Đồ án tốt nghiệp Thiết kế chung cư kết hợp văn phòng | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Đồ án tốt nghiệp Thiết kế chung cư kết hợp văn phòng | Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội. Tài liệu gồm 236 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ
CHUNG CƯ KẾT HỢP VĂN PHÒNG GVHD : ThS. NGUYỄN TỔNG SVTH : HUỲNH TRUNG KHÁNH MSSV : 12149054 Khóa : 2012-2016
Tp Hồ Chí Minh, tháng 6/2016 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên: HUỲNH TRUNG KHÁNH ................... MSSV: 12149054
Ngành: Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng
Tên đề tài: CHUNG CƯ KẾT HỢP VĂN PHÒNG
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: ThS. NGUYỄN TỔNG NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. 2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. 3. Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
................................................................................................................................................. 5. Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ................................................................................... )
.................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày.…..tháng….. năm 2016 Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên) 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
KHOA XÂY DỰNG & CƠ HỌC ỨNG DỤNG
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên sinh viên: HUỲNH TRUNG KHÁNH ................... MSSV: 12149054
Ngành: Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng
Tên đề tài: CHUNG CƯ KẾT HỢP VĂN PHÒNG
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: ThS. NGUYỄN TỔNG NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. 2. Ưu điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. 3. Khuyết điểm:
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
................................................................................................................................................. 5. Đánh giá loại:
.................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ................................................................................... )
.................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày.…..tháng….. năm 2016 Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên) 3 LỜI CẢM ƠN
Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là công việc kết
thúc quá trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng
đi mới vào cuộc sống thực tế trong tương lai. Thông qua quá trình làm luận văn đã tạo điều
kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung
thêm những kiến thức mới mà mình còn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính toán và giải
quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế.
Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều
sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy Nguyễn Tổng. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành, sâu
sắc của mình đến quý Thầy. Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể quý Thầy
Cô khoa Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng đã hướng dẫn em trong 4 năm học tập và rèn
luyện tại trường. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em là
nền tảng, chìa khóa để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ba mẹ, những người thân trong gia đình, sự giúp đỡ
động viên của các anh chị khóa trước, những người bạn thân giúp tôi vượt qua những khó
khăn trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn.
Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó
luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ
dẫn của quý Thầy Cô để em cũng cố, hoàn hiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể
tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau.
Em xin chân thành cảm ơn.
TP.HCM, ngày 12 tháng 06 năm 2016 Sinh viên thực hiện 4
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Sinh viên : HUỲNH TRUNG KHÁNH MSSV: 12149054
Khoa : Xây Dựng & Cơ Học Ứng Dụng
Ngành : Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng Tên đề tài
: CHUNG CƯ KẾT HỢP VĂN PHÒNG.
1. Số liệu ban đầu:
Hồ sơ kiến trúc (cung cấp bởi GVHD)
Hồ sơ khảo sát địa chất
2. Nội dung các phần lý thuyết và tính toán: 2.1: Kiến trúc:
Thể hiện lại các bản vẽ theo kiến trúc (0%) 2.2: Kết cấu:
Tính toán, thiết kế sàn tầng điển hình
Tính toán, thiết kế cầu thang bộ và bể nước mái
Mô hình, tính toán, thiết kế khung trục C và khung trục 5
Nền móng: Phương án cọc khoan nhồi và móng bè – cọc ( cọc ly tâm ứng trước)
3. Thuyết minh và bản vẽ:
01 Thuyết minh và 01 Phụ lục
17 bản vẽ A1 (03 Kiến trúc, 7 Kết cấu, 7 Nền móng)
4. Cán bộ hướng dẫn : ThS. NGUYỄN TỔNG
5. Ngày giao nhiệm vụ : 22/02/2016
6. Ngày hoàn thành nhiệm vụ : 05/06/2016
Tp. HCM ngày..... tháng….. năm 2016 Xác nhận của GVHD Xác nhận của BCN Khoa 5 MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH ................................................................................ 16
1.1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH. ................................................................................................ 16
1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG. .................................................................................................... 17
1.3 VẬT LIỆU SỬ DỤNG. .......................................................................................................... 17
1.3.1 Vật liệu sử dụng trong tính toán thiết kế sàn điển hình. ................................................. 17
1.3.2 Vật liệu sử dụng trong tính toán thiết kế bể nước mái. .................................................. 18
1.3.3 Vật liệu sử dụng trong tính toán thiết kế cầu thang. ....................................................... 18
1.3.4 Vật liệu sử dụng trong tính toán thiết kế khung. ............................................................ 19
1.3.5 Vật liệu sử dụng trong tính toán thiết kế móng. ............................................................. 19
1.4 PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN. ......................................... 20
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH ............................................................. 21
2.1 CƠ SỞ TÍNH TOÁN. ............................................................................................................. 21
2.2 MỘT SỐ HỆ KẾT CẤU. ........................................................................................................ 22
2.2.1 Hệ kết cấu đứng. ............................................................................................................. 22
2.2.2 Hệ kết cấu sàn................................................................................................................. 23
2.3 CHỌN HỆ KẾT CẤU CHO CÔNG TRÌNH. .................................................................................... 25
CHƯƠNG 3 TÍNH TOÁN - THIẾT KẾ SÀN ............................................................................. 26
3.1 MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH. ........................................................................................ 26
3.2 CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN. ................................................................................................... 26
