CHỦ ĐỀ 1: ĐỘNG LƯỢNG ĐỘ BIẾN THIÊN ĐỘNG LƯỢNG
u 1: Điều o sau đây
sai
khi nói về động lượng?
A. Động lượng của một vật độ lớn bằng tích khối lượng tốc độ của vật.
B. Động lượng của một vật độ lớn bằng tích khối lượng bình phương vận tốc.
C. Động lượng của một vật một đại lượng véc tơ.
D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
u 2: Chn câu phát biểu
sai
?
A. Động lượng một đại lượng ctơ
B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng vận tốc của vật
C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vận tốc luôn luôn dương
D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc khối lượng luôn luôn dương
u 3: c động lượng là véc
A. cùng phương, ngược chiều với véc vận tốc.
B. phương hợp với véc vận tốc một góc α bất kỳ.
C. phương vuông góc với véc vận tốc.
D. cùng phương, cùng chiều với véc vận tốc.
u 4: Pt biểu o sau đây
sai?
A. Động lượng một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 5: Hãy điền vào khoảng trống sau: “Xung lượng của lực tác dụng vào chất điểm trong khoảng thời gian t
bằng...............................động lượng của chất điểm trong cùng khoảng thời gian đó”.
A. Giá trị trung bình. B. Giá tr lớn nhất. C. Độ tăng. D. Độ biến thiên.
u 6: Pt biểu o sau đây
sai
:
A. Động lượng một đại lượng vectơ.
B. Xung lượng của lực một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
D. Độ biến thiên động lượng một đai lượng hướng.
Câu 7: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực
F
. Động lượng chất điểm thời điểm t
là:
A.
P
=
F
mΔt
B.
P
=
F
Δt
C.
P
=
F
Δt
/m D.
P
=
F
m
u 8: Động lượng mt đi lượng
A. Véctơ. B. hướng.
C. Không xác định. D. Chỉ tồn tại trong những vụ va chạm.
Câu 9: Một vật khối lượng M chuyển động với vận tốc
v
. Vectơ động lượng của vật :
A.
p=
mv
B.
p
=
Mv
C.
p=
M
v
D.
p
=
mv
u 10: Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Cùng phương, ngược chiều với véc vận tốc
B. phương hợp với véc vận tốc một góc α bất kỳ.
C. phương vuông góc với c vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc vận tốc.
u 11: Chọn phát biu
sai
về động lượng:
A. Động lượng một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác, va chạm giữa các vật.
B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương c.
C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng tốc độ của vật.
D. Động lượng một đại lượng véc tơ, được tính bằng tích của khối lượng với ctơ vận tốc.
u 12: Khi vận tốc của vật ng gấp đôi thì:
A. động lượng của vật tăng gấp đôi. B. gia tốc của vật tăng gấp đôi.
1 1
C. động năng của vật tăng gấp đôi. D. thế năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 13: Hai xe khối lượng lần lượt m
1
= 2m
2
chuyển động với vận tốc v
2
= 2v
1
động lượng của xe 1 :
A. p = m.v B. p
1
= p
2
= m
1
v
1
= m
2
v
2
C. p
1
= m
1
v
2
D. p
1
= m v
2
/2
Câu 14: Hai vật khối lượng m
1
, m
2
chuyển động với vận tốc v
1
v
2
. Động lượng của hệ giá trị:
A.
m
v
. B.
m
1
v
1
+
m
2
v
2
.
C. 0. D. m v + m v
1 1 2 2
Câu 15: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng động năng?
A. W
đ
= P
2
/2m. B. W
đ
= 2P
2
/m. C. W
đ
= 2m/P
2
. D. W
đ
= 2mP
2
.
Câu 16: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p động năng W
d
của một vật khối lượng m chuyển động
A. p=
2mW
đ
B.
p=0,5mW
đ
C.
p=
0,5mW
đ
D.
p=2mW
đ
u 17: Khi vận tốc ca vật ng gp đôi, thì:
A. gia tốc của vật ng gấp đôi. B. động lượng của vật tăng gấp đôi
C. động năng của vật tăng gấp đôi. D. thế năng của vật tăng gấp đôi.
u 18:
Biểu thức biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường
hợp
A. hai véctơ vận tốc cùng hướng. B. hai véctơ vận tốc cùng phương ngược chiều.
C. hai véctơ vận tốc vuông góc với nhau. D. hai véctơ vận tốc hợp với
nhau một góc 60
0
.
Câu 19: Đơn v của động lượng bằng
A.
N/s
. B.
N.s.
C.
N.m.
D.
N.m/s.
Câu 20: Cho một vật chuyển động động năng 4 J khối lượng 2 kg. Xác định động lượng.
A. 2(kgm/s) B. 8(kgm/s) C. 4(kgm/s) D. 16(kgm/s)
Câu 21: Một vật khối lượng m = 2 kg động năng 25 J. Động lượng của vật độ lớn :
A.10 kgm/s. B. 165,25 kgm/s. C. 6,25 kgm/s. D. 12,5 kgm/s.
