m2 0,871 6,968
HẠNG MỤC TL-D5
Khối
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị Tổng khối lượng
lượng
PHẦN MÓNG 6 nhà
1 Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng
>1 m, sâu >1 m, đất cấp II m3
61,4493 368,6958
2 Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu
<=2 m, đất cấp II m3
142,256 853,5372
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
3 tông bêtông lót móng, đá 4x6,
chiều rộng <=250 cm, mác 100
m3 17,4933 104,9598
tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều
4 m3 18,4012 110,4072 rộng >250 cm,
mác 250
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều
5 m3 33,5951 201,5706 rộng >250 cm,
mác 250, bê tông giằng móng
6 Ván khuôn móng, giằng móng
100m2 1,6058 9,6348
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột
7 m3 3,8214 22,9284
<=0,1 m2, cao <=28 m, mác 250, bê tông cổ cột
8 Ván khuôn cho tông đổ tại chỗ,
ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài,
bệ 100m2 0,6196 3,7176
9 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
tông tại chỗ, cốt thép móng,
đường tấn 0,5132 3,0792
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
10 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
tông tại chỗ, cốt thép móng,
đường tấn 4,1684 25,0104
11 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
tông tại chỗ, cốt thép móng,
đường tấn 0,6574 3,9444
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
12 tấn 0,1032 0,6192
<=10 mm, cột, trụ cao <= 4 m
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
13 tấn 0,1024 0,6144
<=18 mm, cột, trụ cao <= 4 m
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính
14 tấn 1,536 9,216
>18 mm, cột, trụ cao <= 4 m
15 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22,
xây tường thẳng, chiều dày >33 cm,
cao <=4 m, m3 1,6968 10,1808 y
gạch không nung 6,5x10,5x22, y
tường móng, chiều dày <=33 cm,
cao <=4
16 m3 41,0593 246,3558 m, vữa XM
mác 75
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá
17 m3 5,056 30,336
1x2, mác 250
18 Ván khuôn giằng tường 100m2
0,5061 3,0366
19 Đắp đất nền móng công trình, độ
chặt yêu cầu K=0,95 m3
2.304,34 13826,025
20 Cốt thép giằng tường móng đường
kính <=10 mm tấn 0,1091
0,6546
21 Cốt thép giằng tường móng đường
kính <=18 mm tấn 0,7172
4,3032
22 Đắp đất nền móng công trình, độ
chặt yêu cầu K=0,95 m3 110,1
660,6024
23 Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải,
bãi tập kết, đất cấp II m3
93,6046 561,6276
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
24 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ,
phạm vi <=1000m, ôtô 7T, đất cấp
III 100m3 0,936 5,616
25 Vận chuyển đất tiếp cự ly <=5 km
bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp III
100m3 5,6163 33,6978 26
Vận chuyển đất tiếp cự ly >5 km
bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp III
100m3 2,8081 16,8486
27 Cát đen tôn nền m3
128,329 769,9722
PHẦN THÂN
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột
28 m3 29,6488 177,8928
<=0,1 m2, cao <=16 m, mác 250
29 Ván khuôn cột, ván khuôn thép
100m2 5,62 33,72
30 Cốt thép cột đường kính d<=10 mm
tấn 0,9865 5,919
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
31 Cốt thép cột đường kính d<=18 mm
tấn 1,9508 11,7048
32 Cốt thép cột đường kính d>18 mm
tấn 5,876 35,256
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá
33 m3 58,5251 351,1506
1x2, mác 250
34 Ván khuôn dầm, giằng 100m2
6,2443 37,4658
35 Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính
<=10 mm tấn 1,4949 8,9694
36 Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính
<=18 mm tấn 1,9508
11,7048
37 Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính
>18 mm tấn 5,876 35,256
38 Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ
bằng thủ công, tông sàn mái, đá
m3 156,407 938,4414
39 Ván khuôn sàn 100m2
16,419 98,514
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
40 Cốt thép sàn mái fi <=10mm.
tấn 12,1284 72,7704
41 tông cầu thang thường, đá 1x2,
mác 250 m3 13,6995
82,197 42 Ván khuôn cầu
thang, VK gỗ 100m2 1,37
8,22
43 Cốt thép cầu thang fi <=10mm.
tấn 1,004 6,024
44 tông lanh đá 1x2 mác 250
m3 5,1117 30,6702
45 Ván khuôn lanh tô - VK gỗ 100m2
0,8257 4,9542
46 Cốt thép lanh tô D<=10mm tấn
0,1091 0,6546
47 Cốt thép lanh tô D>10mm tấn
0,7297 4,3782
48 tông giằng ờng đá 1x2, mác
250 m3 6,3318 37,9908
49 Ván khuôn giằng tường 100m2
0,9084 5,4504
lOMoARcPSD|38777299
Đ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
50 Cốt thép giằng tường thu hồi đường
kính d<=10 mm tấn 0,4856
2,9136
51 Cốt thép giằng tường thu hồi đường
kính d<=18 mm tấn 0,8336
5,0016
HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC NGOÀI NHÀ
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xâyờng thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=16
52 m3 72,4786 434,8716 m, vữa XM
mác 75
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xâyờng thẳng, chiều dày <=33 cm, cao
53 m3 97,7366 586,4196
<=16m, vữa XM mác 75
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xâyờng thẳng, chiều dày <=33 cm, cao
54 m3 21,9296 131,5776
<=16m, vữa XM mác 75
55 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22,
xây kết cấu phức tạp khác cao <=16
m, vữa XM m3 109,408
656,4504
56 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22,
xây bậc cấu XM mác 75 m3
3,1633 18,9798
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
57 ốp ờng, chân tường gạch thẻ màu
đỏ KT 230x60x10 m2
149,717 898,3032 ốp tường
gạch trang trí V12-6 hoặc gạch ốp
trang trí ngoài nhà màu sắc
chất
58 m2 15,3468 92,0808
lượng tương tự
59 Trát ờng ngoài, dày 1,5 cm, vữa
XM mác 75 m2 1.333,96
8003,766
60 Trát tường trong, y 1,5 cm, vữa
XM mác 75 m2 524,945
3149,67
61 Trát trụ cột, y 1,5 cm, vữa XM
mác 75 m2 562,1 3372,6
62 Trát dầm, vữa XM mác 75
m2 624,7 3748,2
63 Trát trần, vữa XM mác 75 m2
1.725,20 10351,2
64 Trát cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM
mác 75 m2 137 822
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
65 Trát lanh tô, vữa XM mác 75
m2 82,7 496,2
66 Bả bằng matít vào tường, cột dầm
trần m2 1.333,96
8003,766
67 Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn
Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ
m2 1.333,96 8003,766
HOÀN THIỆN BAN CÔNG, LOGA
68 Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm
( ban công , lô gia) m2
133,848 803,0904
69 Lót vữa y 2,0 cm, vữa XM mác 75
m2 133,848 803,088
70 Lát đá granit mặt bệ ban công
m2 28,9664 173,7984
71 Sản xuất lan can ban công sắt hộp
20x20x2 tấn 1,2789 7,6734
72 Lắp dựng lan can sắt m2 74,906
449,436
73 Sơn sắt thép các loại 3 nước
m2 149,812 898,872
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
74 Lợp mái ngói 22 v/m2 cao <=16 m
100m2 5,6649 33,9894
75 Kính an toàn 8,38mm lợp mái lấy
sáng tum 100m2 0,2408
1,4448
76 Sản xuất gồ thép, thép hộp
tấn 2,7307 16,3842
77 Lắp dựng xà gồ thép tấn 2,731
16,386 78 Sơn xà gồ m2
248,953 1493,7192
79 Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm m2 71,205 427,23
80 Lát gạch lá nem 300x300mm m2 71,2048 427,2288
81 Lót vữa dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 m2 71,205 427,23
HẠNG MỤC TH-G1
Đơn Khối
STT PHẦN KẾT CẤU Tổng khối lượng
vị lượng
PHẦN MÓNG 9 nhà
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
1 Đào san đất bằng y đào 1,25 m3,
đất cấp II (90% KL đào bằng máy)
100m3 0,548 4,932
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào
2 m3 6,085 54,765 thủ công)
3 Đắp đất công trình bằng đầm đất
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu
K=0,90 100m3 0,317
2,853
4 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn
trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II
100m3 0,292 2,628
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km,đất cấp II (4
5 100m3 0,292 2,628
km tiếp theo)
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10
6 100m3 0,292 2,628
km tiếp theo)
MÓNG
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6,
7 m3 5,901 53,109 mác 100
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
8 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng
băng. Ván khuôn lót móng 100m2
0,115 1,035
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng
9 m3 19,21 172,89
<=250 cm, đá 1x2, mác 250
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác
10 m3 1,577 14,193
250
11 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn
móng băng 100m2
0,337 3,033
12 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn
giằng tường 100m2
0,158 1,422
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm
13 tấn 0,259 2,331
(Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm
14 tấn 0,455 4,095
(Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm
15 tấn 0,88 7,92
(Thép CB400V)
CỔ CỘT
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,
16 m3 0,182 1,638
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250
lOMoARcPSD|38777299
Đ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
17 Ván khuôn gỗ. n khuôn cổ
cột 100m2 0,029
0,261
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,
18 tấn 0,338 3,042 chiều cao <=
28m (Thép CB400V0
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,
19 tấn 0,338 3,042 chiều cao <=
28m (Thép CB400V)
20 Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, y móng, chiều
dày <= 33cm, vữa XM mác 75
m3 2,218 19,962
21 Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, y móng, chiều
dày >33cm, vữa XM mác 75
m3 1,653 14,877
PHẦN THÂN
CỘT
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,
22 m3 6,46 58,14
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn
23 100m2 1,042 9,378
cột vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm,
24 tấn 0,154 1,386 chiều cao <=
28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,
25 tấn 0,699 6,291 chiều cao <=
28m (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,
26 tấn 1,199 10,791 chiều cao <=
28m (Thép CB400V)
DẦM
27 Bê tông thương phẩm, đổ bằng
máy bơm tông, bê ng dầm,
đá 1x2,mác 250 m3
12,578 113,202
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn
28 100m2 1,684 15,156 dầm,
chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép < 10mm,
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
29 chiều cao <= 28m (Thép
CB240T) tấn 0,363
3,267
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép <= 18mm,
30 tấn 0,539 4,851 chiều cao <=
28m (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép > 18mm, 31 chiều cao <= 28m (Thép
CB400V) tấn 2,354 21,186
32 tông thương phẩm, đổ bằng
máy bơm tông, tông sàn, đá
1x2,mác 250 m3 45,322
407,898
TẦNG 2
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn
33 100m2 3,183 28,647
mái, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm,
34 tấn 4,731 42,579 chiều cao <=
28m (Thép CB400V)
* LANH TÔ
35 Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250 m3 1,972 17,748
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
36 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô 100m2 0,264 2,376
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép < 10mm,
37 tấn 0,041 0,369 chiều cao <= 28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép > 10mm,
38 tấn 0,135 1,215 chiều cao <= 28m (Thép CB400V)
* XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI N
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xâyờng thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <=
39 m3 2,343 21,087
28m, vữa XM mác 75
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xâyờng thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <=
40 m3 48,941 440,469
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây cột trụ, chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 28m,
41 m3 21,51 193,59 vữa XM mác
75
42 Trát tường ngoài, chiều y trát
1,5cm, vữa XM mác 75
m2 317,977
2861,793
43 Trát má cửa m2 23,42
210,78
44 Trát trần, vữa XM mác 75
m2 8,83 79,47
lOMoARcPSD|38777299
Đ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
45 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
m 279,92 2519,28
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước, lót, 2 nước
46 m2 326,807 2941,263 phủ
BAN CÔNG, SÂN PHƠI
47 Quét dung dịch chống thấm
mái, tường, nô, ô văng
m2 113,765
1023,885
48 Lát nền, sàn, kích thước
400x400, vữa XM mác 75
m2 41,315 371,835
49 Lát gạch chống nóng bằng gạch
22x10,5x15cm 4 lỗ, vữa XM
mác 75 m2 47,992 431,928
50 Lát gạch đất nung 400x400
m2 47,992 431,928
51 Lợp tấm bitum giả ngói
m2 0,15 1,35
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Yêu cầu về chất lượng, quy cách nguyên vật liệu
. Quy cách, chất lượng vật liệu, chất lượng kết cấu phù hợp với thiết kế tiên
lượng mời thầu. Trong đó có quy định cụ thể như sau:
- Vữa tông dùng trong các kết cấu công trình tông thương
phẩm đá dăm1x2cm mác 250 độ sụt 14+/- 2 cm.
- Xi măng dùng trong xây dựng công trình là xi măng sản xuất theo
công nghệlò quay loại PC-30 theo TCVN hiện hành.
- Cát dùng trong xây trát và vữa bê tông phải sạch, thành phần cỡ hạt
và tạpchất phù hợp với TCVN hiện hành.
- Thép dùng trong y dựng là thép nhóm A
I
A
II
theo TCVN hiện
hành (thép 8mm loại A
I
; thép 10 loại A
II
).
- Gạch xây gạch toonh không nung do các nhà y sản xuất
với mác gạch
75. (hoặc theo tiên lượng mời thầu).
- Vữa xây: vữa xi măng cát vàng mác 50 (hoặc theo tiên lượng mời thầu).
- Vữa trát: xi măng cát đen mác 75 (hoặc theo tiên lượng mời thầu).
- Gỗ dùng làm cửa, khuôn cửa loại gỗ nhóm 2. (hoặc theo tiên lượng mời
thầu)
- Kính dùng trong gia công cửa sổ, cửa đi kính mầu ngoại y 5mm.
(hoặctheo tiên lượng mời thầu)
- Gạch lát: Gạch ceramic sản xuất trong nước. (hoặc theo tiên lượng mời
thầu)
- Gạch ốp tường: Gạch ceramic sản xuất trong nước. (hoặc theo tiên lượng
mờithầu)
Loại hợp đồng
Hợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định trong suốt thời gian thực hiện đối với toàn
bộ nội dung công việc trong hợp đồng,Việc thanh toán đối với hợp đồng trọn gói được
thực hiện nhiều lần trong quá trình thực hiện hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành
hợp đồng.Tổng số tiền nhà thầu được thanh toán cho đến khi hoàn thành các nghĩa
vụ theo hợp đồng bằng đúng giá ghi trong hợp đồng.
Yêu cầu về các giải pháp kỹ thuật công nghệ cho gói thầu
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Thi công đào đất bằng máy đào gầu nghịch kết hợp sửa thủ công. Vận chuyển
đất thừa đi đổ bằng ô tô tự đổ.
- Thi công tông các kết cấu móng, cột, dầm, sàn bằng tông thương
phẩm,đổ bằng xe bơm tự hành. Các kết cấu khác: cầu thang, lanh tô, ô ng bằng
tông trộn tại chỗ, đổ thu công.
- Thi công ván khuôn móng, cột, dầm, sàn, cầu thang bbằng ván khuôn
thép,hoặc ván khuôn nhựa, hoặc ván khuôn gỗ ép. Hệ gồ bằng gỗ, giáo chống bằng
thép.
- Thi công cốt thép: thép cốt tông được cắt, uốn theo thiết kế tại công
trường,lắp dựng tại vị trí công trình bằng thủ công.
- Công tác hoàn thiện: giải pháp k thuật ng nghệ đang sử dụng phổ
biếnđể thi công các ng trình dân dụng, nnghỉ, biệt thự, khách sạn chiều cao
tương ứng với số tầng 5 tầng ( 28m).
Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng và thanh toán
Bắt đầu khởi công nhà thầu được tạm ứng 10% giá trị hợp đồng.
+ Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng
95% giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành nghiệm thu.
+ Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng tiếp đợt 2
với giá trị 95% giá trị sản lượng thực hiện được nghiệm thu đợt 2 (30% giá trị hợp
đồng).
+ Khi nhà thầu thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng đợt 3. Giá
trị tạm ứng đợt 3 bằng 95% giá trị sản lượng xây lắp thực hiện được nghiệm thu đợt 3
(30% giá trị hợp đồng) nhưng trừ 10% giá trị hợp đồng được tạm ứng từ lúc
bắt đầu khởi công.
+ Khi kết thúc hợp đồng được thanh toán phần còn lại nhưng giữ lại 5% giá
trị hợp đồng trong thời gian bảo hành hoặc có thể áp dụng hình thức giấy bảo lãnh của
ngân hàng.
2.1.3 Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu
Tên công ty: Công ty cổ phần thương mại đầu tư và xây dựng HQ Số
liệu năng lực nhà thầu:
Tổng số công nhân viên toàn doanh nghiệp: 350 người
Tổng số công nhân viên xây lắp toàn doanh nghiệp: 300 người
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Tổng số công nhân xây lắp toàn doanh nghiệp: 250 người
Tổng giá trị tài sản cđịnh của doanh nghiệp : 200 tỷ đồng Danh
mục các thiết bị máy móc thi công của toàn doanh nghiệp
Tổ chức bộ máy công trường của từng gói thầu:
Chủ nhiệm công trình: Kỹ sư xây dựng : 01 người.
Phó chủ nhiệm công trình: Kỹ sư xây dựng 1 người.
Cán bộ kỹ thuật: Kỹ sư xây dựng 02 người.
Nhân viên kinh tế: Ksư, cử nhân 02 người.
+ Nhân viên khác: Trung cấp 1 người.
Bảo vệ công trường: Công nhân 03 người.
Xác định giá gói thầu làm căn cứ xét trúng thầu
2.2 Xác định giá gói thầu
2.2.1 Căn cứ để kiểm tra giá gói thầu
Khối lượng mời thầu và thiết kế do bên mời thầu cung cấp.
Định mức dự toán và đơn giá xây dựng cơ bản các tỉnh, thành phố.
Quy định lập giá dự toán xây lắp hiện hành của Nhà nước.
Thông báo điều chỉnh giá của các tỉnh, thành phố.
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Chỉ số giá xây dựng do Sở Xây dựng địa phương Loại
hợp đồng quy định trong hồ sơ mời thầu.
Các văn bản:
Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/02/2021 của Chính phủ : Về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng.
Thông tư số 09 /2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 hướng dẫn xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng
Thông tư 17/2015 TT-BLĐTBXH quy định hệ thống tháng lương, bảng lương
chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
Nghị định 90/2019 NĐ-CP quy định mức lương cơ sở vùng.
Định mức dự toán y dựng công trình phần xây dựng ban hành kèm theo thông
tư 10/2019/TT-BXD-VP ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng.
Sử dụng phần mềm Dự toán F1 Căn
cứ vào:
Khối lượng ( tiên lượng) mời thầu và thiết kế do chủ đầu tư cung cấp.
-Định mức dự toán xây dựng ng trình của Bộ y dựng đơn giá xây dựng công
trình các tỉnh, thành phố công bố.
-Quy định lập giá dự toán xây dựng hiện hành của Nhà nước (Nghị định 68/2019/NĐ-
CP
-Thông báo giá của các tỉnh, thành phố.
-Chỉ số giá xây dựng do Sở xây dựng địa phương (nơi đặt công trình)
-Giá gói thầu làm căn cứ xét duyệt trúng thầu được tổ chuyên gia, Bên mời thầu xác
định trong quá trình đánh giá HSDT dựa trên cơ sở dự toán gói thầu được duyệt và loại
hợp đồng áp dụng cho gói thầu.
2.2.2 Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công theo Bộ Đơn giá hiện
hành thành phố Bắc Ninh
*Căn cứ xác định:-Bảng tiên lượng mời thầu.
BẢNG CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng)
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 LỚP 62KT2 Trang 54
Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o (bao.mickey.doraemon0101@gmail.com)
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 LP 62KT2 Trang 57
Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o (bao.mickey.doraemon0101@gmail.com)
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
=
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
=
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
=
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
2.2.3. Phân tích tài nguyên và tính bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu, nhân công, sử dụng
máy
a. Xác định khối lượng vật liệu chính cần thiết
Căn cứ vào khối lượng công tác trong hồ sơ mời thầu và định mức dự toán XDCT hiện hành
(TT10 và các định mức mới bổ sung) của BXD để tính ra khối lượng vật liệu chính các loại
theo công thức:
Trong đó:
: Khối ợng vật liệu chính loại j để hoàn thành toàn bộ khối ợng công tác y dựng của gói
thầu
: Khối lượng công tác xây dựng thứ i
: Định mức dự toán vật liệu loại j để hoàn thành 1 đơn vị khối lượng công tác thứ i n:
Số loại công tác xây dựng theo HSMT
Đơn giá vật liệu căn cứ theo công bố giá vật liệu quý 1 số 1282/CBG-SXD tỉnh Bình Dương
ban hành ngày 10/4/2020.
b. Tính bù trừ chênh lệch giá vật liệu chính và vật liệu luân chuyển theo công thức sau
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
(Theo giá thông báo quý .. năm 20..)
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK
Đơn vị: đồng
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
Đ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 LỚP 62KT2
31 V82974 Gạch ốp chân m2 907,29 105.000 192.060 87.060 78.988.337
tường gạch thẻ
đỏ 230x60x10
32 V82985 Gạch ốp tường m2 93,00 105.000 127.458 22.458 2.088.630
≤0,36m2
33 V00270 Giấy ráp m2 160,08 12.500 12.500
34 V00390 Gỗ chống m3 31,88 3.100.000 3.100.00
0
35 V05604 Gỗ đà chống m3 8,06 3.100.000 3.100.00
0
36 V05605 Gỗ đà nẹp m3 6,00 3.100.000 3.100.00
0
37 V00402 Gỗ ván m3 52,41 2.500.000 2.500.00
0
38 V05607 Khí gas kg 19,51 31.000 31.000
39 V00722 Kính an toàn m2 1,91 51.603 300.000 248.397 473.941
8,83mm
40 V08522 Litô 3x3 m3 17,45 3.100.000 3.100.00
0
41 V13466 Ngói 22 viên/m2 viên 92.563,72 5.350 5.350
42 V00484 Ngói bò viên 1.105,85 12.050 12.050
43 V00494 Nước lít 984.215,73 8 8
44 V15481 Ôxy chai 9,79 45.000 45.000
45 V00515 Que hàn kg 4.065,95 18.600 18.600
46 V00560 Sơn lót kg 270,36 69.150 69.150
47 V82927 Sơn lót ngoại lít 1.818,23 69.150 6.818 -62.332 -113.334.180 thất
48 V82928 Sơn lót nội thất lít 560,17 69.150 57.727 -11.423 -6.398.780
49 V07812 Sơn phủ kg 502,44 56.000 56.000
50 V82929 Sơn phủ ngoại lít 2.880,65 56.000 56.000 thất
51 V82930 Sơn phủ nội thất lít 892,65 56.000 56.000
52 V00722 Tấm bitum m2 1,79 51.603 51.603
53 V00641 Thép hình kg 37.208,98 10.048 16.499 6.451 240.035.103
54 V00671 Thép tấm kg 20.374,20 10.048 16.499 6.451 131.433.985
55 V00656 Thép tròn kg 12.257,99 10.098 16.499 6.401 78.463.380
56 V23860 Thép tròn Fi kg 255.035,63 10.398 17.099 6.701 1.708.993.783 <=10mm
57 V23861 Thép tròn Fi kg 142.757,57 10.248 16.999 6.751 963.756.342 <=18mm
58 V42250 Thép tròn Fi kg 190.990,31 10.248 16.949 6.701 1.279.826.054 >18mm
59 V04851 Xi măng kg 4.990,48 1.000 1.000
60 V02470 Xi măng PCB30 kg 62.013,15 1.000 1.120 120 7.441.578
61 V08770 Xi măng PCB40 kg 1.179.727,29 1.136 1.220 84 98.667.672
62 V00762 Xi măng trắng kg 370,41 2.081 2.081 63 V00750 Vật liệu khác % -44.443.029
Cộng vật liệu:
3.407.665.891
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
c. Tính bù trừ chênh lệch chi phí nhân công
- Bù trừ trực tiếp: Lập bảng tính đơn giá 1 ngày-công theo chế độ hiện hành tại thời điểm lập
dự toán (ĐG
j
HH
), căn cứ vào bảng đơn giá ngày công trong bộ đơn giá (ĐG
j
G
), từ đó tính ra
chi phí bù nhân công (CLNC).
m
CLNC SLNC Ng cgj (ĐGHHj ĐGGj )
j 1
Đơn giá nhân công căn cứ theo văn bản số 686/UBND-KT của UBND tỉnh Binh Dương ban
hành ngày 20/2/2020.
