
























































































































Preview text:
  lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG 
BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG  ĐỒ ÁN   KINH TẾ XÂY DỰNG 
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU 
 “THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN  MẶT NGOÀI” 
Hạng mục: “NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP, 
SHOPHOUSE, thuộc dự án đầu tư xây dựng khu ĐÔ THỊ  VINHOMES OCEN PARK.”  MỞ ĐẦU 
1. Vai trò, mục đích của đấu thầu xây lắp 
Vai trò của đấu thầu xây lắp: Đấu thầu xây lắp nhằm đảm bảo tính cạnh tranh, công 
bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế của gói thầu trong việc lựa chọn nhà thầu đáp ứng 
được yêu cầu của bên mời thầu. Công tác đấu thầu xây lắp còn mang lại những kết quả 
to lớn đứng trên mọi góc độ: 
• Về phía chủ đầu tư: 
o Qua đấu thầu lựa chọn được nhà thầu đáp ứng được yêu cầu cơ bản của chủ  đầu tư. 
o Chống được hiện tượng độc quyền của nhà thầu, nâng cao tính cạnh tranh. 
Nâng cao vai trò của chủ đầu tư với nhà thầu.  \    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
o Trách nhiệm và nghĩa vụ của các chủ đầu tư được nhà nước uỷ quyền đối với 
việc thực hiện một dự án đầu tư được xác định rõ ràng. 
• Về phía nhà thầu: 
o Đảm bảo tính công bằng đối với mọi thành phần kinh tế. Do cạnh tranh mỗi 
nhà thầu phải cố gằng nghiên cứu, tìm tòi, áp dụng những tiến bộ kỹ thuật, 
công nghệ, biện pháp tổ chức sản xuất, kinh doanh tốt nhất để thắng thầu góp 
phần thúc đẩy sự phát triển của ngành xây dựng. 
o Có trách nhiệm cao đối với công việc thắng thầu nhằm giữ uy tín và tự quảng 
cáo cho mình qua sản phẩm đã và đang thực hiện. 
• Về phía nhà nước: 
o Nâng cao trình độ của các cán bộ các bộ, ngành, các địa phương o Nâng cao 
vai trò quản lý của nhà nước. o Thông qua đấu thầu nhiều công trình đạt  được chất lượng cao. 
o Nhờ đấu thầu đã tiết kiệm cho ngân sách nhà nước. 
Mục đích của đấu thầu xây lắp 
Đối với chủ đầu tư: 
Lựa chọn được nhà thầu có khả năng đáp ứng được các yêu cầu của chủ đầu tư về kỹ 
thuật, công nghệ, tiến độ thi công và giá cả hợp lý. 
Chống được tình trạng độc quyền của các nhà thầu. 
Kích thích tính cạnh tranh trong thị trường xây dựng, thúc đẩy sự phát triển về khoa 
học công nghệ của hoạt động xây dựng.   Đối với nhà thầu: 
Đảm bảo tính công bằng giữa các thành phần kinh tế, do cạnh tranh nên mỗi nhà thầu 
phải cố gắng tìm tòi những biện pháp kỹ thuật công nghệ, biện pháp tổ chức kinh doanh 
xây dựng tốt nhất để thắng thầu. 
Nâng cao trách nhiệm đối với công việc đã thắng thầu để giữ uy tín với khách hàng 
và thương hiệu của nhà thầu trên thị trường xây dựng. 2. Vai trò của giá dự thầu trong 
hồ sơ dự thầu xây lắp 
Theo qui chế chính phủ: “Giá dự thầu là giá trong hồ sơ sau khi đã trừ đi phần giảm 
giá (nếu có), bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để thực hiện”. 
Giá dự thầu được lập trên cơ sở định mức sản xuất của doanh nghiệp tương ứng với 
biện pháp KH – CN và chiến lược kinh doanh của nhà thầu. Từ đó, mỗi nhà thầu có một  \    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
giá dự thầu khác nhau. Nhà thầu nào có biện pháp công nghệ hợp lí và giá thấp sẽ được  lựa chọn. 
Giá dự thầu biểu hiện cho năng lực của nhà thầu, là cơ sở cho Chủ đầu tư xếp hạng 
nhà thầu, từ đó chọn được nhà thầu tốt nhất. 
Giá dự thầu là tiền đề giải bài toán doanh thu và lợi nhuận do hoạt động sản xuất xây 
lắp thường phải bỏ ra chi phí rất lớn 
Giá dự thầu là một chỉ tiêu quan trọng, có vai trò quyết định đến khả năng thắng thầu 
của nhà thầu, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh  nghiệp xây lắp 
3. Nhiệm vụ của đồ án môn học 
- Để biết được mức chi phí bỏ ra và doanh thu nhận được ta phải tiến hành xác định  giá dự thầu xây lắp. 
Nhiệm vụ đồ án: Xác định giá dự thầu gói thầu: “THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN 
KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI 
HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP, SHOPHOUSE, THUỘC 
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ VINHOMES OCEN PARK”.  - Số liệu đề bài:  Số nhà  TL %  Loại hợp TL %  TL %  TL %    trượt giá Địa trượt trượt giá trượt    
ĐL SL TL TH  đồng         VL còn  điểm  giá NC  BTTP  giá thép   lại  Bắc  6  8  6  9   trọn gói  4  5  4  2  Ninh  CHƯƠNG I. 
MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN LẬP GIÁ DỰ THẦU XÂY LẮP 
1.1 Khái niệm về lập giá dự thầu xây lắp 
 Trong nền kinh tế thị trường có thể hiểu “Giá dự thầu là mức giá cả mà nhà thầu 
(người bán) đòi hỏi chủ đầu tư (người mua) trả cho họ khi gói thầu được thực 
hiện xong, bàn giao cho chủ đầu tư theo đúng yêu cầu trong hồ sơ mời thầu”. 
 Giá dự thầu xây lắp là giá do nhà thầu nêu trong đơn dự thầu thuộc Hồ sơ dự 
thầu, nhằm mục đích trúng thầu, được xác định trên cơ sở giải pháp kỹ thuật – 
công nghệ đã lựa chọn; các định mức, đơn giá, chiến lược tranh thầu và biện 
pháp quản lý của nhà thầu. Trong trường hợp Nhà thầu có thư giảm giá thì giá 
dự thầu là giá gói thầu sau khi đã giảm giá.  \    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
 Tham dự mỗi cuộc đấu thầu, Nhà thầu phải căn cứ vào yêu cầu của hồ sơ mời 
thầu và năng lực của mình để xác định giá dự thầu cho phù hợp với gói thầu và 
mang tính cạnh tranh cao. Giá dự thầu phải được lập và trình bàytheo đúng các 
yêu cầu của HSMT, đương nhiên phải thực hiện các quy định hiện hành về việc 
quản lí đầu tư và xây dựng, trực tiếp là quy chế đấu thầu. 
 Các nhà thầu khác nhau có phương án công nghệ tổ chức thi công khác nhau, có 
định mức, đơn giá nội bộ khác nhau, có chiến lược tranh thầu khác nhau sẽ có 
giá dự thầu có thể khác nhau cho cùng một gói thầu. Nhà thầu nào sau khi có hồ 
sơ dự thầu hợp lệ, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật- công nghệ của gói thầu đồng 
thời có giá dự thầu cạnh tranh nhất sẽ có nhiều hơn khả năng trúng thầu. Giá dự 
thầu cạnh tranh ở đây là phải thấp nhất (sau khi vượt qua mặt kĩ thuật) nhưng 
đồng thời phải thoả mãn không vượt quá giá gói thầu cuả CĐT đã được phê duyệt 
và phải lớn hơn giá thành dự toán xây dựng được phê duyệt. 
1.2 Thành phần, nội dung giá dự thầu xây lắp 
- Giá dự thầu do nhà thầu lập phải đủ trang trải các khoản chi phí để đảm bảo chất lượng 
và thời gian xây dựng theo quy định của hợp đồng, đồng thời phải có nguồn để nộp thuế 
thu nhập doanh nghiệp và một phần lãi ban đầu để đảm bảo cho doanh nghiệp phát 
triểm bình thường - Các thành phần trong giá dự thầu:  GDTH = GXD + VAT + GDP 
1.2.1. Chi phí xây dựng 
- Chi phí trực tiếp (T) bao gồm: 
Chi phí vật liệu (VL): bao gồm các loại vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu luân  chuyển  Chi phí nhân công (NC) Chi 
phí sử dụng máy (M) - Chi phí  gián tiếp (GT) bao gồm: 
Chi phí chung: chi phí chung cấp công trường (C1) chi phí chung cấp doanh  nghiệp (C2) 
Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (LT) 
Chi phí một số công việc không xác định khối lượng từ thiết kế (TT) Chi  phí gián tiếp khác (GTk) 
- Thu nhập chịu thuế tính trước (TN) 
1.2.2. Thuế giá trị gia tăng đầu ra (GTGT) 1.2.3. Chi phí dự phòng ( nếu có)  \    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
1.3 Phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp 
1.3.1. Phương pháp lập giá dự thầu theo các khoản mục chi phí (các nguồn  lực) 
Cách lập gần giống như lập dự toán đứng trên góc độ của người mua, khác ở chi 
phí sử dụng máy, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước  GDTH = GT.TH× (1+)  Trong đó:  G : Giá dự thầu sau thuế DTH   G
: Giá dự thầu trước thuế, xác định theo công thức T.TH   GT.TH = T+GT+L 
T: chi phí trực tiếp hoàn thành gói thầu 
GT: chi phí gián tiếp hoàn thành gói thầu 
L: Thu nhập của nhà thầu trước thuế thu nhập doanh nghiệp 
: Thuế suất GTGT cho phần xây lắp 
1.3.2. Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ 
Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào đơn giá đầy đủ sử dụng công thức sau:  GDTH = Trong  đó: 
Qj: Khối lượng công tác xây lắp thứ j do bên mời thầu cung cấp trong HSMT hay  nhà thầu tự xác định 
Dj: Đơn giá đầy đủ (bao gồm cả thuế GTGT đầu ra) 
1.3.3. Phương pháp lập giá dự thầu dựa vào chi phí cơ sở và chi phí tính theo  tỷ lệ 
- Chi phí trực tiếp (T) xác định bằng cách tính toán các khoản mục chi phí vật liệu, 
nhân công, máy thi công cụ thể 
- Chi phí chung (C), lợi nhuận trước thuế TNDN (L) tính theo tỷ lệ với chi phí  trực tiếp (T) 
- Các tỷ lệ được đúc kết với từng loại hình công trình của nhà thầu, dựa vào số 
liệu thống kê và chiến lược tranh thầu. 
1.3.4.Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần 
- Phương pháp lập giá dự thầu bằng cách tính lùi dần bằng cách sử dụng công thức  sau đây:  GDTH = GGTH - x% × GGTH 
Trong đó: GGTH: Giá gói thầu  \    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
- Xác định x% phụ thuộc vào kết quả nghiên cứu gói thầu, đối thủ cạnh tranh trực 
tiếp và chiến lược của nhà thầu. 
1.4 Quy trình lập giá dự thầu xây lắp công trình 
Theo quy định tại điều 43 của Luật Đấu thầu 43/2013: “Nhà thầu cung cấp dịch 
vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp được xem xét, đề nghị trúng thầu 
khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây”: 
a) Có hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất hợp lệ; 
b) Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu; 
c) Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu; 
d) Có sai lệch thiếu không quá 10% giá dự thầu; 
đ) Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) 
thấp nhất đối với phương pháp giá thấp nhất; có giá đánh giá thấp nhất đối với phương 
pháp giá đánh giá; có điểm tổng hợp cao nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ  thuật và giá; 
e) Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói thầu được phê duyệt. 
Trườnghợp dự toán của gói thầu được phê duyệt thấp hơn hoặc cao hơn giá gói 
thầu được phê duyệt thì dự toán này sẽ thay thế giá gói thầu để làm cơ sở xét duyệt  trúng thầu. 
Vì vậy quy trình lập giá dự thầu đối với những gói thầu sử dụng vốn nhà nước 
cần tuân theo các bước sau: 
- Bước 1: Xác định (hoặc kiểm tra) giá gói thầu (GGTH) 
Giá gói thầu được bên mời thầu xác định trong vòng 28 ngày trước ngày đóng thầu 
và có thể coi là giới hạn trên (giá trần) của giá dự thầu. 
- Bước 2: Xác định chi phí tối thiểu (CFmin) 
CFmin: là những chi phí nhà thầu dự kiến bỏ ra ít nhất kể cả các khoản thuế để 
thực hiện gói thầu theo HSMT trong trường hợp trúng thầu trùng với chi phí hoà vốn  (lợi nhuận = 0)  Căn cứ xác định CFmin: 
Dựa vào các giải pháp kĩ thuật công nghệ và giải pháp xây lắp, tổ chức quản lý 
đã được nhà thầu lựa chọn 
Dựa vào các định mức nội bộ doanh nghiệp 
Dựa vào các định mức chi phí nội bộ doanh nghiệp 
Dựa vào các chế độ chính sách hiện hành của nhà nước 
Nếu CFmin > GGTH thì từ chối dự thầu hoặc giảm chi phí nhỏ nhất (tìm biện pháp  công nghệ, quản lý) 
- Bước 3: Xác định giá dự thầu  \    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG   GDTH = CFmin + LN ≤ 
LN: Lợi nhuận phụ thuộc vào mức độ cạnh tranh của nhà thầu và mức lợi nhuận 
bình quân loại hình doanh nghiệp.  \    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Tỷ lệ % cụ thể phụ thuộc vào thời điểm dự thầu, chiến lược cạnh tranh của NT, 
các thông tin về đối thủ cạnh tranh    \    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
1.5. Trình bày giá dự thầu xây lắp trong hồ sơ dự thầu xây lắp 
 Giá dự thầu của nhà thầu phải bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện 
gói thầu, trong đó có thuế, phí, lệ phí (nếu có). Thuế, phí, lệ phí được áp theo 
thuế suất, mức phí, lệ phí theo quy định tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời  điểm đóng thầu. 
 Giá dự thầu là giá do nhà thầu ghi trong đơn dự thầu và trong biểu giá bao gồm 
toàn bộ các chi phí (chưa tính giảm giá) để thực hiện gói thầu. Trường hợp tại 
cột "đơn giá dự thầu" nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi = "0" thì được coi là 
nhà thầu phân bổ giá của công việc này vào giá của công việc khác thuộc gói  thầu. 