3.2.1 Chọn chiều dày sàn......................................................................................................... 26
3.2.2 Kích thước dầm. ............................................................................................................. 26
3.2.3 Tiết diện vách ................................................................................................................. 27
3.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN .................................................................................... 27
3.3.1 Tĩnh tải ........................................................................................................................... 27
3.3.2 Hoạt tải. .......................................................................................................................... 29
3.3.3 TỔNG HỢP TẢI TRỌNG. ............................................................................................ 30
3.4 TÍNH TOÁN BỐ TRÍ CỐT THÉP CHO SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH. ..................................... 30
CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ CẦU THANG ............................................................ 43
4.1 MẶT BẰNG BỐ TRÍ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH. ................................................... 43
4.2 CẤU TẠO CẦU THANG. ..................................................................................................... 43
4.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG. .................................................................................................... 43
4.3.1 Tĩnh tải. .......................................................................................................................... 43
4.3.2 Hoạt tải. .......................................................................................................................... 45
4.3.3 Tổng tải trọng. ................................................................................................................ 45
4.4 SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC. ................................................................................................. 46
4.4.1 Sơ đồ tính. ...................................................................................................................... 46
4.4.2 Tính toán cốt thép. .......................................................................................................... 47
4.5 TÍNH TOÁN DẦM ĐỠ DD2 ................................................................................................. 47
4.5.1 Tải trọng tác dụng........................................................................................................... 47
4.5.2 Sơ đồ tính. ...................................................................................................................... 48
4.5.3 Tính toán bố trí cốt thép. ................................................................................................ 48
4.5.4 Tính toán thép đai. .......................................................................................................... 49
4.6 TÍNH TOÁN DẦM CẦU THANG DD1. .............................................................................. 49
4.6.1 Tải trọng tác dụng........................................................................................................... 49
4.6.2 Sơ đồ tính. ...................................................................................................................... 49
4.6.3 Tính toán cốt thép. .......................................................................................................... 50 6
4.6.4 Tính toán cốt đai. ............................................................................................................ 50
CHƯƠNG 5 TÍNH TOÁN – THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI. ........................................................ 52
5.1 SƠ BỘ KÍCH THƯỚC BỂ NƯỚC MÁI. ............................................................................... 52
5.2 THÔNG SỐ BAN ĐẦU. ........................................................................................................ 53
5.2.1 Chọn sơ bộ tiết diện. ....................................................................................................... 53
5.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG. .................................................................................................... 53
5.3.1 Bản nắp. .......................................................................................................................... 53
5.3.2 Bản thành. ....................................................................................................................... 54
5.3.3 Bản đáy. .......................................................................................................................... 55
5.4 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI. ..................................................................... 56
5.4.1 MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM SAP2000.................................................................... 56
5.4.2 Tính toán. ....................................................................................................................... 57
5.4.3 TÍNH TOÁN DẦM BỂ NƯỚC ..................................................................................... 66
5.4.4 Tính toán cốt thép. .......................................................................................................... 67
5.4.5 Tính toán cốt đai cho dầm bể. ........................................................................................ 68
CHƯƠNG 6 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ KHUNG ................................................................. 71
6.1 MỞ ĐẦU................................................................................................................................ 71
6.2 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN. .......................................................................... 71
6.3 TẢI TRỌNG ĐỨNG TÁC DỤNG VÀO CÔNG TRÌNH. ..................................................... 72
6.3.1 Tĩnh tải. .......................................................................................................................... 72
6.3.2 Tải trọng của bể nước mái. ............................................................................................. 74
6.3.3 Tải trọng càu thang. ........................................................................................................ 75
6.3.4 Hoạt tải. .......................................................................................................................... 75
6.3.5 Tổng hợp tải trọng. ......................................................................................................... 75
6.4 TẢI TRỌNG NGANG TÁC DỤNG VÀO CÔNG TRÌNH. .................................................. 76
6.4.1 Tính toán tải gió tĩnh. ..................................................................................................... 76
6.4.2 Tính toán tải gió động tác dụng vào công trình. ............................................................. 77