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK
Đơn vị: đồng
ST Đơn Giá Chênh Tổng
Tên vật tư Khối lượng Giá gốc
T hiệu vị hiện tại lệch chênh
1 N0006 Nhân công bậc công 3.153,3149 210.329 210.32 0 0
3,0/7 - Nhóm 1 9
2 N0028 Nhân công bậc công 1.226,0127 210.329 210.32 0 0
3,0/7 - Nhóm 2 9
3 N0037 Nhân công bậc công 561,1164 210.329 210.32 0 0
3,0/7 - Nhóm 3 9
4 N0015 Nhân công bậc công 23.935,813 230.000 230.00 0 0
3,5/7 - Nhóm 2 0 0
5 N0040 Nhân công bậc công 7.559,1747 230.000 230.00 0 0
3,5/7 - Nhóm 3 0
6 N0020 Nhân công bậc công 7.853,4444 249.671 249.67 0 0
4,0/7 - Nhóm 2 1
7 N0016 Nhân công bậc công 11.314,6629 249.671 249.67 0 0
4,0/7 - Nhóm 3 1
8 N83094 Nhân công bậc công 136,8130 249.671 249.67 0 0
4,0/7 - Nhóm 5 1
d. Tính bù trừ chênh lệch chi phí SDM
- Sử dụng phương pháp bù trừ trực tiếp:
+ Lập bảng tính đơn giá ca máy theo chế độ hiện hành (Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng.) tại thời điểm lập dự toán (ĐG
HH
j
), căn cứ vào bảng đơn giá ca y trong bộ đơn giá
(ĐG
G
j
), từ đó tính ra chi phí bù chênh lệch sử dụng máy (CLm).
+ Hao phí ca máy được xác định:
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Trong đó:
Q
i
: Khối lượng công tác xây lắp loại i
: Định mức sử dụng máy loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác xây lắp
loại
- Chênh lệch chi phí sử dụng máy theo phương pháp bù trực tiếp:
CL
M
= Trong
đó:
: Số lượng ca máy của loại máy thứ j
: Số loại máy.
ĐG
J
HH
: đơn giá ca máy tại thời điểm lập giá gói thầu (quý I-2021) ĐG
J
G
:
đơn giá ca máy
Đơn giá ca máy căn cứ theo TT 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY
(Căn cứ theo TT 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 và TT 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng)
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
BẢNG TỔNG HỢP MÁY THI CÔNG VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK
Đơn vị: đồng
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
e, tổng hợp chi phí trực tiếp
T=VL+NC+M= 29.904.328.650+20.990.354.138+1.733.742.552=52.628.465.09
2.2.4. Xác định chi phí dự phòng
DP = DP1+DP2
Trong đó:
DP1: chi phí dự phòng do phát sinh khối lượng
DP2: chi phí dự phòng do trượt giá
Tính DP1: DP1= 5%* G
XD
Tính
DP2:
- Tính chỉ số giá Xây Dựng
: mức độ trượt giá bình quân tính trên cơ sở bình quân chỉ số giá y dựng công trình theo
loại công trình của tối thiểu 3 năm gần nhất. Ta lấy 3 m kề gần với năm công bố gồm những
năm 2018, 2019, 2020, 2021 i : được tính toán theo số liệu trong bảng sau, các chỉ số giá phần
xây dựng lấy theo các số liệu từ các văn bản công bố của Bộ Xây dựng và Sở xây dựng tỉnh
Bình Dương - Các chỉ số giá xây dựng được lấy theo:
+ Quyết định số 311/QĐ-SXD ngày 24/10/2017 của Giám đốc Sở y dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý III năm 2017.
+ Quyết định số 55/-SXD ngày 15/03/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2017.
+ Quyết định số 94/QĐ-SXD ngày 9/5/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý I m 2018.
+ Quyết định số 197/QĐ-SXD ngày 06/08/2018 của Giám đốc Sở y dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2018.
+ Quyết định số 257/QĐ-SXD ngày 24/10/2018 của Giám đốc Sở y dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý III năm 2018.
+ Quyết định số 59/-SXD ngày 13/03/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2018.
+ Quyết định số 96/-SXD ngày 03/05/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2019.
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
+ Quyết định số 199/QĐ-SXD ngày 26/07/2019 của Giám đốc Sở y dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2019.
+ Quyết định số 295/QĐ-SXD ngày 23/10/2019 của Giám đốc Sở y dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá y dựng Quý III năm 2019.
+ Quyết định số 30/-SXD ngày 31/01/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2019.
+ Quyết định số 146/QĐ-SXD ngày 29/04/2020 của Giám đốc Sở y dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2020.
+ Quyết định số 227/QĐ-SXD ngày 22/07/2020 của Giám đốc Sở y dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2020.
Bảng chỉ số giá xây dựng
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bảng chi phí dự phòng 2
STT
Nội dung
Tiến độ thực hiện dự án
1
2
1
Phân bổ chi phí theo %
30
%
30
%
30
2
Chi phí thực hiện dự án theo tiến
độ chưa có trượt giá
18.230.512.443
18.230.512.443
18.230.
3
Chỉ số trượt giá từng năm tiếp theo
1
1
1
4
Chi phí thực hiện dự án theo tiến
độ đã có trượt giá
18.457.300.018
18.571.
18.343.541.620
5
Trượt giá từng năm
226.787.575
341.27
113.029.177
Trượt giá tích lũy
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
2.2.5 Tổng hợp giá gói thầu
KÝ STT NỘI DUNG CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ
HIỆU
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP
1 Chi phí vật liệu (VLG + CLVL) 27.305.105.040 VL
Theo bảng tính toán, đo bóc khối
- Đơn giá vật liệu gốc 23.897.439.149 VLG
lượng công trình
Theo bảng tổng hợp vật liệu và
- Chênh lệch giá vật liệu 3.407.665.891 CLVL
chênh lệch giá
2 Chi phí nhân công BNC 13.102.854.509 NC
Theo bảng tính toán, đo bóc khối
- Đơn giá nhân công gốc 13.102.854.509 NCG
lượng công trình
3 Chi phí máy thi công BM 1.892.103.000 M
- Đơn giá máy thi công Theo bảng tính toán, đo bóc khối
1.859.745.878 MG gốc lượng công trình
- Chênh lệch giá máy thi Theo bảng tổng hợp máy thi công và
32.357.122 CLM công chênh lệch giá
Chi phí trực tiếp VL + NC + M 42.300.062.549 T
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP
1 Chi phí chung T x 7,11% 3.007.534.447 C
Chi phí nhà tạm để ở và
2 T x 1,1% 465.300.688 LT
điều hành thi công
Chi phí một số công
việc không xác định
3 T x 2,5% 1.057.501.564 TT
được khối lượng từ thiết
kế
4 Chi phí gián tiếp khác T x 0,5%
211.500.313 GTk Chi phí gián tiếp C
+ LT + TT + GTk 4.741.837.012 GT
THU NHẬP CHỊU
III (T + GT) x 5,5% 2.587.304.476 TL
THUẾ TÍNH TRƯỚC
Chi phí xây dựng
T + GT + TL 49.629.204.037 G trước thuế
THUẾ GIÁ TRỊ GIA
IV G x 10% 4.962.920.404 GTGT
TĂNG
Chi phí xây dựng sau
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
G + GTGT 54.592.124.440 Gxd thuế
VI CHI PHÍ DỰ PHÒNG 3.562.862.178 GDP
Chi phí dự phòng 1 5% x Gxd 2.729.606.222 DP1
Chi phí dự phòng 2 833.255.956 DP2
Tổng cộng Gxd+GDP 58.154.986.618
Làm tròn 58.154.986.000
Bằng chữ: Năm mươi tám tỷ một trăm năm mươi tư triệu chín trăm tám mươi sáu nghìn
đồng./.
2.3. Tính toán xác định giá dự thầu
2.3.1. Căn cứ để xác định giá dự thầu
Thi công đào đất bằng máy đào gầu nghịch kết hợp sửa thủ công. Vận chuyển đất thừa
đi đổ bằng ô tô tự đổ.
- Thi công tông các kết cấu móng, cột, dầm, sàn bằng tông thương phẩm ,
đổbằng xe m tự hành. Các kết cấu khác: cầu thang, lanh tô, ô văng bằng tông trộn tại
chỗ, đổ thu công.
- Thi công ván khuôn móng, cột, dầm, sàn, cầu thang bộ bằng ván khuôn thép,
hoặcván khuôn nhựa, hoặc ván khuôn gỗ ép. Hệ xà gồ bằng gỗ, giáo chống bằng thép.
- Thi công cốt thép: thép cốt bê tông được cắt, uốn theo thiết kế tại công trường,
lắpdựng tại vị trí công trình bằng thủ công.
- Công tác hoàn thiện: là giải pháp kỹ thuật công nghệ đang sử dụng phổ biến để
thicông các công trình dân dụng, nhà nghỉ, biệt thự, khách sạn có chiều cao tương ứng với số
tầng 5 tầng ( 16m).
2.3.2. Xác định chi phí trực tiếp dự thầu
Tdth = VLdth + NCdth + Mdth
Trong đó:
- T
dth
: Chi phí trực tiếp dự thầu
- VL
dth
: Chi phí vật liệu dự thầu
- NC
dth
: Chi phí nhân công dự thầu
- M
dth
: Chi phí máy dự thầu
2.3.2.1. Xác định hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu
a. Xác định hao phí vật liệu dự thầu.
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Trong đó:
- V
j
: Hao phí vật liệu loại j để thực hiện toàn bộ gói thầu.
- Q
i
: Khối lượng công tác xây lắp loại i.
- ĐMVL
ij
: Định mức vật liệu loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác xây lắp loại i (định
mức nội bộ của doanh nghiệp)
Khi thi công thể năng lực nhà thầu đảm bảo nên ta thể chiết giảm khối lượng của vật
liêu nhưng % chiết giảm không được vượt quá % hao hụt vật liệu khâu thi ng (căn cứ theo
“Định mức hao hụt vật tư” 1329/2018/BXD-VP ngày 19/12/2018)
Dựa vào Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng ta có bảng sau:
Bảng Hao phí vật liệu dự thầu
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Tỷ lệ Khối lượng Hệ số Khối lượng Đơn
STT Tên vật tư Khối lượng chiết sau khi phát sau khi
vị
giảm% chiết giảm sinh% phát sinh
400x400
Gạch granít nhân
22 m2 33,37 2% 32,70 3% 33,68
tạo
Gạch không nung
23 viên 1.438.787 2% 1.410.012 3% 1.452.312
5x10x20cm
Gạch không nung
24 viên 1.282.657 2% 1.257.004 3% 1.294.714
6,5 x 10,5 x 22cm
Gạch không nung
25 viên 2.539 2% 2.489 3% 2.563
6,5x10,5x22cm
Gạch lát Ceramic
26 m2 811,12 2% 794,90 3% 818,74
400x400
Gạch lát chống
27 m2 235,9 2% 231,18 3% 238,12
trơn 300x300
Gạch lát chống
28 m2 375,55 2% 368,04 3% 379,08
trơn 400x400
Gạch lát gốm
29 m2 688,54 2% 674,77 3% 695,01
400x400
Gạch lát nem
30 m2 431,5 2% 422,87 3% 435,56
300x300
Gạch ốp chân
31 tường gạch thẻ đỏ m2 907,29 2% 889,14 3% 915,82
230x60x10
Gạch ốp tường
32 m2 93 2% 91,14 3% 93,87
≤0,36m2
33 Giấy ráp m2 160,08 2% 156,88 3% 161,58
34 Gỗ chống m3 31,88 2% 31,24 3% 32,18
35 Gỗ đà chống m3 8,06 2% 7,90 3% 8,14
36 Gỗ đà nẹp m3 6 2% 5,88 3% 6,06 37 Gỗ ván m3 52,41 2% 51,36 3%
52,90
lOMoARcPSD|38777299
Đ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
38 Khí gas kg 19,51 2% 19,12 3% 19,69
Kính an toàn
39 m2 1,91 2% 1,87 3% 1,93
8,83mm
40 Litô 3x3 m3 17,45 2% 17,10 3% 17,61
41 Ngói 22 viên/m2 viên 92.564 2% 90.712 3% 93.434
42 Ngói bò viên 1.106 2% 1.084 3% 1.116
43 Nước lít 984.215,73 2% 964.531,42 3%
993.467,36
44 Ôxy chai 10 2% 10 3% 10
45 Que hàn kg 4.065,95 2% 3.984,63 3% 4.104,17 46 Sơn lót kg 270,36
2% 264,95 3% 272,90
47 Sơn lót ngoại thất lít 1.818,23 2% 1.781,87 3%
1.835,32
48 Sơn lót nội thất lít 560,17 2% 548,97 3% 565,44
49 Sơn phủ kg 502,44 2% 492,39 3% 507,16 Tỷ lệ Khối
lượng Hệ số Khối lượng Đơn
STT Tên vật tư Khối lượng chiết sau khi phát sau khi
vị
giảm% chiết giảm sinh% phát sinh
Sơn phủ ngoại
50 lít 2.880,65 2% 2.823,04 3% 2.907,73
thất
51 Sơn phủ nội thất lít 892,65 2% 874,80 3% 901,04
52 Tấm bitum m2 1,79 2% 1,75 3% 1,81
53 Thép hình kg 37.208,98 2% 36.464,80 3%
37.558,74
54 Thép tấm kg 20.374,20 2% 19.966,72 3%
20.565,72
55 Thép tròn kg 12.257,99 2% 12.012,83 3%
12.373,22
Thép tròn Fi
56 kg 255.035,63 2% 249.934,92 3% 257.432,96
<=10mm
Thép tròn Fi
57 kg 142.757,57 2% 139.902,42 3% 144.099,49
<=18mm
Thép tròn Fi
58 kg 190.990,31 2% 187.170,50 3% 192.785,62
>18mm
59 Xi măng kg 4.990,48 2% 4.890,67 3% 5.037,39 60 Xi măng PCB30
kg 62.013,15 2% 60.772,89 3% 62.596,07
61 Xi măng PCB40 kg 1.179.727,29 2% 1.156.132,74 3% 1.190.816,73
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
62 Xi măng trắng kg 370,41 2% 363,00 3% 373,89
b. Xác định hao phí nhân công dự thầu.
(2.9)
Trong đó:
- N
j
: Hao phí nhân công để hoàn thành toàn bộ gói thầu tương ứng với cấp bậc công
việc j.
- Q
i
: Khối lượng công tác loại i lấy theo bảng 1.
- ĐMLĐ
ij
: Định mức lao động để hoàn thành đơn vị công tác i tương ứng bậc thợ j
(định mức nội bộ của doanh nghiệp) [Vì không có định mức nội bộ doanh nghiệp, nên
sinh viên lấy định mức dự toán chiết giảm khoảng 5-10% số ngày công; riêng công
tác đổ bê tông thương phẩm bằng cẩu hay bơm có thể giảm từ 30-50%].
Kết quả tính toán được lập theo bảng sau
Bảng Hao phí nhân công dự thầu
Hệ số Khối
Tỉ lệ
Khối phát lượng
ST Nhóm Đơn Khối chiết
Tên vật tư lượng sau sinh sau
T gốc vị lượng giảm
chiết giảm khối phát
% lượng sinh
Nhân công bậc Nhóm
1 công 3.153,31 10% 2.837,98 3% 2923
3,0/7 1
Nhân công bậc Nhóm
2 công 797,14 10% 717,43 3% 739
3,0/7 2
Nhân công bậc Nhóm
3 công 561,11 10% 505,00 3% 520
3,0/7 3
Nhân công bậc Nhóm
4 công 20.763,40 10% 18.678,06 3% 19248
3,5/7 2
lOMoARcPSD|38777299
Đ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Nhân công bậc Nhóm
5 công 7.559,17 10% 6.803,25 3% 7007
3,5/7 3
Nhân công bậc Nhóm
6 công 7.853,44 10% 7.068,10 3% 7280
4,0/7 2
Nhân công bậc Nhóm
7 công 11.314,66 10% 10.183,19 3% 10489
4,0/7 3
Nhân công bậc Nhóm
8 công 136,81 10% 123,13 3% 127
4,0/7 5
Nhân công dùng cho công tác bê tông thương phẩm
Nhân công bậc Nhóm
9 công 428,87 30% 300,21 3% 309
3,0/7 2
Nhân công bậc Nhóm
10 công 3.172,41 30% 2220,69 3% 2287
3,5/7 2
c. Xác định hao phí máy thi công dự thầu.
Xác định số ca máy làm việc:
Trong đó:
- M
LVj
: Tổng số ca làm việc máy loại j để hoàn thành toàn bộ gói thầu.
- Q
i
: Khối lượng công tác loại i .
- ĐMM
ij
: Định mức sử dụng y loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác i (theo định
mức nội bộ). [Vì không có định mức nội bộ doanh nghiệp, nên sinh viên lấy định mức
dự toán chiết giảm khoảng 10-15%].
Kết quả tính toán được tổng hợp theo bảng sau
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bảng Hao phí ca máy làm việc dự thầu
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Căn cứ vào tiến độ phương án tổ chức thi công đã để xác định số ca ngừng việc trên
công trường cho từng máy xây dựng.
Trong đó:
- M
NVj
: Số ca ngừng việc trên công trường của máy j;
- N
j
: Số ngày máy j có mặt trên công trường;
- N
LVj
: Số ngày máy j làm việc trên công trường.
Đối với đồ án này không có phần tổ chức và tiến độ thi công nên có thể sử dụng định mức ca
máy ngừng việc của doanh nghiệp để xác định (Số liệu định mức đã cho).
Theo quy ước ta có:
Thời gian máy ngừng việc trên công trường là:
- Máy hàn: 2 ca máy / 1 nhà.
- Máy trộn bê tông : 5 ca máy / 1 nhà.
- Máy vận thăng : 4 ca máy / 1 nhà.
Dự án có : 6 nhà DL – 8 nhà SL 6 nhà TL 9 nhà SH Tổng
số hạng mục trong công trình xây dựng là:
6 + 8 + 6 + 9 = 29 hạng mục Kết
quả tổng kết trong bảng sau:
Bảng số ca máy ngừng việc
Tên vật tư
STT
Đơn
vị
Khối
lượng
Tỷ lệ
chiết
giảm%
Khối
lượng
sau khi
chiết
giảm
Hệ số
phát
sinh
Khối
lượng
sau
khi
phát
sinh
nâng: 3 T
17
42
Ô tô tự đổ - trọng tải: 5 T
3
%
ca
47
50
,
47
10
%
45
,
18
Ô tô tự đổ - trọng tải: 7 T
ca
119,58
132,86
10
3
%
%
123
Xác định số ca máy ngừng việc:
Loại máy
Đơn vị
Thời gian ngừng việc
trên 1 hạng mục
Tổng thời gian
ngừng việc
Máy hàn điện 23Kw
ca máy
2
58
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
2.3.2.2. Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu
a. Chi phí vật liệu dự thầu
Trong đó:
- VL
dth
: Chi phí vật liệu dự thầu
- VLKLC
dth
: Chi phí vật liệu không luân chuyển dự thầu
- VLLC
dth
: Chi phí vật liệu luân chuyển dự thầu
Chi phí vật liệu không luân chuyển: bao gồm chi phí vật liệu chính và vật liệu phụ cho gói
thầu được xác định căn cứ vào khối lượng vật liệu sử dụng giá vật liệu kế hoạch tính tại
hiện trường xây lắp của gói thầu.
(2
Trong đó:
- G
Vj
: Giá 1 đơn vị vật liệu chính loại j tại hiện trường y dựng: Hợp đồng trọn gói đơn
giá nhân thêm hệ số trượt giá trong thời gian thực hiện hợp đồng.
- V
j
: Hao phí vật liệu chính loại j
- K
VLP
: tỉ lệ phần trăm bình quân vật liệu phụ so với giá trị vật liệu chính các công
tác xây lắp.
Kết quả tính toán thể hiện ở bảng.