 Nếu có giảm giá thì ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một 
hoặc nhiều công việc, hạng mục nào đó (nêu rõ nội dung, cách thức công việc,  hạng mục giảm giá). 
 Nhà thầu nộp HSDT phải ghi đơn giá dự thầu thành tiền cho tất cả các công việc 
nêu trong cột "mô tả công việc mời thầu". Giá dự thầu là tổng giá trị của các 
hạng mục ghi trong cột "Mô tả công việc mời thầu". 
 Giá dự thầu ghi trong đơn giá dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ, 
phải phù hợp, logic với tổng giá trị dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, 
không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi 
cho chủ đầu tư hoặc bên mời thầu. 
 Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự 
thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự. 
 Giá dự thầu của nhà thầu là cố định. Trường hợp cho phép điều chỉnh giá trong 
thời gian thực hiện hợp đồng theo quy định tại điều kiện của hợp đồng thì nhà 
thầu phải đề xuất các dự liệu điều chỉnh giá theo mẫu TT03/2015/TT-BKHĐT. 
 Trường hợp nhà thầu phát hiện khối lượng các hạng mục công việc nêu trong cột 
"Mô tả công việc mời thầu" chưa chính xác so với thiết kế, nhà thầu có thể thông 
báo cho bên mời thầu và lập một bảng chào giá riêng cho khối lượng sai khác 
mà không tính toán khối lượng sai khác vào giá dự thầu. 
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU: “ THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN 
KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI  
HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, TỨ LẬP, SHOPHOUSE THUỘC DỰ 
ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ VINHOMES OCEN PARK”   \    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
2.1 Giới thiệu gói thầu và yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu 
2.1.1 Giới thiệu gói thầu 
Tên dự án: Đầu tư xây dựng khu đô thị VINHOMES OCEN PARK . 
Tên chủ đầu tư: Tập đoàn VINGROUP 
Tên gói thầu: thi công xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài. 
Hạng mục: nhà ở đơn lập, song lập, tứ lập thuộc dự án đầu tư xây dựng khu đô thị  VINHOMES OCEN PARK. 
Địa điểm xây dựng: Tp. Bắc Ninh- tỉnh Bắc Ninh 
Đặc điểm của giải pháp kiến trúc kết cấu 
 + Bê tông cốt thép toàn khối 
 + Mái nghiêng bê tông dán ngói,.. 
Hình thức lựa chọn nhà thầu: 
+Phương pháp đánh giá HSDT: đấu thầu rộng rãi Hình 
thức hợp đồng: Hợp đồng  trọn gói. 
2.1.2 Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan đến lập giá dự thầu 
Bảng tiên lượng mời thầu    \    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG    \    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  10 
Bê tông thương phẩm, đổ 
bằng máy bơm bê tông, bê 
tông giằng tường, đá 1x2,  mác 250  m3  2,109   12,654  11  Ván khuôn gỗ. Ván khuôn  móng băng 100m2   0,699 4,194  12  Ván khuôn gỗ. Ván khuôn  giằng tường  100m2   0,205 1,23 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm(Thép  13  tấn 0,39 2,34  CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép =10mm (Thép  14  tấn 0,612 3,672  CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép<=18mm(Thép  15  tấn 0,271 1,626  CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép >18mm (Thép      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  16  tấn 1,141 6,846  CB400V)    CỔ CỘT   
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,  17  m3 0,576 3,456 
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250  18  Ván khuôn gỗ. Ván khuôn  cổ cột  100m2   0,096 0,576 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm,  19 
tấn 0,391 2,346 chiều cao <=  28m 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,  20 
tấn 7,29 43,74 chiều cao <=  28m 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,  21 
tấn 0,905 5,43 chiều cao <=  28m  22  Xây gạch không nung  6,5x10,5x22, xây móng, 
chiều dày <= 33cm, vữa XM  mác 75  m3  5,976   35,856      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  23  Xây gạch không nung  6,5x10,5x22, xây móng, 
chiều dày >33cm, vữa XM  mác 75  m3  1,263   7,578    PHẦN THÂN      CỘT       
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,  24  m3 8,753 52,518 
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250 
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột  25  100m2  1,421 8,526 
vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm,  26 
tấn 0,266 1,596 chiều cao <=  28m (Thép CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,  27 
tấn 0,62 3,72 chiều cao <=  28m (Thép CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,  28 
tấn 2,494 14,964 chiều cao  <= 28m (Thép CB400V)    DẦM        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  29 
Bê tông thương phẩm, đổ 
bằng máy bơm bê tông, bê 
tông dầm, đá 1x2, mác 250  m3 18,753 112,518 Ván  khuôn bằng ván thép có  khung xương, cột chống  bằng hệ giáo ống. Ván  khuôn  30  100m2  2,47 14,82  dầm, chiều cao <= 28m 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <  31  tấn 0,486 2,916 
10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép <=  32  tấn 2,807 16,842 
18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép >  33  tấn 0,708 4,248 
18mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)    SÀN  0 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, đá  34  m3 43,665 261,99  1x2, mác 250      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn mái,  35  100m2 3,39 20,34 chiều cao  <= 28m 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm,  36 
tấn 4,789 28,734 chiều cao  <= 28m (Thép CB400V)    LANH TÔ    37 
Đổ bê tông thủ công bằng 
máy trộn, bê tông lanh tô, đá  1x2, mác 250  m3    2,12 12,72  38  Ván khuôn gỗ. Ván khuôn 
lanh tô, lanh tô liền mái hắt,  máng nước, tấm đan   100m2  0,358   2,148 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường  39  tấn 0,037 0,222 
kính cốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường  40  tấn 0,213 1,278 
kính cốt thép > 10mm, chiều cao <= 28m (Thép CB400V)   
XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ  0      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <=  41  m3 48,56 291,36 
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà 
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <=  42  m3 10,123 60,738  28m, vữa XM mác 75  43  Xây gạch không nung 
5x10x20, xây cột, trụ, chiều  cao <= 28m, vữa XM mác  75 m3  5,056 30,336  44  Xây gạch không nung 
5x10x20, xây bậc tam cấp, 
chiều cao <= 6m, vữa XM  mác 75  m3  0,546   3,276  45 
Trát tường ngoài, chiều dày  trát 1,5cm, vữa XM mác 75    m2  375,09 2250,54  46 
Trát trụ, cột, chiều dày trát  1,5cm, vữa XM mác 75    m2  61,2 367,2      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG      Trang 18 
Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o (bao.mickey.doraemon0101@gmail.com)    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
HẠNG MỤC SL-G1:    Đơn  Khối  STT  PHẦN KẾT CẤU  Tổng khối lượng    vị  lượng    PHẦN MÓNG  8 nhà  1 
Đào san đất bằng máy đào 1,25 
m3, đất cấp II (90% KL đào bằng  máy)  100m3  1,123   8,984 
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào thủ  2  m3 11,887 95,096 công)  3 
Đắp đất công trình bằng đầm đất 
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu  K=0,90  100m3  1,075   8,6  4 
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 
tấn trong phạm vi <= 1000m, đất  cấp II  100m3  0,167   1,336 
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km, đất cấp II (4  5  100m3  0,167 1,336      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  km tiếp theo) 
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10 km  6  100m3  0,167 1,336  tiếp theo)    MÓNG   
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6,  7  m3 11,748 93,984 mác 100  8 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng  băng. Ván khuôn lót móng    100m2  0,22 1,76 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng  9  m3 39,181 313,448 
<=250 cm, đá 1x2, mác 250  10 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng 
máy bơm bê tông, bê tông giằng 
tường, đá 1x2, mác 250 m3    2,337 18,696  11 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng  băng  100m2  0,736   5,888      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  12 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn giằng  tường  100m2  0,234   1,872 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm  13  tấn 0,491 3,928  (Thép CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm  14  tấn 0,934 7,472  (Thép CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép <= 18mm  15  tấn 0,273 2,184  (Thép CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm  16  tấn 1,478 11,824  (Thép CB400V)    CỔ CỘT  0 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,  17  m3 0,648 5,184 
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250  18 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ cột    100m2  0,108 0,864 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 10mm,      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  19 
tấn 0,391 3,128 chiều cao <= 28m 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,  20 
tấn 7,29 58,32 chiều cao <= 28m 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,  21 
tấn 0,905 7,24 chiều cao <= 28m      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  22  Xây  gạch  không  nung 
6,5x10,5x22, xây móng, chiều 
dày <= 33cm, vữa XM mác 75   m3  6,297 50,376  23  Xây  gạch  không  nung 
6,5x10,5x22, xây móng, chiều 
dày >33cm, vữa XM mác 75   m3  2,567 20,536    PHẦN THÂN      CỘT   
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,  24  m3 10,184 81,472 
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250 
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn cột  25  100m2  1,663 13,304 
vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm,  26 
tấn 0,276 2,208 chiều cao <=  28m (Thép CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,  27 
tấn 0,669 5,352 chiều cao <=  28m (Thép CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,  ư    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  28 
tấn 2,844 22,752 chiều cao <=  28m (Thép CB400V)  29 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng 
máy bơm bê tông, bê tông dầm,  đá 1x2, mác 250 m3 24,925 
199,4 Ván khuôn bằng ván thép 
có khung xương, cột chống bằng  hệ giáo ống. Ván khuôn  30  100m2  3,227 25,816  dầm, chiều cao <= 28m 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép < 10mm, chiều  31 
tấn 0,728 5,824 cao <= 28m  (Thép CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép = 10mm, chiều  32 
tấn 0,02 0,16 cao <= 28m (Thép  CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép <= 18mm,  33 
tấn 3,754 30,032 chiều cao <=  28m (Thép CB400V)    SÀN    34 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng 
máy bơm bê tông, bê tông sàn, đá  1x2, mác 250  m3  63,207  
505,656 Ván khuôn bằng ván      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
thép có khung xương, cột chống 
bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn  35  100m2  5,095 40,76  mái, chiều cao <= 28m 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm,  36 
tấn 6,331 50,648 chiều cao <=  28m (Thép CB400V)    LANH TÔ    37 
Đổ bê tông thủ công bằng máy 
trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác  250 m3  2,115 16,92  38 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh  tô 100m2  0,357 2,856 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt,máng nước, đường  39  tấn 0,018 0,144 
kính cốt thép < 10mm, chiều cao <= 28m (ThépCB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô liền mái hắt,máng nước, đường  40 
tấn 0,101 0,808 kính cốt thép >  10mm, chiều cao <= 28m  (ThépCB400V)   
XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ   
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <=  41  m3 88,106 704,848      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà 
Xây gạch không nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <=  42  m3 2,59 20,72  28m, vữa XM mác 75  43 
Xây gạch không nung 5x10x20, 
xây cột, trụ, chiều cao <= 28m,  vữa XM mác 75 m3      0  44 
Xây gạch không nung 5x10x20, 
xây bậc tam cấp, chiều cao <=  6m, vữa XM mác 75  m3    0,593 4,744  45 
Trát tường ngoài, chiều dày trát  1,5cm, vữa XM mác 75 m2    408,87 3270,984  46  Trát má cửa  m2  32,956   263,648  47 
Trát trần, vữa XM mác 75    m2  42,874 342,992  48 
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75    m  181,44 1451,552  49 
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài 
nhà không bả bằng sơn các loại,      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
1 nước lót, 2 nước phủ m2    451,75 3613,976  BAN 
CÔNG, SÂN PHƠI    50 
Quét dung dịch chống thấm mái, 
tường, sê nô, ô văng … m2    103,83 830,648 51  Lát 
nền, sàn, gạch gốm 400x400,  vữa XM mác 75 m2 85,215   681,72  52 
Lợp mái ngói 22 v/m2 , chiều cao <= 16 m  100m2 0,871  6,968 
HẠNG MỤC TL-D5  Khối 
STT Danh mục công tác đo bóc  Đơn vị  Tổng khối lượng  lượng     PHẦN MÓNG  6 nhà  1 
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng 
>1 m, sâu >1 m, đất cấp II m3   61,4493  368,6958  2 
Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu  <=2 m, đất cấp II  m3   142,256  853,5372      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  3 
Bê tông bêtông lót móng, đá 4x6, 
chiều rộng <=250 cm, mác 100   m3  17,4933  104,9598 
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều  4 
m3 18,4012 110,4072 rộng >250 cm,  mác 250 
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bêtông móng, đá 1x2, chiều  5 
m3 33,5951 201,5706 rộng >250 cm, 
mác 250, bê tông giằng móng  6 
Ván khuôn móng, giằng móng   100m2  1,6058 9,6348 
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột  7  m3  3,8214 22,9284 
<=0,1 m2, cao <=28 m, mác 250, bê tông cổ cột  8 
Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, 
ván khuôn gỗ, ván khuôn móng dài,  bệ  100m2  0,6196 3,7176  9 
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép 