6.4.3 Nội lực và chuyển vị do tải trọng gió ............................................................................. 86
6.5 TÍNH TOÁN ĐỘNG ĐẤT. .................................................................................................... 86
6.5.1 Khái quát: ....................................................................................................................... 86
6.5.2 Phương pháp phân tích phổ phản ứng. ........................................................................... 87
6.5.3 Thông số về công trình. .................................................................................................. 89
6.5.4 Khối lượng tham gia dao động. ...................................................................................... 91
6.5.5 Số dạng dao động cần xét tới: ........................................................................................ 92
6.5.6 Tính toán lực cắt đáy có ảnh hưởng của xoắn: ............................................................... 93
6.5.7 Tính toán động đất bằng phương pháp phân tích phổ phản ứng trong ETABS ............. 98
6.6 TỔ HỢP TẢI TRỌNG. ........................................................................................................ 103
6.6.1 Các trường hợp tải. ....................................................................................................... 103
6.6.2 Tổ hợp tải trọng. ........................................................................................................... 104
6.7 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH CÔNG TRÌNH VÀ DAO ĐỘNG. ................................... 105
6.7.1 Kiểm tra chuyển vị định của công trình. ...................................................................... 105
6.7.2 Kiểm tra về dao động. .................................................................................................. 105
6.8 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA CÔNG TRÌNH. ................................................. 106
6.8.1 Giả thuyết tính toán. ..................................................................................................... 106
6.8.2 Tài liệu tham khảo tính toán. ........................................................................................ 106
6.8.3 Các bước tính toán ổn định của tòa nhà. ...................................................................... 106
6.8.4 Kiểm tra điều kiện ổn định. .......................................................................................... 108
6.8.5 Kết quả kiểm tra ổn định tổng thể. ............................................................................... 109
6.9 NHẬN XÉT KẾT QUẢ NỘI LỰC. ..................................................................................... 110
6.10 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 5 VÀ KHUNG TRỤC C. ................................ 113 7
6.10.1 Tính toán thiết kế dầm. ............................................................................................... 113
6.10.2 Tính toán thiết kế cột. ................................................................................................. 128
6.10.3 Tính toán cốt thép vách đứng: .................................................................................... 134
CHƯƠNG 7 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG ........................................................................ 144
7.1 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH. ................................................................................. 144
7.2 TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC. .......................................................................... 146
7.2.1 Sức chịu tải vật liệu làm cọc......................................................................................... 146
7.2.2 Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý (7.2.3 TCVN 10304-2014)..................... 147
7.2.3 Tính sức chịu tải theo cường độ đất nền (phụ lục G1 TCVN 10304). ......................... 149
7.2.4 Tính sức chịu tải theo Viện kiến trúc Nhật Bản. .......................................................... 153
7.2.5 Sức chịu tải thiết kế. ..................................................................................................... 155
7.2.6 Bố trí hệ móng công trình. ............................................................................................ 155
7.3 THIẾT KẾ MÓNG DƯỚI VÁCH M5. ................................................................................ 156
7.3.1 Chiều sâu chôn cọc. ...................................................................................................... 156
7.3.2 Kiểm tra điều kiện tải tác dụng lên đầu cọc. ................................................................ 156
7.3.3 Kiểm tra áp lực đất nền tác dụng dưới mũi cọc. ........................................................... 159
7.3.4 Tính lún cho nhóm cọc: ................................................................................................ 160
7.3.5 Tính toán kết cấu đài móng: ......................................................................................... 162
7.4 THIẾT KẾ MÓNG DƯỚI VÁCH M12. .............................................................................. 166
7.4.1 Chiều sâu chôn cọc. ...................................................................................................... 166
7.4.2 Kiểm tra điều kiện tải tác dụng lên đầu cọc. ................................................................ 166
7.4.3 Kiểm tra áp lực đất nền tác dụng dưới mũi cọc. ........................................................... 169
7.4.4 Tính lún cho nhóm cọc: ................................................................................................ 170
7.4.5 Tính toán kết cấu đài móng: ......................................................................................... 171
7.5 THIẾT KẾ MÓNG LÕI . ..................................................................................................... 175
7.5.1 Chiều sâu chôn cọc. ...................................................................................................... 175
7.5.2 Kiểm tra điều kiện tải tác dụng lên đầu cọc. ................................................................ 176
7.5.3 Kiểm tra áp lực đất nền tác dụng lên mũi cọc. ............................................................. 178
7.5.4 Tính lún cho nhóm cọc: ................................................................................................ 179
7.5.1 Tính toán kết cấu đài móng: ......................................................................................... 181
7.6 THIẾT KẾ MÓNG BÈ CỌC. ............................................................................................... 187
7.6.1 Xác định sức chịu tải. ................................................................................................... 187
7.6.2 Các giả thuyết tính toán. ............................................................................................... 194
7.6.3 Phương pháp xác định hệ số nền theo Vesic. ............................................................... 194
7.6.4 Trình tự tính toán. ......................................................................................................... 197