Bảng Chi phí vật liệu không luân chuyển
Đơn vị: đồng
Máy trộn bê tông 250l
ca máy
5
145
Máy vận thăng
ca máy
4
116
STT
Tên vật tư
Đơn
vị
Khối lượng
Giá
thông
báo
Hệ số
trượt giá
Thành tiền
1
Bê tông thương phẩm
XMPCB40, độ sụt
m3
2.646,21
854.545
1
,
05
2.374.370.801
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Giá
Đơn Hệ số
STT Tên vật tư Khối lượng thông Thành tiền
vị trượt giá
báo
14-17cm, đá 1x2,
mác 250
2 Bột bả kg 5.315,98 6.772 1,02 36.719.813
3 Bu lông cái 811 4.000 1,02 3.308.880
4 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 846,72 133.744 1,02 115.508.594
5 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 1.491,28 143.744 1,02 218.649.803
6 Cát nền m3 948,2 113.744 1,02 110.009.102 7 Cát vàng m3
1.310,58 393.744 1,02 526.353.672
8 Cột chống thép ống kg 13.097,25 16.190 1,02 216.285.367
9 Đá 4x6 m3 293,86 228.096 1,02 68.368.856
10 Đá dăm 1x2 m3 1.796,67 248.096 1,02 454.661.573
11 Đá gran ít tự nhiên m2 184,21 550.000 1,02 103.341.810 12 Dây thép kg 7.101,32 21.818
1,02 158.035.332
13 Dây thép Fi 2,5mm kg 105,42 21.818 1,02 2.346.055
14 Đinh kg 763,57 21.818 1,02 16.992.762
15 Đinh 6cm kg 219,11 21.818 1,02 4.876.153
16 Đinh đỉa cái 245 3.000 1,02 749.700
17 Đinh, đinh vít cái 8 1.714 1,02 13.986
Dung dịch chống
18 kg 4.792,36 40.000 1,02 195.528.288
thấm
Gạch chống nóng
19 viên 17.440 901 1,02 16.027.709
22x10,5x15 (4 lỗ)
Gạch chống nóng
20 viên 12.506 2.100 1,02 26.787.852
22x15x10,5 (6 lỗ)
Gạch đất nung
21 m2 440,35 116.000 1,02 52.102.212
400x400
22 Gạch granít nhân tạo m2 33,68 175.000 1,02
6.011.880
Gạch không nung
23 viên 1.452.312 2.300 1,02 3.407.123.952
5x10x20cm
Gạch không nung 6,5
24 viên 1.294.714 1.050 1,02 1.386.638.694
x 10,5 x 22cm
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Gạch không nung
25 viên 2.563 1.000 1,02 2.614.260
6,5x10,5x22cm
Gạch lát Ceramic
26 m2 818,74 96.030 1,02 80.196.074
400x400
Gạch lát chống trơn
27 m2 238,12 130.950 1,02 31.805.450
300x300
Gạch lát chống trơn
28 m2 379,08 96.030 1,02 37.131.113
400x400
29 Gạch lát gốm m2 695,01 105.000 1,02
74.435.571 Giá
Đơn Hệ số
STT Tên vật tư Khối lượng thông Thành tiền
vị trượt giá
báo
400x400
Gạch lát nem
30 m2 435,56 105.000 1,02 46.648.476
300x300
Gạch ốp chân tường
31 gạch thẻ đỏ m2 915,82 192.060 1,02
179.410.237
230x60x10
Gạch ốp tường
32 m2 93,87 127.458 1,02 12.203.772
≤0,36m2
33 Giấy ráp m2 161,58 12.500 1,02 2.060.145
34 Khí gas kg 19,69 31.000 1,02 622.598
35 Kính an toàn 8,83mm m2 1,93 300.000 1,02
590.580
36 Litô 3x3 m3 17,61 3.100.000 1,02 55.682.820
37 Ngói 22 viên/m2 viên 93.434 5.350 1,02 509.869.338
38 Ngói bò viên 1.116 12.050 1,02 13.716.756
39 Nước lít 993.467,36 8 1,02 8.106.694
40 Ôxy chai 10 45.000 1,02 459.000
41 Que hàn kg 4.104,17 18.600 1,02 77.864.313
42 Sơn lót kg 272,9 69.150 1,02 19.248.456
43 Sơn lót ngoại thất lít 1.835,32 6.818 1,02
12.763.476
44 Sơn lót nội thất lít 565,44 57.727 1,02 33.293.978
lOMoARcPSD|38777299
Đ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
45 Sơn phủ kg 507,16 56.000 1,02 28.968.979
46 Sơn phủ ngoại thất lít 2.907,73 56.000 1,02
166.089.538
47 Sơn phủ nội thất lít 901,04 56.000 1,02 51.467.405
48 Tấm bitum m2 1,81 51.603 1,02 95.269
49 Thép hình kg 37.558,74 16.499 1,04 644.468.917 50
Thép tấm kg 20.565,72 16.499 1,04
352.886.367
51 Thép tròn kg 12.373,22 16.499 1,04 212.311.587
Thép tròn Fi
52 kg 257.432,96 17.099 1,04 4.577.920.030
<=10mm
Thép tròn Fi
53 kg 144.099,49 16.999 1,04 2.547.529.120
<=18mm
54 Thép tròn Fi >18mm kg 192.785,62 16.949 1,04
3.398.224.412
55 Xi măng kg 5.037,39 1.000 1,02 5.138.138
56 Xi măng PCB30 kg 62.596,07 1.120 1,02
71.509.750
57 Xi măng PCB40 kg 1.190.816,73 1.220 1,02
1.481.852.339
58 Xi măng trắng kg 373,89 2.081 1,02 793.626
Tổng cộng 24.238.791.431
Chi phí vật liệu luân chuyển: bao gồm chi phí vật liệu luân chuyển thép và chi phí vật liệu
luân chuyển gỗ.
Trong đó:
- VLLC
thép
: Chi phí vật liệu luân chuyển thép, bao gồm hệ ván khuôn thép, giáo chống PAL
và xà gồ thép.
- VLLC
gỗ
: Chi phí vật liệu luân chuyển gỗ.
(1) Vật liệu luân chuyển thép
Đối với hgiáo chống PAL: Tổ hợp thành chuồng vuông 1,2*1,2m, đặt cách nhau 1,2m,
vậy số chuồng giáo tính cho 1 sàn theo 2 phương là:
Trong đó:
- d: Số chuồng giáo đặt theo phương dọc nhà:
- n: Số chuồng giáo đặt theo phương ngang nhà:
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
- h: Số tầng giáo phụ thuộc chiều cao thông thủy của tầng nhà
- D, R: chiều dài và Rộng của nhà
+ Đối với nhà DL-M1:
= = 4
= = 7
=> = 4 x 7 x 3 = 84 (chuồng)
Đối với các hạng mục khác tương tự
Đối với hệ xà gỗ thép đván khuôn: Có thể sử dụng xà gồ thép hình hộp, chiều dài xà gồ cần
thiết cho 1 sàn được tính như sau:
Trong đó:
R
1
- d
XG
: Số lượng hàng xà gồ đặt theo phương dọc nhà d
XG
=
1,2
D
1
- n
XG
: Số lượng hàng xà gồ đặt theo phương ngang nhà n
XG
=
1,2
Bảng tính số lượng chuồng giáo
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bảng tính khối lượng xà gồ
TT
Hạng mục
R
dXG
Tổng chiều dài xà gồ 1 sàn
D
nXG
Tổng chiều
dài
DL-M1
8
254,92
1529,52
14
9
,
3
1
15
,
59
SL-G1
18
,
5
2
11
402,86
3222,88
16
12
,
46
TL-D5
26
,
12
16
3
826,68
4960,08
22
18
,
58
TH-G1
16
180
4
1620
14
6
6
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 LỚP 62KT2 Trang 113
2) Vật liệu luân chuyển gỗ
Trong đó:
+ KL
i
: Khối lượng vật liệu thứ i
+ĐG
i
: Đơn giá vật liệu thứ i
+ K
LC
: Hệ số luân chuyn: K
LC
= Với:
+h: tỷ lệ bù trừ hao hụt lấy k =15%
+n: số lần luân chuyển .Lấy n = 6 lần
=> K
LC
= 0,229
Bảng tính chi phí vật liệu luân chuyển gỗ
Đơn vị: đồng
Đơn
Khối Hệ số ĐG sau
Stt Loại vật liệu vị Đơn giá KLC Thành tiền
lượng trượt g trượt giá tính
1 Gỗ chống m3 32,18 3.100.000 2% 3.162.000 0,229 23.301.474 2 Gỗ đà chống m3 8,14
3.100.000 2% 3.162.000 0,229 5.894.158
3 Gỗ đà nẹp m3 6,06 3.100.000 2% 3.162.000 0,229 4.388.034
4 Gỗ ván m3 52,9 2.500.000 2% 2.550.000 0,229 30.890.955
Tổng 64.474.620
=> Chi phí vật liệu:
= 394.993.463 + 64.474.620 = 459.468.083 ( đồng)
VL
dth
= 24.238.791.431+ 459.468.083 = 24.698.259.514 ( đồng) b.
Chi phí nhân công dự thầu
Chi phí nhân công xác định theo đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc của từng loại thợ
và tổng số ngày công tương ứng để thực hiện gói thầu.
Trong đó:
- NC
dth
: Chi phí nhân công trong giá dự thầu.
- N
j
: Số ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j để thực hiện gói thầu.
- Đ
Nj
: Đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j hoặc theo quy định nội bộ
doanh nghiệp hoặc lấy theo giá cả thị trường lao động tại địa phương).
lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Xác định đơn giá ngày công:
Áp dụng đơn giá sử dụng nhân công của nội bộ doanh nghiệp và căn cứ vào mức lương tối thiểu
vùng hiện hành, chế đ tiền lương của Nhà ớc để lập đơn giá ngày công từng bậc thợ gồm
xây dựng và thợ lái máy.
Bảng xác định đơn giá ngày công
Đơn vị: đồng
Số Đơn giá Hệ số Đơn giá
STT Loại nhân công Nhóm ngày nhân
trượt sau trượt Thành tiền công công giá
giá
1 Nhân công bậc 3,0/7 Nhóm 1 26 220.000 4% 230.000
5.980.000 2 Nhân công bậc 3,0/7 Nhóm 2 26 220.000 4% 230.000
5.980.000
3 Nhân công bậc 3,0/7 Nhóm 3 26 220.000 4% 230.000
5.980.000
4 Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm 2 26 250.000 4% 260.000
6.760.000
5 Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm 3 26 250.000 4% 260.000
6.760.000
6 Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 2 26 270.000 4% 280.000
7.280.000
7 Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 3 26 270.000 4% 280.000
7.280.000 8 Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 5 26 270.000 4% 280.000
7.280.000
Bảng xác định chi phí nhân công
Đơn vị: đồng
Khối lượng dự Giá NC sau
STT Loại nhân công Đơn vị Thành tiền
thầu trượt giá
1 Nhân công bậc 3,0/7 công 2.923 230.000 672.290.000
2 Nhân công bậc 3,0/7 công 1.048 230.000 241.040.000 3 Nhân công bậc
3,0/7 công 520 230.000 119.600.000 4 Nhân công bậc 3,5/7 công 21.538
260.000 5.599.880.000
5 Nhân công bậc 3,5/7 công 7.007 260.000 1.821.820.000
6 Nhân công bậc 4,0/7 công 7.280 280.000 2.038.400.000
7 Nhân công bậc 4,0/7 công 10.489 280.000 2.936.920.000
8 Nhân công bậc 4,0/7 công 127 280.000 35.560.000
Tổng 13.465.501.000 c. Chi phí máy thi công dự thầu.
Trong đó:
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 LỚP 62KT2 Trang 115
Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o (bao.mickey.doraemon0101@gmail.com)
- M
LV
: Chi phí máy làm việc
- M
NV
: Chi phí máy ngừng việc Chi phí máy làm
việc:
Trong đó:
- M
LVj
: Hao phí ca y làm việc loại j, xác định
Bảng
- Đ
MLVj
: Đơn giá ca máy làm việc loại j Xác định
đơn giá ca máy:
Sử dụng thông tư 11/2019/TT-BXD để xác định giá ca máy.
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 LỚP 62KT2 Trang 117
Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o (bao.mickey.doraemon0101@gmail.com)
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bảng giá ca máy đi thuê
Đơn vị: đồng
STT Loại máy Giá ca máy
1 Máy ủi - công suất: 110 CV 1.590.440
2 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg 327.323 3 Cần cẩu bánh xích -
sức nâng: 10 T 1.799.497
4 Cần trục tháp - sức nâng: 25 T 2.940.987
5 Máy vận thăng - sức nâng: 2 T 484.329
6 Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T 789.875
7 Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 m3/h 2.173.197 8 Máy cắt gạch đá -
công suất: 1,7 kW 27.817
9 Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW 244.700
Bảng tính đơn giá ca máy ngừng việc
Đơn vị: đồng
Bảng tính toán chi phí sử dụng máy
Đơn vị: đồng
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Loại máy
STT
Số ca( khối lượng
sau khi phát sinh)
Giá ca
máy
H/s
trượt
giá
Giá sau
trượt giá
Thành tiền
Máy làm việc
1
Biến thế hàn xoay
chiều - công suất: 23
kW
979
112.448
1
,
02
114.697
6.625.424
2
Cần cẩu bánh xích -
sức nâng: 10 T
5
51.868
1
,
02
52.905
7.617.277
3
Cần trục tháp - sức
nâng: 25 T
85
193.801
1
,
02
197.677
22.930.534
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Tổng hợp chi phí trực tiếp T=VLdth+NCdth+Mdth
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
= 24.698.259.514 + 13.465.501.000 + 1.708.120.172 = 39.871.889.686 đ
2.3.3. Xác định chi phí gián tiếp dự thầu
2.3.3.1. Chi phí chung dự thầu
Chi phí chung thường được xác định và tổng hợp từ bộ phận chi phí chung cấp công trường
bộ phận chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ cho gói thầu.
a. Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường - C1)
Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường) thể xác định theo một số cách
khác nhau. Ở đây có thể xác định bằng cách dự trù chi tiết những khoản chi phí tại công trường
như: điện nước phục vụ thi công, chi phí trả lương và phụ cấp cho cán bộ quản lý công trường,
trả lãi tín dụng, khấu hao dụng cụ phương tiện thi công v.v... Những khoản khác phải chi tại
công trường như: nước uống, tiếp khách, văn phòng phẩm... được dự trù theo tỷ lệ % so với chi
phí nhân công của gói thầu.
Chi phí tiền lương và phụ cấp của bộ phận quản lý gián tiếp trên công trường.
Trong đó:
- L
GT
Tiền lương và phụ cấp lương của bộ phận gián tiếp trên công trường;
- S
GTi
: Số lượng cán bộ, viên chức làm việc tại công trường có mức lương loại i; - L
THi
:
Lương tháng kể cả phụ cấp của 1 người có mức lương loại i;.
- t
i
:Thời hạn thi công tính bằng tháng.
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng
Bảng tính toán tiền lương và phụ cấp cho bộ phận gián tiếp ở công trường
Đơn vị: đồng
Lương và
Đơn vị Số Thời gian
TT Loại viên chức phụ cấp 1 Thành tiền tính
lượng thi công
tháng
1 Chủ nhiệm công trình Người 1 10.000.000 11 110.000.000
2 Phó chủ nhiệm công trình Người 1 7.500.000 11 82.500.000 3 Cán bộ kĩ thuật Người 2
6.000.000 11 132.000.000
4 Nhân viên kinh tế Người 2 6.000.000 11 132.000.000
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
5 Nhân viên khác Người 1 5.500.000 11 60.500.000
Bảo hiểm xã hội, y tế, nộp hình thành quĩ công đoàn cho cán bộ công nhân viên xây lắp
làm việc trong suốt thời gian thi công công trình
Trong đó:
- M: Mức bảo hiểm hội, y tế, trích lập quĩ công đoàn doanh nghiệp (công trường)
phải chi nộp cho người lao động;
- L
GT
: Tiền lương và phụ cấp của bộ phận gián tiếp;
- NC
dth
: Chi phí nhân công trực tiếp;
- K
BH
: Tỉ lệ lao động theo hợp đồng dài hạn, có đóng bảo hiểm của bộ phận trực tiếp.
Bảng tính chi phí bảo hiểm
Đơn vị: đồng
Chi phí khấu hao, phân bổ giá trị các công cụ, dụng cụ phục vụ thi công
Trong đó:
- G
i
: Tổng giá trị các công cụ, dụng cụ loại i phục vụ cho quá trình thi công (giáo công cụ,
xe cải tiến);
- T
i
: Thời hạn sử dụng định mức của dụng cụ, công cụ loại i;
- t
i
: Thời gian mà dụng cụ, công cụ loại i tham gia vào quá trình thi công.
- Giá giáo công cụ 100.000.000 đồng/bộ, xe cải tiến 1.500.000 đồng/xe
Loại viên chức
TT
Đơn vị
tính
Số
lượng
Lương và
phụ cấp 1
tháng
Thời gian
thi công
Thành tiền
Người
5.000.000
6
Bảo vệ công trường
3
11
165.000.000
682.000.000
Tổng cộng
TT
Loại lao động
TLtt
TLgt
Kbh
M
Thành tiền
1
Trực tiếp
13.465.510.000
10
%
23
,50%
316.439.485
2
Gián tiếp
23
,50%
160.270.000
682.000.000
Tổng
476.709.485
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bảng Chi phí KH, phân bổ giá trị các CCDC phục vụ thi công
Đơn vị: đồng
Loại lao Số Ti ti Thành
STT Đơn giá Thành tiền động lượng (ngày) (ngày) tiền
1 Giáo công cụ 10 100.000.000 1.000.000.000 1800 60 33.333.333
2 Xe cải tiến 29 1.500.000 43.500.000 360 200 24.166.667
Tổng 57.500.000
Chi phí trả lãi tín dụng
Căn cứ vào hồ mời thầu, phương án tài chính thương mại, khả năng huy động vốn tự có, dự
kiến áp dụng cho gói thầu sẽ dự trù được lượng vốn lưu động đi vay chi phí trả lãi tín dụng
cho phần vốn vay. Vay vốn lưu động để thi công là loại vay ngắn hạn (vay 03 tháng, 06 tháng,..
và hết thời hạn vay phải trả cả gốc và lãi.
Trong đó :
- V
lđj
: Lượng vốn lưu động vay ở đợt j tính trung bình phải chịu lãi trong suốt đợt thi công
thứ j.
-r
j
: Lãi suất vay vốn ở đợt thi công j
- t
j
: Thời gian đợt thi công j
Nếu vay đều hàng tháng trong hợp đồng vay của đợt j thì lượng vốn phải chịu lãi tính trung bình
trong suốt thời gian đợt j có thể tính theo công thức:
Trong đó:
- V
yc
lđj
: lượng vốn lưu động yêu cầu để đảm bảo cho thi công của đợt j. Xác định lượng vốn
lưu động yêu cầu để thi công đợt j thể dự trù chi tiết hoặc thể lấy theo tlệ % so
với tổng chi phí sản xuất xây lắp để đưa vào bàn giao thanh toán của đợt thi công thứ j.
- V
tc
lđj
: Lượng vốn lưu động tự có của doanh nghiệp huy động cho gói thầu để thi công đợt
j.
- V
t/ư
j
: Lượng vốn được chủ đầu tư cho nhà thầu tạm ứng theo quy định (nếu có) huy động
để thi công đợt j.
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Giá gói thầu ( trước VAT)
52.868.169.091
Giá hợp đồng = 90% x Giá gói thầu
47.581.352.182
Vốn tự có
30
%
lOMoARcPSD|38777299
Đ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
STT Nội dung Tổng cộng Khởi công Cuối đợt
1 Cuối đợt 2 Cuối đợt 3 Cuối đợt 4
1 Giá trị hợp đồng 47.581.352.182 14.274.405.655
14.274.405.655 14.274.405.655 4.758.135.218
2 Nhu cầu vốn lưu động 41.088.099.171 12.326.429.751
12.326.429.751 12.326.429.751 4.108.809.917
3 Vốn tạm ứng 4.758.135.218
4 Vốn tự có 12.326.429.751 3.697.928.925 3.697.928.925
3.697.928.925 1.232.642.975
5 Thanh toán tường đợt 12.133.244.806 12.133.244.806
12.133.244.806 8.802.550.154
6 Vốn lưu dộng đi vay 3.870.365.608 458.950.420
7 Chi phí trả lãi vay 93.328.793 11.066.988 - -
Với lãi suất 10%/năm ==> r
đợt 1
= r
quý
=
Chi phí cấp điện, cấp nước phục vụ thi công
Chi phí cấp điện (C
đ
)
Trong đó:
- C
đ
: Tổng chi phí cấp điện phục vụ thi công trên công trường (trừ cấp điện cho y xây dựng
hoạt động);
- Q
đ
: Tổng lượng điện tiêu thụ cho suốt quá trình thi công (kwh); - g
đ
: Giá 1 kwh điện năng
không có thuế GTGT.
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Xác định lượng điện tiêu thụ: Bao gồm phục vụ công nhân, điện sử dụng để chiếu sáng trong
nhà, chiếu sáng ngoài nhà.
Khối lượng tiêu thụ điện được tính toán như sau:
Q
đ
= S
i
x Đ
i
Trong
đó:
- S
i
: Số lượng công nhân sử dụng điện.
- Đ
i
: Định mức sủ dụng điện của 1 công nhân trên 1 ngày đêm.
Giả thiết lượng điện tiêu thụ của 1 công nhân 1 ngày đêm là 0,5 KW, số công nhân trên công
trường là 273 công nhân.
Q
đ
= 273*0,5*330 = 45.045 (KWh)
Giá 1KWh điện năng không thuế VAT 1.864,44đồng/KWh. Chi
phí cấp nước cho thi công (C
n
):
Trong đó:
- Q
n
: Tổng khối lượng nước phục vụ thi công (m
3
); - g
n
: Giá 1m
3
nước không thuế GTGT.
Nước dùng cho các nhu cầu trên công trường bao gồm:
+ Nước phục vụ cho sản xuất
+ Nước phục vụ cho sinh hoạt tại hiện trường
+ Nước phục vụ sinh hoạt ở khu nhà ở +
Nước chữa cháy
- Tính nhu cầu nước phục vụ sản xuất:
Nước phục vụ cho sản xuất bao gồm nước phục vụ cho các quá trình thi công hiện trường
như rửa đá, sỏi, trộn vữa tông hoặc vữa xây, trát, bảo dưỡng tông, tưới ẩm gạch,…
nước cung cấp cho các xưởng sản xuất phụ trợ như trạm trộn động lực, bãi đúc cấu kiện
bê tông, các xưởng gia công. Lượng nước dùng cho 1 ca sản xuất:
Nsx= (1,2 *Q
sx
*K
1
)/(8*3600) (l/s)
+ Q
sx
: là lưu lượng nước dùng cho sản xuất tính ở ca tiêu thụ lớn nhất.
+ K
1
là hệ số sử dụng nước sản xuất không đều, K
1
= 1,6.
+ 1,2 là hệ số nước dùng cho sản xuất chưa tính hết.
Giả định lượng nước dùng cho sản xuất tính ca tiêu thụ lớn nhất là: 3.000l Lượng
nước dùng cho 1 ca sản xuất:
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Nsx = 1,2*3.000*1,6/(8*3.600) = 0,2 (l/s).
Lượng nước dùng cho sản xuất trong thời gian thi công công trình:
Nsx = 0.2 x 8 x 3600 x 330/1000 = 1901m
3
- Lượng nước sinh hoạt cho công nhân trong một ca làm việc:
N
sh1
= x [(Đ
sh1
x k
sh1
) + (Đ
sht
x k
t
)]
Trong đó :
+ n
sh1
: Số người làm việc lớn nhất trong một ca: = 273 người
+ Đ
sh1
: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho 1người trên công trường (l/ng) =5-10
+ Đ
sht
: Tiêu chuẩn dùng nước cho 1người trên công trường để tắm (l/ng) =45 (l/ ngđ) +
K
sh1
: Hệ số dùng nước không đều = 2,5
+ K
t
: Số người dùng nhà tắm trên công trường, lấy khoảng 15% n
sh1
N
sh1
= 273 x [(5 x 2,5) + (45 x 0,15)]/(8*3600) = 0,182 (l/s)
Lượng nước dùng cho sinh hoạt trên công trường trong thời gian thi công công trình:
N
sh1
= 0,182 x 8 x 3600 x 330 /1000 = 1730 m
3
-
Lượng nước phục vụ sinh hoạt ở khu nhà ở:
N
sh2
= (Đ
sh2
x n
sh2
x k
sh2
) /(24 x 3600)
Trong đó :
+ Đ
sh2
: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho 1người trong khu tập thể (l/ngđ) =20-25
+ n
sh2
: Số người làm việc lớn nhất trong một ca: = 273 người
+ K
sh2
: Hệ số dùng nước không đều = 2
N
sh2
= (273 x 25 x 2)/(24 x 3600) = 0,15 (l/s)
Lượng nước dùng cho sinh hoạt tại nơi ở trong thời gian thi công công trình:
N
sh2
= 0,15 x 24 x 3600 x 330 /1000 = 4277
Khối lượng nước cần dùng trong thời gian thi công công trình:
Q
đ
= 19001 + 1730 + 4277 = 7908 m
3
.
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Chi phí chung khác ở cấp công trường
Chi phí thuê bao điện thoại, chi phí nước uống, tiếp khách, công tác phí, văn phòng
phẩm cho làm việc, chi phí bảo vệ tại công trường…
Trong đó:
- C
k
: Chi phí chung khác của gói thầu dự kiến chi ở cấp công trường ;
- f
1
: Tỷ lệ chi phí chung khác theo quy định của doanh nghiệp để chi phí tại công trường.
- T
dth
: Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu.