bê tông tại chỗ, cốt thép móng,  đường tấn 0,5132 3,0792      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  10 
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép 
bê tông tại chỗ, cốt thép móng, 
đường tấn 4,1684 25,0104  11 
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép 
bê tông tại chỗ, cốt thép móng,  đường tấn 0,6574 3,9444 
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính  12  tấn  0,1032 0,6192 
<=10 mm, cột, trụ cao <= 4 m 
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính  13  tấn  0,1024 0,6144 
<=18 mm, cột, trụ cao <= 4 m 
Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính  14  tấn  1,536 9,216 
>18 mm, cột, trụ cao <= 4 m  15 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, 
xây tường thẳng, chiều dày >33 cm, 
cao <=4 m, m3 1,6968 10,1808 Xây 
gạch không nung 6,5x10,5x22, xây 
tường móng, chiều dày <=33 cm,  cao <=4  16 
m3 41,0593 246,3558 m, vữa XM  mác 75      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá  17  m3  5,056 30,336  1x2, mác 250  18  Ván khuôn giằng tường  100m2   0,5061 3,0366  19 
Đắp đất nền móng công trình, độ  chặt yêu cầu K=0,95 m3   2.304,34  13826,025  20 
Cốt thép giằng tường móng đường  kính <=10 mm  tấn 0,1091  0,6546  21 
Cốt thép giằng tường móng đường  kính <=18 mm  tấn 0,7172  4,3032  22 
Đắp đất nền móng công trình, độ 
chặt yêu cầu K=0,95 m3 110,1  660,6024  23 
Đào xúc đất để đắp hoặc ra bãi thải, 
bãi tập kết, đất cấp II  m3   93,6046  561,6276      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  24 
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, 
phạm vi <=1000m, ôtô 7T, đất cấp  III  100m3  0,936 5,616  25 
Vận chuyển đất tiếp cự ly <=5 km 
bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp III   100m3  5,6163 33,6978  26
 Vận chuyển đất tiếp cự ly >5 km 
bằng ôtô tự đổ 7T, đất cấp III   100m3  2,8081 16,8486  27  Cát đen tôn nền  m3   128,329  769,9722    PHẦN THÂN   
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1x2, tiết diện cột  28  m3  29,6488  177,8928 
<=0,1 m2, cao <=16 m, mác 250  29 
Ván khuôn cột, ván khuôn thép  100m2  5,62 33,72  30 
Cốt thép cột đường kính d<=10 mm   tấn  0,9865 5,919      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  31 
Cốt thép cột đường kính d<=18 mm   tấn  1,9508 11,7048  32 
Cốt thép cột đường kính d>18 mm   tấn  5,876 35,256 
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá  33  m3  58,5251  351,1506  1x2, mác 250  34  Ván khuôn dầm, giằng  100m2   6,2443 37,4658  35 
Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính  <=10 mm  tấn  1,4949 8,9694  36 
Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính  <=18 mm  tấn 1,9508  11,7048  37 
Cốt thép xà, dầm, giằng đường kính  >18 mm  tấn 5,876 35,256  38 
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ 
bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá   m3  156,407  938,4414  39  Ván khuôn sàn  100m2   16,419 98,514      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  40 
Cốt thép sàn mái fi <=10mm.   tấn  12,1284  72,7704  41 
Bê tông cầu thang thường, đá 1x2,  mác 250  m3  13,6995  82,197 42  Ván  khuôn  cầu  thang, VK gỗ 100m2  1,37  8,22  43 
Cốt thép cầu thang fi <=10mm.   tấn  1,004 6,024  44 
Bê tông lanh tô đá 1x2 mác 250   m3  5,1117 30,6702  45 
Ván khuôn lanh tô - VK gỗ 100m2   0,8257 4,9542  46 
Cốt thép lanh tô D<=10mm tấn   0,1091 0,6546  47 
Cốt thép lanh tô D>10mm tấn   0,7297 4,3782  48 
Bê tông giằng tường đá 1x2, mác  250  m3  6,3318 37,9908  49  Ván khuôn giằng tường  100m2   0,9084 5,4504      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  50 
Cốt thép giằng tường thu hồi đường  kính d<=10 mm  tấn 0,4856  2,9136  51 
Cốt thép giằng tường thu hồi đường  kính d<=18 mm  tấn 0,8336  5,0016   
HOÀN THIỆN KIẾN TRÚC NGOÀI NHÀ   
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=16  52 
m3 72,4786 434,8716 m, vữa XM  mác 75 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao  53  m3  97,7366  586,4196  <=16m, vữa XM mác 75 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao  54  m3  21,9296  131,5776  <=16m, vữa XM mác 75  55 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22, 
xây kết cấu phức tạp khác cao <=16  m, vữa XM m3 109,408  656,4504  56 
Xây gạch không nung 6,5x10,5x22,  xây bậc cấu XM mác 75  m3   3,1633 18,9798      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  57 
ốp tường, chân tường gạch thẻ màu  đỏ KT 230x60x10 m2   149,717  898,3032 ốp tường 
gạch trang trí V12-6 hoặc gạch ốp 
trang trí ngoài nhà có màu sắc và  chất  58  m2  15,3468  92,0808  lượng tương tự  59 
Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa  XM mác 75 m2  1.333,96  8003,766  60 
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa  XM mác 75 m2  524,945  3149,67  61 
Trát trụ cột, dày 1,5 cm, vữa XM  mác 75  m2  562,1 3372,6  62 
Trát xà dầm, vữa XM mác 75   m2  624,7 3748,2  63 
Trát trần, vữa XM mác 75 m2   1.725,20  10351,2  64 
Trát cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM  mác 75  m2  137  822      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  65 
Trát lanh tô, vữa XM mác 75   m2  82,7 496,2  66 
Bả bằng matít vào tường, cột dầm  trần m2 1.333,96  8003,766  67 
Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn 
Ici Dulux, 1 nước lót, 2 nước phủ   m2  1.333,96  8003,766   
HOÀN THIỆN BAN CÔNG, LOGA    68 
Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm  ( ban công , lô gia) m2   133,848  803,0904  69 
Lót vữa dày 2,0 cm, vữa XM mác 75   m2  133,848  803,088  70 
Lát đá granit mặt bệ ban công   m2  28,9664  173,7984  71 
Sản xuất lan can ban công sắt hộp  20x20x2  tấn 1,2789 7,6734  72 
Lắp dựng lan can sắt m2 74,906  449,436  73 
Sơn sắt thép các loại 3 nước   m2  149,812  898,872      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  74 
Lợp mái ngói 22 v/m2 cao <=16 m   100m2  5,6649 33,9894  75 
Kính an toàn 8,38mm lợp mái lấy  sáng tum  100m2  0,2408  1,4448  76 
Sản xuất xà gồ thép, thép hộp   tấn  2,7307 16,3842  77 
Lắp dựng xà gồ thép tấn 2,731  16,386 78  Sơn xà gồ m2   248,953  1493,7192  79 
Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm m2 71,205 427,23  80  Lát gạch lá nem 300x300mm  m2  71,2048  427,2288  81 
Lót vữa dày 2,0 cm, vữa XM mác 75  m2  71,205 427,23 
HẠNG MỤC TH-G1    Đơn  Khối  STT PHẦN KẾT CẤU  Tổng khối lượng    vị  lượng    PHẦN MÓNG  9 nhà      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  1 
Đào san đất bằng máy đào 1,25 m3, 
đất cấp II (90% KL đào bằng máy)   100m3  0,548 4,932 
Đào đất móng băng bằng thủ công, rộng <= 3m, sâu <= 1m, đất cấp II (10% KL đào  2  m3  6,085 54,765 thủ công)  3 
Đắp đất công trình bằng đầm đất 
cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu  K=0,90  100m3  0,317  2,853  4 
Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ 5 tấn 
trong phạm vi <= 1000m, đất cấp II   100m3  0,292 2,628 
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo trong phạm vi <= 5km,đất cấp II (4  5  100m3 0,292 2,628  km tiếp theo) 
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T 1km tiếp theo ngoài phạm vi 5km, đất cấp II (10  6  100m3 0,292 2,628  km tiếp theo)    MÓNG   
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lót móng, chiều rộng <= 250 cm, đá 4x6,  7  m3  5,901 53,109 mác 100      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  8 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn móng 
băng. Ván khuôn lót móng 100m2  0,115 1,035 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng  9  m3  19,21 172,89 
<=250 cm, đá 1x2, mác 250      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông giằng tường, đá 1x2, mác  10  m3  1,577 14,193  250  11  Ván khuôn gỗ. Ván khuôn  móng băng  100m2  0,337 3,033  12  Ván khuôn gỗ. Ván khuôn  giằng tường 100m2  0,158 1,422 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép < 10mm  13  tấn  0,259 2,331  (Thép CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép = 10mm  14  tấn  0,455 4,095  (Thép CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép móng, đường kính cốt thép > 18mm  15  tấn  0,88 7,92  (Thép CB400V)    CỔ CỘT   
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,  16  m3  0,182 1,638 
chiều cao <= 6m, đá 1x2, mác 250      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  17 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn cổ  cột  100m2  0,029  0,261 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,  18 
tấn 0,338 3,042 chiều cao <=  28m (Thép CB400V0 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,  19 
tấn 0,338 3,042 chiều cao <=  28m (Thép CB400V)  20  Xây  gạch  không  nung 
6,5x10,5x22, xây móng, chiều 
dày <= 33cm, vữa XM mác 75  m3  2,218 19,962  21  Xây  gạch  không  nung 
6,5x10,5x22, xây móng, chiều 
dày >33cm, vữa XM mác 75  m3  1,653 14,877    PHẦN THÂN      CỘT   
Bê tông thương phẩm, đổ bằng máy bơm bê tông, bê tông cột, tiết diện cột <= 0,1m2,  22  m3  6,46 58,14      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
chiều cao <= 28m, đá 1x2, mác 250 
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn  23  100m2 1,042 9,378 
cột vuông, chữ nhật, chiều cao <= 28m 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép < 10mm,  24 
tấn 0,154 1,386 chiều cao <=  28m (Thép CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép <= 18mm,  25 
tấn 0,699 6,291 chiều cao <=  28m (Thép CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép > 18mm,  26 
tấn 1,199 10,791 chiều cao <=  28m (Thép CB400V)    DẦM    27 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng 
máy bơm bê tông, bê tông dầm,  đá 1x2,mác 250  m3   12,578 113,202 
Ván khuôn bằng ván thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn  28  100m2 1,684 15,156 dầm,  chiều cao <= 28m 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép < 10mm,      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  29  chiều cao <= 28m (Thép  CB240T)  tấn 0,363  3,267 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép <= 18mm,  30 
tấn 0,539 4,851 chiều cao <=  28m (Thép CB400V) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép dầm, đường kính cốt thép > 18mm, 31  chiều cao <= 28m (Thép  CB400V)  tấn 2,354 21,186  32 
Bê tông thương phẩm, đổ bằng 
máy bơm bê tông, bê tông sàn, đá  1x2,mác 250  m3  45,322   407,898    TẦNG 2   
Ván khuôn bằng thép có khung xương, cột chống bằng hệ giáo ống. Ván khuôn sàn  33  100m2  3,183 28,647  mái, chiều cao <= 28m 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép sàn mái, đường kính cốt thép =10mm,  34 
tấn 4,731 42,579 chiều cao <=  28m (Thép CB400V)  *  LANH TÔ    35 
Đổ bê tông thủ công bằng máy trộn, bê tông lanh tô, đá 1x2, mác 250 m3 1,972 17,748      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  36 
Ván khuôn gỗ. Ván khuôn lanh tô 100m2  0,264 2,376 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép < 10mm,  37 
tấn 0,041 0,369 chiều cao <= 28m (Thép CB240T) 
Công tác gia công lắp dựng cốt thép. Cốt thép lanh tô, đường kính cốt thép > 10mm,  38 
tấn 0,135 1,215 chiều cao <= 28m (Thép CB400V)  * 
XÂY THÔ + HOÀN THIỆN NGOÀI NHÀ   
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 30cm, chiều cao <=  39  m3  2,343 21,087  28m, vữa XM mác 75 
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây tường thẳng, chiều dày <= 10cm, chiều cao <=  40  m3  48,941 440,469 
28m, vữa XM mác 75, tường ngoài nhà 
Xây gạch đất sét nung 5x10x20, xây cột trụ, chiều dày <= 10cm, chiều cao <= 28m,  41  m3 21,51 193,59 vữa XM mác  75  42 
Trát tường ngoài, chiều dày trát  1,5cm, vữa XM mác 75   m2  317,977  2861,793  43  Trát má cửa m2 23,42  210,78  44 
Trát trần, vữa XM mác 75   m2  8,83 79,47      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  45 
Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75   m  279,92 2519,28 
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại, 1 nước, lót, 2 nước  46  m2 326,807 2941,263 phủ   
BAN CÔNG, SÂN PHƠI    47 
Quét dung dịch chống thấm 
mái, tường, sê nô, ô văng …   m2  113,765  1023,885  48 
Lát nền, sàn, kích thước  400x400, vữa XM mác 75   m2  41,315 371,835  49 
Lát gạch chống nóng bằng gạch  22x10,5x15cm 4 lỗ, vữa XM  mác 75 m2  47,992 431,928  50 
Lát gạch đất nung 400x400  m2  47,992 431,928  51  Lợp tấm bitum giả ngói  m2  0,15 1,35      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Yêu cầu về chất lượng, quy cách nguyên vật liệu 
. Quy cách, chất lượng vật liệu, chất lượng kết cấu phù hợp với thiết kế và tiên 
lượng mời thầu. Trong đó có quy định cụ thể như sau:  - 
Vữa bê tông dùng trong các kết cấu công trình là bê tông thương 
phẩm đá dăm1x2cm mác 250 độ sụt 14+/- 2 cm.  - 
Xi măng dùng trong xây dựng công trình là xi măng sản xuất theo 
công nghệlò quay loại PC-30 theo TCVN hiện hành.  - 
Cát dùng trong xây trát và vữa bê tông phải sạch, thành phần cỡ hạt 
và tạpchất phù hợp với TCVN hiện hành.  - 
Thép dùng trong xây dựng là thép nhóm AI và AII theo TCVN hiện 
hành (thép 8mm loại AI; thép 10 loại AII).  - 
Gạch xây là gạch bê toonh không nung do các nhà máy sản xuất  với mác gạch 
75. (hoặc theo tiên lượng mời thầu).  - 
Vữa xây: vữa xi măng cát vàng mác 50 (hoặc theo tiên lượng mời thầu).  - 
Vữa trát: xi măng cát đen mác 75 (hoặc theo tiên lượng mời thầu).  - 
Gỗ dùng làm cửa, khuôn cửa loại gỗ nhóm 2. (hoặc theo tiên lượng mời  thầu)  - 
Kính dùng trong gia công cửa sổ, cửa đi là kính mầu ngoại dày 5mm. 
(hoặctheo tiên lượng mời thầu)  - 
Gạch lát: Gạch ceramic sản xuất trong nước. (hoặc theo tiên lượng mời  thầu)  - 
Gạch ốp tường: Gạch ceramic sản xuất trong nước. (hoặc theo tiên lượng  mờithầu) 
Loại hợp đồng 
Hợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định trong suốt thời gian thực hiện đối với toàn 
bộ nội dung công việc trong hợp đồng,Việc thanh toán đối với hợp đồng trọn gói được 
thực hiện nhiều lần trong quá trình thực hiện hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành 
hợp đồng.Tổng số tiền mà nhà thầu được thanh toán cho đến khi hoàn thành các nghĩa 
vụ theo hợp đồng bằng đúng giá ghi trong hợp đồng. 