7.6.5 Áp dụng đối với công trình này. ................................................................................... 202
7.7 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG. ............................................................................................ 234
TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………………………………………………………….. 235 8
DANH MỤC CÁC BẢNG
BẢNG 1.1: TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN PHÂN BỐ ĐỀU TRÊN SÀN VÀ CẦU THANG. ....... 17
BẢNG 3.1: TẢI TRỌNG SÀN THƯỜNG. ..................................................................................... 27
BẢNG 3.2: TẢI TRỌNG SÀN MÁI, SÀN VỆ SINH. ................................................................... 27
BẢNG 3.3: TẢI TRỌNG TƯỜNG NGĂN. .................................................................................... 28
BẢNG 3.4: TỔNG TĨNH TẢI. ........................................................................................................ 29
BẢNG 3.5: TĨNH TẢI TƯỜNG GẠCH .......................................................................................... 29
BẢNG 3.6: HOẠT TẢI PHÂN BỐ TRÊN SÀN. ............................................................................ 29
BẢNG 3.7: TỔNG HỢP TẢI TRỌNG. ........................................................................................... 30
BẢNG 3.8: KẾT QUẢ CỐT THÉP PHƯƠNG X ........................................................................... 37
BẢNG 3.9: KẾT QUẢ CỐT THÉP PHƯƠNG Y. ......................................................................... 40
BẢNG 4.1: TĨNH TẢI CHIẾU NGHỈ. ............................................................................................ 44
BẢNG 4.2: TĨNH TẢI BẢN THANG NGHIÊNG. ........................................................................ 45
BẢNG 4.3: TỔNG TẢI TRỌNG. .................................................................................................... 45
BẢNG 4.4: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP. ......................................................................... 47
BẢNG 4.5: KẾT QUẢ CỐT THÉP DẦM DD2. ............................................................................. 49
BẢNG 4.6: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP. ......................................................................... 50
BẢNG 5.1: TĨNH TẢI BẢN NẮP. .................................................................................................. 54
BẢNG 5.2: TĨNH TẢI BẢN THÀNH. ............................................................................................ 54
BẢNG 5.3: TĨNH TẢI BẢN ĐÁY. ................................................................................................. 55
BẢNG 5.4: BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC. ......................................................................................... 56
BẢNG 5.5: KẾT QUẢ CỐT THÉP BẢN NẮP. ............................................................................. 58
BẢNG 5.6: KẾT QUẢ CỐT THÉP BẢN ĐÁY. ............................................................................. 60
BẢNG 5.7: KẾT QUẢ KIỂM TRA NỨT BẢN ĐÁY. ................................................................... 62
BẢNG 5.8: KẾT QUẢ KIỂM TRA NỨT BẢN ĐÁY. ................................................................... 62
BẢNG 5.9: KẾT QUẢ NỘI LỰC CỦA BẢN THÀNH. ................................................................. 63
BẢNG 5.10: KẾT QUẢ CỐT THÉP BẢN THÀNH....................................................................... 64
BẢNG 5.11: KẾT QUẢ CỐT THÉP BẢN THÀNH ...................................................................... 66
BẢNG 5.12: KẾT QUẢ CỐT THÉP DẦM BỂ NƯỚC. ................................................................. 68
BẢNG 6.1: SƠ BỘ TIẾT DIỆN CỘT. ............................................................................................ 72
BẢNG 6.2: TẢI TRỌNG SÀN THƯỜNG. ..................................................................................... 72
BẢNG 6.3: TẢI TRỌNG SÀN MÁI, NHÀ VỆ SINH, LOGIA. .................................................... 72
BẢNG 6.4: TẢI TRỌNG TƯỜNG. ................................................................................................. 73
BẢNG 6.5: TẢI TRỌNG TƯỜNG PHÂN BỐ LÊN SÀN.............................................................. 73
BẢNG 6.6: TẢI TRỌNG SÀN VÀ TƯỜNG. ................................................................................. 73 9
BẢNG 6.7: HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN SÀN. ........................................................................... 75
BẢNG 6.8: BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG. .............................................................................. 76
BẢNG 6.9: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN GIÓ TĨNH THEO PHƯƠNG X VÀ Y. ............................... 77
BẢNG 6.10: CHU KÌ VÀ TẦN SỐ KHI PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG. ........................................... 80
BẢNG 6.11: TẦN SỐ VÀ CHU KHÌ KHI PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG. ........................................ 80
BẢNG 6.12: TẦN SỐ VÀ CHU KÌ KHI PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG TÍNH GIÓ ĐỘNG ............. 83
BẢNG 6.13: HỆ SỐ TƯƠNG QUAN KHÔNG GIAN 1 .............................................................. 83
BẢNG 6.14: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN GIÓ ĐỘNG MODE 3 THEO PHƯƠNG X. ...................... 84
BẢNG 6.15: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN GIÓ ĐỘNG MODE 2 THEO PHƯƠNG Y. ...................... 85
BẢNG 6.16: THÔNG SỐ ĐẤT NỀN TÍNH ĐỘNG ĐẤT. ............................................................. 90
BẢNG 6.17: PHỔ THIẾT KẾ DÙNG PHÂN TÍCH ĐÀN HỒI THEO PHƯƠNG NGANG. ....... 90
BẢNG 6.18: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN LỰC CẮT ĐÁY CÓ ẢNH HƯỞNG CỦA XOẮN
PHƯƠNG X. .................................................................................................................................... 94
BẢNG 6.19: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN LỰC CẮT ĐÁY CÓ ẢNH HƯỞNG CỦA XOẮN
PHƯƠNG Y. .................................................................................................................................... 94
BẢNG 6.20: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN LỰC CẮT ĐÁY THEO PHƯƠNG X ............................... 95
BẢNG 6.21: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN LỰC CẮT ĐÁY THEO PHƯƠNG Y ............................... 95
BẢNG 6.22: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN LỰC CẮT ĐÁY THEO PHƯƠNG X. ............................ 101
BẢNG 6.23: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN LỰC CẮT ĐÁY THEO PHƯƠNG Y. ............................ 102
BẢNG 6.24: KẾT QUẢ LỰC CẮT ĐÁY THEO PHƯƠNG X .................................................... 102
BẢNG 6.25: KẾT QUẢ LỰC CẮT ĐÁY THEO PHƯƠNG Y. ................................................... 103
BẢNG 6.26: CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI. ....................................................................................... 104
BẢNG 6.27: TỔ HỢP TẢI TRỌNG. ............................................................................................ 104