TT Nôi dung chi phí
Giá trị (đồng)
1 Chi phí trực tiếp 39.871.889.686
2 Tỷ lê chi phí chung khác cấp công trường
1% 3 Chi phí chung khác cấp công trường
398.718.897
b. Xác định chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu
những khoản chi phí chung phải chi phí cấp doanh nghiệp, những khoản chi phí này phải
phân bổ vào chi phí dự thầu của từng gói thầu khi lập giá dự thầu.
Trong đó:
- C
2
: Tổng chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu
đang xét ;
- f
2
: Tỷ lệ chi phí chung ở cấp doanh nghiệp theo quy định nội bộ của doanh nghiệp ; -
T
dth
: Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu.
TT Nôi dung chi phí
Giá trị (đồng)
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng
Bảng tính chi phí điện, nước
Đơn vị: đồng
Thành tiền
STT
Đơn vị
Khối lượng
Đơn giá
Tên chi phí
1
Chi phí cấp điện phục vụ thi
công
kWh
83.984.000
45.045
1.864,44
2
Chi phí cấp nước phục vụ thi
công
m3
7.908
6.000
47.448.000
Tổng
131.432.000
lOMoARcPSD|38777299
Đ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
1 Chi phí trực tiếp 39.871.889.686
2 Tỷchi phí chung cấp doanh nghiệp
2%
3 Chi phí chung cấp doanh nghiệp 598.078.345
Tổng hợp chi phí chung dự kiến cho gói thầu.
Bảng Tổng hợp chi phí chung
Đơn vị: đồng
STT Nội dung chi phí Đơn vị Giá trị Ký hiệu
I Chi phí ở cấp công trường đ 1.850.756.163 C
1
Chi phí tiền lương bộ máy quản lý công
1 đ 682.000.000 L
GT
trường
Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế cho cán bộ
2 đ 476.709.485 BH
nhân viên quản lý công trường
3 Chi phí trả lãi tín dụng đ
104.395.781 T
l
Khấu hao và phân bổ giá trị công cụ thi
4 đ 57.500.000 K
c
công
5 Chi phí cấp điện cho thi công đ
83.984.000 C
đ
6 Chi phí cấp nước cho thi công đ
47.448.000 C
n
7 Chi phí chung khác ở cấp công trường
đ 398.718.897 C
k
Chi phí chung cấp doanh nghiệp phân
II đ 598.078.345 C
2
bổ cho gói thầu
III Tổng cộng chi phí chung dự thầu đ
2.448.834.508 C
dth
IV Chi phí trực tiếp dự thầu đ
39.871.889.686 T
dth
Tỷ lệ chi phí chung của gói thầu so với
% 6,14
chi phí trực tiếp
2.3.3.2 Xác định chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công
Trong đó:
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
- C
NT
: Chi phí xây dựng nhà tạm - S
i
: Diện tích của nhà tạm i.
- ĐG
i
: Đơn giá để xây dựng 1m
2
nhà tạm i.
- Xác định điện tích nhà ở cho công nhân.
Trong đó:
- F
t
: tổng diện tích nhà ở cho công nhân.
- P
i
: định mức sử dụng diện tích của mỗi người từng lĩnh vực. Lấy trung bình P
i
=
4m
2
/người.
- N
i
: Số người của từng lĩnh vực cần sử dụng nhà tạm. Lấy tương đối Ni là 15% tổng
số công nhân trung bình trên công trường.
- Số công nhân trung bình:
Trong đó:
- V
T
: Tổng hao phí lao động( ngày công). V
T
= 82000 công - T: thời gian y dựng
của dự án.
(Người)
Số công nhân trực tiếp sử dụng nhà tạm:
N
max
CN
= x K
1
= 248 x 1.1 = 273 (người) K
1
: Hệ số thi công không đều
F
t
=15%*273*4 = 164 m
2
.
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
2.3.3.3. Xác định chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
Các công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế như thí nghiệm vật liệu, an toàn
lao động, vệ sinh môi trường… được xác định bằng cách lập dự toán
Bảng tính chi phí thí nghiệm vật liệu
Đơn vị: đồng
STT Nội dung thí nghiệm Số lần Đơn giá Thành tiền
1 Thép 4 560.000 2.240.000
2 Bê tông 310.800.000
Móng (1 mẫu/1 móng/1 nhà) 29 1.200.000 34.800.000 Cột(1 mẫu/1 tầng/1 nhà) 96 1.200.000
115.200.000
Dầm sàn (2 mẫu/ 1 tầng/1 nhà) 134 1.200.000 160.800.000
3 Gạch xây 17.110.000
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22 6 590.000 3.540.000
Gạch bê tông không nung nung 5x10x20 23 590.000 13.570.000
Tổng 330.150.000
Bảng tính chi phí một số công việc không xác định khối lượng từ bản vẽ thiết kế
Đơn vị: Đồng
2.3.3.4. Xác định chi phí gián tiếp khác
a. Chi phí xây dựng công trình tạm
Bảng tính chi phí xây dựng công trình tạm
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
b. Chi phí một lần của máy
- Vận chuyển máy hàn và máy trộn bê tông (đến công trường và trả lại nơi cũ) là 2 ca ô
tôloại 7 tấn. Chi phí cho 1 ca vận chuển 1.235.079đồng
- Vận chuyển máy vận thăng 4 ca ô loại 7 tấn (cả chở đến công trường trả lại
nơicũ).Chi phí cho 1 ca vận chuển 1.235.079 đồng - Hao phí lao động tháo lắp máy vận thăng:
+ Tháo máy : 5 công / 1 máy vận thăng (thợ bậc 3,5/7).
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
+ Lắp máy neo buộc: 8 công/1 máy vận thăng (thợ bậc 3,5/7).
+Chi phí thuê công nhân tháo lắp 358.300 đồng / ca
Bảng tính chi phí một lần máy
Đơn vị: đồng
2.3.4. Tổng hợp chi phí dự thầu
Bảng tổng hợp chi phí dự thầu
Đơn vị: đồng
STT Nội dung chi phí Giá trị
hiệu
I Chi phí trực tiếp dự thầu 39.871.889.686 T
dth
I.1 Chi phí vật liệu dự thầu 24.698.259.514 VL
dth
I.2 Chi phí nhân công dự thầu 13.465.510.000 NC
dth
I.3 Chi phí sử dụng máy
dự thầu 1.708.120.172 M
dth
II Chi phí gián tiếp dự thầu 3.751.726.525 GT
dth
II.1 Chi phí chung dự thầu 2.448.834.508 C
dth
II.1.1 Chi phí chung cấp công trường 1.850.756.163 C
1
II.1.2 Chi phí chung cấp doanh nghiệp 598.078.345 C
2
II.2 Chi phí nhà tạm để ở và điều
hành thi công 188.273.000
LT
Chi phí một số công việc không xác định được
II.3 961.458.701 TT
khối lượng từ thiết kế
II.4 Chi phí gián tiếp khác
153.160.316 GT
k
Tổng chi phí dự thầu 43.623.616.212 Z
dth
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
2.3.5. Dự trù lợi nhuận cho gói thầu
Lợi nhuận dự kiến của gói thầu là lợi nhuận chưa nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (lợi nhuận
trước thuế). Lợi nhuận này được dự kiến căn cứ vào chiến lược tranh thầu của doanh nghệp
Trong đó:
- TL
dth
: Lợi nhuận dự kiến của gói thầu
- f
L
: Tỷ lệ lợi nhuận dự kiến của gói thầu tính theo % so với tổng chi phí dự thầu -
Z
dth
: Tổng chi phí dự thầu của gói thầu.
TL
DTH
= 10% x Z
dth
= 10% x 43.623.616.212 = 4.362.361.621 đồng
2.3.6. Tổng hợp chi phí xây dựng dự thầu
Bảng Tổng hợp chi phí xây dựng dự thầu
Đơn vị: đồng
2.3.7. Tổng hợp giá dự thầu
Bảng Tổng hợp giá dự thầu
Đơn vị: đồng
STT
Nội dung chi phí
Giá trị
hiệu
I
Chi phí trực tiếp dự thầu
39.871.889.68
6
T
dth
II
Chi phí gián tiếp dự thầu
3.751.726.525
GT
dth
4.362.361.621
Lợi nhuận dự kiến dự thầu
TL
III
dth
Chi phí xây dựng dự thầu trước thuế
IV
47.985.977.83
3
G
XD
tth
4.798.597.783
IV
Thuế giá trị gia tăng
VAT
Chi phí xây dựng dự thầu
52.784.575.61
6
G
XD
STT
Nội dung chi phí
Giá trị
hiệu
I
Chi phí trực tiếp dự thầu
39.871.889.68
6
T
dth
II
Chi phí gián tiếp dự thầu
3.751.726.525
GT
dth
Lợi nhuận dự kiến dự thầu
4.362.361.621
TL
III
dth
Chi phí xây dựng dự thầu trước thuế
IV
47.985.977.83
3
G
XD
tth
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Trong đó :
- G
dth
: Giá dự thầu dự kiến;
- G
gth
: Giá gói thầu;
- f%: T lệ phần trăm giảm giá. Nếu f
%
f
q
(%) thì kết thúc tính toán giá dự thầu
quyết định dùng giá bỏ thầu trong hồ sơ dự thầu bằng giá dự thầu dự kiến.
= () x 100= 9%
2.3.9. Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ
2.3.9.1. Chiết tính đơn giá dự thầu
Đơn Định
STT Tên công tác Đơn giá Thành
tiền vị mức
9 Bê tông thương phẩm,đổ bằng máy m3 bơm tông,bê tông
móng, rộng
≤250cm, M250, đá 1x2
Vật liệu 867.406
- Bê tông thương phẩm XMPCB40, độ m3 1,005 854.545 858.818 sụt 14-17cm, đá
1x2, mác 250
- Vật liệu khác % 1 8.588
Nhân công 115.681
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 0,55 210.329 115.681
- Hệ số điều chỉnh nhân công 115.681
Máy thi công 94.025
- Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: ca 0,089 240.203 21.378
1,5 kW
- Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 ca 0,033 2.173.197 71.716 m3/h
- Máy khác % 1 931
- Hệ số điều chỉnh máy thi công 94.025 Chi phí trực tiếp (VL +
NC + M) T 1.077.112 Chi phí chung (T x 7,11%) C 7,11%
76.583
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1% 11.848 công (T x 1,1%)
Đơn Định
IV
Thuế giá trị gia tăng
4.798.597.783
VAT
Giá dựng dự thầu
52.784.575.61
6
G
dth
Giá dự thầu làm tròn
52.784.575.00
0
Năm mươi hai tỷ bay trăm tám mươi tư triệu năm trăm bảy mươi lăm nghìn đồng
2.3.8
. So sánh giá dự thầu với giá gói thầu
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
STT Tên công tác Đơn giá Thành
tiền vị mức
Chi phí một số công việc không xác định TT 2,5% 26.928 được khối lượng
từ thiết kế (T x 2,5%)
Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%) GTk 0,5% 5.386 Chi phí gián tiếp (C + LT + TT + GTk) GT
120.745
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5,5% 65.882
((T + GT) x 5,5%)
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT + G 1.263.739
TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%) GTGT 10% 126.374 Chi phí
xây dựng sau thuế (G + GTGT) Gxd 1.390.113
Tổng cộng (Gxd) 1.390.113
13 Lắp dựng cốt thép móng, ĐK <10mm tấn
Vật liệu 17.500.040
- y thép kg 16,03 21.818 349.743
- Thép tròn Fi <=10mm kg 1003 17.099 17.150.297
Nhân công 2.472.500
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 10,75 230.000 2.472.500
- Hệ số điều chỉnh nhân công 2.472.500
Máy thi công 97.883
- Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW ca 0,4 244.707 97.883
- Hệ số điều chỉnh máy thi công 97.883
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M) T 20.070.423
Chi phí chung (T x 7,11%) C 7,11% 1.427.007
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1% 220.775 công (T x 1,1%)
Chi phí một số công việc không xác định TT 2,5% 501.761 được khối
lượng từ thiết kế (T x 2,5%)
Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%) GTk 0,5% 100.352 Chi pgián tiếp (C + LT + TT + GTk)
GT 2.249.895
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5,5% 1.227.617
((T + GT) x 5,5%)
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT + G 23.547.935
TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%) GTGT 10% 2.354.794
Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT) Gxd
Tổng cộng (Gxd)
40 Xây cột, trụ bằng gạch không nung m3
5x10x20cm, chiều cao ≤28m, vữa XM
M75
Vật liệu 2.043.855
- Xi măng PCB40 kg 81 1.220 98.820
- Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0,3689 143.744 53.027
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
- Nước lít 85,25 8 682 Đơn Định
STT Tên công tác Đơn giá Thành
tiền vị mức
- Gạch không nung 5x10x20cm viên 780 2.300 1.794.000
- Vật liệu khác % 5 97.326
Nhân công 920.000
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 4 230.000 920.000
- Hệ số điều chỉnh nhân công 920.000
Máy thi công 54.328
- Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0,012 2.940.987 35.292 - y vận thăng lồng - sức nâng: 3 T
ca 0,012 789.875 9.479
- Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít ca 0,037 258.290 9.557
- Hệ số điều chỉnh máy thi công 54.328
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M) T 3.018.183
Chi phí chung (T x 7,11%) C 7,11% 214.593
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1% 33.200 công (T x 1,1%)
Chi phí một số công việc không xác định TT 2,5% 75.455 được khối lượng
từ thiết kế (T x 2,5%)
Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%) GTk 0,5% 15.091 Chi phí gián tiếp (C + LT + TT) GT
338.339
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5,5% 184.609
((T + GT) x 5,5%)
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT + G 3.541.131
TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%) GTGT 10% 354.113 Chi phí
xây dựng sau thuế (G + GTGT) Gxd 3.895.244
Tổng cộng (Gxd) 3.895.244
2.3.9.2. Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ
Lập bảng thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ.
lOMoARcPSD|38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Tổng
52.784.575.000
| 1/121

Preview text:

lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU
“THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI”
Hạng mục: “NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP,
SHOPHOUSE, thuộc dự án đầu tư xây dựng khu ĐÔ THỊ VINHOMES OCEN PARK.” MỞ ĐẦU
1. Vai trò, mục đích của đấu thầu xây lắp
Vai trò của đấu thầu xây lắp: Đấu thầu xây lắp nhằm đảm bảo tính cạnh tranh, công
bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế của gói thầu trong việc lựa chọn nhà thầu đáp ứng
được yêu cầu của bên mời thầu. Công tác đấu thầu xây lắp còn mang lại những kết quả
to lớn đứng trên mọi góc độ:
Về phía chủ đầu tư:
o Qua đấu thầu lựa chọn được nhà thầu đáp ứng được yêu cầu cơ bản của chủ đầu tư.
o Chống được hiện tượng độc quyền của nhà thầu, nâng cao tính cạnh tranh.
Nâng cao vai trò của chủ đầu tư với nhà thầu. \ lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
o Trách nhiệm và nghĩa vụ của các chủ đầu tư được nhà nước uỷ quyền đối với
việc thực hiện một dự án đầu tư được xác định rõ ràng.
Về phía nhà thầu:
o Đảm bảo tính công bằng đối với mọi thành phần kinh tế. Do cạnh tranh mỗi
nhà thầu phải cố gằng nghiên cứu, tìm tòi, áp dụng những tiến bộ kỹ thuật,
công nghệ, biện pháp tổ chức sản xuất, kinh doanh tốt nhất để thắng thầu góp
phần thúc đẩy sự phát triển của ngành xây dựng.
o Có trách nhiệm cao đối với công việc thắng thầu nhằm giữ uy tín và tự quảng
cáo cho mình qua sản phẩm đã và đang thực hiện.
Về phía nhà nước:
o Nâng cao trình độ của các cán bộ các bộ, ngành, các địa phương o Nâng cao
vai trò quản lý của nhà nước. o Thông qua đấu thầu nhiều công trình đạt được chất lượng cao.
o Nhờ đấu thầu đã tiết kiệm cho ngân sách nhà nước.
Mục đích của đấu thầu xây lắp
Đối với chủ đầu tư:
Lựa chọn được nhà thầu có khả năng đáp ứng được các yêu cầu của chủ đầu tư về kỹ
thuật, công nghệ, tiến độ thi công và giá cả hợp lý.
Chống được tình trạng độc quyền của các nhà thầu.
Kích thích tính cạnh tranh trong thị trường xây dựng, thúc đẩy sự phát triển về khoa
học công nghệ của hoạt động xây dựng. Đối với nhà thầu:
Đảm bảo tính công bằng giữa các thành phần kinh tế, do cạnh tranh nên mỗi nhà thầu
phải cố gắng tìm tòi những biện pháp kỹ thuật công nghệ, biện pháp tổ chức kinh doanh
xây dựng tốt nhất để thắng thầu.
Nâng cao trách nhiệm đối với công việc đã thắng thầu để giữ uy tín với khách hàng
và thương hiệu của nhà thầu trên thị trường xây dựng. 2. Vai trò của giá dự thầu trong
hồ sơ dự thầu xây lắp

Theo qui chế chính phủ: “Giá dự thầu là giá trong hồ sơ sau khi đã trừ đi phần giảm
giá (nếu có), bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để thực hiện”.
Giá dự thầu được lập trên cơ sở định mức sản xuất của doanh nghiệp tương ứng với
biện pháp KH – CN và chiến lược kinh doanh của nhà thầu. Từ đó, mỗi nhà thầu có một \ lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
giá dự thầu khác nhau. Nhà thầu nào có biện pháp công nghệ hợp lí và giá thấp sẽ được lựa chọn.
Giá dự thầu biểu hiện cho năng lực của nhà thầu, là cơ sở cho Chủ đầu tư xếp hạng
nhà thầu, từ đó chọn được nhà thầu tốt nhất.
Giá dự thầu là tiền đề giải bài toán doanh thu và lợi nhuận do hoạt động sản xuất xây
lắp thường phải bỏ ra chi phí rất lớn
Giá dự thầu là một chỉ tiêu quan trọng, có vai trò quyết định đến khả năng thắng thầu
của nhà thầu, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây lắp
3. Nhiệm vụ của đồ án môn học
- Để biết được mức chi phí bỏ ra và doanh thu nhận được ta phải tiến hành xác định giá dự thầu xây lắp.
Nhiệm vụ đồ án: Xác định giá dự thầu gói thầu: “THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN
KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI
HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP, SHOPHOUSE, THUỘC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ VINHOMES OCEN PARK”. - Số liệu đề bài: Số nhà TL % Loại hợp TL % TL % TL % trượt giá Địa trượt trượt giá trượt
ĐL SL TL TH đồng VL còn điểm giá NC BTTP giá thép lại Bắc 6 8 6 9 trọn gói 4 5 4 2 Ninh CHƯƠNG I.
MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN LẬP GIÁ DỰ THẦU XÂY LẮP
1.1 Khái niệm về lập giá dự thầu xây lắp
Trong nền kinh tế thị trường có thể hiểu “Giá dự thầu là mức giá cả mà nhà thầu
(người bán) đòi hỏi chủ đầu tư (người mua) trả cho họ khi gói thầu được thực
hiện xong, bàn giao cho chủ đầu tư theo đúng yêu cầu trong hồ sơ mời thầu”.
Giá dự thầu xây lắp là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc Hồ sơ dự
thầu, nhằm mục đích trúng thầu, được xác định trên cơ sở giải pháp kỹ thuật –
công nghệ đã lựa chọn; các định mức, đơn giá, chiến lược tranh thầu và biện
pháp quản lý của nhà thầu. Trong trường hợp Nhà thầu có thư giảm giá thì giá
dự thầu là giá gói thầu sau khi đã giảm giá. \ lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Tham dự mỗi cuộc đấu thầu, Nhà thầu phải căn cứ vào yêu cầu của hồ sơ mời
thầu và năng lực của mình để xác định giá dự thầu cho phù hợp với gói thầu và
mang tính cạnh tranh cao. Giá dự thầu phải được lập và trình bàytheo đúng các
yêu cầu của HSMT, đương nhiên phải thực hiện các quy định hiện hành về việc
quản lí đầu tư và xây dựng, trực tiếp là quy chế đấu thầu.
Các nhà thầu khác nhau có phương án công nghệ tổ chức thi công khác nhau, có
định mức, đơn giá nội bộ khác nhau, có chiến lược tranh thầu khác nhau sẽ có
giá dự thầu có thể khác nhau cho cùng một gói thầu. Nhà thầu nào sau khi có hồ
sơ dự thầu hợp lệ, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật- công nghệ của gói thầu đồng
thời có giá dự thầu cạnh tranh nhất sẽ có nhiều hơn khả năng trúng thầu. Giá dự
thầu cạnh tranh ở đây là phải thấp nhất (sau khi vượt qua mặt kĩ thuật) nhưng
đồng thời phải thoả mãn không vượt quá giá gói thầu cuả CĐT đã được phê duyệt
và phải lớn hơn giá thành dự toán xây dựng được phê duyệt.
1.2 Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp
- Giá dự thầu do nhà thầu lập phải đủ trang trải các khoản chi phí để đảm bảo chất lượng
và thời gian xây dựng theo quy định của hợp đồng, đồng thời phải có nguồn để nộp thuế
thu nhập doanh nghiệp và một phần lãi ban đầu để đảm bảo cho doanh nghiệp phát
triểm bình thường - Các thành phần trong giá dự thầu: GDTH = GXD + VAT + GDP
1.2.1. Chi phí xây dựng
- Chi phí trực tiếp (T) bao gồm:
Chi phí vật liệu (VL): bao gồm các loại vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu luân chuyển Chi phí nhân công (NC) Chi
phí sử dụng máy (M) - Chi phí gián tiếp (GT) bao gồm:
Chi phí chung: chi phí chung cấp công trường (C1) chi phí chung cấp doanh nghiệp (C2)
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (LT)
Chi phí một số công việc không xác định khối lượng từ thiết kế (TT) Chi phí gián tiếp khác (GTk)
- Thu nhập chịu thuế tính trước (TN)
1.2.2. Thuế giá trị gia tăng đầu ra (GTGT) 1.2.3. Chi phí dự phòng ( nếu có) \ lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
1.3 Phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp
1.3.1. Phương pháp lập giá dự thầu theo các khoản mục chi phí (các nguồn lực)
Cách lập gần giống như lập dự toán đứng trên góc độ của người mua, khác ở chi
phí sử dụng máy, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước GDTH = GT.TH× (1+) Trong đó: G : Giá dự thầu sau thuế DTH G
: Giá dự thầu trước thuế, xác định theo công thức T.TH GT.TH = T+GT+L
T: chi phí trực tiếp hoàn thành gói thầu
GT: chi phí gián tiếp hoàn thành gói thầu
L: Thu nhập của nhà thầu trước thuế thu nhập doanh nghiệp
: Thuế suất GTGT cho phần xây lắp
1.3.2. Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ
Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ sử dụng công thức sau: GDTH = Trong đó:
Qj: Khối lượng công tác xây lắp thứ j do bên mời thầu cung cấp trong HSMT hay nhà thầu tự xác định
Dj: Đơn giá đầy đủ (bao gồm cả thuế GTGT đầu ra)
1.3.3. Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào chi phí cơ sở và chi phí tính theo tỷ lệ
- Chi phí trực tiếp (T) xác định bằng cách tính toán các khoản mục chi phí vật liệu,
nhân công, máy thi công cụ thể
- Chi phí chung (C), lợi nhuận trước thuế TNDN (L) tính theo tỷ lệ với chi phí trực tiếp (T)
- Các tỷ lệ được đúc kết với từng loại hình công trình của nhà thầu, dựa vào số
liệu thống kê và chiến lược tranh thầu.