Yêu cầu về các giải pháp kỹ thuật công nghệ cho gói thầu      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Thi công đào đất bằng máy đào gầu nghịch kết hợp sửa thủ công. Vận chuyển 
đất thừa đi đổ bằng ô tô tự đổ.  - 
Thi công bê tông các kết cấu móng, cột, dầm, sàn bằng bê tông thương 
phẩm,đổ bằng xe bơm tự hành. Các kết cấu khác: cầu thang, lanh tô, ô văng bằng bê 
tông trộn tại chỗ, đổ thu công.  - 
Thi công ván khuôn móng, cột, dầm, sàn, cầu thang bộ bằng ván khuôn 
thép,hoặc ván khuôn nhựa, hoặc ván khuôn gỗ ép. Hệ xà gồ bằng gỗ, giáo chống bằng  thép.  - 
Thi công cốt thép: thép cốt bê tông được cắt, uốn theo thiết kế tại công 
trường,lắp dựng tại vị trí công trình bằng thủ công.  - 
Công tác hoàn thiện: là giải pháp kỹ thuật công nghệ đang sử dụng phổ 
biếnđể thi công các công trình dân dụng, nhà nghỉ, biệt thự, khách sạn có chiều cao 
tương ứng với số tầng 5 tầng ( 28m). 
Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng và thanh toán 
Bắt đầu khởi công nhà thầu được tạm ứng 10% giá trị hợp đồng. 
+ Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng 
95% giá trị sản lượng xây lắp hoàn thành nghiệm thu. 
+ Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng tiếp đợt 2 
với giá trị là 95% giá trị sản lượng thực hiện được nghiệm thu đợt 2 (30% giá trị hợp  đồng). 
+ Khi nhà thầu thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được tạm ứng đợt 3. Giá 
trị tạm ứng đợt 3 bằng 95% giá trị sản lượng xây lắp thực hiện được nghiệm thu đợt 3 
(30% giá trị hợp đồng) nhưng có trừ 10% giá trị hợp đồng được tạm ứng từ lúc  bắt đầu khởi công. 
+ Khi kết thúc hợp đồng được thanh toán phần còn lại nhưng có giữ lại 5% giá 
trị hợp đồng trong thời gian bảo hành hoặc có thể áp dụng hình thức giấy bảo lãnh của  ngân hàng. 
2.1.3 Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu 
Tên công ty: Công ty cổ phần thương mại đầu tư và xây dựng HQ Số 
liệu năng lực nhà thầu: 
Tổng số công nhân viên toàn doanh nghiệp: 350 người 
Tổng số công nhân viên xây lắp toàn doanh nghiệp: 300 người      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Tổng số công nhân xây lắp toàn doanh nghiệp: 250 người 
 Tổng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp : 200 tỷ đồng Danh 
mục các thiết bị máy móc thi công của toàn doanh nghiệp   
Tổ chức bộ máy công trường của từng gói thầu: 
Chủ nhiệm công trình: Kỹ sư xây dựng : 01 người. 
Phó chủ nhiệm công trình: Kỹ sư xây dựng 1 người. 
Cán bộ kỹ thuật: Kỹ sư xây dựng 02 người. 
Nhân viên kinh tế: Kỹ sư, cử nhân 02 người. 
+ Nhân viên khác: Trung cấp 1 người. 
Bảo vệ công trường: Công nhân 03 người. 
Xác định giá gói thầu làm căn cứ xét trúng thầu 
2.2 Xác định giá gói thầu 
2.2.1 Căn cứ để kiểm tra giá gói thầu 
Khối lượng mời thầu và thiết kế do bên mời thầu cung cấp. 
Định mức dự toán và đơn giá xây dựng cơ bản các tỉnh, thành phố. 
Quy định lập giá dự toán xây lắp hiện hành của Nhà nước. 
Thông báo điều chỉnh giá của các tỉnh, thành phố.      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Chỉ số giá xây dựng do Sở Xây dựng địa phương Loại 
hợp đồng quy định trong hồ sơ mời thầu.  Các văn bản: 
Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/02/2021 của Chính phủ : Về quản lý chi phí  đầu tư xây dựng. 
Thông tư số 09 /2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 hướng dẫn xác định và quản lý 
chi phí đầu tư xây dựng 
Thông tư 17/2015 TT-BLĐTBXH quy định hệ thống tháng lương, bảng lương và 
chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước. 
Nghị định 90/2019 NĐ-CP quy định mức lương cơ sở vùng. 
Định mức dự toán xây dựng công trình phần xây dựng ban hành kèm theo thông 
tư 10/2019/TT-BXD-VP ngày 26/12/2019 của Bộ xây dựng. 
Sử dụng phần mềm Dự toán F1 Căn  cứ vào: 
Khối lượng ( tiên lượng) mời thầu và thiết kế do chủ đầu tư cung cấp. 
-Định mức dự toán xây dựng công trình của Bộ xây dựng và đơn giá xây dựng công 
trình các tỉnh, thành phố công bố. 
-Quy định lập giá dự toán xây dựng hiện hành của Nhà nước (Nghị định 68/2019/NĐ-  CP 
-Thông báo giá của các tỉnh, thành phố. 
-Chỉ số giá xây dựng do Sở xây dựng địa phương (nơi đặt công trình) 
-Giá gói thầu làm căn cứ xét duyệt trúng thầu được tổ chuyên gia, Bên mời thầu xác 
định trong quá trình đánh giá HSDT dựa trên cơ sở dự toán gói thầu được duyệt và loại 
hợp đồng áp dụng cho gói thầu. 
2.2.2 Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công theo Bộ Đơn giá hiện 
hành thành phố Bắc Ninh 
*Căn cứ xác định:-Bảng tiên lượng mời thầu. 
BẢNG CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG 
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng) 
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 54 
Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o (bao.mickey.doraemon0101@gmail.com)    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 57  Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o 
(bao.mickey.doraemon0101@gmail.com)      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG    =    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG    =    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG    =    lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
2.2.3. Phân tích tài nguyên và tính bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu, nhân công, sử dụng  máy 
a. Xác định khối lượng vật liệu chính cần thiết 
Căn cứ vào khối lượng công tác trong hồ sơ mời thầu và định mức dự toán XDCT hiện hành 
(TT10 và các định mức mới bổ sung) của BXD để tính ra khối lượng vật liệu chính các loại  theo công thức:  Trong đó: 
: Khối lượng vật liệu chính loại j để hoàn thành toàn bộ khối lượng công tác xây dựng của gói  thầu 
: Khối lượng công tác xây dựng thứ i 
: Định mức dự toán vật liệu loại j để hoàn thành 1 đơn vị khối lượng công tác thứ i n: 
Số loại công tác xây dựng theo HSMT 
Đơn giá vật liệu căn cứ theo công bố giá vật liệu quý 1 số 1282/CBG-SXD tỉnh Bình Dương  ban hành ngày 10/4/2020. 
b. Tính bù trừ chênh lệch giá vật liệu chính và vật liệu luân chuyển theo công thức sau 
BẢNG TỔNG HỢP VẬT LIỆU VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ 
(Theo giá thông báo quý .. năm 20..) 
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK  Đơn vị: đồng        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  31  V82974 Gạch ốp chân m2  907,29 105.000  192.060  87.060 78.988.337  tường gạch thẻ  đỏ 230x60x10  32  V82985 Gạch ốp tường  m2  93,00 105.000  127.458  22.458 2.088.630  ≤0,36m2  33  V00270 Giấy ráp  m2  160,08 12.500 12.500    34  V00390 Gỗ chống  m3  31,88 3.100.000  3.100.00      0  35  V05604 Gỗ đà chống m3  8,06  3.100.000  3.100.00      0  36  V05605 Gỗ đà nẹp  m3  6,00  3.100.000  3.100.00      0  37  V00402 Gỗ ván m3  52,41 2.500.000  2.500.00      0  38  V05607 Khí gas  kg  19,51 31.000 31.000    39  V00722 Kính an toàn m2  1,91  51.603 300.000  248.397  473.941  8,83mm  40  V08522 Litô 3x3  m3  17,45 3.100.000  3.100.00      0  41  V13466 Ngói 22 viên/m2  viên  92.563,72  5.350 5.350    42  V00484 Ngói bò  viên  1.105,85  12.050 12.050    43  V00494 Nước lít  984.215,73  8  8      44  V15481 Ôxy  chai  9,79  45.000 45.000    45  V00515 Que hàn  kg  4.065,95  18.600 18.600    46  V00560 Sơn lót kg  270,36 69.150 69.150    47  V82927 Sơn lót ngoại lít  1.818,23  69.150 6.818 -62.332  -113.334.180 thất  48  V82928 Sơn lót nội thất  lít  560,17 69.150 57.727 -11.423  -6.398.780  49  V07812 Sơn phủ  kg  502,44 56.000 56.000    50  V82929 Sơn phủ ngoại  lít  2.880,65  56.000 56.000   thất  51 
V82930 Sơn phủ nội thất  lít  892,65 56.000 56.000    52  V00722 Tấm bitum  m2  1,79  51.603 51.603    53  V00641 Thép hình  kg  37.208,98 
10.048 16.499 6.451 240.035.103  54  V00671 Thép tấm  kg  20.374,20 
10.048 16.499 6.451 131.433.985  55  V00656 Thép tròn  kg  12.257,99 
10.098 16.499 6.401 78.463.380  56  V23860 Thép tròn Fi kg  255.035,63 
10.398 17.099 6.701 1.708.993.783 <=10mm  57  V23861 Thép tròn Fi kg  142.757,57 
10.248 16.999 6.751 963.756.342 <=18mm  58  V42250 Thép tròn Fi kg  190.990,31 
10.248 16.949 6.701 1.279.826.054 >18mm  59  V04851 Xi măng  kg  4.990,48  1.000 1.000    60  V02470 Xi măng PCB30  kg  62.013,15  1.000 1.120 120  7.441.578  61  V08770 Xi măng PCB40  kg  1.179.727,29 1.136 1.220 84  98.667.672  62 
V00762 Xi măng trắng kg 370,41 2.081 2.081 63 V00750 Vật liệu khác % -44.443.029        Cộng vật liệu:                3.407.665.891      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
c. Tính bù trừ chênh lệch chi phí nhân công 
- Bù trừ trực tiếp: Lập bảng tính đơn giá 1 ngày-công theo chế độ hiện hành tại thời điểm lập 
dự toán (ĐG HH), căn cứ vào bảng đơn giá ngày công trong bộ đơn giá (ĐG G), từ đó tính ra  j j
chi phí bù nhân công (CLNC).  m    CLNC 
SLNC Ng cgj  (ĐGHHj  ĐGGj )    j 1   
Đơn giá nhân công căn cứ theo văn bản số 686/UBND-KT của UBND tỉnh Binh Dương ban  hành ngày 20/2/2020. 
BẢNG TỔNG HỢP NHÂN CÔNG VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ 
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK  Đơn vị: đồng    ST  Mã  Đơn  Giá  Chênh Tổng    Tên vật tư 
Khối lượng Giá gốc    T  hiệu  vị  hiện tại  lệch  chênh  1  N0006  Nhân công bậc  công 3.153,3149  210.329  210.32 0  0    3,0/7 - Nhóm 1  9  2  N0028  Nhân công bậc  công 1.226,0127  210.329  210.32 0  0    3,0/7 - Nhóm 2  9  3  N0037  Nhân công bậc  công 561,1164  210.329  210.32 0  0    3,0/7 - Nhóm 3  9  4  N0015  Nhân công bậc  công 23.935,813  230.000  230.00 0  0    3,5/7 - Nhóm 2  0  0  5  N0040  Nhân công bậc  công 7.559,1747  230.000  230.00 0  0    3,5/7 - Nhóm 3  0  6  N0020  Nhân công bậc  công 7.853,4444  249.671  249.67 0  0    4,0/7 - Nhóm 2  1  7  N0016  Nhân công bậc  công 11.314,6629 249.671  249.67 0  0    4,0/7 - Nhóm 3  1  8  N83094  Nhân công bậc  công 136,8130  249.671  249.67 0  0    4,0/7 - Nhóm 5  1 
d. Tính bù trừ chênh lệch chi phí SDM 
- Sử dụng phương pháp bù trừ trực tiếp: 
+ Lập bảng tính đơn giá ca máy theo chế độ hiện hành (Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 
26/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây 
dựng.) tại thời điểm lập dự toán (ĐGHH ), căn cứ vào bảng đơn giá ca máy trong bộ đơn giá  j
(ĐGG ), từ đó tính ra chi phí bù chênh lệch sử dụng máy (CLm). j  
+ Hao phí ca máy được xác định:      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG    Trong đó: 
Q : Khối lượng công tác xây lắp loại i i  
: Định mức sử dụng máy loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác xây lắp  loại  - 
Chênh lệch chi phí sử dụng máy theo phương pháp bù trực tiếp:  CLM =  Trong  đó: 
: Số lượng ca máy của loại máy thứ j  : Số loại máy. 
ĐG HH: đơn giá ca máy tại thời điểm lập giá gói thầu (quý I G J -2021) ĐGJ :  đơn giá ca máy 
Đơn giá ca máy căn cứ theo TT 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY 
(Căn cứ theo TT 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 và TT 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng)        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG   
BẢNG TỔNG HỢP MÁY THI CÔNG VÀ CHÊNH LỆCH GIÁ 
CÔNG TRÌNH: VINHOMES OCEN PARK  Đơn vị: đồng      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG          lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
e, tổng hợp chi phí trực tiếp 
T=VL+NC+M= 29.904.328.650+20.990.354.138+1.733.742.552=52.628.465.09 
2.2.4. Xác định chi phí dự phòng  DP = DP1+DP2  Trong đó: 
DP1: chi phí dự phòng do phát sinh khối lượng 
DP2: chi phí dự phòng do trượt giá  Tính DP1: DP1= 5%* GXD Tính  DP2: 
- Tính chỉ số giá Xây Dựng 
 : mức độ trượt giá bình quân tính trên cơ sở bình quân chỉ số giá xây dựng công trình theo 
loại công trình của tối thiểu 3 năm gần nhất. Ta lấy 3 năm kề gần với năm công bố gồm những 
năm 2018, 2019, 2020, 2021 i : được tính toán theo số liệu trong bảng sau, các chỉ số giá phần 
xây dựng lấy theo các số liệu từ các văn bản công bố của Bộ Xây dựng và Sở xây dựng tỉnh 
Bình Dương - Các chỉ số giá xây dựng được lấy theo: 
+ Quyết định số 311/QĐ-SXD ngày 24/10/2017 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc 
công bố chỉ số giá xây dựng Quý III năm 2017. 
+ Quyết định số 55/QĐ-SXD ngày 15/03/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc 
công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2017. 
+ Quyết định số 94/QĐ-SXD ngày 9/5/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc 
công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2018. 
+ Quyết định số 197/QĐ-SXD ngày 06/08/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc 
công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2018. 
+ Quyết định số 257/QĐ-SXD ngày 24/10/2018 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc 
công bố chỉ số giá xây dựng Quý III năm 2018. 