BẢNG 6.28: BẢNG CHUYỂN VỊ ĐỈNH. .................................................................................... 105
BẢNG 6.29: TRỌNG LƯỢNG CỰC HẠN CỦA CÔNG TRÌNH. .............................................. 109
BẢNG 6.30: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM. ........................................................... 118
BẢNG 6.31: KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DẦM ........................................................................ 119
BẢNG 6.32: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM ............................................................ 120
BẢNG 6.33: KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DẦM ........................................................................ 121
BẢNG 6.34: KẾT QUẢ TÍNH THÉP DẦM ................................................................................. 122
BẢNG 6.35: KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DẦM ........................................................................ 123
BẢNG 6.36: KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DẦM ........................................................................ 124
BẢNG 6.37: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM ............................................................ 125
BẢNG 6.38: KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DẦM ........................................................................ 126
BẢNG 6.39: KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP DẦM ........................................................................ 127
BẢNG 6.40: KẾT QUẢ CỐT THÉP CỘT .................................................................................... 132 10
BẢNG 6.41: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN THÉP VÁCH. .................................................................. 137
BẢNG 7.1: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN SỨC KHÁNG MA SÁT. ................................................... 148
BẢNG 7.2: KẾT QUẢ TÍNH ỨNG SUẤT Σ'VI ............................................................................ 150
BẢNG 7.3: KẾT QUẢ TÍNH SỨC KHÁNG HÔNG ................................................................... 151
BẢNG 7.4: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN SỨC KHÁNG MA SÁT. ................................................... 153
BẢNG 7.5: BẢNG BỐ TRÍ CỌC TRONG MÓNG. ..................................................................... 155
BẢNG 7.6: GIÁ TRỊ TỔ HỢP NỘI LỰC TỔ HỢP CHÍNH ........................................................ 156
BẢNG 7.7: GIÁ TRỊ NỘI LỰC TỔ HỢP PHỤ. ........................................................................... 157
BẢNG 7.8: KẾT QUẢ TÍNH LÚN MÓNG M5. .......................................................................... 161
BẢNG 7.9: PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TÍNH TAY. ......................................................................... 164
BẢNG 7.10: KẾT QUẢ PHẢN LỰC ĐẦU CỌC TỪ SAFE. ....................................................... 165
BẢNG 7.11: GIÁ TRỊ TỔ HỢP NỘI LỰC TỔ HỢP CHÍNH ...................................................... 166
BẢNG 7.12: BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC TỔ HỢP PHỤ. ............................................................. 166
BẢNG 7.13: KẾT QUẢ TÍNH TAY ............................................................................................. 174
BẢNG 7.14: KẾT QUẢ XUẤT TỪ SAFE. .................................................................................. 174
BẢNG 7.15: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP MÓNG M12................................................. 175
BẢNG 7.16: GIÁ TRỊ NỘI LỰC TỔ HỢP CHÍNH. .................................................................... 176
BẢNG 7.17: GIÁ TRỊ NỘI LỰC TỔ HỢP PHỤ. ......................................................................... 176
BẢNG 7.18: KẾT QUẢ PHẢN LỰC TÍNH TAY ........................................................................ 183
BẢNG 7.19: KẾT QUẢ PHẢN LỰC TÍNH TAY ........................................................................ 184
BẢNG 7.20: KẾT QUẢ PHẢN LỰC XUẤT TỪ SAFE. ............................................................. 184
BẢNG 7.21: KẾT QUẢ PHẢN LỰC XUẤT TỪ SAFE. ............................................................. 185
BẢNG 7.22: KẾT QUẢ TÍNH TOÁN CỐT THÉP MÓNG LÕI M8 ........................................... 186
BẢNG 7.23: KẾT QUẢ SỨC KHÁNG CỦA LỚP ĐẤT. ............................................................ 191
BẢNG 7.24: KẾT QUẢ SỨC KHÁNG CỦA TỪNG LỚP ĐẤT. ................................................ 192
BẢNG 7.25: KẾT QUẢ TÍNH SỨC KHÁNG HÔNG. ................................................................ 193
BẢNG 7.26: KẾT QUẢ TÍNH KI ................................................................................................. 196
BẢNG 7.27: BIỂU ĐỒ ĐỘ LÚN CỦA BÈ. .................................................................................. 198
BẢNG 7.28: KẾT QUẢ NỘI LỰC TÁC DỤNG LÊN MÓNG. ................................................... 203
BẢNG 7.29: KẾT QUẢ TÍNH LÚN. ............................................................................................ 205
BẢNG 7.30: KẾT QUẢ TÍNH KI.................................................................................................. 207
BẢNG 7.31: KẾT QUẢ TÍNH LÚN CỌC ĐƠN TRONG BÈ. .................................................... 208
BẢNG 7.32: KẾT QUẢ TÍNH KI ................................................................................................. 216
BẢNG 7.33: KẾT QUẢ TÍNH LÚN MÓNG BÈ-CỌC QUY ƯỚC ............................................. 218 11
BẢNG 7.34: KẾT QUẢ TÍNH LÚN CHO CỌC ĐƠN VÀ TỔNG ĐỘ LÚN CỌC VÀ BÈ-CỌC
QUY ƯỚC ..................................................................................................................................... 218
BẢNG 7.35: KẾT QUẢ TÍNH KI.................................................................................................. 224
BẢNG 7.36: KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP MÓNG ..................................................................... 229 DANH MỤC HÌNH ẢNH
HÌNH 1.1: MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH. ................................................................................ 16
HÌNH 3.1: MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH. ................................................................................ 26
HÌNH 3.2: MẶT BẰNG Ô SÀN S1, S2,.. S6 .................................................................................. 28
HÌNH 3.3: MÔ HÌNH SÀN TRONG SAFE. ................................................................................... 30
HÌNH 3.4: MOMEN THEO PHƯƠNG X ....................................................................................... 31
HÌNH 3.5: MOMEN THEO PHƯƠNG Y ....................................................................................... 31
HÌNH 3.6: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG X .................................................................................... 32
HÌNH 3.7: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG Y. ................................................................................... 32