1.3.4.Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần
- Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần bằng cách sử dụng công thức sau đây: GDTH = GGTH - x% × GGTH
Trong đó: GGTH: Giá gói thầu \ lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
- Xác định x% phụ thuộc vào kết quả nghiên cứu gói thầu, đối thủ cạnh tranh trực
tiếp và chiến lược của nhà thầu.
1.4 Quy trình lập giá dự thầu xây lắp công trình
Theo quy định tại điều 43 của Luật Đấu thầu 43/2013: “Nhà thầu cung cấp dịch
vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp được xem xét, đề nghị trúng thầu
khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây”:
a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ;
b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu;
c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu;
d) Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu;
đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất; có giá đánh giá thấp nhất đối với phương
pháp giá đánh giá; có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá;
e) Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được phê duyệt.
Trườnghợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói
thầu được phê duyệt thì dự toán này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt trúng thầu.
Vì vậy quy trình lập giá dự thầu đối với những gói thầu sử dụng vốn nhà nước
cần tuân theo các bước sau:
- Bước 1: Xác định (hoặc kiểm tra) giá gói thầu (GGTH)
Giá gói thầu được bên mời thầu xác định trong vòng 28 ngày trước ngày đóng thầu
và có thể coi là giới hạn trên (giá trần) của giá dự thầu.
- Bước 2: Xác định chi phí tối thiểu (CFmin)
CFmin: là những chi phí nhà thầu dự kiến bỏ ra ít nhất kể cả các khoản thuế để
thực hiện gói thầu theo HSMT trong trường hợp trúng thầu trùng với chi phí hoà vốn (lợi nhuận = 0) Căn cứ xác định CFmin:
Dựa vào các giải pháp kĩ thuật công nghệ và giải pháp xây lắp, tổ chức quản lý
đã được nhà thầu lựa chọn
Dựa vào các định mức nội bộ doanh nghiệp
Dựa vào các định mức chi phí nội bộ doanh nghiệp
Dựa vào các chế độ chính sách hiện hành của nhà nước
Nếu CFmin > GGTH thì từ chối dự thầu hoặc giảm chi phí nhỏ nhất (tìm biện pháp công nghệ, quản lý)
- Bước 3: Xác định giá dự thầu \ lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG GDTH = CFmin + LN ≤
LN: Lợi nhuận phụ thuộc vào mức độ cạnh tranh của nhà thầu và mức lợi nhuận
bình quân loại hình doanh nghiệp. \ lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Tỷ lệ % cụ thể phụ thuộc vào thời điểm dự thầu, chiến lược cạnh tranh của NT,
các thông tin về đối thủ cạnh tranh \ lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
1.5. Trình bày giá dự thầu xây lắp trong hồ sơ dự thầu xây lắp
Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện
gói thầu, trong đó có thuế, phí, lệ phí (nếu có). Thuế, phí, lệ phí được áp theo
thuế suất, mức phí, lệ phí theo quy định tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.
Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu và trong biểu giá bao gồm
toàn bộ các chi phí (chưa tính giảm giá) để thực hiện gói thầu. Trường hợp tại
cột "đơn giá dự thầu" nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi = "0" thì được coi là
nhà thầu phân bổ giá của công việc này vào giá của công việc khác thuộc gói thầu.
Nếu có giảm giá thì ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một
hoặc nhiều công việc, hạng mục nào đó (nêu rõ nội dung, cách thức công việc, hạng mục giảm giá).
Nhà thầu nộp HSDT phải ghi đơn giá dự thầu thành tiền cho tất cả các công việc
nêu trong cột "mô tả công việc mời thầu". Giá dự thầu là tổng giá trị của các
hạng mục ghi trong cột "Mô tả công việc mời thầu".
Giá dự thầu ghi trong đơn giá dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ,
phải phù hợp, logic với tổng giá trị dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu,
không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi
cho chủ đầu tư hoặc bên mời thầu.
Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự
thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự.
Giá dự thầu của nhà thầu là cố định. Trường hợp cho phép điều chỉnh giá trong
thời gian thực hiện hợp đồng theo quy định tại điều kiện của hợp đồng thì nhà
thầu phải đề xuất các dự liệu điều chỉnh giá theo mẫu TT03/2015/TT-BKHĐT.
Trường hợp nhà thầu phát hiện khối lượng các hạng mục công việc nêu trong cột
"Mô tả công việc mời thầu" chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu có thể thông
báo cho bên mời thầu và lập một bảng chào giá riêng cho khối lượng sai khác
mà không tính toán khối lượng sai khác vào giá dự thầu.
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU: “ THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN
KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI
HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP, SHOPHOUSE THUỘC DỰ
ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ VINHOMES OCEN PARK” \ lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
2.1 Giới thiệu gói thầu và yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu
2.1.1 Giới thiệu gói thầu
Tên dự án: Đầu tư xây dựng khu đô thị VINHOMES OCEN PARK .
Tên chủ đầu tư: Tập đoàn VINGROUP
Tên gói thầu: thi công xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài.
Hạng mục: nhà ở đơn lập, song lập, tứ lập thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị VINHOMES OCEN PARK.
Địa điểm xây dựng: Tp. Bắc Ninh- tỉnh Bắc Ninh
Đặc điểm của giải pháp kiến trúc kết cấu
+ Bê tông cốt thép toàn khối
+ Mái nghiêng bê tông dán ngói,..
Hình thức lựa chọn nhà thầu:
+Phương pháp đánh giá HSDT: đấu thầu rộng rãi Hình
thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
2.1.2 Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan đến lập giá dự thầu
Bảng tiên lượng mời thầu \ lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG \ lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 10
Bê tông thương phẩm, đổ
bằng máy bơm bê tông, bê
tông giằng tường, đá 1x2, mác 250 m3 2,109 12,654 11 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng 100m2 0,699 4,194 12 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường 100m2 0,205 1,23
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm(Thép 13 tấn 0,39 2,34 CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép =10mm (Thép 14 tấn 0,612 3,672 CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép<=18mm(Thép 15 tấn 0,271 1,626 CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép >18mm (Thép lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 16 tấn 1,141 6,846 CB400V) CỔ CỘT
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, 17 m3 0,576 3,456
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 18 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột 100m2 0,096 0,576
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, 19
tấn 0,391 2,346 chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, 20
tấn 7,29 43,74 chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, 21
tấn 0,905 5,43 chiều cao <= 28m 22 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng,
chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 m3 5,976 35,856 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 23 Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây móng,
chiều dày >33cm, vữa XM mác 75 m3 1,263 7,578 PHẦN THÂN CỘT
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, 24 m3 8,753 52,518
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột 25 100m2 1,421 8,526
vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm, 26
tấn 0,266 1,596 chiều cao <= 28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, 27
tấn 0,62 3,72 chiều cao <= 28m (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, 28
tấn 2,494 14,964 chiều cao <= 28m (Thép CB400V) DẦM lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 29
Bê tông thương phẩm, đổ
bằng máy bơm bê tông, bê
tông dầm, đá 1x2, mác 250 m3 18,753 112,518 Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn 30 100m2 2,47 14,82 dầm, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép < 31 tấn 0,486 2,916
10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <= 32 tấn 2,807 16,842
18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép > 33 tấn 0,708 4,248
18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V) SÀN 0
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá 34 m3 43,665 261,99 1x2, mác 250 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái, 35 100m2 3,39 20,34 chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm, 36
tấn 4,789 28,734 chiều cao <= 28m (Thép CB400V) LANH TÔ 37
Đổ bê tông thủ công bằng
máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250 m3 2,12 12,72 38 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn
lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan 100m2 0,358 2,148
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường 39 tấn 0,037 0,222
kính cốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường 40 tấn 0,213 1,278
kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)
XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ 0 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 41 m3 48,56 291,36
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 42 m3 10,123 60,738 28m, vữa XM mác 75 43 Xây gạch không nung
5x10x20, xây cột, trụ, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75 m3 5,056 30,336 44 Xây gạch không nung
5x10x20, xây bậc tam cấp,
chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 m3 0,546 3,276 45
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 375,09 2250,54 46
Trát trụ, cột, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 61,2 367,2 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG Trang 18
Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o (bao.mickey.doraemon0101@gmail.com) lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
HẠNG MỤC SL-G1: Đơn Khối STT PHẦN KẾT CẤU Tổng khối lượng vị lượng PHẦN MÓNG 8 nhà 1
Đào san đất bằng máy đào 1,25
m3, đất cấp II (90% KL đào bằng máy) 100m3 1,123 8,984
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào thủ 2 m3 11,887 95,096 công) 3
Đắp đất công trình bằng đầm đất
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 1,075 8,6 4
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5
tấn trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II 100m3 0,167 1,336
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp II (4 5 100m3 0,167 1,336 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG km tiếp theo)
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10 km 6 100m3 0,167 1,336 tiếp theo) MÓNG
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, 7 m3 11,748 93,984 mác 100 8
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng. Ván khuôn lót móng 100m2 0,22 1,76
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng 9 m3 39,181 313,448
<=250 cm, đá 1x2, mác 250 10
Bê tông thương phẩm, đổ bằng
máy bơm bê tông, bê tông giằng
tường, đá 1x2, mác 250 m3 2,337 18,696 11
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng 100m2 0,736 5,888 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 12
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường 100m2 0,234 1,872
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm 13 tấn 0,491 3,928 (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm 14 tấn 0,934 7,472 (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm 15 tấn 0,273 2,184 (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm 16 tấn 1,478 11,824 (Thép CB400V) CỔ CỘT 0
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, 17 m3 0,648 5,184
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 18
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột 100m2 0,108 0,864
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm, lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 19
tấn 0,391 3,128 chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, 20
tấn 7,29 58,32 chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, 21
tấn 0,905 7,24 chiều cao <= 28m lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 22 Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, xây móng, chiều
dày <= 33cm, vữa XM mác 75 m3 6,297 50,376 23 Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, xây móng, chiều
dày >33cm, vữa XM mác 75 m3 2,567 20,536 PHẦN THÂN CỘT
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, 24 m3 10,184 81,472
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột 25 100m2 1,663 13,304
vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm, 26
tấn 0,276 2,208 chiều cao <= 28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, 27
tấn 0,669 5,352 chiều cao <= 28m (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, ư lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 28
tấn 2,844 22,752 chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 29
Bê tông thương phẩm, đổ bằng
máy bơm bê tông, bê tông dầm, đá 1x2, mác 250 m3 24,925
199,4 Ván khuôn bằng ván thép
có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn 30 100m2 3,227 25,816 dầm, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép < 10mm, chiều 31
tấn 0,728 5,824 cao <= 28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép = 10mm, chiều 32
tấn 0,02 0,16 cao <= 28m (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép <= 18mm, 33
tấn 3,754 30,032 chiều cao <= 28m (Thép CB400V) SÀN 34
Bê tông thương phẩm, đổ bằng
máy bơm bê tông, bê tông sàn, đá 1x2, mác 250 m3 63,207
505,656 Ván khuôn bằng ván lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
thép có khung xương, cột chống
bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn 35 100m2 5,095 40,76 mái, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm, 36
tấn 6,331 50,648 chiều cao <= 28m (Thép CB400V) LANH TÔ 37
Đổ bê tông thủ công bằng máy
trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250 m3 2,115 16,92 38
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô 100m2 0,357 2,856
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt,máng nước, đường 39 tấn 0,018 0,144
kính cốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (ThépCB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt,máng nước, đường 40
tấn 0,101 0,808 kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m (ThépCB400V)
XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 41 m3 88,106 704,848 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 42 m3 2,59 20,72 28m, vữa XM mác 75 43
Xây gạch không nung 5x10x20,
xây cột, trụ, chiều cao <= 28m, vữa XM mác 75 m3 0 44
Xây gạch không nung 5x10x20,
xây bậc tam cấp, chiều cao <= 6m, vữa XM mác 75 m3 0,593 4,744 45
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 408,87 3270,984 46 Trát má cửa m2 32,956 263,648 47
Trát trần, vữa XM mác 75 m2 42,874 342,992 48
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 m 181,44 1451,552 49
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài
nhà không bả bằng sơn các loại, lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
1 nước lót, 2 nước phủ m2 451,75 3613,976 BAN
CÔNG, SÂN PHƠI 50
Quét dung dịch chống thấm mái,
tường, sê nô, ô văng … m2 103,83 830,648 51 Lát
nền, sàn, gạch gốm 400x400, vữa XM mác 75 m2 85,215 681,72 52
Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao <= 16 m 100m2 0,871 6,968
HẠNG MỤC TL-D5 Khối
STT Danh mục công tác đo bóc Đơn vị Tổng khối lượng lượng PHẦN MÓNG 6 nhà 1
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng
>1 m, sâu >1 m, đất cấp II m3 61,4493 368,6958 2
Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu <=2 m, đất cấp II m3 142,256 853,5372 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 3
Bê tông bêtông lót móng, đá 4x6,
chiều rộng <=250 cm, mác 100 m3 17,4933 104,9598
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều 4
m3 18,4012 110,4072 rộng >250 cm, mác 250
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều 5
m3 33,5951 201,5706 rộng >250 cm,
mác 250, bê tông giằng móng 6
Ván khuôn móng, giằng móng 100m2 1,6058 9,6348
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột 7 m3 3,8214 22,9284
<=0,1 m2, cao <=28 m, mác 250, bê tông cổ cột 8
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ,
ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài, bệ 100m2 0,6196 3,7176 9
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường tấn 0,5132 3,0792 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 10
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
bê tông tại chỗ, cốt thép móng,
đường tấn 4,1684 25,0104 11
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường tấn 0,6574 3,9444
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 12 tấn 0,1032 0,6192
<=10 mm, cột, trụ cao <= 4 m
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 13 tấn 0,1024 0,6144
<=18 mm, cột, trụ cao <= 4 m
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính 14 tấn 1,536 9,216
>18 mm, cột, trụ cao <= 4 m 15
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22,
xây tường thẳng, chiều dày >33 cm,
cao <=4 m, m3 1,6968 10,1808 Xây
gạch không nung 6,5x10,5x22, xây
tường móng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 16
m3 41,0593 246,3558 m, vữa XM mác 75 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 17 m3 5,056 30,336 1x2, mác 250 18 Ván khuôn giằng tường 100m2 0,5061 3,0366 19
Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,95 m3 2.304,34 13826,025 20
Cốt thép giằng tường móng đường kính <=10 mm tấn 0,1091 0,6546 21
Cốt thép giằng tường móng đường kính <=18 mm tấn 0,7172 4,3032 22
Đắp đất nền móng công trình, độ
chặt yêu cầu K=0,95 m3 110,1 660,6024 23
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải,
bãi tập kết, đất cấp II m3 93,6046 561,6276 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 24
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ,
phạm vi <=1000m, ôtô 7T, đất cấp III 100m3 0,936 5,616 25
Vận chuyển đất tiếp cự ly <=5 km
bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp III 100m3 5,6163 33,6978 26
Vận chuyển đất tiếp cự ly >5 km
bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp III 100m3 2,8081 16,8486 27 Cát đen tôn nền m3 128,329 769,9722 PHẦN THÂN
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột 28 m3 29,6488 177,8928
<=0,1 m2, cao <=16 m, mác 250 29
Ván khuôn cột, ván khuôn thép 100m2 5,62 33,72 30
Cốt thép cột đường kính d<=10 mm tấn 0,9865 5,919 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 31
Cốt thép cột đường kính d<=18 mm tấn 1,9508 11,7048 32
Cốt thép cột đường kính d>18 mm tấn 5,876 35,256
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 33 m3 58,5251 351,1506 1x2, mác 250 34 Ván khuôn dầm, giằng 100m2 6,2443 37,4658 35
Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính <=10 mm tấn 1,4949 8,9694 36
Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính <=18 mm tấn 1,9508 11,7048 37
Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính >18 mm tấn 5,876 35,256 38
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ
bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá m3 156,407 938,4414 39 Ván khuôn sàn 100m2 16,419 98,514 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 40
Cốt thép sàn mái fi <=10mm. tấn 12,1284 72,7704 41
Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 250 m3 13,6995 82,197 42 Ván khuôn cầu thang, VK gỗ 100m2 1,37 8,22 43
Cốt thép cầu thang fi <=10mm. tấn 1,004 6,024 44
Bê tông lanh tô đá 1x2 mác 250 m3 5,1117 30,6702 45
Ván khuôn lanh tô - VK gỗ 100m2 0,8257 4,9542 46
Cốt thép lanh tô D<=10mm tấn 0,1091 0,6546 47
Cốt thép lanh tô D>10mm tấn 0,7297 4,3782 48
Bê tông giằng tường đá 1x2, mác 250 m3 6,3318 37,9908 49 Ván khuôn giằng tường 100m2 0,9084 5,4504 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 50
Cốt thép giằng tường thu hồi đường kính d<=10 mm tấn 0,4856 2,9136 51
Cốt thép giằng tường thu hồi đường kính d<=18 mm tấn 0,8336 5,0016
HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC NGOÀI NHÀ
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=16 52
m3 72,4786 434,8716 m, vữa XM mác 75
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao 53 m3 97,7366 586,4196 <=16m, vữa XM mác 75
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao 54 m3 21,9296 131,5776 <=16m, vữa XM mác 75 55
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22,
xây kết cấu phức tạp khác cao <=16 m, vữa XM m3 109,408 656,4504 56
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây bậc cấu XM mác 75 m3 3,1633 18,9798 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 57
ốp tường, chân tường gạch thẻ màu đỏ KT 230x60x10 m2 149,717 898,3032 ốp tường
gạch trang trí V12-6 hoặc gạch ốp
trang trí ngoài nhà có màu sắc và chất 58 m2 15,3468 92,0808 lượng tương tự 59
Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 1.333,96 8003,766 60
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 524,945 3149,67 61
Trát trụ cột, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 562,1 3372,6 62
Trát xà dầm, vữa XM mác 75 m2 624,7 3748,2 63
Trát trần, vữa XM mác 75 m2 1.725,20 10351,2 64
Trát cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 137 822 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 65
Trát lanh tô, vữa XM mác 75 m2 82,7 496,2 66
Bả bằng matít vào tường, cột dầm trần m2 1.333,96 8003,766 67
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn
Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ m2 1.333,96 8003,766
HOÀN THIỆN BAN CÔNG, LOGA 68
Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm ( ban công , lô gia) m2 133,848 803,0904 69
Lót vữa dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 m2 133,848 803,088 70
Lát đá granit mặt bệ ban công m2 28,9664 173,7984 71
Sản xuất lan can ban công sắt hộp 20x20x2 tấn 1,2789 7,6734 72
Lắp dựng lan can sắt m2 74,906 449,436 73
Sơn sắt thép các loại 3 nước m2 149,812 898,872 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 74
Lợp mái ngói 22 v/m2 cao <=16 m 100m2 5,6649 33,9894 75
Kính an toàn 8,38mm lợp mái lấy sáng tum 100m2 0,2408 1,4448 76
Sản xuất xà gồ thép, thép hộp tấn 2,7307 16,3842 77
Lắp dựng xà gồ thép tấn 2,731 16,386 78 Sơn xà gồ m2 248,953 1493,7192 79
Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm m2 71,205 427,23 80 Lát gạch lá nem 300x300mm m2 71,2048 427,2288 81
Lót vữa dày 2,0 cm, vữa XM mác 75 m2 71,205 427,23
HẠNG MỤC TH-G1 Đơn Khối STT PHẦN KẾT CẤU Tổng khối lượng vị lượng PHẦN MÓNG 9 nhà lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 1
Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3,
đất cấp II (90% KL đào bằng máy) 100m3 0,548 4,932
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào 2 m3 6,085 54,765 thủ công) 3
Đắp đất công trình bằng đầm đất
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90 100m3 0,317 2,853 4
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn
trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II 100m3 0,292 2,628
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km,đất cấp II (4 5 100m3 0,292 2,628 km tiếp theo)
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10 6 100m3 0,292 2,628 km tiếp theo) MÓNG
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6, 7 m3 5,901 53,109 mác 100 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 8
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng
băng. Ván khuôn lót móng 100m2 0,115 1,035
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng 9 m3 19,21 172,89
<=250 cm, đá 1x2, mác 250 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác 10 m3 1,577 14,193 250 11 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng băng 100m2 0,337 3,033 12 Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng tường 100m2 0,158 1,422
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm 13 tấn 0,259 2,331 (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm 14 tấn 0,455 4,095 (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm 15 tấn 0,88 7,92 (Thép CB400V) CỔ CỘT
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, 16 m3 0,182 1,638
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 17
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột 100m2 0,029 0,261
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, 18
tấn 0,338 3,042 chiều cao <= 28m (Thép CB400V0
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, 19
tấn 0,338 3,042 chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 20 Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, xây móng, chiều
dày <= 33cm, vữa XM mác 75 m3 2,218 19,962 21 Xây gạch không nung
6,5x10,5x22, xây móng, chiều
dày >33cm, vữa XM mác 75 m3 1,653 14,877 PHẦN THÂN CỘT
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2, 22 m3 6,46 58,14 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn 23 100m2 1,042 9,378
cột vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm, 24
tấn 0,154 1,386 chiều cao <= 28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm, 25
tấn 0,699 6,291 chiều cao <= 28m (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm, 26
tấn 1,199 10,791 chiều cao <= 28m (Thép CB400V) DẦM 27
Bê tông thương phẩm, đổ bằng
máy bơm bê tông, bê tông dầm, đá 1x2,mác 250 m3 12,578 113,202
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn 28 100m2 1,684 15,156 dầm, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép < 10mm, lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 29 chiều cao <= 28m (Thép CB240T) tấn 0,363 3,267
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép <= 18mm, 30
tấn 0,539 4,851 chiều cao <= 28m (Thép CB400V)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép > 18mm, 31 chiều cao <= 28m (Thép CB400V) tấn 2,354 21,186 32
Bê tông thương phẩm, đổ bằng
máy bơm bê tông, bê tông sàn, đá 1x2,mác 250 m3 45,322 407,898 TẦNG 2
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn 33 100m2 3,183 28,647 mái, chiều cao <= 28m
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm, 34
tấn 4,731 42,579 chiều cao <= 28m (Thép CB400V) * LANH TÔ 35
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250 m3 1,972 17,748 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 36
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô 100m2 0,264 2,376
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép < 10mm, 37
tấn 0,041 0,369 chiều cao <= 28m (Thép CB240T)
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép > 10mm, 38
tấn 0,135 1,215 chiều cao <= 28m (Thép CB400V) *
XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <= 39 m3 2,343 21,087 28m, vữa XM mác 75
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 40 m3 48,941 440,469
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây cột trụ, chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 28m, 41 m3 21,51 193,59 vữa XM mác 75 42
Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 m2 317,977 2861,793 43 Trát má cửa m2 23,42 210,78 44
Trát trần, vữa XM mác 75 m2 8,83 79,47 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 45
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 m 279,92 2519,28
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước, lót, 2 nước 46 m2 326,807 2941,263 phủ
BAN CÔNG, SÂN PHƠI 47
Quét dung dịch chống thấm
mái, tường, sê nô, ô văng … m2 113,765 1023,885 48
Lát nền, sàn, kích thước 400x400, vữa XM mác 75 m2 41,315 371,835 49
Lát gạch chống nóng bằng gạch 22x10,5x15cm 4 lỗ, vữa XM mác 75 m2 47,992 431,928 50
Lát gạch đất nung 400x400 m2 47,992 431,928 51 Lợp tấm bitum giả ngói m2 0,15 1,35 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Yêu cầu về chất lượng, quy cách nguyên vật liệu
. Quy cách, chất lượng vật liệu, chất lượng kết cấu phù hợp với thiết kế và tiên
lượng mời thầu. Trong đó có quy định cụ thể như sau: -
Vữa bê tông dùng trong các kết cấu công trình là bê tông thương
phẩm đá dăm1x2cm mác 250 độ sụt 14+/- 2 cm. -
Xi măng dùng trong xây dựng công trình là xi măng sản xuất theo
công nghệlò quay loại PC-30 theo TCVN hiện hành. -
Cát dùng trong xây trát và vữa bê tông phải sạch, thành phần cỡ hạt
và tạpchất phù hợp với TCVN hiện hành. -
Thép dùng trong xây dựng là thép nhóm AI và AII theo TCVN hiện
hành (thép 8mm loại AI; thép 10 loại AII). -
Gạch xây là gạch bê toonh không nung do các nhà máy sản xuất với mác gạch
75. (hoặc theo tiên lượng mời thầu). -
Vữa xây: vữa xi măng cát vàng mác 50 (hoặc theo tiên lượng mời thầu). -
Vữa trát: xi măng cát đen mác 75 (hoặc theo tiên lượng mời thầu). -
Gỗ dùng làm cửa, khuôn cửa loại gỗ nhóm 2. (hoặc theo tiên lượng mời thầu) -
Kính dùng trong gia công cửa sổ, cửa đi là kính mầu ngoại dày 5mm.