+ Quyết định số 59/QĐ-SXD ngày 13/03/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc 
công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2018. 
+ Quyết định số 96/QĐ-SXD ngày 03/05/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc 
công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2019.      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
+ Quyết định số 199/QĐ-SXD ngày 26/07/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc 
công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2019. 
+ Quyết định số 295/QĐ-SXD ngày 23/10/2019 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc 
công bố chỉ số giá xây dựng Quý III năm 2019. 
+ Quyết định số 30/QĐ-SXD ngày 31/01/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc 
công bố chỉ số giá xây dựng Quý IV năm 2019. 
+ Quyết định số 146/QĐ-SXD ngày 29/04/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc 
công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2020. 
+ Quyết định số 227/QĐ-SXD ngày 22/07/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Bắc Ninh về việc 
công bố chỉ số giá xây dựng Quý II năm 2020. 
Bảng chỉ số giá xây dựng        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Bảng chi phí dự phòng 2 
Tiến độ thực hiện dự án  STT  Nội dung  1  2  1  Phân bổ chi phí theo %  30 %  30 %  30 
Chi phí thực hiện dự án theo tiến  18.230.512.443  18.230.512.443  18.230.  2  độ chưa có trượt giá  3 
Chỉ số trượt giá từng năm tiếp theo  1  1  1 
Chi phí thực hiện dự án theo tiến  18.343.541.620  18.457.300.018  18.571.  4  độ đã có trượt giá  5  Trượt giá từng năm  113.029.177  226.787.575  341.27 
Trượt giá tích lũy          lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
2.2.5 Tổng hợp giá gói thầu  KÝ STT  NỘI DUNG CHI PHÍ  CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ  HIỆU  I  CHI PHÍ TRỰC TIẾP        1  Chi phí vật liệu  (VLG + CLVL)  27.305.105.040  VL 
Theo bảng tính toán, đo bóc khối 
- Đơn giá vật liệu gốc  23.897.439.149  VLG  lượng công trình 
Theo bảng tổng hợp vật liệu và 
- Chênh lệch giá vật liệu  3.407.665.891 CLVL  chênh lệch giá  2  Chi phí nhân công  BNC 13.102.854.509  NC 
Theo bảng tính toán, đo bóc khối 
- Đơn giá nhân công gốc  13.102.854.509  NCG  lượng công trình  3 
Chi phí máy thi công BM  1.892.103.000 M  - Đơn giá máy thi công 
Theo bảng tính toán, đo bóc khối    1.859.745.878 MG gốc  lượng công trình  - Chênh lệch giá máy thi 
Theo bảng tổng hợp máy thi công và    32.357.122  CLM công  chênh lệch giá    Chi phí trực tiếp  VL + NC + M  42.300.062.549  T  II  CHI PHÍ GIÁN TIẾP        1  Chi phí chung  T x 7,11%  3.007.534.447 C 
Chi phí nhà tạm để ở và  2  T x 1,1% 465.300.688 LT  điều hành thi công  Chi phí một số công  việc không xác định  3  T x 2,5% 1.057.501.564 TT 
được khối lượng từ thiết  kế  4  Chi phí gián tiếp khác  T x 0,5%  
211.500.313 GTk  Chi phí gián tiếp  C 
+ LT + TT + GTk 4.741.837.012 GT  THU NHẬP CHỊU  III 
(T + GT) x 5,5% 2.587.304.476 TL  THUẾ TÍNH TRƯỚC  Chi phí xây dựng    
T + GT + TL 49.629.204.037  G trước thuế  THUẾ GIÁ TRỊ GIA  IV  G x 10% 4.962.920.404 GTGT  TĂNG 
Chi phí xây dựng sau       lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG    G + GTGT  54.592.124.440  Gxd thuế  VI  CHI PHÍ DỰ PHÒNG    3.562.862.178  GDP    Chi phí dự phòng 1  5% x Gxd  2.729.606.222  DP1    Chi phí dự phòng 2    833.255.956  DP2    Tổng cộng  Gxd+GDP  58.154.986.618       Làm tròn    58.154.986.000    
Bằng chữ: Năm mươi tám tỷ một trăm năm mươi tư triệu chín trăm tám mươi sáu nghìn  đồng./. 
2.3. Tính toán xác định giá dự thầu 
2.3.1. Căn cứ để xác định giá dự thầu 
 Thi công đào đất bằng máy đào gầu nghịch kết hợp sửa thủ công. Vận chuyển đất thừa 
đi đổ bằng ô tô tự đổ.  - 
Thi công bê tông các kết cấu móng, cột, dầm, sàn bằng bê tông thương phẩm , 
đổbằng xe bơm tự hành. Các kết cấu khác: cầu thang, lanh tô, ô văng bằng bê tông trộn tại  chỗ, đổ thu công.  - 
Thi công ván khuôn móng, cột, dầm, sàn, cầu thang bộ bằng ván khuôn thép, 
hoặcván khuôn nhựa, hoặc ván khuôn gỗ ép. Hệ xà gồ bằng gỗ, giáo chống bằng thép.  - 
Thi công cốt thép: thép cốt bê tông được cắt, uốn theo thiết kế tại công trường, 
lắpdựng tại vị trí công trình bằng thủ công.  - 
Công tác hoàn thiện: là giải pháp kỹ thuật công nghệ đang sử dụng phổ biến để 
thicông các công trình dân dụng, nhà nghỉ, biệt thự, khách sạn có chiều cao tương ứng với số  tầng 5 tầng ( 16m). 
2.3.2. Xác định chi phí trực tiếp dự thầu  Tdth = VLdth + NCdth + Mdth  Trong đó: 
- Tdth: Chi phí trực tiếp dự thầu 
- VLdth: Chi phí vật liệu dự thầu 
- NCdth: Chi phí nhân công dự thầu 
- Mdth: Chi phí máy dự thầu 
2.3.2.1. Xác định hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu 
a. Xác định hao phí vật liệu dự thầu.      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  Trong đó: 
- Vj : Hao phí vật liệu loại j để thực hiện toàn bộ gói thầu. 
- Q : Khối lượng công tác xây lắp loại i. i   
- ĐMVL : Định mức vật liệu loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác xây lắp loại i (định  ij 
mức nội bộ của doanh nghiệp) 
Khi thi công có thể năng lực nhà thầu đảm bảo nên ta có thể chiết giảm khối lượng của vật 
liêu nhưng % chiết giảm không được vượt quá % hao hụt vật liệu khâu thi công (căn cứ theo 
“Định mức hao hụt vật tư” 1329/2018/BXD-VP ngày 19/12/2018) 
Dựa vào Định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng ta có bảng sau: 
Bảng Hao phí vật liệu dự thầu      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Tỷ lệ Khối lượng Hệ số Khối lượng Đơn    STT  Tên vật tư  Khối lượng  chiết  sau khi  phát  sau khi  vị   
giảm% chiết giảm sinh%  phát sinh  400x400  Gạch granít nhân  22  m2 33,37 2%  32,70 3%  33,68  tạo  Gạch không nung  23  viên 1.438.787  2%  1.410.012  3%  1.452.312  5x10x20cm  Gạch không nung  24  viên 1.282.657  2%  1.257.004  3%  1.294.714  6,5 x 10,5 x 22cm  Gạch không nung  25  viên 2.539 2%  2.489 3%  2.563  6,5x10,5x22cm  Gạch lát Ceramic  26  m2 811,12 2%  794,90 3%  818,74  400x400  Gạch lát chống  27  m2 235,9 2%  231,18 3%  238,12  trơn 300x300  Gạch lát chống  28  m2 375,55 2%  368,04 3%  379,08  trơn 400x400  Gạch lát gốm  29  m2 688,54 2%  674,77 3%  695,01  400x400  Gạch lát nem  30  m2 431,5 2%  422,87 3%  435,56  300x300  Gạch ốp chân  31 
tường gạch thẻ đỏ m2  907,29 2%  889,14 3%  915,82  230x60x10  Gạch ốp tường  32  m2 93  2%  91,14 3%  93,87  ≤0,36m2  33  Giấy ráp  m2  160,08 2%  156,88 3%  161,58  34  Gỗ chống m3  31,88 2%  31,24 3%  32,18  35  Gỗ đà chống  m3  8,06  2%  7,90  3%  8,14  36 
Gỗ đà nẹp m3 6 2% 5,88 3% 6,06 37 Gỗ ván m3 52,41 2% 51,36 3%  52,90      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  38  Khí gas  kg  19,51 2%  19,12 3%  19,69  Kính an toàn  39  m2 1,91  2%  1,87  3%  1,93  8,83mm  40  Litô 3x3  m3  17,45 2%  17,10 3%  17,61  41  Ngói 22 viên/m2  viên  92.564 2%  90.712 3%  93.434  42  Ngói bò  viên  1.106 2%  1.084 3%  1.116  43  Nước  lít  984.215,73  2%  964.531,42  3%   993.467,36  44  Ôxy chai  10  2%  10  3%  10  45 
Que hàn kg 4.065,95 2% 3.984,63 3% 4.104,17 46 Sơn lót kg 270,36  2% 264,95 3% 272,90  47  Sơn lót ngoại thất lít  1.818,23  2%  1.781,87  3%   1.835,32  48  Sơn lót nội thất  lít  560,17 2%  548,97 3%  565,44  49  Sơn phủ  kg  502,44 2%  492,39 3% 
507,16 Tỷ lệ Khối 
lượng Hệ số Khối lượng Đơn    STT  Tên vật tư  Khối lượng  chiết  sau khi  phát  sau khi  vị   
giảm% chiết giảm sinh%  phát sinh  Sơn phủ ngoại  50  lít 2.880,65  2%  2.823,04  3%  2.907,73  thất  51  Sơn phủ nội thất lít  892,65 2%  874,80 3%  901,04  52  Tấm bitum m2  1,79  2%  1,75  3%  1,81  53  Thép hình kg  37.208,98  2%  36.464,80  3%   37.558,74  54  Thép tấm kg  20.374,20  2%  19.966,72  3%   20.565,72  55  Thép tròn kg  12.257,99  2%  12.012,83  3%   12.373,22  Thép tròn Fi  56  kg 255.035,63  2%  249.934,92  3%  257.432,96  <=10mm  Thép tròn Fi  57  kg 142.757,57  2%  139.902,42  3%  144.099,49  <=18mm  Thép tròn Fi  58  kg 190.990,31  2%  187.170,50  3%  192.785,62  >18mm  59 
Xi măng kg 4.990,48 2% 4.890,67 3% 5.037,39 60 Xi măng PCB30 
kg 62.013,15 2% 60.772,89 3% 62.596,07  61  Xi măng PCB40 kg  1.179.727,29 2%  1.156.132,74 3%  1.190.816,73      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  62  Xi măng trắng  kg  370,41 2%  363,00 3%  373,89 
b. Xác định hao phí nhân công dự thầu.   (2.9)  Trong đó: 
- Nj : Hao phí nhân công để hoàn thành toàn bộ gói thầu tương ứng với cấp bậc công  việc j. 
- Qi : Khối lượng công tác loại i lấy theo bảng 1. 
- ĐMLĐij : Định mức lao động để hoàn thành đơn vị công tác i tương ứng bậc thợ j 
(định mức nội bộ của doanh nghiệp) [Vì không có định mức nội bộ doanh nghiệp, nên 
sinh viên lấy định mức dự toán chiết giảm khoảng 5-10% số ngày công; riêng công 
tác đổ bê tông thương phẩm bằng cẩu hay bơm có thể giảm từ 30-50%]. 
Kết quả tính toán được lập theo bảng sau 
Bảng Hao phí nhân công dự thầu    Hệ số  Khối  Tỉ lệ    Khối  phát  lượng  ST  Nhóm Đơn  Khối  chiết    Tên vật tư  lượng sau  sinh  sau  T  gốc  vị  lượng  giảm    chiết giảm  khối  phát  % lượng  sinh    Nhân công bậc  Nhóm  1  công 3.153,31  10%   2.837,98  3%  2923    3,0/7  1    Nhân công bậc  Nhóm  2  công 797,14 10%   717,43  3%  739    3,0/7  2    Nhân công bậc  Nhóm  3  công 561,11 10%   505,00  3%  520    3,0/7  3    Nhân công bậc  Nhóm  4  công 20.763,40  10%   18.678,06  3%  19248    3,5/7  2      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG    Nhân công bậc  Nhóm  5  công 7.559,17  10%   6.803,25  3%  7007    3,5/7  3    Nhân công bậc  Nhóm  6  công 7.853,44  10%   7.068,10  3%  7280    4,0/7  2    Nhân công bậc  Nhóm  7  công 11.314,66  10%   10.183,19  3%  10489    4,0/7  3    Nhân công bậc  Nhóm  8  công 136,81 10%   123,13  3%  127    4,0/7  5 
Nhân công dùng cho công tác bê tông thương phẩm     Nhân công bậc  Nhóm  9  công 428,87 30%  300,21 3%  309    3,0/7  2    Nhân công bậc  Nhóm  10  công 3.172,41  30%  2220,69  3%  2287    3,5/7  2 
c. Xác định hao phí máy thi công dự thầu. 
Xác định số ca máy làm việc:  Trong đó: 
- MLVj : Tổng số ca làm việc máy loại j để hoàn thành toàn bộ gói thầu. 
- Qi : Khối lượng công tác loại i . 
- ĐMMij : Định mức sử dụng máy loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác i (theo định 
mức nội bộ). [Vì không có định mức nội bộ doanh nghiệp, nên sinh viên lấy định mức 
dự toán chiết giảm khoảng 10-15%]. 
Kết quả tính toán được tổng hợp theo bảng sau      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Bảng Hao phí ca máy làm việc dự thầu        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  Khối Khối     lượng Tỷ lệ lượng Hệ số   Đơn         Khối  sau  STT  Tên vật tư  chiết vị   sau khi  phát    lượng  giảm% khi    chiết  sinh   giảm phát    sinh  nâng: 3 T  17 
Ô tô tự đổ - trọng tải: 5 T  ca  50 , 47  10 %  45 42  ,  3 %  47  18 
Ô tô tự đổ - trọng tải: 7 T  ca  132,86  10 %  119,58  3 %  123 
Xác định số ca máy ngừng việc:   
Căn cứ vào tiến độ và phương án tổ chức thi công đã có để xác định số ca ngừng việc trên 
công trường cho từng máy xây dựng.  Trong đó: 
- MNVj : Số ca ngừng việc trên công trường của máy j; 
- Nj : Số ngày máy j có mặt trên công trường; 
- NLVj : Số ngày máy j làm việc trên công trường. 