HÌNH 3.8: MOMEN THEO PHƯƠNG X ....................................................................................... 33
HÌNH 3.9: MOMEN THEO PHƯƠNG Y. ...................................................................................... 33
HÌNH 3.10: DÒNG ỨNG SUẤT TRONG SÀN. ............................................................................ 34
HÌNH 3.11: ĐỘ VÕNG SÀN XUẤT TỪ SAFE. ............................................................................ 34
HÌNH 3.12: ĐỘ VÕNG DÀI HẠN CỦA SÀN XUẤT TỪ SAFE. ................................................. 35
HÌNH 3.13: CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN THÉP SÀN. ............................................................ 37
HÌNH 4.1: MẶT BẰNG BỐ TRÍ CẦU THANG. ........................................................................... 43
HÌNH 4.2: CÁC LỚP CẤU TẠO CẦU THANG. ........................................................................... 44
HÌNH 4.3: SƠ ĐỒ TÍNH CẦU THANG. ........................................................................................ 46
HÌNH 4.4: BIỂU ĐỒ MOMEN CẦU THANG. .............................................................................. 46
HÌNH 4.5: CHUYỂN VỊ CỦA CẦU THANG. ............................................................................... 47
HÌNH 4.6: SƠ ĐỒ TÍNH DẦM DD2 .............................................................................................. 48
HÌNH 4.7: BIỂU ĐỒ MOMEN CỦA DẦM DD2 ........................................................................... 48
HÌNH 4.8: SƠ ĐỒ TÍNH DẦM DD1. ............................................................................................. 50
HÌNH 4.9: BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM ............................................................................................. 50
HÌNH 5.1: MẶT BẰNG BỐ TRÍ DẦM NẮP VÀ DẦM ĐÁY. ..................................................... 53
HÌNH 5.2: MÔ HÌNH BỆ NƯỚC BẰNG PHẦN MỀN SAP2000 ................................................. 56
HÌNH 5.3: BIỂU ĐỒ MOMEN THEO PHƯƠNG X. ..................................................................... 57
HÌNH 5.4: BIỂU ĐỒ MOMEN THEO PHƯƠNG Y. ..................................................................... 57
HÌNH 5.5: ĐỘ VÕNG CỦA BẢN NẮP ......................................................................................... 58 12
HÌNH 5.6: BIỂU ĐỒ MOMEN THEO PHƯƠNG X. ..................................................................... 59
HÌNH 5.7: BIỂU ĐỒ MOMEN THEO PHƯƠNG Y. ..................................................................... 59
HÌNH 5.8: ĐỘ VÕNG BẢN ĐÁY .................................................................................................. 60
HÌNH 5.9: DÙNG SECTION CUT ĐỂ LẤY NỘI LỰC ................................................................ 63
HÌNH 5.10: NỘI LỰC TRÊN 1 SECTION CUT ............................................................................ 63
HÌNH 5.11: BIỂU ĐỒ MOMEN BẢN THÀNH. ............................................................................ 64
HÌNH 5.12: SƠ ĐỒ TÍNH BẢN THÀNH. ...................................................................................... 65
HÌNH 5.13: SƠ ĐỒ TÍNH VÀ BIỂU ĐỒ MOMEN ....................................................................... 65
HÌNH 5.14: BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM ĐÁY DD2. ....................................................................... 66
HÌNH 5.15: BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DẦM ĐÁY DD2 ....................................................................... 67
HÌNH 5.16: BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM ĐÁY DD4. ....................................................................... 67
HÌNH 5.17: BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DẦM ĐÁY DD4 ....................................................................... 67
HÌNH 5.18: BIỂU ĐỒ MOMEN DẦM NẮP DN1 ......................................................................... 67
HÌNH 5.19: BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DẦM NẮP DN1. ...................................................................... 67
HÌNH 6.1: PHẢN LỰC LIÊN KẾT TẠI CHÂN CỘT. ................................................................... 74
HÌNH 6.2: PHẢN LỰC TẠI CHÂN CỘT. ...................................................................................... 74
NCỘT = 653.6 KN (LỰC DONG CHÂN CỘT) ................................................................................ 74
HÌNH 6.3: PHẢN LỰC LIÊN KẾT CẦU THANG. ....................................................................... 75
HÌNH 6.4: SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC TẢI GIÓ TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH ........ 78
HÌNH 6.5: MÔ HÌNH 3D CỦA CÔNG TRÌNH TRONG ETABS. ................................................ 79
HÌNH 6.6: ĐỒ THỊ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ ĐỘNG LỰC ................................................................. 82
HÌNH 6.7: HỆ TỌA ĐỘ KHI XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN ........................................... 83
HÌNH 6.8: HÌNH TRỤ HỐ KHOAN ĐỊA CHẤT. ......................................................................... 89
HÌNH 6.9: PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG THAM GIA DAO ĐỘNG XUẤT TỪ ETABS. .......... 92
HÌNH 6.10: SO SÁNH LỰC CẮT ĐÁY KHÔNG CÓ ẢNH HƯỞNG CỦA XOẮN VÀ CÓ SỰ
ẢNH HƯỜNG CỦA XOẮN THEO PHƯƠNG X (FXOI: KỂ TỚI XOẮN; FXI: KHÔNG KỂ TỚI
XOẮN) ............................................................................................................................................. 96
HÌNH 6.11: SO SÁNH LỰC CẮT ĐÁY KHÔNG CÓ ẢNH HƯỞNG CỦA XOẮN VÀ CÓ SỰ
ẢNH HƯỜNG CỦA XOẮN THEO PHƯƠNG Y (FXOI: KỂ TỚI XOẮN; FXI: KHÔNG KỂ TỚI
XOẮN) ............................................................................................................................................. 97
HÌNH 6.12: KHAI BÁO PHỔ PHẢN ỨNG. .................................................................................. 98
HÌNH 6.13: KHAI BÁO PHỔ THEO EUROCODE 8 - 2004 ......................................................... 99
HÌNH 6.14: TÍNH TOÁN PHỔ TRONG MÁY. ............................................................................. 99
HÌNH 6.15: KHAI BÁO ĐỘNG ĐẤT. ......................................................................................... 100
HÌNH 6.16: KHAI BÁO TẢI ĐỘNG ĐẤT. .................................................................................. 101
HÌNH 6.17: CHUYỂN VỊ ĐỈNH TRƯỜNG HỢP CV1 ............................................................... 105 13
HÌNH 6.18: MẶT BẰNG BỐ TRÍ VÁCH CỨNG TẦNG 15 CỦA CÔNG TRÌNH. ................... 109
HÌNH 6.19: BIỂU ĐỒ MOMEN TRỤC 5..................................................................................... 111
HÌNH 6.20: BIỂU ĐỒ LỰC CẮT TRỤC 5 ................................................................................... 112
HÌNH 6.21: CHƯƠNG TRÌNH TÍNH THÉP DẦM. .................................................................... 114
HÌNH 6.22: CỐT THÉP NGANG CHO VÙNG BIÊN GIỚI HẠN CỦA DẦM. ......................... 116