(hoặctheo tiên lượng mời thầu) -
Gạch lát: Gạch ceramic sản xuất trong nước. (hoặc theo tiên lượng mời thầu) -
Gạch ốp tường: Gạch ceramic sản xuất trong nước. (hoặc theo tiên lượng mờithầu)
Loại hợp đồng
Hợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định trong suốt thời gian thực hiện đối với toàn
bộ nội dung công việc trong hợp đồng,Việc thanh toán đối với hợp đồng trọn gói được
thực hiện nhiều lần trong quá trình thực hiện hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành
hợp đồng.Tổng số tiền mà nhà thầu được thanh toán cho đến khi hoàn thành các nghĩa
vụ theo hợp đồng bằng đúng giá ghi trong hợp đồng.
Yêu cầu về các giải pháp kỹ thuật công nghệ cho gói thầu lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Thi công đào đất bằng máy đào gầu nghịch kết hợp sửa thủ công. Vận chuyển
đất thừa đi đổ bằng ô tô tự đổ. -
Thi công bê tông các kết cấu móng, cột, dầm, sàn bằng bê tông thương
phẩm,đổ bằng xe bơm tự hành. Các kết cấu khác: cầu thang, lanh tô, ô văng bằng bê
tông trộn tại chỗ, đổ thu công. -
Thi công ván khuôn móng, cột, dầm, sàn, cầu thang bộ bằng ván khuôn
thép,hoặc ván khuôn nhựa, hoặc ván khuôn gỗ ép. Hệ xà gồ bằng gỗ, giáo chống bằng thép. -
Thi công cốt thép: thép cốt bê tông được cắt, uốn theo thiết kế tại công
trường,lắp dựng tại vị trí công trình bằng thủ công. -
Công tác hoàn thiện: là giải pháp kỹ thuật công nghệ đang sử dụng phổ
biếnđể thi công các công trình dân dụng, nhà nghỉ, biệt thự, khách sạn có chiều cao
tương ứng với số tầng 5 tầng ( 28m).
Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng và thanh toán
Bắt đầu khởi công nhà thầu được tạm ứng 10% giá trị hợp đồng.
+ Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng
95% giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành nghiệm thu.
+ Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng tiếp đợt 2
với giá trị là 95% giá trị sản lượng thực hiện được nghiệm thu đợt 2 (30% giá trị hợp đồng).
+ Khi nhà thầu thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng đợt 3. Giá
trị tạm ứng đợt 3 bằng 95% giá trị sản lượng xây lắp thực hiện được nghiệm thu đợt 3
(30% giá trị hợp đồng) nhưng có trừ 10% giá trị hợp đồng được tạm ứng từ lúc bắt đầu khởi công.
+ Khi kết thúc hợp đồng được thanh toán phần còn lại nhưng có giữ lại 5% giá
trị hợp đồng trong thời gian bảo hành hoặc có thể áp dụng hình thức giấy bảo lãnh của ngân hàng.
2.1.3 Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu
Tên công ty: Công ty cổ phần thương mại đầu tư và xây dựng HQ Số
liệu năng lực nhà thầu:
Tổng số công nhân viên toàn doanh nghiệp: 350 người
Tổng số công nhân viên xây lắp toàn doanh nghiệp: 300 người lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Tổng số công nhân xây lắp toàn doanh nghiệp: 250 người
Tổng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp : 200 tỷ đồng Danh
mục các thiết bị máy móc thi công của toàn doanh nghiệp
Tổ chức bộ máy công trường của từng gói thầu:
Chủ nhiệm công trình: Kỹ sư xây dựng : 01 người.
Phó chủ nhiệm công trình: Kỹ sư xây dựng 1 người.
Cán bộ kỹ thuật: Kỹ sư xây dựng 02 người.
Nhân viên kinh tế: Kỹ sư, cử nhân 02 người.
+ Nhân viên khác: Trung cấp 1 người.
Bảo vệ công trường: Công nhân 03 người.
Xác định giá gói thầu làm căn cứ xét trúng thầu
2.2 Xác định giá gói thầu
2.2.1 Căn cứ để kiểm tra giá gói thầu
Khối lượng mời thầu và thiết kế do bên mời thầu cung cấp.
Định mức dự toán và đơn giá xây dựng cơ bản các tỉnh, thành phố.
Quy định lập giá dự toán xây lắp hiện hành của Nhà nước.
Thông báo điều chỉnh giá của các tỉnh, thành phố. lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Chỉ số giá xây dựng do Sở Xây dựng địa phương Loại
hợp đồng quy định trong hồ sơ mời thầu. Các văn bản:
Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/02/2021 của Chính phủ : Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Thông tư số 09 /2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 hướng dẫn xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng
Thông tư 17/2015 TT-BLĐTBXH quy định hệ thống tháng lương, bảng lương và
chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước.
Nghị định 90/2019 NĐ-CP quy định mức lương cơ sở vùng.
Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng ban hành kèm theo thông
tư 10/2019/TT-BXD-VP ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng.
Sử dụng phần mềm Dự toán F1 Căn cứ vào:
Khối lượng ( tiên lượng) mời thầu và thiết kế do chủ đầu tư cung cấp.
-Định mức dự toán xây dựng công trình của Bộ xây dựng và đơn giá xây dựng công
trình các tỉnh, thành phố công bố.
-Quy định lập giá dự toán xây dựng hiện hành của Nhà nước (Nghị định 68/2019/NĐ- CP
-Thông báo giá của các tỉnh, thành phố.
-Chỉ số giá xây dựng do Sở xây dựng địa phương (nơi đặt công trình)
-Giá gói thầu làm căn cứ xét duyệt trúng thầu được tổ chuyên gia, Bên mời thầu xác
định trong quá trình đánh giá HSDT dựa trên cơ sở dự toán gói thầu được duyệt và loại
hợp đồng áp dụng cho gói thầu.
2.2.2 Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công theo Bộ Đơn giá hiện
hành thành phố Bắc Ninh
*Căn cứ xác định:-Bảng tiên lượng mời thầu.
BẢNG CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng)
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 54
Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o (bao.mickey.doraemon0101@gmail.com) lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 57 Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o
(bao.mickey.doraemon0101@gmail.com) lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG = lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG = lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG = lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
2.2.3. Phân tích tài nguyên và tính bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu, nhân công, sử dụng máy
a. Xác định khối lượng vật liệu chính cần thiết
Căn cứ vào khối lượng công tác trong hồ sơ mời thầu và định mức dự toán XDCT hiện hành
(TT10 và các định mức mới bổ sung) của BXD để tính ra khối lượng vật liệu chính các loại theo công thức: Trong đó:
: Khối lượng vật liệu chính loại j để hoàn thành toàn bộ khối lượng công tác xây dựng của gói thầu
: Khối lượng công tác xây dựng thứ i
: Định mức dự toán vật liệu loại j để hoàn thành 1 đơn vị khối lượng công tác thứ i n:
Số loại công tác xây dựng theo HSMT
Đơn giá vật liệu căn cứ theo công bố giá vật liệu quý 1 số 1282/CBG-SXD tỉnh Bình Dương ban hành ngày 10/4/2020.
b. Tính bù trừ chênh lệch giá vật liệu chính và vật liệu luân chuyển theo công thức sau
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
(Theo giá thông báo quý .. năm 20..)
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK Đơn vị: đồng lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 31 V82974 Gạch ốp chân m2 907,29 105.000 192.060 87.060 78.988.337 tường gạch thẻ đỏ 230x60x10 32 V82985 Gạch ốp tường m2 93,00 105.000 127.458 22.458 2.088.630 ≤0,36m2 33 V00270 Giấy ráp m2 160,08 12.500 12.500 34 V00390 Gỗ chống m3 31,88 3.100.000 3.100.00 0 35 V05604 Gỗ đà chống m3 8,06 3.100.000 3.100.00 0 36 V05605 Gỗ đà nẹp m3 6,00 3.100.000 3.100.00 0 37 V00402 Gỗ ván m3 52,41 2.500.000 2.500.00 0 38 V05607 Khí gas kg 19,51 31.000 31.000 39 V00722 Kính an toàn m2 1,91 51.603 300.000 248.397 473.941 8,83mm 40 V08522 Litô 3x3 m3 17,45 3.100.000 3.100.00 0 41 V13466 Ngói 22 viên/m2 viên 92.563,72 5.350 5.350 42 V00484 Ngói bò viên 1.105,85 12.050 12.050 43 V00494 Nước lít 984.215,73 8 8 44 V15481 Ôxy chai 9,79 45.000 45.000 45 V00515 Que hàn kg 4.065,95 18.600 18.600 46 V00560 Sơn lót kg 270,36 69.150 69.150 47 V82927 Sơn lót ngoại lít 1.818,23 69.150 6.818 -62.332 -113.334.180 thất 48 V82928 Sơn lót nội thất lít 560,17 69.150 57.727 -11.423 -6.398.780 49 V07812 Sơn phủ kg 502,44 56.000 56.000 50 V82929 Sơn phủ ngoại lít 2.880,65 56.000 56.000 thất 51
V82930 Sơn phủ nội thất lít 892,65 56.000 56.000 52 V00722 Tấm bitum m2 1,79 51.603 51.603 53 V00641 Thép hình kg 37.208,98
10.048 16.499 6.451 240.035.103 54 V00671 Thép tấm kg 20.374,20
10.048 16.499 6.451 131.433.985 55 V00656 Thép tròn kg 12.257,99
10.098 16.499 6.401 78.463.380 56 V23860 Thép tròn Fi kg 255.035,63
10.398 17.099 6.701 1.708.993.783 <=10mm 57 V23861 Thép tròn Fi kg 142.757,57
10.248 16.999 6.751 963.756.342 <=18mm 58 V42250 Thép tròn Fi kg 190.990,31
10.248 16.949 6.701 1.279.826.054 >18mm 59 V04851 Xi măng kg 4.990,48 1.000 1.000 60 V02470 Xi măng PCB30 kg 62.013,15 1.000 1.120 120 7.441.578 61 V08770 Xi măng PCB40 kg 1.179.727,29 1.136 1.220 84 98.667.672 62
V00762 Xi măng trắng kg 370,41 2.081 2.081 63 V00750 Vật liệu khác % -44.443.029 Cộng vật liệu: 3.407.665.891 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
c. Tính bù trừ chênh lệch chi phí nhân công
- Bù trừ trực tiếp: Lập bảng tính đơn giá 1 ngày-công theo chế độ hiện hành tại thời điểm lập
dự toán (ĐG HH), căn cứ vào bảng đơn giá ngày công trong bộ đơn giá (ĐG G), từ đó tính ra j j
chi phí bù nhân công (CLNC). m CLNC
SLNC Ng cgj (ĐGHHj ĐGGj ) j 1
Đơn giá nhân công căn cứ theo văn bản số 686/UBND-KT của UBND tỉnh Binh Dương ban hành ngày 20/2/2020.
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK Đơn vị: đồng ST Đơn Giá Chênh Tổng Tên vật tư
Khối lượng Giá gốc T hiệu vị hiện tại lệch chênh 1 N0006 Nhân công bậc công 3.153,3149 210.329 210.32 0 0 3,0/7 - Nhóm 1 9 2 N0028 Nhân công bậc công 1.226,0127 210.329 210.32 0 0 3,0/7 - Nhóm 2 9 3 N0037 Nhân công bậc công 561,1164 210.329 210.32 0 0 3,0/7 - Nhóm 3 9 4 N0015 Nhân công bậc công 23.935,813 230.000 230.00 0 0 3,5/7 - Nhóm 2 0 0 5 N0040 Nhân công bậc công 7.559,1747 230.000 230.00 0 0 3,5/7 - Nhóm 3 0 6 N0020 Nhân công bậc công 7.853,4444 249.671 249.67 0 0 4,0/7 - Nhóm 2 1 7 N0016 Nhân công bậc công 11.314,6629 249.671 249.67 0 0 4,0/7 - Nhóm 3 1 8 N83094 Nhân công bậc công 136,8130 249.671 249.67 0 0 4,0/7 - Nhóm 5 1
d. Tính bù trừ chênh lệch chi phí SDM
- Sử dụng phương pháp bù trừ trực tiếp:
+ Lập bảng tính đơn giá ca máy theo chế độ hiện hành (Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng.) tại thời điểm lập dự toán (ĐGHH ), căn cứ vào bảng đơn giá ca máy trong bộ đơn giá j
(ĐGG ), từ đó tính ra chi phí bù chênh lệch sử dụng máy (CLm). j
+ Hao phí ca máy được xác định: lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG Trong đó:
Q : Khối lượng công tác xây lắp loại i i
: Định mức sử dụng máy loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác xây lắp loại -
Chênh lệch chi phí sử dụng máy theo phương pháp bù trực tiếp: CLM = Trong đó:
: Số lượng ca máy của loại máy thứ j : Số loại máy.
ĐG HH: đơn giá ca máy tại thời điểm lập giá gói thầu (quý I G J -2021) ĐGJ : đơn giá ca máy
Đơn giá ca máy căn cứ theo TT 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY
(Căn cứ theo TT 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 và TT 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng) lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
BẢNG TỔNG HỢP MÁY THI CÔNG VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK Đơn vị: đồng lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
e, tổng hợp chi phí trực tiếp
T=VL+NC+M= 29.904.328.650+20.990.354.138+1.733.742.552=52.628.465.09
2.2.4. Xác định chi phí dự phòng DP = DP1+DP2 Trong đó:
DP1: chi phí dự phòng do phát sinh khối lượng
DP2: chi phí dự phòng do trượt giá Tính DP1: DP1= 5%* GXD Tính DP2:
- Tính chỉ số giá Xây Dựng
: mức độ trượt giá bình quân tính trên cơ sở bình quân chỉ số giá xây dựng công trình theo
loại công trình của tối thiểu 3 năm gần nhất. Ta lấy 3 năm kề gần với năm công bố gồm những
năm 2018, 2019, 2020, 2021 i : được tính toán theo số liệu trong bảng sau, các chỉ số giá phần
xây dựng lấy theo các số liệu từ các văn bản công bố của Bộ Xây dựng và Sở xây dựng tỉnh
Bình Dương - Các chỉ số giá xây dựng được lấy theo:
+ Quyết định số 311/QĐ-SXD ngày 24/10/2017 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý III năm 2017.
+ Quyết định số 55/QĐ-SXD ngày 15/03/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2017.
+ Quyết định số 94/QĐ-SXD ngày 9/5/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2018.
+ Quyết định số 197/QĐ-SXD ngày 06/08/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2018.
+ Quyết định số 257/QĐ-SXD ngày 24/10/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý III năm 2018.
+ Quyết định số 59/QĐ-SXD ngày 13/03/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2018.
+ Quyết định số 96/QĐ-SXD ngày 03/05/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2019. lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
+ Quyết định số 199/QĐ-SXD ngày 26/07/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2019.
+ Quyết định số 295/QĐ-SXD ngày 23/10/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý III năm 2019.
+ Quyết định số 30/QĐ-SXD ngày 31/01/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2019.
+ Quyết định số 146/QĐ-SXD ngày 29/04/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2020.
+ Quyết định số 227/QĐ-SXD ngày 22/07/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc
công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2020.
Bảng chỉ số giá xây dựng lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bảng chi phí dự phòng 2
Tiến độ thực hiện dự án STT Nội dung 1 2 1 Phân bổ chi phí theo % 30 % 30 % 30
Chi phí thực hiện dự án theo tiến 18.230.512.443 18.230.512.443 18.230. 2 độ chưa có trượt giá 3
Chỉ số trượt giá từng năm tiếp theo 1 1 1
Chi phí thực hiện dự án theo tiến 18.343.541.620 18.457.300.018 18.571. 4 độ đã có trượt giá 5 Trượt giá từng năm 113.029.177 226.787.575 341.27
Trượt giá tích lũy lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
2.2.5 Tổng hợp giá gói thầu KÝ STT NỘI DUNG CHI PHÍ CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ HIỆU I CHI PHÍ TRỰC TIẾP 1 Chi phí vật liệu (VLG + CLVL) 27.305.105.040 VL
Theo bảng tính toán, đo bóc khối
- Đơn giá vật liệu gốc 23.897.439.149 VLG lượng công trình
Theo bảng tổng hợp vật liệu và
- Chênh lệch giá vật liệu 3.407.665.891 CLVL chênh lệch giá 2 Chi phí nhân công BNC 13.102.854.509 NC
Theo bảng tính toán, đo bóc khối
- Đơn giá nhân công gốc 13.102.854.509 NCG lượng công trình 3
Chi phí máy thi công BM 1.892.103.000 M - Đơn giá máy thi công
Theo bảng tính toán, đo bóc khối 1.859.745.878 MG gốc lượng công trình - Chênh lệch giá máy thi
Theo bảng tổng hợp máy thi công và 32.357.122 CLM công chênh lệch giá Chi phí trực tiếp VL + NC + M 42.300.062.549 T II CHI PHÍ GIÁN TIẾP 1 Chi phí chung T x 7,11% 3.007.534.447 C
Chi phí nhà tạm để ở và 2 T x 1,1% 465.300.688 LT điều hành thi công Chi phí một số công việc không xác định 3 T x 2,5% 1.057.501.564 TT
được khối lượng từ thiết kế 4 Chi phí gián tiếp khác T x 0,5%
211.500.313 GTk Chi phí gián tiếp C
+ LT + TT + GTk 4.741.837.012 GT THU NHẬP CHỊU III
(T + GT) x 5,5% 2.587.304.476 TL THUẾ TÍNH TRƯỚC Chi phí xây dựng
T + GT + TL 49.629.204.037 G trước thuế THUẾ GIÁ TRỊ GIA IV G x 10% 4.962.920.404 GTGT TĂNG
Chi phí xây dựng sau lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG G + GTGT 54.592.124.440 Gxd thuế VI CHI PHÍ DỰ PHÒNG 3.562.862.178 GDP Chi phí dự phòng 1 5% x Gxd 2.729.606.222 DP1 Chi phí dự phòng 2 833.255.956 DP2 Tổng cộng Gxd+GDP 58.154.986.618 Làm tròn 58.154.986.000
Bằng chữ: Năm mươi tám tỷ một trăm năm mươi tư triệu chín trăm tám mươi sáu nghìn đồng./.
2.3. Tính toán xác định giá dự thầu
2.3.1. Căn cứ để xác định giá dự thầu
Thi công đào đất bằng máy đào gầu nghịch kết hợp sửa thủ công. Vận chuyển đất thừa
đi đổ bằng ô tô tự đổ. -
Thi công bê tông các kết cấu móng, cột, dầm, sàn bằng bê tông thương phẩm ,
đổbằng xe bơm tự hành. Các kết cấu khác: cầu thang, lanh tô, ô văng bằng bê tông trộn tại chỗ, đổ thu công. -
Thi công ván khuôn móng, cột, dầm, sàn, cầu thang bộ bằng ván khuôn thép,
hoặcván khuôn nhựa, hoặc ván khuôn gỗ ép. Hệ xà gồ bằng gỗ, giáo chống bằng thép. -
Thi công cốt thép: thép cốt bê tông được cắt, uốn theo thiết kế tại công trường,
lắpdựng tại vị trí công trình bằng thủ công. -
Công tác hoàn thiện: là giải pháp kỹ thuật công nghệ đang sử dụng phổ biến để
thicông các công trình dân dụng, nhà nghỉ, biệt thự, khách sạn có chiều cao tương ứng với số tầng 5 tầng ( 16m).
2.3.2. Xác định chi phí trực tiếp dự thầu Tdth = VLdth + NCdth + Mdth Trong đó:
- Tdth: Chi phí trực tiếp dự thầu
- VLdth: Chi phí vật liệu dự thầu
- NCdth: Chi phí nhân công dự thầu
- Mdth: Chi phí máy dự thầu
2.3.2.1. Xác định hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu
a. Xác định hao phí vật liệu dự thầu. lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG Trong đó:
- Vj : Hao phí vật liệu loại j để thực hiện toàn bộ gói thầu.