Đối với đồ án này không có phần tổ chức và tiến độ thi công nên có thể sử dụng định mức ca 
máy ngừng việc của doanh nghiệp để xác định (Số liệu định mức đã cho).  Theo quy ước ta có: 
Thời gian máy ngừng việc trên công trường là: 
- Máy hàn: 2 ca máy / 1 nhà. 
- Máy trộn bê tông : 5 ca máy / 1 nhà. 
- Máy vận thăng : 4 ca máy / 1 nhà. 
Dự án có : 6 nhà DL – 8 nhà SL – 6 nhà TL – 9 nhà SH Tổng 
số hạng mục trong công trình xây dựng là: 
6 + 8 + 6 + 9 = 29 hạng mục Kết 
quả tổng kết trong bảng sau: 
Bảng số ca máy ngừng việc 
Thời gian ngừng việc Tổng thời gian Loại máy       Đơn vị  trên 1 hạng mục  ngừng việc  Máy hàn điện 23Kw  ca máy  2  58      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  Máy trộn bê tông 250l  ca máy  5  145  Máy vận thăng  ca máy  4  116 
2.3.2.2. Xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu 
a. Chi phí vật liệu dự thầu  Trong đó: 
- VLdth: Chi phí vật liệu dự thầu 
- VLKLCdth: Chi phí vật liệu không luân chuyển dự thầu 
- VLLCdth: Chi phí vật liệu luân chuyển dự thầu 
Chi phí vật liệu không luân chuyển: bao gồm chi phí vật liệu chính và vật liệu phụ cho gói 
thầu được xác định căn cứ vào khối lượng vật liệu sử dụng và giá vật liệu kế hoạch tính tại 
hiện trường xây lắp của gói thầu.   (2  Trong đó: 
- G : Giá 1 đơn vị vật liệu chính loại j tại hiện trường xây dựng: Hợp đồng trọn gói đơn  Vj 
giá nhân thêm hệ số trượt giá trong thời gian thực hiện hợp đồng. 
- V : Hao phí vật liệu chính loại j  j   
- KVLP : Là tỉ lệ phần trăm bình quân vật liệu phụ so với giá trị vật liệu chính các công  tác xây lắp. 
Kết quả tính toán thể hiện ở bảng. 
Bảng Chi phí vật liệu không luân chuyển   Đơn vị: đồng   Đơn Giá    Hệ số  STT  Tên vật tư  Khối lượng Thành tiền vị   thông      trượt giá  báo  Bê tông thương phẩm  1  XMPCB40, độ sụt  m3  2.646,21  854.545  1 , 05  2.374.370.801          lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  Giá    Đơn  Hệ số  STT  Tên vật tư  Khối lượng  thông  Thành tiền    vị  trượt giá  báo  14-17cm, đá 1x2,  mác 250  2  Bột bả kg  5.315,98  6.772 1,02  36.719.813  3  Bu lông  cái  811  4.000 1,02  3.308.880  4  Cát mịn ML=0,7-1,4 m3  846,72 133.744  1,02  115.508.594  5  Cát mịn ML=1,5-2,0 m3  1.491,28  143.744  1,02  218.649.803  6  Cát nền  m3  948,2 113.744  1,02  110.009.102 7 Cát vàng  m3  1.310,58  393.744  1,02  526.353.672  8  Cột chống thép ống kg  13.097,25  16.190 1,02  216.285.367  9  Đá 4x6  m3  293,86 228.096  1,02  68.368.856  10  Đá dăm 1x2 m3  1.796,67  248.096  1,02  454.661.573  11 
Đá gran ít tự nhiên m2 184,21 550.000 1,02 103.341.810 12 Dây thép kg 7.101,32 21.818  1,02 158.035.332  13  Dây thép Fi 2,5mm  kg  105,42 21.818 1,02  2.346.055  14  Đinh  kg  763,57 21.818 1,02  16.992.762  15  Đinh 6cm kg  219,11 21.818 1,02  4.876.153  16  Đinh đỉa cái  245  3.000 1,02  749.700  17  Đinh, đinh vít  cái  8  1.714 1,02  13.986  Dung dịch chống  18  kg 4.792,36  40.000 1,02  195.528.288  thấm  Gạch chống nóng  19  viên  17.440 901  1,02  16.027.709  22x10,5x15 (4 lỗ)  Gạch chống nóng  20  viên  12.506 2.100 1,02  26.787.852  22x15x10,5 (6 lỗ)  Gạch đất nung  21  m2 440,35 116.000  1,02  52.102.212  400x400  22  Gạch granít nhân tạo  m2  33,68 175.000  1,02   6.011.880  Gạch không nung  23  viên  1.452.312  2.300 1,02  3.407.123.952  5x10x20cm  Gạch không nung 6,5  24  viên  1.294.714  1.050 1,02  1.386.638.694  x 10,5 x 22cm      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  Gạch không nung  25  viên  2.563 1.000 1,02  2.614.260  6,5x10,5x22cm  Gạch lát Ceramic  26  m2 818,74 96.030 1,02  80.196.074  400x400  Gạch lát chống trơn  27  m2 238,12 130.950  1,02  31.805.450  300x300  Gạch lát chống trơn  28  m2 379,08 96.030 1,02  37.131.113  400x400  29  Gạch lát gốm  m2  695,01 105.000  1,02   74.435.571 Giá    Đơn  Hệ số  STT  Tên vật tư  Khối lượng  thông  Thành tiền    vị  trượt giá  báo  400x400  Gạch lát nem  30  m2 435,56 105.000  1,02  46.648.476  300x300  Gạch ốp chân tường  31  gạch thẻ đỏ  m2  915,82 192.060  1,02   179.410.237  230x60x10  Gạch ốp tường  32  m2 93,87 127.458  1,02  12.203.772  ≤0,36m2  33  Giấy ráp m2  161,58 12.500 1,02  2.060.145  34  Khí gas  kg  19,69 31.000 1,02  622.598  35  Kính an toàn 8,83mm  m2  1,93  300.000  1,02   590.580  36  Litô 3x3 m3  17,61 3.100.000  1,02  55.682.820  37  Ngói 22 viên/m2 viên  93.434 5.350 1,02  509.869.338  38  Ngói bò viên  1.116 12.050 1,02  13.716.756  39  Nước  lít  993.467,36  8  1,02  8.106.694  40  Ôxy  chai  10  45.000 1,02  459.000  41  Que hàn kg  4.104,17  18.600 1,02  77.864.313  42  Sơn lót  kg  272,9 69.150 1,02  19.248.456  43  Sơn lót ngoại thất lít  1.835,32  6.818 1,02   12.763.476  44  Sơn lót nội thất lít  565,44 57.727 1,02  33.293.978      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  45  Sơn phủ kg  507,16 56.000 1,02  28.968.979  46  Sơn phủ ngoại thất  lít  2.907,73  56.000 1,02   166.089.538  47  Sơn phủ nội thất lít  901,04 56.000 1,02  51.467.405  48  Tấm bitum  m2  1,81  51.603 1,02  95.269  49  Thép hình kg  37.558,74  16.499 1,04  644.468.917 50   Thép tấm  kg  20.565,72  16.499 1,04   352.886.367  51  Thép tròn kg  12.373,22  16.499 1,04  212.311.587  Thép tròn Fi  52  kg 257.432,96  17.099 1,04  4.577.920.030  <=10mm  Thép tròn Fi  53  kg 144.099,49  16.999 1,04  2.547.529.120  <=18mm  54  Thép tròn Fi >18mm  kg  192.785,62  16.949 1,04   3.398.224.412  55  Xi măng kg  5.037,39  1.000 1,02  5.138.138  56  Xi măng PCB30 kg  62.596,07  1.120 1,02   71.509.750  57  Xi măng PCB40 kg  1.190.816,73 1.220 1,02   1.481.852.339  58  Xi măng trắng  kg  373,89 2.081 1,02  793.626    Tổng cộng          24.238.791.431 
Chi phí vật liệu luân chuyển: bao gồm chi phí vật liệu luân chuyển thép và chi phí vật liệu  luân chuyển gỗ.  Trong đó:  - VLLC : Chi phí vật liệu thép
 luân chuyển thép, bao gồm hệ ván khuôn thép, giáo chống PAL  và xà gồ thép. 
- VLLCgỗ: Chi phí vật liệu luân chuyển gỗ. 
(1) Vật liệu luân chuyển thép 
Đối với hệ giáo chống PAL: Tổ hợp thành chuồng vuông 1,2*1,2m, đặt cách nhau 1,2m, vì 
vậy số chuồng giáo tính cho 1 sàn theo 2 phương là:    Trong đó: 
- d: Số chuồng giáo đặt theo phương dọc nhà: 
- n: Số chuồng giáo đặt theo phương ngang nhà:      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
- h: Số tầng giáo phụ thuộc chiều cao thông thủy của tầng nhà 
- D, R: chiều dài và Rộng của nhà 
+ Đối với nhà DL-M1:   = = 4   = = 7 
=> = 4 x 7 x 3 = 84 (chuồng) 
Đối với các hạng mục khác tương tự 
Đối với hệ xà gỗ thép đỡ ván khuôn: Có thể sử dụng xà gồ thép hình hộp, chiều dài xà gồ cần 
thiết cho 1 sàn được tính như sau:  Trong đó:  R  1  1,2 
- d : Số lượng hàng xà gồ đặt theo phương dọc nhà d XG XG =    D  1  1,2 
- n : Số lượng hàng xà gồ đặt theo phương ngang nhà n XG XG =   
Bảng tính số lượng chuồng giáo        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Bảng tính khối lượng xà gồ  Tổng chiều  TT  Hạng mục  D  nXG  R 
dXG Tổng chiều dài xà gồ 1 sàn  dài  1  DL-M1  15 , 59  14  9 , 3  8  254,92  1529,52  2  SL-G1  18 , 5  16  12 , 46  11  402,86  3222,88  3  TL-D5  26 , 12  22  18 , 58  16  826,68  4960,08  4  TH-G1  16  14  6  6  180  1620         
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 113 
2) Vật liệu luân chuyển gỗ  Trong đó: 
+ KL : Khối lượng vật liệu thứ i i  
+ĐG : Đơn giá vật liệu thứ i i  
 + K : Hệ số luân chuyển: K = Với: LC  LC   
+h: tỷ lệ bù trừ hao hụt lấy k =15% 
+n: số lần luân chuyển .Lấy n = 6 lần  => KLC = 0,229 
Bảng tính chi phí vật liệu luân chuyển gỗ  Đơn vị: đồng  Đơn    Khối  Hệ số  ĐG sau  Stt  Loại vật liệu  vị  Đơn giá  KLC  Thành tiền      lượng trượt giá  trượt giá tính 
1 Gỗ chống m3 32,18 3.100.000 2% 3.162.000 0,229 23.301.474 2 Gỗ đà chống m3 8,14 
3.100.000 2% 3.162.000 0,229 5.894.158  3  Gỗ đà nẹp  m3  6,06 3.100.000  2%  3.162.000  0,229 4.388.034  4  Gỗ ván m3  52,9 2.500.000  2%  2.550.000  0,229 30.890.955    Tổng  64.474.620  => Chi phí vật liệu: 
 =  394.993.463 + 64.474.620 = 459.468.083 ( đồng) 
VLdth = 24.238.791.431+ 459.468.083 = 24.698.259.514 ( đồng) b. 
Chi phí nhân công dự thầu 
Chi phí nhân công xác định theo đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc của từng loại thợ 
và tổng số ngày công tương ứng để thực hiện gói thầu.  Trong đó: 
- NCdth: Chi phí nhân công trong giá dự thầu. 
- Nj : Số ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j để thực hiện gói thầu. 
- ĐNj : Đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j hoặc theo quy định nội bộ 
doanh nghiệp hoặc lấy theo giá cả thị trường lao động tại địa phương).    lOMoAR cPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG   
Xác định đơn giá ngày công: 
Áp dụng đơn giá sử dụng nhân công của nội bộ doanh nghiệp và căn cứ vào mức lương tối thiểu 
vùng hiện hành, chế độ tiền lương của Nhà nước để lập đơn giá ngày công từng bậc thợ gồm 
xây dựng và thợ lái máy. 
Bảng xác định đơn giá ngày công  Đơn vị: đồng     Số   Đơn giá   Hệ số   Đơn giá  STT   Loại nhân công   Nhóm  ngày nhân  trượt sau trượt  Thành tiền công  công giá   giá   1 
Nhân công bậc 3,0/7 Nhóm 1  26   220.000  4%   230.000   
5.980.000 2 Nhân công bậc 3,0/7 Nhóm 2  26   220.000  4%   230.000    5.980.000  3 
Nhân công bậc 3,0/7 Nhóm 3  26   220.000  4%   230.000    5.980.000      4 
Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm 2  26   250.000  4%   260.000    6.760.000  5 
Nhân công bậc 3,5/7 Nhóm 3  26   250.000  4%   260.000    6.760.000  6 
Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 2  26   270.000  4%   280.000    7.280.000  7 
Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 3  26   270.000  4%   280.000    7.280.000 8 
Nhân công bậc 4,0/7 Nhóm 5  26   270.000  4%   280.000  7.280.000 
Bảng xác định chi phí nhân công  Đơn vị: đồng    Khối lượng dự  Giá NC sau  STT  Loại nhân công  Đơn vị  Thành tiền    thầu  trượt giá   1  Nhân công bậc 3,0/7  công 2.923 230.000  672.290.000  2  Nhân công bậc 3,0/7  công 1.048 230.000 
241.040.000 3 Nhân công bậc  3,0/7 công 520  230.000 
119.600.000 4 Nhân công bậc 3,5/7 công 21.538   260.000  5.599.880.000  5  Nhân công bậc 3,5/7  công 7.007 260.000  1.821.820.000  6  Nhân công bậc 4,0/7  công 7.280 280.000  2.038.400.000  7  Nhân công bậc 4,0/7  công 10.489 280.000  2.936.920.000  8  Nhân công bậc 4,0/7  công 127  280.000  35.560.000    Tổng     
13.465.501.000  c. Chi phí máy thi công dự thầu.  Trong đó:   
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 115   
Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o (bao.mickey.doraemon0101@gmail.com) 
- MLV: Chi phí máy làm việc 
- MNV: Chi phí máy ngừng việc Chi phí máy làm  việc:  Trong đó:  - M
: Hao phí ca máy làm việc loại j, xác định ở  LVj Bảng  - Đ
: Đơn giá ca máy làm việc loại j Xác định  MLVj đơn giá ca máy: 
Sử dụng thông tư 11/2019/TT-BXD để xác định giá ca máy.         