HÌNH 7.1: SƠ ĐỒ TÍNH FSI. ....................................................................................................... 148
HÌNH 7.2: MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỌC TRONG MÓNG. ............................................................ 156
HÌNH 7.3: MẶT BẰNG VỊ TRÍ CỌC TRONG MÓNG M10. ..................................................... 158
HÌNH 7.4: BIỂU ĐỒ LÚN MÓNG M5. ........................................................................................ 162
HÌNH 7.5: THÁP XUYÊN THỦNG MÓNG M5 ......................................................................... 163
HÌNH 7.6: MẶT XUYÊN THỦNG THEO ĐIỀU KIỆN HẠN CHẾ. .......................................... 163
HÌNH 7.7: MOMEN THEO PHƯƠNG X ..................................................................................... 165
HÌNH 7.8: MOMEN THEO PHƯƠNG Y. .................................................................................... 165
HÌNH 7.9: MẶT BẰNG VỊ TRÍ CỌC TRONG MÓNG M12 ...................................................... 168
HÌNH 7.10: BIỂU ĐỒ LÚN MÓNG M12. .................................................................................... 171
HÌNH 7.11: THÁP XUYÊN THỦNG MÓNG M12 ..................................................................... 172
HÌNH 7.12: MẶT XUYÊN THỦNG THEO ĐIỀU KIỆN HẠN CHẾ. ........................................ 172
HÌNH 7.13: MÔ HÌNH TÍNH MÓNG M12. ................................................................................. 174
HÌNH 7.14: BIỂU ĐỒ MOMEN THEO PHƯƠNG X VÀ Y ....................................................... 175
HÌNH 7.15: BIỂU ĐỒ LÚN MÓNG M8....................................................................................... 180
HÌNH 7.16: MẶT XUYÊN THỦNG THEO ĐIỀU KIỆN HẠN CHẾ. ........................................ 181
HÌNH 7.17: MÔ HÌNH ĐÀI MÓNG TRONG SAFE. .................................................................. 183
HÌNH 7.18: BIỂU ĐỒ MOMEN THEO PHƯƠNG X .................................................................. 185
HÌNH 7.19: BIỂU ĐỒ MOMEN THEO PHƯƠNG Y. ................................................................. 186
HÌNH 7.20: BẢNG 14, TIÊU CHUẨN BS 5896:2010 ................................................................. 188
HÌNH 7.21: VÙNG NỀN QUY ƯỚC DƯỚI BÈ. ......................................................................... 195
HÌNH 7.22: VÙNG NỀN NẰM TRONG 1 LỚP ĐẤT. ................................................................ 197
HÌNH 7.23: DIỆN TRUYỀN TẢI LÊN CỌC ............................................................................... 200
HÌNH 7.24: BIỂU ĐỒ ĐỘ LÚN CỦA CỌC VÀ BÈ. ................................................................... 200
HÌNH 7.25: BIỂU ĐỒ ĐỘ LÚN CỦA MÓNG BÈ-CỌC QUY ƯỚC VÀ MÓNG BÈ. ............... 201
HÌNH 7.26: MẶT BẰNG TẦNG HẦM CÔNG TRÌNH............................................................... 202
HÌNH 7.27: HÌNH CHỮ NHẬT TƯƠNG ĐƯƠNG. .................................................................... 203
HÌNH 7.28: MẶT BẰNG TÍNH LÚN TẠI CÁC VỊ TRÍ 1,2…,9 TRÊN CÁC MẶT CẮT A-A, B-
B, C-C ............................................................................................................................................ 205
HÌNH 7.29: BIỂU ĐỒ ĐỘ LÚN TẠI CÁC VỊ TRÍ 1,2,3,..,9 TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC MẶT CẮT
A-A, B-B, C-C ............................................................................................................................... 206 14
HÌNH 7.30: MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỌC. ...................................................................................... 206
HÌNH 7.31: MẶT BẰNG BỐ TRÍ CỌC ....................................................................................... 211
HÌNH 7.32: BIỂU ĐỒ ĐỘ LÚN TẠI MẶT CẮT A-A CỦA BÈ VỚI CỌC ĐƠN TRONG BÈ .. 211
HÌNH 7.33: BIỂU ĐỒ ĐỘ LÚN TẠI MẶT CẮT B-B CỦA BÈ VỚI CỌC ĐƠN TRONG BÈ .. 212
HÌNH 7.34: BIỂU ĐỒ ĐỘ LÚN TẠI MẶT CẮT C-C CỦA BÈ VỚI CỌC ĐƠN TRONG BÈ .. 212
HÌNH 7.35: BIỂU ĐỒ ĐỘ LÚN TẠI MẶT CẮT B-B CỦA BÈ VỚI CỌC ĐƠN TRONG BÈ .. 213
HÌNH 7.36: BIỂU ĐỒ ĐỘ LÚN TẠI MẶT CẮT A-A CỦA BÈ VỚI CỌC ĐƠN TRONG BÈ .. 213
HÌNH 7.37: MÔ HÌNH MÓNG BÈ TRONG PHẦN PHẦN MỀN SAFE. ................................... 214
HÌNH 7.38: KHAI BÁO HỆ SỐ NỀN........................................................................................... 214
HÌNH 7.39: KHAI BÁO ĐỘ CỨNG CỦA LÒ XO CỌC. ............................................................ 215
HÌNH 7.40: ÁP LỰC CỦA MÓNG XUẤT TỪ SAFE ................................................................. 215
HÌNH 7.41: SƠ ĐỒ KHỐI MÓNG BÈ-CỌC QUY ƯỚC. ............................................................ 217
HÌNH 7.42: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN ĐỘ LÚN TỔNG BÈ-CỌC VÀ CỌC SO VỚI ĐỘ LÚN VỚI
BÈ MẶT CẮT A-A........................................................................................................................ 221
HÌNH 7.43: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN ĐỘ LÚN TỔNG BÈ-CỌC VÀ CỌC SO VỚI ĐỘ LÚN VỚI
BÈ MẶT CẮT B-B ........................................................................................................................ 222
HÌNH 7.44: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN ĐỘ LÚN TỔNG BÈ-CỌC VÀ CỌC SO VỚI ĐỘ LÚN VỚI
BÈ MẶT CẮT C-C ........................................................................................................................ 222
HÌNH 7.45: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN ĐỘ LÚN TỔNG BÈ-CỌC VÀ CỌC SO VỚI ĐỘ LÚN VỚI
BÈ MẶT CẮT B-B ........................................................................................................................ 223
HÌNH 7.46: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN ĐỘ LÚN TỔNG BÈ-CỌC VÀ CỌC SO VỚI ĐỘ LÚN VỚI
BÈ MẶT CẮT A-A........................................................................................................................ 223
HÌNH 7.47: VỊ TRÍ KIỂM TRA LÚN LỆCH ............................................................................... 225
HÌNH 7.48: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG X. ............................................................................... 226
HÌNH 7.49: CHIA DẢI THEO PHƯƠNG Y ................................................................................ 226
HÌNH 7.50: BIỂU ĐỒ MOMEN THEO PHƯƠNG X. ................................................................. 227
HÌNH 7.51: BIỂU ĐỒ MOMEN THEO PHƯƠNG Y. ................................................................. 227
HÌNH 7.52: CHƯƠNG TRÌNH TÍNH THÉP CHO MÓNG BÈ-CỌC. ........................................ 228
HÌNH 7.53: CHU VI CHỐNG XUYÊN THỦNG ......................................................................... 232
HÌNH 7.54: CHU VI CHỐNG XUYÊN THỦNG. ........................................................................ 232
HÌNH 7.55: MẶT CẮT THỂ HIỆN CỐT XIÊN TẠI LÕI THANG. ............................................ 233 15
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH
1.1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH.
Tên công trình: CHUNG CƯ KẾT HỢP VĂN PHÒNG
Địa chỉ: Quận 5 – TP Hồ Chí Minh. Quy mô công trình:
Công trình bao gồm 15 tầng điển hình, 1 tầng hầm, 1 tầng mái.
Chiều cao công trình: 52.7 m tính từ mặt đất tự nhiên.