- Q : Khối lượng công tác xây lắp loại i. i
- ĐMVL : Định mức vật liệu loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác xây lắp loại i (định ij
mức nội bộ của doanh nghiệp)
Khi thi công có thể năng lực nhà thầu đảm bảo nên ta có thể chiết giảm khối lượng của vật
liêu nhưng % chiết giảm không được vượt quá % hao hụt vật liệu khâu thi công (căn cứ theo
“Định mức hao hụt vật tư” 1329/2018/BXD-VP ngày 19/12/2018)
Dựa vào Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng ta có bảng sau:
Bảng Hao phí vật liệu dự thầu lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Tỷ lệ Khối lượng Hệ số Khối lượng Đơn STT Tên vật tư Khối lượng chiết sau khi phát sau khi vị
giảm% chiết giảm sinh% phát sinh 400x400 Gạch granít nhân 22 m2 33,37 2% 32,70 3% 33,68 tạo Gạch không nung 23 viên 1.438.787 2% 1.410.012 3% 1.452.312 5x10x20cm Gạch không nung 24 viên 1.282.657 2% 1.257.004 3% 1.294.714 6,5 x 10,5 x 22cm Gạch không nung 25 viên 2.539 2% 2.489 3% 2.563 6,5x10,5x22cm Gạch lát Ceramic 26 m2 811,12 2% 794,90 3% 818,74 400x400 Gạch lát chống 27 m2 235,9 2% 231,18 3% 238,12 trơn 300x300 Gạch lát chống 28 m2 375,55 2% 368,04 3% 379,08 trơn 400x400 Gạch lát gốm 29 m2 688,54 2% 674,77 3% 695,01 400x400 Gạch lát nem 30 m2 431,5 2% 422,87 3% 435,56 300x300 Gạch ốp chân 31
tường gạch thẻ đỏ m2 907,29 2% 889,14 3% 915,82 230x60x10 Gạch ốp tường 32 m2 93 2% 91,14 3% 93,87 ≤0,36m2 33 Giấy ráp m2 160,08 2% 156,88 3% 161,58 34 Gỗ chống m3 31,88 2% 31,24 3% 32,18 35 Gỗ đà chống m3 8,06 2% 7,90 3% 8,14 36
Gỗ đà nẹp m3 6 2% 5,88 3% 6,06 37 Gỗ ván m3 52,41 2% 51,36 3% 52,90 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 38 Khí gas kg 19,51 2% 19,12 3% 19,69 Kính an toàn 39 m2 1,91 2% 1,87 3% 1,93 8,83mm 40 Litô 3x3 m3 17,45 2% 17,10 3% 17,61 41 Ngói 22 viên/m2 viên 92.564 2% 90.712 3% 93.434 42 Ngói bò viên 1.106 2% 1.084 3% 1.116 43 Nước lít 984.215,73 2% 964.531,42 3% 993.467,36 44 Ôxy chai 10 2% 10 3% 10 45
Que hàn kg 4.065,95 2% 3.984,63 3% 4.104,17 46 Sơn lót kg 270,36 2% 264,95 3% 272,90 47 Sơn lót ngoại thất lít 1.818,23 2% 1.781,87 3% 1.835,32 48 Sơn lót nội thất lít 560,17 2% 548,97 3% 565,44 49 Sơn phủ kg 502,44 2% 492,39 3%
507,16 Tỷ lệ Khối
lượng Hệ số Khối lượng Đơn STT Tên vật tư Khối lượng chiết sau khi phát sau khi vị
giảm% chiết giảm sinh% phát sinh Sơn phủ ngoại 50 lít 2.880,65 2% 2.823,04 3% 2.907,73 thất 51 Sơn phủ nội thất lít 892,65 2% 874,80 3% 901,04 52 Tấm bitum m2 1,79 2% 1,75 3% 1,81 53 Thép hình kg 37.208,98 2% 36.464,80 3% 37.558,74 54 Thép tấm kg 20.374,20 2% 19.966,72 3% 20.565,72 55 Thép tròn kg 12.257,99 2% 12.012,83 3% 12.373,22 Thép tròn Fi 56 kg 255.035,63 2% 249.934,92 3% 257.432,96 <=10mm Thép tròn Fi 57 kg 142.757,57 2% 139.902,42 3% 144.099,49 <=18mm Thép tròn Fi 58 kg 190.990,31 2% 187.170,50 3% 192.785,62 >18mm 59
Xi măng kg 4.990,48 2% 4.890,67 3% 5.037,39 60 Xi măng PCB30
kg 62.013,15 2% 60.772,89 3% 62.596,07 61 Xi măng PCB40 kg 1.179.727,29 2% 1.156.132,74 3% 1.190.816,73 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 62 Xi măng trắng kg 370,41 2% 363,00 3% 373,89
b. Xác định hao phí nhân công dự thầu. (2.9) Trong đó:
- Nj : Hao phí nhân công để hoàn thành toàn bộ gói thầu tương ứng với cấp bậc công việc j.
- Qi : Khối lượng công tác loại i lấy theo bảng 1.
- ĐMLĐij : Định mức lao động để hoàn thành đơn vị công tác i tương ứng bậc thợ j
(định mức nội bộ của doanh nghiệp) [Vì không có định mức nội bộ doanh nghiệp, nên
sinh viên lấy định mức dự toán chiết giảm khoảng 5-10% số ngày công; riêng công
tác đổ bê tông thương phẩm bằng cẩu hay bơm có thể giảm từ 30-50%].

Kết quả tính toán được lập theo bảng sau
Bảng Hao phí nhân công dự thầu Hệ số Khối Tỉ lệ Khối phát lượng ST Nhóm Đơn Khối chiết Tên vật tư lượng sau sinh sau T gốc vị lượng giảm chiết giảm khối phát % lượng sinh Nhân công bậc Nhóm 1 công 3.153,31 10% 2.837,98 3% 2923 3,0/7 1 Nhân công bậc Nhóm 2 công 797,14 10% 717,43 3% 739 3,0/7 2 Nhân công bậc Nhóm 3 công 561,11 10% 505,00 3% 520 3,0/7 3 Nhân công bậc Nhóm 4 công 20.763,40 10% 18.678,06 3% 19248 3,5/7 2 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG Nhân công bậc Nhóm 5 công 7.559,17 10% 6.803,25 3% 7007 3,5/7 3 Nhân công bậc Nhóm 6 công 7.853,44 10% 7.068,10 3% 7280 4,0/7 2 Nhân công bậc Nhóm 7 công 11.314,66 10% 10.183,19 3% 10489 4,0/7 3 Nhân công bậc Nhóm 8 công 136,81 10% 123,13 3% 127 4,0/7 5
Nhân công dùng cho công tác bê tông thương phẩm Nhân công bậc Nhóm 9 công 428,87 30% 300,21 3% 309 3,0/7 2 Nhân công bậc Nhóm 10 công 3.172,41 30% 2220,69 3% 2287 3,5/7 2
c. Xác định hao phí máy thi công dự thầu.
Xác định số ca máy làm việc: Trong đó:
- MLVj : Tổng số ca làm việc máy loại j để hoàn thành toàn bộ gói thầu.
- Qi : Khối lượng công tác loại i .
- ĐMMij : Định mức sử dụng máy loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác i (theo định
mức nội bộ). [Vì không có định mức nội bộ doanh nghiệp, nên sinh viên lấy định mức
dự toán chiết giảm khoảng 10-15%].

Kết quả tính toán được tổng hợp theo bảng sau lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bảng Hao phí ca máy làm việc dự thầu lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG Khối Khối lượng Tỷ lệ lượng Hệ số Đơn Khối sau STT Tên vật tư chiết vị sau khi phát lượng giảm% khi chiết sinh giảm phát sinh nâng: 3 T 17
Ô tô tự đổ - trọng tải: 5 T ca 50 , 47 10 % 45 42 , 3 % 47 18
Ô tô tự đổ - trọng tải: 7 T ca 132,86 10 % 119,58 3 % 123
Xác định số ca máy ngừng việc:
Căn cứ vào tiến độ và phương án tổ chức thi công đã có để xác định số ca ngừng việc trên
công trường cho từng máy xây dựng. Trong đó:
- MNVj : Số ca ngừng việc trên công trường của máy j;
- Nj : Số ngày máy j có mặt trên công trường;
- NLVj : Số ngày máy j làm việc trên công trường.
Đối với đồ án này không có phần tổ chức và tiến độ thi công nên có thể sử dụng định mức ca
máy ngừng việc của doanh nghiệp để xác định (Số liệu định mức đã cho). Theo quy ước ta có:
Thời gian máy ngừng việc trên công trường là:
- Máy hàn: 2 ca máy / 1 nhà.
- Máy trộn bê tông : 5 ca máy / 1 nhà.
- Máy vận thăng : 4 ca máy / 1 nhà.
Dự án có : 6 nhà DL – 8 nhà SL – 6 nhà TL – 9 nhà SH Tổng
số hạng mục trong công trình xây dựng là:
6 + 8 + 6 + 9 = 29 hạng mục Kết
quả tổng kết trong bảng sau:
Bảng số ca máy ngừng việc
Thời gian ngừng việc Tổng thời gian Loại máy Đơn vị trên 1 hạng mục ngừng việc Máy hàn điện 23Kw ca máy 2 58 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG Máy trộn bê tông 250l ca máy 5 145 Máy vận thăng ca máy 4 116
2.3.2.2. Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu
a. Chi phí vật liệu dự thầu Trong đó:
- VLdth: Chi phí vật liệu dự thầu
- VLKLCdth: Chi phí vật liệu không luân chuyển dự thầu
- VLLCdth: Chi phí vật liệu luân chuyển dự thầu
Chi phí vật liệu không luân chuyển: bao gồm chi phí vật liệu chính và vật liệu phụ cho gói
thầu được xác định căn cứ vào khối lượng vật liệu sử dụng và giá vật liệu kế hoạch tính tại
hiện trường xây lắp của gói thầu. (2 Trong đó:
- G : Giá 1 đơn vị vật liệu chính loại j tại hiện trường xây dựng: Hợp đồng trọn gói đơn Vj
giá nhân thêm hệ số trượt giá trong thời gian thực hiện hợp đồng.
- V : Hao phí vật liệu chính loại j j
- KVLP : Là tỉ lệ phần trăm bình quân vật liệu phụ so với giá trị vật liệu chính các công tác xây lắp.
Kết quả tính toán thể hiện ở bảng.
Bảng Chi phí vật liệu không luân chuyển Đơn vị: đồng Đơn Giá Hệ số STT Tên vật tư Khối lượng Thành tiền vị thông trượt giá báo Bê tông thương phẩm 1 XMPCB40, độ sụt m3 2.646,21 854.545 1 , 05 2.374.370.801 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG Giá Đơn Hệ số STT Tên vật tư Khối lượng thông Thành tiền vị trượt giá báo 14-17cm, đá 1x2, mác 250 2 Bột bả kg 5.315,98 6.772 1,02 36.719.813 3 Bu lông cái 811 4.000 1,02 3.308.880 4 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 846,72 133.744 1,02 115.508.594 5 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 1.491,28 143.744 1,02 218.649.803 6 Cát nền m3 948,2 113.744 1,02 110.009.102 7 Cát vàng m3 1.310,58 393.744 1,02 526.353.672 8 Cột chống thép ống kg 13.097,25 16.190 1,02 216.285.367 9 Đá 4x6 m3 293,86 228.096 1,02 68.368.856 10 Đá dăm 1x2 m3 1.796,67 248.096 1,02 454.661.573 11
Đá gran ít tự nhiên m2 184,21 550.000 1,02 103.341.810 12 Dây thép kg 7.101,32 21.818 1,02 158.035.332 13 Dây thép Fi 2,5mm kg 105,42 21.818 1,02 2.346.055 14 Đinh kg 763,57 21.818 1,02 16.992.762 15 Đinh 6cm kg 219,11 21.818 1,02 4.876.153 16 Đinh đỉa cái 245 3.000 1,02 749.700 17 Đinh, đinh vít cái 8 1.714 1,02 13.986 Dung dịch chống 18 kg 4.792,36 40.000 1,02 195.528.288 thấm Gạch chống nóng 19 viên 17.440 901 1,02 16.027.709 22x10,5x15 (4 lỗ) Gạch chống nóng 20 viên 12.506 2.100 1,02 26.787.852 22x15x10,5 (6 lỗ) Gạch đất nung 21 m2 440,35 116.000 1,02 52.102.212 400x400 22 Gạch granít nhân tạo m2 33,68 175.000 1,02 6.011.880 Gạch không nung 23 viên 1.452.312 2.300 1,02 3.407.123.952 5x10x20cm Gạch không nung 6,5 24 viên 1.294.714 1.050 1,02 1.386.638.694 x 10,5 x 22cm lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG Gạch không nung 25 viên 2.563 1.000 1,02 2.614.260 6,5x10,5x22cm Gạch lát Ceramic 26 m2 818,74 96.030 1,02 80.196.074 400x400 Gạch lát chống trơn 27 m2 238,12 130.950 1,02 31.805.450 300x300 Gạch lát chống trơn 28 m2 379,08 96.030 1,02 37.131.113 400x400 29 Gạch lát gốm m2 695,01 105.000 1,02 74.435.571 Giá Đơn Hệ số STT Tên vật tư Khối lượng thông Thành tiền vị trượt giá báo 400x400 Gạch lát nem 30 m2 435,56 105.000 1,02 46.648.476 300x300 Gạch ốp chân tường 31 gạch thẻ đỏ m2 915,82 192.060 1,02 179.410.237 230x60x10 Gạch ốp tường 32 m2 93,87 127.458 1,02 12.203.772 ≤0,36m2 33 Giấy ráp m2 161,58 12.500 1,02 2.060.145 34 Khí gas kg 19,69 31.000 1,02 622.598 35 Kính an toàn 8,83mm m2 1,93 300.000 1,02 590.580 36 Litô 3x3 m3 17,61 3.100.000 1,02 55.682.820 37 Ngói 22 viên/m2 viên 93.434 5.350 1,02 509.869.338 38 Ngói bò viên 1.116 12.050 1,02 13.716.756 39 Nước lít 993.467,36 8 1,02 8.106.694 40 Ôxy chai 10 45.000 1,02 459.000 41 Que hàn kg 4.104,17 18.600 1,02 77.864.313 42 Sơn lót kg 272,9 69.150 1,02 19.248.456 43 Sơn lót ngoại thất lít 1.835,32 6.818 1,02 12.763.476 44 Sơn lót nội thất lít 565,44 57.727 1,02 33.293.978 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 45 Sơn phủ kg 507,16 56.000 1,02 28.968.979 46 Sơn phủ ngoại thất lít 2.907,73 56.000 1,02 166.089.538 47 Sơn phủ nội thất lít 901,04 56.000 1,02 51.467.405 48 Tấm bitum m2 1,81 51.603 1,02 95.269 49 Thép hình kg 37.558,74 16.499 1,04 644.468.917 50 Thép tấm kg 20.565,72 16.499 1,04 352.886.367 51 Thép tròn kg 12.373,22 16.499 1,04 212.311.587 Thép tròn Fi 52 kg 257.432,96 17.099 1,04 4.577.920.030 <=10mm Thép tròn Fi 53 kg 144.099,49 16.999 1,04 2.547.529.120 <=18mm 54 Thép tròn Fi >18mm kg 192.785,62 16.949 1,04 3.398.224.412 55 Xi măng kg 5.037,39 1.000 1,02 5.138.138 56 Xi măng PCB30 kg 62.596,07 1.120 1,02 71.509.750 57 Xi măng PCB40 kg 1.190.816,73 1.220 1,02 1.481.852.339 58 Xi măng trắng kg 373,89 2.081 1,02 793.626 Tổng cộng 24.238.791.431
Chi phí vật liệu luân chuyển: bao gồm chi phí vật liệu luân chuyển thép và chi phí vật liệu luân chuyển gỗ. Trong đó: - VLLC : Chi phí vật liệu thép
luân chuyển thép, bao gồm hệ ván khuôn thép, giáo chống PAL và xà gồ thép.
- VLLCgỗ: Chi phí vật liệu luân chuyển gỗ.
(1) Vật liệu luân chuyển thép
Đối với hệ giáo chống PAL: Tổ hợp thành chuồng vuông 1,2*1,2m, đặt cách nhau 1,2m, vì
vậy số chuồng giáo tính cho 1 sàn theo 2 phương là: Trong đó:
- d: Số chuồng giáo đặt theo phương dọc nhà:
- n: Số chuồng giáo đặt theo phương ngang nhà: lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
- h: Số tầng giáo phụ thuộc chiều cao thông thủy của tầng nhà
- D, R: chiều dài và Rộng của nhà
+ Đối với nhà DL-M1: = = 4 = = 7
=> = 4 x 7 x 3 = 84 (chuồng)
Đối với các hạng mục khác tương tự
Đối với hệ xà gỗ thép đỡ ván khuôn: Có thể sử dụng xà gồ thép hình hộp, chiều dài xà gồ cần
thiết cho 1 sàn được tính như sau: Trong đó: R 1 1,2
- d : Số lượng hàng xà gồ đặt theo phương dọc nhà d XG XG = D 1 1,2
- n : Số lượng hàng xà gồ đặt theo phương ngang nhà n XG XG =
Bảng tính số lượng chuồng giáo lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bảng tính khối lượng xà gồ Tổng chiều TT Hạng mục D nXG R
dXG Tổng chiều dài xà gồ 1 sàn dài 1 DL-M1 15 , 59 14 9 , 3 8 254,92 1529,52 2 SL-G1 18 , 5 16 12 , 46 11 402,86 3222,88 3 TL-D5 26 , 12 22 18 , 58 16 826,68 4960,08 4 TH-G1 16 14 6 6 180 1620
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 113
2) Vật liệu luân chuyển gỗ Trong đó:
+ KL : Khối lượng vật liệu thứ i i
+ĐG : Đơn giá vật liệu thứ i i
+ K : Hệ số luân chuyển: K = Với: LC LC
+h: tỷ lệ bù trừ hao hụt lấy k =15%
+n: số lần luân chuyển .Lấy n = 6 lần => KLC = 0,229
Bảng tính chi phí vật liệu luân chuyển gỗ Đơn vị: đồng Đơn Khối Hệ số ĐG sau Stt Loại vật liệu vị Đơn giá KLC Thành tiền lượng trượt giá trượt giá tính
1 Gỗ chống m3 32,18 3.100.000 2% 3.162.000 0,229 23.301.474 2 Gỗ đà chống m3 8,14
3.100.000 2% 3.162.000 0,229 5.894.158 3 Gỗ đà nẹp m3 6,06 3.100.000 2% 3.162.000 0,229 4.388.034 4 Gỗ ván m3 52,9 2.500.000 2% 2.550.000 0,229 30.890.955 Tổng 64.474.620 => Chi phí vật liệu:
= 394.993.463 + 64.474.620 = 459.468.083 ( đồng)
VLdth = 24.238.791.431+ 459.468.083 = 24.698.259.514 ( đồng) b.
Chi phí nhân công dự thầu
Chi phí nhân công xác định theo đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc của từng loại thợ
và tổng số ngày công tương ứng để thực hiện gói thầu. Trong đó:
- NCdth: Chi phí nhân công trong giá dự thầu.
- Nj : Số ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j để thực hiện gói thầu.
- ĐNj : Đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j hoặc theo quy định nội bộ
doanh nghiệp hoặc lấy theo giá cả thị trường lao động tại địa phương). lOMoAR cPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Xác định đơn giá ngày công:
Áp dụng đơn giá sử dụng nhân công của nội bộ doanh nghiệp và căn cứ vào mức lương tối thiểu
vùng hiện hành, chế độ tiền lương của Nhà nước để lập đơn giá ngày công từng bậc thợ gồm
xây dựng và thợ lái máy.
Bảng xác định đơn giá ngày công Đơn vị: đồng Số Đơn giá Hệ số Đơn giá STT Loại nhân công Nhóm ngày nhân trượt sau trượt Thành tiền công công giá giá 1
Nhân công bậc 3,0/7 Nhóm 1 26 220.000 4% 230.000
5.980.000 2 Nhân công bậc 3,0/7 Nhóm 2 26 220.000 4% 230.000 5.980.000 3
Nhân công bậc 3,0/7 Nhóm 3 26 220.000 4% 230.000 5.980.000 4
Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm 2 26 250.000 4% 260.000 6.760.000 5
Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm 3 26 250.000 4% 260.000 6.760.000 6
Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 2 26 270.000 4% 280.000 7.280.000 7
Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 3 26 270.000 4% 280.000 7.280.000 8
Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 5 26 270.000 4% 280.000 7.280.000
Bảng xác định chi phí nhân công Đơn vị: đồng Khối lượng dự Giá NC sau STT Loại nhân công Đơn vị Thành tiền thầu trượt giá 1 Nhân công bậc 3,0/7 công 2.923 230.000 672.290.000 2 Nhân công bậc 3,0/7 công 1.048 230.000
241.040.000 3 Nhân công bậc 3,0/7 công 520 230.000
119.600.000 4 Nhân công bậc 3,5/7 công 21.538 260.000 5.599.880.000 5 Nhân công bậc 3,5/7 công 7.007 260.000 1.821.820.000 6 Nhân công bậc 4,0/7 công 7.280 280.000 2.038.400.000 7 Nhân công bậc 4,0/7 công 10.489 280.000 2.936.920.000 8 Nhân công bậc 4,0/7 công 127 280.000 35.560.000 Tổng
13.465.501.000 c. Chi phí máy thi công dự thầu. Trong đó:
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 115
Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o (bao.mickey.doraemon0101@gmail.com)
- MLV: Chi phí máy làm việc
- MNV: Chi phí máy ngừng việc Chi phí máy làm việc: Trong đó: - M
: Hao phí ca máy làm việc loại j, xác định ở LVj Bảng - Đ
: Đơn giá ca máy làm việc loại j Xác định MLVj đơn giá ca máy:
Sử dụng thông tư 11/2019/TT-BXD để xác định giá ca máy.
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2 Trang 117
Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o (bao.mickey.doraemon0101@gmail.com) lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bảng giá ca máy đi thuê Đơn vị: đồng STT Loại máy Giá ca máy 1
Máy ủi - công suất: 110 CV 1.590.440 2
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg 327.323 3 Cần cẩu bánh xích - sức nâng: 10 T 1.799.497 4
Cần trục tháp - sức nâng: 25 T 2.940.987 5
Máy vận thăng - sức nâng: 2 T 484.329 6
Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T 789.875 7
Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 m3/h 2.173.197 8 Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW 27.817 9
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW 244.700
Bảng tính đơn giá ca máy ngừng việc Đơn vị: đồng
Bảng tính toán chi phí sử dụng máy Đơn vị: đồng lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Số ca( khối lượng H/s Giá ca Giá sau STT Loại máy trượt Thành tiền sau khi phát sinh) máy trượt giá giá Máy làm việc Biến thế hàn xoay 1 chiều - công suất: 23 979 112.448 1 , 02 114.697 6.625.424 kW Cần cẩu bánh xích - 2 sức nâng 5 51.868 1 , 02 52.905 7.617.277 : 10 T Cần trục tháp - sức 3 85 193.801 1 , 02 197.677 22.930.534 nâng: 25 T lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Tổng hợp chi phí trực tiếp T=VLdth+NCdth+Mdth lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
= 24.698.259.514 + 13.465.501.000 + 1.708.120.172 = 39.871.889.686 đ
2.3.3. Xác định chi phí gián tiếp dự thầu
2.3.3.1. Chi phí chung dự thầu
Chi phí chung thường được xác định và tổng hợp từ bộ phận chi phí chung cấp công trường và
bộ phận chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ cho gói thầu.
a. Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường - C1)
Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường) có thể xác định theo một số cách
khác nhau. Ở đây có thể xác định bằng cách dự trù chi tiết những khoản chi phí tại công trường
như: điện nước phục vụ thi công, chi phí trả lương và phụ cấp cho cán bộ quản lý công trường,
trả lãi tín dụng, khấu hao dụng cụ phương tiện thi công v.v... Những khoản khác phải chi tại
công trường như: nước uống, tiếp khách, văn phòng phẩm... được dự trù theo tỷ lệ % so với chi
phí nhân công của gói thầu.
Chi phí tiền lương và phụ cấp của bộ phận quản lý gián tiếp trên công trường. Trong đó:
- LGT Tiền lương và phụ cấp lương của bộ phận gián tiếp trên công trường;
- SGTi: Số lượng cán bộ, viên chức làm việc tại công trường có mức lương loại i; - LTHi:
Lương tháng kể cả phụ cấp của 1 người có mức lương loại i;.