Ninh Văn Tình- MSSV: 204562 – LỚP 62KT2  Trang 117 
Downloaded by Nguy?n Qu?c B?o (bao.mickey.doraemon0101@gmail.com)      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Bảng giá ca máy đi thuê  Đơn vị: đồng  STT  Loại máy  Giá ca máy  1 
Máy ủi - công suất: 110 CV   1.590.440  2 
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 70 kg   327.323 3  Cần cẩu bánh xích -  sức nâng: 10 T   1.799.497  4 
Cần trục tháp - sức nâng: 25 T   2.940.987  5 
Máy vận thăng - sức nâng: 2 T   484.329  6 
Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T   789.875  7 
Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60 m3/h   2.173.197 8  Máy cắt gạch đá -  công suất: 1,7 kW 27.817    9 
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW   244.700 
 Bảng tính đơn giá ca máy ngừng việc  Đơn vị: đồng   
 Bảng tính toán chi phí sử dụng máy  Đơn vị: đồng      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Số ca( khối lượng H/s    Giá ca  Giá sau  STT  Loại máy  trượt  Thành tiền  sau khi phát sinh)  máy  trượt giá  giá  Máy làm việc  Biến thế hàn xoay  1  chiều - công suất: 23  979  112.448  1 , 02  114.697  6.625.424  kW  Cần cẩu bánh xích -  2  sức nâng 5  51.868  1 , 02  52.905  7.617.277  : 10 T  Cần trục tháp - sức  3  85  193.801  1 , 02  197.677  22.930.534  nâng: 25 T        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG   
Tổng hợp chi phí trực tiếp T=VLdth+NCdth+Mdth      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
 = 24.698.259.514 + 13.465.501.000 + 1.708.120.172 = 39.871.889.686 đ 
2.3.3. Xác định chi phí gián tiếp dự thầu 
2.3.3.1. Chi phí chung dự thầu 
Chi phí chung thường được xác định và tổng hợp từ bộ phận chi phí chung cấp công trường và 
bộ phận chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ cho gói thầu. 
a. Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường - C1) 
Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường) có thể xác định theo một số cách 
khác nhau. Ở đây có thể xác định bằng cách dự trù chi tiết những khoản chi phí tại công trường 
như: điện nước phục vụ thi công, chi phí trả lương và phụ cấp cho cán bộ quản lý công trường, 
trả lãi tín dụng, khấu hao dụng cụ phương tiện thi công v.v... Những khoản khác phải chi tại 
công trường như: nước uống, tiếp khách, văn phòng phẩm... được dự trù theo tỷ lệ % so với chi 
phí nhân công của gói thầu. 
Chi phí tiền lương và phụ cấp của bộ phận quản lý gián tiếp trên công trường.  Trong đó: 
- LGT Tiền lương và phụ cấp lương của bộ phận gián tiếp trên công trường; 
- SGTi: Số lượng cán bộ, viên chức làm việc tại công trường có mức lương loại i; -  LTHi: 
Lương tháng kể cả phụ cấp của 1 người có mức lương loại i;. 
- t :Thời hạn thi công tính bằng tháng. i  
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng 
Bảng tính toán tiền lương và phụ cấp cho bộ phận gián tiếp ở công trường  Đơn vị: đồng  Lương và    Đơn vị  Số  Thời gian  TT  Loại viên chức  phụ cấp 1  Thành tiền tính   lượng thi công  tháng  1 
Chủ nhiệm công trình Người 1  10.000.000  11  110.000.000  2 
Phó chủ nhiệm công trình Người 1 7.500.000 11 82.500.000 3 Cán bộ kĩ thuật Người 2  6.000.000 11 132.000.000  4  Nhân viên kinh tế  Người 2  6.000.000  11  132.000.000      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  5  Nhân viên khác  Người 1  5.500.000  11  60.500.000  Lương và Đơn vị     Số  Thời gian  TT  Loại viên chức  phụ cấp 1  Thành tiền  tính  lượng  thi công  tháng  6  Bảo vệ công trường  Người  3  5.000.000  11  165.000.000  Tổng cộng  682.000.000 
Bảo hiểm xã hội, y tế, nộp hình thành quĩ công đoàn cho cán bộ công nhân viên xây lắp 
làm việc trong suốt thời gian thi công công trình  Trong đó: 
- M: Mức bảo hiểm xã hội, y tế, trích lập quĩ công đoàn mà doanh nghiệp (công trường) 
phải chi nộp cho người lao động; 
- L : Tiền lương và phụ cấp của bộ phận gián tiếp; GT  
- NCdth: Chi phí nhân công trực tiếp; 
- K : Tỉ lệ lao động theo hợp đồng dài hạn, có đóng bảo hiểm của bộ phận trực tiếp. BH  
Bảng tính chi phí bảo hiểm  Đơn vị: đồng  TT  Loại lao động  TLtt  TLgt  Kbh  M  Thành tiền  1  Trực tiếp  13.465.510.000    10 % 23 ,50% 316.439.485  2  Gián tiếp   682.000.000  23 ,50% 160.270.000    Tổng         476.709.485 
Chi phí khấu hao, phân bổ giá trị các công cụ, dụng cụ phục vụ thi công  Trong đó: 
- G : Tổng giá trị các công cụ, dụng cụ loại i phục vụ cho quá trình thi công (giáo công cụ,  i xe cải tiến); 
- T : Thời hạn sử dụng định mức của dụng cụ, công cụ loại i; i  
- t : Thời gian mà dụng cụ, công cụ loại i tham gia vào quá trình thi công.  i  
- Giá giáo công cụ 100.000.000 đồng/bộ, xe cải tiến 1.500.000 đồng/xe      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Bảng Chi phí KH, phân bổ giá trị các CCDC phục vụ thi công  Đơn vị: đồng    Loại lao  Số  Ti  ti  Thành 
STT Đơn giá Thành tiền động lượng (ngày) (ngày) tiền  1  Giáo công cụ 10 
 100.000.000 1.000.000.000 1800 60  33.333.333  2  Xe cải tiến 29   1.500.000 43.500.000  360  200  24.166.667    Tổng           57.500.000 
Chi phí trả lãi tín dụng 
Căn cứ vào hồ sơ mời thầu, phương án tài chính thương mại, khả năng huy động vốn tự có, dự 
kiến áp dụng cho gói thầu sẽ dự trù được lượng vốn lưu động đi vay và chi phí trả lãi tín dụng 
cho phần vốn vay. Vay vốn lưu động để thi công là loại vay ngắn hạn (vay 03 tháng, 06 tháng,.. 
và hết thời hạn vay phải trả cả gốc và lãi.  Trong đó :   
- V lđj: Lượng vốn lưu động vay ở đợt j tính trung bình phải chịu lãi trong suốt đợt thi công  thứ j. 
-r : Lãi suất vay vốn ở đợt thi công j j  
- t : Thời gian đợt thi công j j  
Nếu vay đều hàng tháng trong hợp đồng vay của đợt j thì lượng vốn phải chịu lãi tính trung bình 
trong suốt thời gian đợt j có thể tính theo công thức:  Trong đó: 
- Vyclđj: lượng vốn lưu động yêu cầu để đảm bảo cho thi công của đợt j. Xác định lượng vốn 
lưu động yêu cầu để thi công đợt j có thể dự trù chi tiết hoặc có thể lấy theo tỷ lệ % so 
với tổng chi phí sản xuất xây lắp để đưa vào bàn giao thanh toán của đợt thi công thứ j. 
- Vtclđj: Lượng vốn lưu động tự có của doanh nghiệp huy động cho gói thầu để thi công đợt  j. 
- Vt/ư : Lượng vốn được chủ đầu tư cho nhà thầu tạm ứng theo quy định (nếu có) huy động  j để thi công đợt j.      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Giá gói thầu ( trước VAT)  52.868.169.091 
Giá hợp đồng = 90% x Giá gói thầu  47.581.352.182  Vốn tự có  30 %        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  STT  Nội dung  Tổng cộng  Khởi công  Cuối đợt  1  Cuối đợt 2  Cuối đợt 3  Cuối đợt 4  1  Giá trị hợp đồng  47.581.352.182    14.274.405.655  14.274.405.655  14.274.405.655  4.758.135.218  2  Nhu cầu vốn lưu động  41.088.099.171  12.326.429.751  12.326.429.751  12.326.429.751  4.108.809.917    3  Vốn tạm ứng  4.758.135.218          4  Vốn tự có  12.326.429.751  3.697.928.925  3.697.928.925  3.697.928.925  1.232.642.975    5  Thanh toán tường đợt      12.133.244.806  12.133.244.806  12.133.244.806  8.802.550.154  6  Vốn lưu dộng đi vay  3.870.365.608  458.950.420      7  Chi phí trả lãi vay      93.328.793 11.066.988 -  - 
Với lãi suất 10%/năm ==> rđợt 1 = rquý = 
Chi phí cấp điện, cấp nước phục vụ thi công 
Chi phí cấp điện (Cđ)  Trong đó: 
- Cđ: Tổng chi phí cấp điện phục vụ thi công trên công trường (trừ cấp điện cho máy xây dựng  hoạt động); 
- Qđ: Tổng lượng điện tiêu thụ cho suốt quá trình thi công (kwh); - gđ: Giá 1 kwh điện năng  không có thuế GTGT.      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Xác định lượng điện tiêu thụ: Bao gồm phục vụ công nhân, điện sử dụng để chiếu sáng trong 
nhà, chiếu sáng ngoài nhà. 
Khối lượng tiêu thụ điện được tính toán như sau:  Qđ = Si x Đi Trong  đó: 
- S : Số lượng công nhân sử dụng điện.  i  
- Đ : Định mức sủ dụng điện của 1 công nhân trên 1 ngày đêm.  i  
Giả thiết lượng điện tiêu thụ của 1 công nhân 1 ngày đêm là 0,5 KW, số công nhân trên công 
trường là 273 công nhân. 
Qđ = 273*0,5*330 = 45.045 (KWh) 
Giá 1KWh điện năng không có thuế VAT là 1.864,44đồng/KWh. Chi 
phí cấp nước cho thi công (Cn):  Trong đó: 
- Q : Tổng khối lượng nước phục vụ th n
i công (m3); - gn: Giá 1m3 nước không thuế GTGT. 
Nước dùng cho các nhu cầu trên công trường bao gồm: 
+ Nước phục vụ cho sản xuất 
+ Nước phục vụ cho sinh hoạt tại hiện trường 
+ Nước phục vụ sinh hoạt ở khu nhà ở +  Nước chữa cháy 
- Tính nhu cầu nước phục vụ sản xuất: 
Nước phục vụ cho sản xuất bao gồm nước phục vụ cho các quá trình thi công ở hiện trường 
như rửa đá, sỏi, trộn vữa bê tông hoặc vữa xây, trát, bảo dưỡng bê tông, tưới ẩm gạch,… và 
nước cung cấp cho các xưởng sản xuất và phụ trợ như trạm trộn động lực, bãi đúc cấu kiện 
bê tông, các xưởng gia công. Lượng nước dùng cho 1 ca sản xuất:   
 Nsx= (1,2 *Qsx*K1)/(8*3600) (l/s) 
+ Q : là lưu lượng nước dùng cho sản xuất tính ở ca tiêu thụ lớn nhất. sx  
+ K1 là hệ số sử dụng nước sản xuất không đều, K1= 1,6. 
+ 1,2 là hệ số nước dùng cho sản xuất chưa tính hết. 
Giả định lượng nước dùng cho sản xuất tính ở ca tiêu thụ lớn nhất là: 3.000l Lượng 
nước dùng cho 1 ca sản xuất:      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Nsx = 1,2*3.000*1,6/(8*3.600) = 0,2 (l/s).  
Lượng nước dùng cho sản xuất trong thời gian thi công công trình: 
Nsx = 0.2 x 8 x 3600 x 330/1000 = 1901m3 
- Lượng nước sinh hoạt cho công nhân trong một ca làm việc:  N ) + (Đ sh1 = x [(Đsh1 x ksh1 sht x kt)]  Trong đó :  
+ n : Số người làm việc lớn nhất trong một ca: = 273 người sh1  
+ Đ : Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho 1người trên công trường (l/ng) =5 sh1 -10 
+ Đsht : Tiêu chuẩn dùng nước cho 1người trên công trường để tắm (l/ng) =45 (l/ ngđ) + 
Ksh1 : Hệ số dùng nước không đều = 2,5 
+ K : Số người dùng nhà tắm trên công trường, lấy khoảng 15%  t nsh1 
Nsh1 = 273 x [(5 x 2,5) + (45 x 0,15)]/(8*3600) = 0,182 (l/s) 
Lượng nước dùng cho sinh hoạt trên công trường trong thời gian thi công công trình: 
Nsh1 = 0,182 x 8 x 3600 x 330 /1000 = 1730 m3 - 
Lượng nước phục vụ sinh hoạt ở khu nhà ở: 
Nsh2 = (Đsh2 x nsh2 x ksh2) /(24 x 3600)  Trong đó : 
+ Đ : Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt cho 1người trong khu tập thể (l/ngđ) =20 sh2 -25 
+ n : Số người làm việc lớn nhất trong một ca: = 273 người sh2  
+ Ksh2 : Hệ số dùng nước không đều = 2 
Nsh2 = (273 x 25 x 2)/(24 x 3600) = 0,15 (l/s) 
Lượng nước dùng cho sinh hoạt tại nơi ở trong thời gian thi công công trình: 
Nsh2 = 0,15 x 24 x 3600 x 330 /1000 = 4277 
 Khối lượng nước cần dùng trong thời gian thi công công trình: 
Qđ = 19001 + 1730 + 4277  = 7908 m3.      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng 
Bảng tính chi phí điện, nước  Đơn vị: đồng  STT  Tên chi phí  Đơn vị  Khối lượng  Đơn giá  Thành tiền 
Chi phí cấp điện phục vụ thi  1  kWh  45.045  1.864,44  83.984.000  công 
Chi phí cấp nước phục vụ thi  2  m3  7.908  6.000  47.448.000  công  Tổng   131.432.000 
Chi phí chung khác ở cấp công trường 
Chi phí thuê bao điện thoại, chi phí nước uống, tiếp khách, công tác phí, văn phòng 
phẩm cho làm việc, chi phí bảo vệ tại công trường…  Trong đó: 
- C : Chi phí chung khác của gói thầu dự kiến chi ở cấp công trường ; k  
- f1: Tỷ lệ chi phí chung khác theo quy định của doanh nghiệp để chi phí tại công trường. 