Tầng hầm với chức năng chính là nơi để xe, đặt máy bơm nước, máy phát điện . Ngoài ra
còn bố trí một số kho phụ, phòng bảo vệ, phòng kỹ thuật điện, nước, chữa cháy
Chung cư có 1 khu thương mại dịch vụ và sinh hoạt cộng đồng
Mỗi tầng có 6 căn hộ mỗi căn hộ có 2 phòng ngủ, 1 phòng khách, 1 nhà bếp, 1 nhà vệ sinh.
Hình 1.1: Mặt bằng tầng điển hình. 16
1.2 TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG. Tĩnh tải.
Tĩnh tải tác động lên công trình gồm:
Trọng lượng bản thân công trình.
Trọng lượng các lớp hoàn thiện, tường, kính, đường ống thiết bị… Hoạt tải.
Hoạt tải tiêu chuẩn tác dụng lên công trình được xác định theo công năng sử
dụng của sàn ở các tầng. (Theo TCVN 2737 : 1995 - Tải trọng và tác động)
Bảng 1.1: Tải trọng tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn và cầu thang. ptc STT Công năng (kN/m2) 1
Phòng ngủ (nhà kiểu căn hộ, nhà trẻ mẫu giáo) 1.5 2
Phòng ăn, phòng khách, WC, phòng tắm, bida (kiểu căn hộ) 1.5 3
Phòng ăn, phòng khách, WC, phòng tắm, bida (kiểu nhà mẫu giáo) 2.0 4
Bếp, phòng giặt (nhà căn hộ) 1.5 5
Bếp, phòng giặt (nhà ở mẫu giáo) 3.0 6
Phòng động cơ (nhà cao tầng) 7.0 7
Nhà hàng (ăn uống, nhà hàng) 3.0 8
Nhà hàng (triển lãm, trưng bày, cửa hàng) 4.0 9
Phòng đợi (không có ghế gắn cố định) 5 10 Kho 5 11 Phòng áp mái 0.7
Ban công và lô gia (tải trọng phân bố đều trên toàn bộ diện tích ban 12
công, lô gia được xét đến nếu tác dụng của nó bất lợi hơn khi lấy theo 2 mục a) 13
Sảnh, phòng giải lao, cầu thang, hành lang thông với các phòng 3
Ga ra ô tô (đường cho xe chạy, dốc lên xuống dùng cho xe con, xe 14
khách và xe tải nhẹ có tổng khối lượng ≤ 2500 kg) 5 Tải gió.
Do công trình chịu động đất và có chiều cao hơn 40 m nên tải gió tác dụng lên
công trình bao gồm có thành phần tĩnh và thành phần động của tải gió.
1.3 VẬT LIỆU SỬ DỤNG.
1.3.1 Vật liệu sử dụng trong tính toán thiết kế sàn điển hình. Bê tông. Bê tông B25
Cường độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa 17
Cường độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa Cốt thép.
Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10)
Cường độ tính toán chịu nén: Rsc = 225 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rs = 225 MPa
Cường độ tính toán cốt ngang: Rsw = 175 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 210000 MPa
Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10)
Cường độ tính toán chịu nén: Rsc = 365 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rs = 365 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 200000 MPa
1.3.2 Vật liệu sử dụng trong tính toán thiết kế bể nước mái. Bê tông. Bê tông B25:
Cường độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa Cốt thép.
Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10)
Cường độ tính toán chịu nén: Rsc = 225 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rs = 225 MPa
Cường độ tính toán cốt ngang: Rsw = 175 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 210000 MPa
Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10)
Cường độ tính toán chịu nén: Rsc = 365 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rs = 365 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 200000 MPa
1.3.3 Vật liệu sử dụng trong tính toán thiết kế cầu thang. Bê tông. Bê tông B25
Cường độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa Cốt thép.
Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10)
Cường độ tính toán chịu nén: Rsc = 225 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rs = 225 MPa
Cường độ tính toán cốt ngang: Rsw = 175 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 210000 MPa 18
Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10)
Cường độ tính toán chịu nén: Rsc = 365 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rs = 365 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 200000 MPa
1.3.4 Vật liệu sử dụng trong tính toán thiết kế khung. Bê tông. Bê tông B25
Cường độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa Cốt thép.
Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10)
Cường độ tính toán chịu nén: Rsc = 225 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rs = 225 MPa
Cường độ tính toán cốt ngang: Rsw = 175 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 210000 MPa
Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10)
Cường độ tính toán chịu nén: Rsc = 365 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rs = 365 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 200000 MPa
1.3.5 Vật liệu sử dụng trong tính toán thiết kế móng. Bê tông. Bê tông B25
Cường độ tính toán chịu nén: Rb = 14.5 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.05 MPa Mô đun đàn hồi: Eb = 30000 MPa Cốt thép.
Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10)
Cường độ tính toán chịu nén: Rsc = 225 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rs = 225 MPa
Cường độ tính toán cốt ngang: Rsw = 175 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 210000 MPa
Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10)
Cường độ tính toán chịu nén: Rsc = 365 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rs = 365 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 200000 MPa
Đối với móng bè – cọc. Bê tông B30
Cường độ tính toán chịu nén: Rb = 17 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rbt = 1.2 MPa
Cốt thép loại AI (đối với cốt thép có Ø ≤ 10)
Cường độ tính toán chịu nén: Rsc = 225 MPa 19
Cường độ tính toán chịu kéo: Rs = 225 MPa
Cường độ tính toán cốt ngang: Rsw = 175 MPa Mô đun đàn hồi: Es = 210000 MPa
Cốt thép loại AIII (đối với cốt thép có Ø > 10)
Cường độ tính toán chịu nén: Rsc = 365 MPa
Cường độ tính toán chịu kéo: Rs = 365 MPa Mô đun đàn hồi:
1.4 PHẦN MỀM ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH TÍNH TOÁN.
Mô hình hệ kết cấu công trình: ETABS, SAFE, SAP 2000
Tính toán cốt thép và tính móng cho công trình: Sử dụng phần mềm EXCEL kết hợp với lập trình VBA. 20