- t :Thời hạn thi công tính bằng tháng. i
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng
Bảng tính toán tiền lương và phụ cấp cho bộ phận gián tiếp ở công trường Đơn vị: đồng Lương và Đơn vị Số Thời gian TT Loại viên chức phụ cấp 1 Thành tiền tính lượng thi công tháng 1
Chủ nhiệm công trình Người 1 10.000.000 11 110.000.000 2
Phó chủ nhiệm công trình Người 1 7.500.000 11 82.500.000 3 Cán bộ kĩ thuật Người 2 6.000.000 11 132.000.000 4 Nhân viên kinh tế Người 2 6.000.000 11 132.000.000 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 5 Nhân viên khác Người 1 5.500.000 11 60.500.000 Lương và Đơn vị Số Thời gian TT Loại viên chức phụ cấp 1 Thành tiền tính lượng thi công tháng 6 Bảo vệ công trường Người 3 5.000.000 11 165.000.000 Tổng cộng 682.000.000
Bảo hiểm xã hội, y tế, nộp hình thành quĩ công đoàn cho cán bộ công nhân viên xây lắp
làm việc trong suốt thời gian thi công công trình Trong đó:
- M: Mức bảo hiểm xã hội, y tế, trích lập quĩ công đoàn mà doanh nghiệp (công trường)
phải chi nộp cho người lao động;
- L : Tiền lương và phụ cấp của bộ phận gián tiếp; GT
- NCdth: Chi phí nhân công trực tiếp;
- K : Tỉ lệ lao động theo hợp đồng dài hạn, có đóng bảo hiểm của bộ phận trực tiếp. BH
Bảng tính chi phí bảo hiểm Đơn vị: đồng TT Loại lao động TLtt TLgt Kbh M Thành tiền 1 Trực tiếp 13.465.510.000 10 % 23 ,50% 316.439.485 2 Gián tiếp 682.000.000 23 ,50% 160.270.000 Tổng 476.709.485
Chi phí khấu hao, phân bổ giá trị các công cụ, dụng cụ phục vụ thi công Trong đó:
- G : Tổng giá trị các công cụ, dụng cụ loại i phục vụ cho quá trình thi công (giáo công cụ, i xe cải tiến);
- T : Thời hạn sử dụng định mức của dụng cụ, công cụ loại i; i
- t : Thời gian mà dụng cụ, công cụ loại i tham gia vào quá trình thi công. i
- Giá giáo công cụ 100.000.000 đồng/bộ, xe cải tiến 1.500.000 đồng/xe lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Bảng Chi phí KH, phân bổ giá trị các CCDC phục vụ thi công Đơn vị: đồng Loại lao Số Ti ti Thành
STT Đơn giá Thành tiền động lượng (ngày) (ngày) tiền 1 Giáo công cụ 10
100.000.000 1.000.000.000 1800 60 33.333.333 2 Xe cải tiến 29 1.500.000 43.500.000 360 200 24.166.667 Tổng 57.500.000
Chi phí trả lãi tín dụng
Căn cứ vào hồ sơ mời thầu, phương án tài chính thương mại, khả năng huy động vốn tự có, dự
kiến áp dụng cho gói thầu sẽ dự trù được lượng vốn lưu động đi vay và chi phí trả lãi tín dụng
cho phần vốn vay. Vay vốn lưu động để thi công là loại vay ngắn hạn (vay 03 tháng, 06 tháng,..
và hết thời hạn vay phải trả cả gốc và lãi. Trong đó :
- V lđj: Lượng vốn lưu động vay ở đợt j tính trung bình phải chịu lãi trong suốt đợt thi công thứ j.
-r : Lãi suất vay vốn ở đợt thi công j j
- t : Thời gian đợt thi công j j
Nếu vay đều hàng tháng trong hợp đồng vay của đợt j thì lượng vốn phải chịu lãi tính trung bình
trong suốt thời gian đợt j có thể tính theo công thức: Trong đó:
- Vyclđj: lượng vốn lưu động yêu cầu để đảm bảo cho thi công của đợt j. Xác định lượng vốn
lưu động yêu cầu để thi công đợt j có thể dự trù chi tiết hoặc có thể lấy theo tỷ lệ % so
với tổng chi phí sản xuất xây lắp để đưa vào bàn giao thanh toán của đợt thi công thứ j.
- Vtclđj: Lượng vốn lưu động tự có của doanh nghiệp huy động cho gói thầu để thi công đợt j.
- Vt/ư : Lượng vốn được chủ đầu tư cho nhà thầu tạm ứng theo quy định (nếu có) huy động j để thi công đợt j. lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Giá gói thầu ( trước VAT) 52.868.169.091
Giá hợp đồng = 90% x Giá gói thầu 47.581.352.182 Vốn tự có 30 % lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG STT Nội dung Tổng cộng Khởi công Cuối đợt 1 Cuối đợt 2 Cuối đợt 3 Cuối đợt 4 1 Giá trị hợp đồng 47.581.352.182 14.274.405.655 14.274.405.655 14.274.405.655 4.758.135.218 2 Nhu cầu vốn lưu động 41.088.099.171 12.326.429.751 12.326.429.751 12.326.429.751 4.108.809.917 3 Vốn tạm ứng 4.758.135.218 4 Vốn tự có 12.326.429.751 3.697.928.925 3.697.928.925 3.697.928.925 1.232.642.975 5 Thanh toán tường đợt 12.133.244.806 12.133.244.806 12.133.244.806 8.802.550.154 6 Vốn lưu dộng đi vay 3.870.365.608 458.950.420 7 Chi phí trả lãi vay 93.328.793 11.066.988 - -
Với lãi suất 10%/năm ==> rđợt 1 = rquý =
Chi phí cấp điện, cấp nước phục vụ thi công
Chi phí cấp điện (Cđ) Trong đó:
- Cđ: Tổng chi phí cấp điện phục vụ thi công trên công trường (trừ cấp điện cho máy xây dựng hoạt động);
- Qđ: Tổng lượng điện tiêu thụ cho suốt quá trình thi công (kwh); - gđ: Giá 1 kwh điện năng không có thuế GTGT. lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Xác định lượng điện tiêu thụ: Bao gồm phục vụ công nhân, điện sử dụng để chiếu sáng trong
nhà, chiếu sáng ngoài nhà.
Khối lượng tiêu thụ điện được tính toán như sau: Qđ = Si x Đi Trong đó:
- S : Số lượng công nhân sử dụng điện. i
- Đ : Định mức sủ dụng điện của 1 công nhân trên 1 ngày đêm. i
Giả thiết lượng điện tiêu thụ của 1 công nhân 1 ngày đêm là 0,5 KW, số công nhân trên công
trường là 273 công nhân.
Qđ = 273*0,5*330 = 45.045 (KWh)
Giá 1KWh điện năng không có thuế VAT là 1.864,44đồng/KWh. Chi
phí cấp nước cho thi công (Cn): Trong đó:
- Q : Tổng khối lượng nước phục vụ th n
i công (m3); - gn: Giá 1m3 nước không thuế GTGT.
Nước dùng cho các nhu cầu trên công trường bao gồm:
+ Nước phục vụ cho sản xuất
+ Nước phục vụ cho sinh hoạt tại hiện trường
+ Nước phục vụ sinh hoạt ở khu nhà ở + Nước chữa cháy
- Tính nhu cầu nước phục vụ sản xuất:
Nước phục vụ cho sản xuất bao gồm nước phục vụ cho các quá trình thi công ở hiện trường
như rửa đá, sỏi, trộn vữa bê tông hoặc vữa xây, trát, bảo dưỡng bê tông, tưới ẩm gạch,… và
nước cung cấp cho các xưởng sản xuất và phụ trợ như trạm trộn động lực, bãi đúc cấu kiện
bê tông, các xưởng gia công. Lượng nước dùng cho 1 ca sản xuất:
Nsx= (1,2 *Qsx*K1)/(8*3600) (l/s)
+ Q : là lưu lượng nước dùng cho sản xuất tính ở ca tiêu thụ lớn nhất. sx
+ K1 là hệ số sử dụng nước sản xuất không đều, K1= 1,6.
+ 1,2 là hệ số nước dùng cho sản xuất chưa tính hết.
Giả định lượng nước dùng cho sản xuất tính ở ca tiêu thụ lớn nhất là: 3.000l Lượng
nước dùng cho 1 ca sản xuất: lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Nsx = 1,2*3.000*1,6/(8*3.600) = 0,2 (l/s).
Lượng nước dùng cho sản xuất trong thời gian thi công công trình:
Nsx = 0.2 x 8 x 3600 x 330/1000 = 1901m3
- Lượng nước sinh hoạt cho công nhân trong một ca làm việc: N ) + (Đ sh1 = x [(Đsh1 x ksh1 sht x kt)] Trong đó :
+ n : Số người làm việc lớn nhất trong một ca: = 273 người sh1
+ Đ : Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho 1người trên công trường (l/ng) =5 sh1 -10
+ Đsht : Tiêu chuẩn dùng nước cho 1người trên công trường để tắm (l/ng) =45 (l/ ngđ) +
Ksh1 : Hệ số dùng nước không đều = 2,5
+ K : Số người dùng nhà tắm trên công trường, lấy khoảng 15% t nsh1
Nsh1 = 273 x [(5 x 2,5) + (45 x 0,15)]/(8*3600) = 0,182 (l/s)
Lượng nước dùng cho sinh hoạt trên công trường trong thời gian thi công công trình:
Nsh1 = 0,182 x 8 x 3600 x 330 /1000 = 1730 m3 -
Lượng nước phục vụ sinh hoạt ở khu nhà ở:
Nsh2 = (Đsh2 x nsh2 x ksh2) /(24 x 3600) Trong đó :
+ Đ : Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho 1người trong khu tập thể (l/ngđ) =20 sh2 -25
+ n : Số người làm việc lớn nhất trong một ca: = 273 người sh2
+ Ksh2 : Hệ số dùng nước không đều = 2
Nsh2 = (273 x 25 x 2)/(24 x 3600) = 0,15 (l/s)
Lượng nước dùng cho sinh hoạt tại nơi ở trong thời gian thi công công trình:
Nsh2 = 0,15 x 24 x 3600 x 330 /1000 = 4277
Khối lượng nước cần dùng trong thời gian thi công công trình:
= 19001 + 1730 + 4277 = 7908 m3. lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng
Bảng tính chi phí điện, nước Đơn vị: đồng STT Tên chi phí Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền
Chi phí cấp điện phục vụ thi 1 kWh 45.045 1.864,44 83.984.000 công
Chi phí cấp nước phục vụ thi 2 m3 7.908 6.000 47.448.000 công Tổng 131.432.000
Chi phí chung khác ở cấp công trường
Chi phí thuê bao điện thoại, chi phí nước uống, tiếp khách, công tác phí, văn phòng
phẩm cho làm việc, chi phí bảo vệ tại công trường… Trong đó:
- C : Chi phí chung khác của gói thầu dự kiến chi ở cấp công trường ; k
- f1: Tỷ lệ chi phí chung khác theo quy định của doanh nghiệp để chi phí tại công trường.
- Tdth: Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu. TT Nôi dung chi phí ̣ Giá trị (đồng) 1 Chi phí trực tiếp 39.871.889.686 2
Tỷ lê chi phí chung khác cấp công trường ̣
1% 3 Chi phí chung khác cấp công trường 398.718.897
b. Xác định chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu
Là những khoản chi phí chung phải chi phí ở cấp doanh nghiệp, những khoản chi phí này phải
phân bổ vào chi phí dự thầu của từng gói thầu khi lập giá dự thầu. Trong đó:
- C : Tổng chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu 2 đang xét ;
- f : Tỷ lệ chi phí chung ở cấp doanh nghiệp theo quy định nội bộ của doanh nghiệp ; 2 -
Tdth: Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu. TT Nôi dung chi phí ̣ Giá trị (đồng) lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 1 Chi phí trực tiếp 39.871.889.686 2
Tỷ lê chi phí chung cấp doanh nghiệp ̣ 2% 3
Chi phí chung cấp doanh nghiệp 598.078.345
Tổng hợp chi phí chung dự kiến cho gói thầu.
Bảng Tổng hợp chi phí chung Đơn vị: đồng STT Nội dung chi phí Đơn vị Giá trị Ký hiệu I
Chi phí ở cấp công trường đ 1.850.756.163 C1
Chi phí tiền lương bộ máy quản lý công 1 đ 682.000.000 LGT trường
Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế cho cán bộ 2 đ 476.709.485 BH
nhân viên quản lý công trường 3
Chi phí trả lãi tín dụng đ 104.395.781 Tl
Khấu hao và phân bổ giá trị công cụ thi 4 đ 57.500.000 Kc công 5
Chi phí cấp điện cho thi công đ 83.984.000 Cđ 6
Chi phí cấp nước cho thi công đ 47.448.000 Cn 7
Chi phí chung khác ở cấp công trường đ 398.718.897 Ck
Chi phí chung cấp doanh nghiệp phân II đ 598.078.345 C2 bổ cho gói thầu III
Tổng cộng chi phí chung dự thầu đ 2.448.834.508 Cdth IV
Chi phí trực tiếp dự thầu đ 39.871.889.686 Tdth
Tỷ lệ chi phí chung của gói thầu so với % 6,14 chi phí trực tiếp
2.3.3.2 Xác định chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công Trong đó: lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG - C
: Chi phí xây dựng nhà tạm NT
- Si : Diện tích của nhà tạm i.
- ĐGi : Đơn giá để xây dựng 1m2 nhà tạm i.
- Xác định điện tích nhà ở cho công nhân. Trong đó:
- Ft : tổng diện tích nhà ở cho công nhân.
- Pi : định mức sử dụng diện tích của mỗi người ở từng lĩnh vực. Lấy trung bình Pi = 4m2/người.
- Ni : Số người của từng lĩnh vực cần sử dụng nhà tạm. Lấy tương đối Ni là 15% tổng
số công nhân trung bình trên công trường.
- Số công nhân trung bình: Trong đó:
- VT : Tổng hao phí lao động( ngày công). VT = 82000 công - T: thời gian xây dựng của dự án. (Người)
Số công nhân trực tiếp sử dụng nhà tạm:
NmaxCN = x K1 = 248 x 1.1 = 273 (người) K1
: Hệ số thi công không đều Ft =15%*273*4 = 164 m2. lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
2.3.3.3. Xác định chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế
Các công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế như thí nghiệm vật liệu, an toàn
lao động, vệ sinh môi trường… được xác định bằng cách lập dự toán
Bảng tính chi phí thí nghiệm vật liệu Đơn vị: đồng STT
Nội dung thí nghiệm Số lần Đơn giá Thành tiền 1 Thép 4 560.000 2.240.000 2 Bê tông 310.800.000
Móng (1 mẫu/1 móng/1 nhà) 29 1.200.000 34.800.000 Cột(1 mẫu/1 tầng/1 nhà) 96 1.200.000 115.200.000
Dầm sàn (2 mẫu/ 1 tầng/1 nhà) 134 1.200.000 160.800.000 3 Gạch xây 17.110.000 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
Gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22 6 590.000 3.540.000
Gạch bê tông không nung nung 5x10x20 23 590.000 13.570.000 Tổng 330.150.000
Bảng tính chi phí một số công việc không xác định khối lượng từ bản vẽ thiết kế Đơn vị: Đồng
2.3.3.4. Xác định chi phí gián tiếp khác
a. Chi phí xây dựng công trình tạm
Bảng tính chi phí xây dựng công trình tạm lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
b. Chi phí một lần của máy -
Vận chuyển máy hàn và máy trộn bê tông (đến công trường và trả lại nơi cũ) là 2 ca ô
tôloại 7 tấn. Chi phí cho 1 ca vận chuển 1.235.079đồng -
Vận chuyển máy vận thăng là 4 ca ô tô loại 7 tấn (cả chở đến công trường và trả lại
nơicũ).Chi phí cho 1 ca vận chuển 1.235.079 đồng - Hao phí lao động tháo lắp máy vận thăng:
+ Tháo máy : 5 công / 1 máy vận thăng (thợ bậc 3,5/7). lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
+ Lắp máy và neo buộc: 8 công/1 máy vận thăng (thợ bậc 3,5/7).
+Chi phí thuê công nhân tháo lắp 358.300 đồng / ca
Bảng tính chi phí một lần máy Đơn vị: đồng
2.3.4. Tổng hợp chi phí dự thầu
Bảng tổng hợp chi phí dự thầu Đơn vị: đồng STT Nội dung chi phí Giá trị hiệu I
Chi phí trực tiếp dự thầu 39.871.889.686 Tdth I.1
Chi phí vật liệu dự thầu 24.698.259.514 VLdth I.2
Chi phí nhân công dự thầu 13.465.510.000 NCdth I.3 Chi phí sử dụng máy dự thầu
1.708.120.172 Mdth II Chi phí gián tiếp dự thầu 3.751.726.525 GTdth II.1 Chi phí chung dự thầu 2.448.834.508 Cdth II.1.1
Chi phí chung cấp công trường 1.850.756.163 C1 II.1.2
Chi phí chung cấp doanh nghiệp 598.078.345 C2 II.2
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công 188.273.000 LT
Chi phí một số công việc không xác định được II.3 961.458.701 TT
khối lượng từ thiết kế II.4 Chi phí gián tiếp khác 153.160.316 GTk
Tổng chi phí dự thầu 43.623.616.212 Zdth lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG
2.3.5. Dự trù lợi nhuận cho gói thầu
Lợi nhuận dự kiến của gói thầu là lợi nhuận chưa nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (lợi nhuận
trước thuế). Lợi nhuận này được dự kiến căn cứ vào chiến lược tranh thầu của doanh nghệp Trong đó:
- TLdth: Lợi nhuận dự kiến của gói thầu
- f : Tỷ lệ lợi nhuận dự kiến của gói thầu tính theo % so với tổng chi phí dự thầu L -
Zdth: Tổng chi phí dự thầu của gói thầu.
TLDTH = 10% x Zdth = 10% x 43.623.616.212 = 4.362.361.621 đồng
2.3.6. Tổng hợp chi phí xây dựng dự thầu
Bảng Tổng hợp chi phí xây dựng dự thầu Đơn vị: đồng STT Nội dung chi phí Giá trị hiệu 39.871.889.68 I
Chi phí trực tiếp dự thầu T dth 6 II
Chi phí gián tiếp dự thầu 3.751.726.525 GT dth III
Lợi nhuận dự kiến dự thầu 4.362.361.621 TL dth 47.985.977.83 IV
Chi phí xây dựng dự thầu trước thuế G 3 XD tth IV Thuế giá trị gia tăng 4.798.597.783 VAT 52.784.575.61
Chi phí xây dựng dự thầu G 6 XD
2.3.7. Tổng hợp giá dự thầu
Bảng Tổng hợp giá dự thầu Đơn vị: đồng STT Nội dung chi phí Giá trị hiệu 39.871.889.68 I
Chi phí trực tiếp dự thầu T dth 6 II
Chi phí gián tiếp dự thầu 3.751.726.525 GT dth III
Lợi nhuận dự kiến dự thầu 4.362.361.621 TL dth 47.985.977.83 IV
Chi phí xây dựng dự thầu trước thuế G 3 XD tth lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG IV Thuế giá trị gia tăng 4.798.597.783 VAT 52.784.575.61
Giá dựng dự thầu G dth 6
Giá dự thầu làm tròn 52.784.575.00 0
Năm mươi hai tỷ bay trăm tám mươi tư triệu năm trăm bảy mươi lăm nghìn đồng
2.3.8 . So sánh giá dự thầu với giá gói thầu Trong đó :
- Gdth: Giá dự thầu dự kiến; - Ggth: Giá gói thầu;
- f%: Tỷ lệ phần trăm giảm giá. Nếu f% fq (%) thì kết thúc tính toán giá dự thầu và
quyết định dùng giá bỏ thầu trong hồ sơ dự thầu bằng giá dự thầu dự kiến. = () x 100= 9%
2.3.9. Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ
2.3.9.1. Chiết tính đơn giá dự thầu Đơn Định STT Tên công tác Đơn giá Thành tiền vị mức 9
Bê tông thương phẩm,đổ bằng máy m3
bơm bê tông,bê tông móng, rộng
≤250cm, M250, đá 1x2 Vật liệu 867.406
- Bê tông thương phẩm XMPCB40, độ m3 1,005 854.545 858.818 sụt 14-17cm, đá 1x2, mác 250 - Vật liệu khác % 1 8.588 Nhân công 115.681
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2 công 0,55 210.329 115.681
- Hệ số điều chỉnh nhân công 115.681 Máy thi công 94.025
- Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: ca 0,089 240.203 21.378 1,5 kW
- Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 ca 0,033 2.173.197 71.716 m3/h - Máy khác % 1 931
- Hệ số điều chỉnh máy thi công 94.025
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M) T 1.077.112 Chi phí chung (T x 7,11%) C 7,11% 76.583
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1% 11.848 công (T x 1,1%) Đơn Định lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG STT Tên công tác Đơn giá Thành tiền vị mức
Chi phí một số công việc không xác định TT 2,5%
26.928 được khối lượng từ thiết kế (T x 2,5%)
Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%) GTk 0,5% 5.386 Chi phí gián tiếp (C + LT + TT + GTk) GT 120.745
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5,5% 65.882 ((T + GT) x 5,5%)
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT + G 1.263.739 TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%) GTGT 10% 126.374 Chi phí
xây dựng sau thuế (G + GTGT) Gxd 1.390.113 Tổng cộng (Gxd) 1.390.113 13
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK <10mm tấn Vật liệu 17.500.040 - Dây thép kg 16,03 21.818 349.743 - Thép tròn Fi <=10mm kg 1003 17.099 17.150.297 Nhân công 2.472.500
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 10,75 230.000 2.472.500
- Hệ số điều chỉnh nhân công 2.472.500 Máy thi công 97.883
- Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW ca 0,4 244.707 97.883
- Hệ số điều chỉnh máy thi công 97.883
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M) T 20.070.423 Chi phí chung (T x 7,11%) C 7,11% 1.427.007
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1% 220.775 công (T x 1,1%)
Chi phí một số công việc không xác định TT 2,5% 501.761 được khối
lượng từ thiết kế (T x 2,5%)
Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%) GTk 0,5% 100.352 Chi phí gián tiếp (C + LT + TT + GTk) GT 2.249.895
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5,5% 1.227.617 ((T + GT) x 5,5%)
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT + G 23.547.935 TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%) GTGT 10% 2.354.794
Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT) Gxd Tổng cộng (Gxd) 40
Xây cột, trụ bằng gạch không nung m3
5x10x20cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75 Vật liệu 2.043.855 - Xi măng PCB40 kg 81 1.220 98.820 - Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0,3689 143.744 53.027 lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG - Nước lít 85,25 8 682 Đơn Định STT Tên công tác Đơn giá Thành tiền vị mức
- Gạch không nung 5x10x20cm viên 780 2.300 1.794.000 - Vật liệu khác % 5 97.326 Nhân công 920.000
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2 công 4 230.000 920.000
- Hệ số điều chỉnh nhân công 920.000 Máy thi công 54.328
- Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0,012 2.940.987 35.292 - Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T ca 0,012 789.875 9.479
- Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít ca 0,037 258.290 9.557
- Hệ số điều chỉnh máy thi công 54.328
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M) T 3.018.183 Chi phí chung (T x 7,11%) C 7,11% 214.593
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT 1,1% 33.200 công (T x 1,1%)
Chi phí một số công việc không xác định TT 2,5%
75.455 được khối lượng từ thiết kế (T x 2,5%)
Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%) GTk 0,5% 15.091 Chi phí gián tiếp (C + LT + TT) GT 338.339
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL 5,5% 184.609 ((T + GT) x 5,5%)
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT + G 3.541.131 TL)
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%) GTGT 10% 354.113 Chi phí
xây dựng sau thuế (G + GTGT) Gxd 3.895.244 Tổng cộng (Gxd) 3.895.244
2.3.9.2. Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ
Lập bảng thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ. lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG Tổng 52.784.575.000