- Tdth: Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu.  TT  Nôi dung chi phí ̣ Giá trị (đồng)  1  Chi phí trực tiếp  39.871.889.686  2 
Tỷ lê chi phí chung khác cấp công trường ̣ 
1% 3 Chi phí chung khác cấp công trường  398.718.897 
b. Xác định chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu 
Là những khoản chi phí chung phải chi phí ở cấp doanh nghiệp, những khoản chi phí này phải 
phân bổ vào chi phí dự thầu của từng gói thầu khi lập giá dự thầu.  Trong đó: 
- C : Tổng chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu  2 đang xét ; 
- f : Tỷ lệ chi phí chung ở cấp doanh nghiệp theo quy định nội bộ của doanh nghiệp ;  2 -  
Tdth: Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu.  TT  Nôi dung chi phí ̣ Giá trị (đồng)      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  1  Chi phí trực tiếp  39.871.889.686  2 
Tỷ lê chi phí chung cấp doanh nghiệp ̣  2%  3 
Chi phí chung cấp doanh nghiệp  598.078.345 
Tổng hợp chi phí chung dự kiến cho gói thầu. 
Bảng Tổng hợp chi phí chung  Đơn vị: đồng  STT  Nội dung chi phí  Đơn vị  Giá trị  Ký hiệu    I 
Chi phí ở cấp công trường  đ  1.850.756.163  C1 
Chi phí tiền lương bộ máy quản lý công  1  đ  682.000.000 LGT  trường 
Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế cho cán bộ  2  đ  476.709.485 BH 
nhân viên quản lý công trường  3 
Chi phí trả lãi tín dụng  đ  104.395.781 Tl 
Khấu hao và phân bổ giá trị công cụ thi  4  đ  57.500.000  Kc  công  5 
Chi phí cấp điện cho thi công đ  83.984.000  Cđ  6 
Chi phí cấp nước cho thi công  đ  47.448.000  Cn  7 
Chi phí chung khác ở cấp công trường  đ  398.718.897 Ck 
Chi phí chung cấp doanh nghiệp phân  II  đ  598.078.345 C2  bổ cho gói thầu  III 
Tổng cộng chi phí chung dự thầu đ  2.448.834.508 Cdth  IV 
Chi phí trực tiếp dự thầu  đ  39.871.889.686  Tdth 
Tỷ lệ chi phí chung của gói thầu so với      %  6,14    chi phí trực tiếp 
2.3.3.2 Xác định chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công  Trong đó:      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  - C
: Chi phí xây dựng nhà tạm  NT 
- Si : Diện tích của nhà tạm i. 
- ĐGi : Đơn giá để xây dựng 1m2 nhà tạm i. 
- Xác định điện tích nhà ở cho công nhân.  Trong đó: 
- Ft : tổng diện tích nhà ở cho công nhân. 
- Pi : định mức sử dụng diện tích của mỗi người ở từng lĩnh vực. Lấy trung bình Pi =  4m2/người. 
- Ni : Số người của từng lĩnh vực cần sử dụng nhà tạm. Lấy tương đối Ni là 15% tổng 
số công nhân trung bình trên công trường. 
- Số công nhân trung bình:  Trong đó: 
- VT : Tổng hao phí lao động( ngày công). VT = 82000 công - T: thời gian xây dựng  của dự án.   (Người) 
Số công nhân trực tiếp sử dụng nhà tạm: 
NmaxCN = x K1 = 248 x 1.1 = 273 (người) K1 
: Hệ số thi công không đều   Ft =15%*273*4 = 164 m2.      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG     
2.3.3.3. Xác định chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế 
Các công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế như thí nghiệm vật liệu, an toàn 
lao động, vệ sinh môi trường… được xác định bằng cách lập dự toán 
Bảng tính chi phí thí nghiệm vật liệu  Đơn vị: đồng  STT 
Nội dung thí nghiệm  Số lần Đơn giá  Thành tiền  1  Thép  4  560.000  2.240.000  2  Bê tông      310.800.000 
 Móng (1 mẫu/1 móng/1 nhà) 29 1.200.000 34.800.000 Cột(1 mẫu/1 tầng/1 nhà) 96 1.200.000  115.200.000     
Dầm sàn (2 mẫu/ 1 tầng/1 nhà)  134  1.200.000  160.800.000  3  Gạch xây    17.110.000      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG   
Gạch bê tông không nung 6,5x10,5x22  6  590.000  3.540.000   
Gạch bê tông không nung nung 5x10x20  23  590.000  13.570.000    Tổng  330.150.000 
Bảng tính chi phí một số công việc không xác định khối lượng từ bản vẽ thiết kế  Đơn vị: Đồng   
2.3.3.4. Xác định chi phí gián tiếp khác 
a. Chi phí xây dựng công trình tạm 
Bảng tính chi phí xây dựng công trình tạm      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG   
b. Chi phí một lần của máy  - 
Vận chuyển máy hàn và máy trộn bê tông (đến công trường và trả lại nơi cũ) là 2 ca ô 
tôloại 7 tấn. Chi phí cho 1 ca vận chuển 1.235.079đồng  - 
Vận chuyển máy vận thăng là 4 ca ô tô loại 7 tấn (cả chở đến công trường và trả lại 
nơicũ).Chi phí cho 1 ca vận chuển 1.235.079 đồng - Hao phí lao động tháo lắp máy vận thăng: 
+ Tháo máy : 5 công / 1 máy vận thăng (thợ bậc 3,5/7).      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
+ Lắp máy và neo buộc: 8 công/1 máy vận thăng (thợ bậc 3,5/7). 
+Chi phí thuê công nhân tháo lắp 358.300 đồng / ca 
Bảng tính chi phí một lần máy  Đơn vị: đồng   
2.3.4. Tổng hợp chi phí dự thầu 
Bảng tổng hợp chi phí dự thầu  Đơn vị: đồng  Ký  STT  Nội dung chi phí  Giá trị  hiệu  I 
Chi phí trực tiếp dự thầu  39.871.889.686  Tdth  I.1 
Chi phí vật liệu dự thầu  24.698.259.514  VLdth  I.2 
Chi phí nhân công dự thầu 13.465.510.000  NCdth I.3  Chi phí sử dụng máy  dự thầu 
1.708.120.172 Mdth II Chi phí gián tiếp dự thầu  3.751.726.525 GTdth   II.1  Chi phí chung dự thầu  2.448.834.508  Cdth  II.1.1 
Chi phí chung cấp công trường  1.850.756.163 C1  II.1.2 
Chi phí chung cấp doanh nghiệp 598.078.345 C2  II.2 
Chi phí nhà tạm để ở và điều  hành thi công 188.273.000   LT 
Chi phí một số công việc không xác định được  II.3  961.458.701 TT 
khối lượng từ thiết kế  II.4  Chi phí gián tiếp khác   153.160.316 GTk     
Tổng chi phí dự thầu  43.623.616.212  Zdth      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG 
2.3.5. Dự trù lợi nhuận cho gói thầu 
Lợi nhuận dự kiến của gói thầu là lợi nhuận chưa nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (lợi nhuận 
trước thuế). Lợi nhuận này được dự kiến căn cứ vào chiến lược tranh thầu của doanh nghệp  Trong đó: 
- TLdth: Lợi nhuận dự kiến của gói thầu 
- f : Tỷ lệ lợi nhuận dự kiến của gói thầu tính theo % so với tổng chi phí dự thầu  L -  
Zdth: Tổng chi phí dự thầu của gói thầu. 
TLDTH = 10% x Zdth = 10% x 43.623.616.212 = 4.362.361.621 đồng 
2.3.6. Tổng hợp chi phí xây dựng dự thầu 
Bảng Tổng hợp chi phí xây dựng dự thầu  Đơn vị: đồng  Ký  STT  Nội dung chi phí  Giá trị  hiệu  39.871.889.68  I 
Chi phí trực tiếp dự thầu  T dth  6  II 
Chi phí gián tiếp dự thầu  3.751.726.525  GT dth  III 
Lợi nhuận dự kiến dự thầu  4.362.361.621  TL dth  47.985.977.83  IV 
Chi phí xây dựng dự thầu trước thuế  G  3  XD tth  IV  Thuế giá trị gia tăng  4.798.597.783  VAT  52.784.575.61   
Chi phí xây dựng dự thầu   G  6  XD 
2.3.7. Tổng hợp giá dự thầu 
Bảng Tổng hợp giá dự thầu  Đơn vị: đồng  Ký  STT  Nội dung chi phí  Giá trị  hiệu  39.871.889.68  I 
Chi phí trực tiếp dự thầu  T dth  6  II 
Chi phí gián tiếp dự thầu  3.751.726.525  GT dth  III 
Lợi nhuận dự kiến dự thầu  4.362.361.621  TL dth  47.985.977.83  IV 
Chi phí xây dựng dự thầu trước thuế  G  3  XD tth      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  IV  Thuế giá trị gia tăng  4.798.597.783  VAT  52.784.575.61   
Giá dựng dự thầu  G dth  6 
Giá dự thầu làm tròn 52.784.575.00    0 
Năm mươi hai tỷ bay trăm tám mươi tư triệu năm trăm bảy mươi lăm nghìn đồng 
2.3.8 . So sánh giá dự thầu với giá gói thầu    Trong đó : 
- Gdth: Giá dự thầu dự kiến;  - Ggth: Giá gói thầu; 
- f%: Tỷ lệ phần trăm giảm giá. Nếu f% fq (%) thì kết thúc tính toán giá dự thầu và 
quyết định dùng giá bỏ thầu trong hồ sơ dự thầu bằng giá dự thầu dự kiến.  = () x 100= 9% 
2.3.9. Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ 
2.3.9.1. Chiết tính đơn giá dự thầu    Đơn  Định  STT  Tên công tác  Đơn giá  Thành  tiền vị  mức  9 
Bê tông thương phẩm,đổ bằng máy  m3     
 bơm bê tông,bê tông  móng, rộng  
≤250cm, M250, đá 1x2    Vật liệu        867.406 
- Bê tông thương phẩm XMPCB40, độ  m3  1,005 854.545  858.818 sụt 14-17cm, đá  1x2, mác 250  - Vật liệu khác  %  1    8.588    Nhân công        115.681 
- Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2  công 0,55  210.329  115.681 
- Hệ số điều chỉnh nhân công        115.681    Máy thi công        94.025 
- Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất: ca  0,089 240.203  21.378  1,5 kW 
- Máy bơm bê tông - năng suất: 40 - 60  ca  0,033 2.173.197  71.716 m3/h  - Máy khác %  1    931 
- Hệ số điều chỉnh máy thi công        94.025 
Chi phí trực tiếp (VL +  NC + M) T      1.077.112   Chi phí chung (T x 7,11%)  C  7,11%    76.583   
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT  1,1%  11.848 công (T x 1,1%)    Đơn  Định      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  STT  Tên công tác  Đơn giá  Thành  tiền vị  mức   
Chi phí một số công việc không xác định  TT  2,5% 
26.928 được khối lượng  từ thiết kế (T x 2,5%) 
 Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%) GTk 0,5% 5.386 Chi phí gián tiếp (C + LT + TT + GTk) GT  120.745   
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC  TL  5,5%    65.882  ((T + GT) x 5,5%)   
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT +  G      1.263.739  TL)   
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%)  GTGT 10%    126.374  Chi phí 
xây dựng sau thuế (G + GTGT)  Gxd      1.390.113    Tổng cộng (Gxd)        1.390.113  13 
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK <10mm  tấn          Vật liệu       17.500.040  - Dây thép kg  16,03 21.818 349.743  - Thép tròn Fi <=10mm  kg  1003 17.099 17.150.297    Nhân công        2.472.500 
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2  công 10,75 230.000  2.472.500 
- Hệ số điều chỉnh nhân công        2.472.500    Máy thi công        97.883 
- Máy cắt uốn cốt thép - công suất: 5 kW ca  0,4  244.707  97.883 
- Hệ số điều chỉnh máy thi công        97.883   
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M)  T      20.070.423    Chi phí chung (T x 7,11%)  C  7,11%    1.427.007   
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT  1,1%  220.775 công (T x 1,1%)   
Chi phí một số công việc không xác định  TT  2,5%  501.761 được khối 
lượng từ thiết kế (T x 2,5%) 
 Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%) GTk 0,5% 100.352 Chi phí gián tiếp (C + LT + TT + GTk)  GT 2.249.895   
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC  TL  5,5%    1.227.617  ((T + GT) x 5,5%)   
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT +  G      23.547.935  TL)   
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%)  GTGT  10%    2.354.794   
Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT)  Gxd        Tổng cộng (Gxd)        40 
Xây cột, trụ bằng gạch không nung  m3       
5x10x20cm, chiều cao ≤28m, vữa XM   M75    Vật liệu        2.043.855  - Xi măng PCB40  kg  81  1.220 98.820  - Cát mịn ML=1,5-2,0  m3  0,3689 143.744  53.027      lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  - Nước  lít  85,25 8  682 Đơn  Định  STT  Tên công tác  Đơn giá  Thành  tiền vị  mức 
- Gạch không nung 5x10x20cm  viên  780  2.300 1.794.000  - Vật liệu khác  %  5    97.326    Nhân công        920.000 
- Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2  công 4  230.000  920.000 
- Hệ số điều chỉnh nhân công        920.000    Máy thi công        54.328 
- Cần trục tháp - sức nâng: 25 T ca 0,012 2.940.987 35.292 - Máy vận thăng lồng - sức nâng: 3 T  ca 0,012 789.875 9.479 
- Máy trộn vữa - dung tích: 150 lít ca  0,037 258.290  9.557 
- Hệ số điều chỉnh máy thi công        54.328   
Chi phí trực tiếp (VL + NC + M)  T      3.018.183    Chi phí chung (T x 7,11%)  C  7,11%    214.593   
Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi LT  1,1%  33.200 công (T x 1,1%)   
Chi phí một số công việc không xác định  TT  2,5% 
75.455 được khối lượng  từ thiết kế (T x 2,5%) 
 Chi phí gián tiếp khác (T x 0,5%) GTk 0,5% 15.091 Chi phí gián tiếp (C + LT + TT) GT  338.339   
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC  TL  5,5%    184.609  ((T + GT) x 5,5%)   
Chi phí xây dựng trước thuế (T + GT +  G      3.541.131  TL)   
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%)  GTGT 10%    354.113  Chi phí 
xây dựng sau thuế (G + GTGT)  Gxd      3.895.244    Tổng cộng (Gxd)        3.895.244 
2.3.9.2. Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ 
Lập bảng thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ.        lOMoARcPSD| 38777299
ĐỒ ÁN KINH TẾ XÂY DỰNG  Tổng  52.784.575.000    