Câu 22: Cho hệ hai vật khối lượng bằng nhau m
1
= m
2
= 1 kg. Vận tốc của vật 1 độ lớn
v
1
= 1 m/s, vận tốc của vật 2 độ lớn v
2
= 2 m/s. Khi vectơ vận tốc của hai vật cùng hướng
với nhau, tổng động lượng của hệ độ lớn A. 1 kg.m/s. B. 2 kg.m/s. C. 3
kg.m/s.
D. 0,5 kg.m/s.
Câu 23: Hai vật khối lượng chuyển động ngược chiều nhau với tốc độ
lần lượt bằng 8 m/s 4 m/s. Độ lớn tổng động ợng của hệ bằng:
A. 16 kg.m/s.B. 12 kg.m/s. C. 30 kg.m/s. D. 4 kg.m/s.
Câu 24: Một hệ gồm 2 vật khối lượng m
1
=
1kg, m
2
=
4kg, vận tốc v
1
=
3m/s, v
2
=
1m/s.
Biết 2 vật chuyển động theo hướng vuông góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ
A. 5 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 20 kg.m/s. D. 14 kg.m/s.
Câu 25.1. Hai vật khối lượng m
1
= 2 kg m
2
= 3 kg, chuyển động với tốc độ lần lượt v
1
= 3 m/s v
2
= 4 m/s,
véc vận tốc của hai vật tạo với nhau một góc 45°. Độ lớn động lượng của hệ hai vật bằng
A. 18 kg.m/s. B. 16,8 kg.m/s. C. 8,8 kg.m/s. D. 10,2kg.m/s.
Câu 25: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vectơ động lượng vectơ vận tốc
của một chất điểm
A. Cùng phương, ngược chiều.
B. Cùng phương, ng chiều.
C.
Vuông góc với nha D. Hợp với nhau một góc .
Câu 26: Động lượng đơn vị
A.
N.m/s.
B.
kg.m/s.
C.
N.m.
D.
N/s.
Câu 27: Khi vận tốc của một vật tăng 2 lần t động lượng của vật
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 28: Hai vật khối lượng m
1
= 2m
2
, chuyển động với vận tốc đ lớn v
1
= 2v
2
. Động
lượng của hai vật có quan h A. p
1
= 2p
2
. B. p
1
= 4p
2
.C. p
2
= 4p
1
.D. p
1
= p
2
.
Câu 29: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc theo trục Ox với vận tốc 36
km/h. Động lượng của vật bằng A. 9 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D.
4,5 kg.m/s.
u 30:
Một hòn đá có khối ợng 5 kg, bay với vận tốc 72km/h. Động lượng của hòn đá
A.
p = 360 kg.m/s.
B.
p = 360 N.s.
C.
p = 100 kg.m/s.
D.
p = 100 kg.km/h.
Câu 31: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với
tốc độ 12 m/s. Động lượng của vật có giá trị A. 6 kg.m/s. B. - 3 kg.m/s. C. - 6
kg.m/s. D. 3 kg.m/s.
u 32
Một vật nh khối ợng 1,5 kg trượt nhanh dần đều xuống một đường thẳng, nhẵn.
Tại một thời điểm xác định vật vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s vận tốc 7 m/s, tiếp
ngay sau đó 3 s vật có động lượng
A. 15 kg.m/s. B. 7 kg.m/s. C. 12 kg.m/s. D. 21 kg.m/s.
TỰ
LUẬN
Câu 1: Một quả bóng golf có khối lượng 0,046 kg. Vận tốc của quả bóng ngay sau khi rời khỏi gậy golf 50 m/s. Gậy
đánh golf tiếp xúc với bóng trong thời gian 1,3 ms. Độ biến thiên động lượng, lực trung bình do gậy đánh gofl tác dụng
lên quả bóng.
Câu 2: Một quả bóng golf khối lượng 0,05 kg. Vận tốc của quả bóng ngay sau khi rời khỏi gậy golf 60 m/s. Gậy
đánh golf tiếp xúc với bóng trong thời gian
t
. Biết lực trung bình do gậy đánh gofl tác dụng lên quả bóng
1000N.Tính xung lượng của lực
t
.
Câu 3: Một xe tải khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi 72 km/h.
Người lái xe bắt đầu hãm phanh để xe dừng hẳn. Tính độ biến thiên động lượng lực m trung bình nếu xe dừng lại
sau:
a) 1 phút 40 giây
b) 10 giây.
Câu 4: Một xe ô khối lượng 2 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì hãm phanh. Sau khi đi được 2s thì xe
dừng hẳn. Tính độ biến thiên động lượng độ lớn của lực hãm trên đoạn đường đó.
Câu 5: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10
-2
N. Độ biến thiên động lượng
động lượng chất điểm thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một con đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định vận
tốc 3 m/s, sau đó 4 s vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật động lượng là?
Câu 7: Một vật khối lượng 1 kg RTD với gia tốc 9,8 m/s
2
từ trên cao xuống trong khoảng thời gian 0,5 s. Xung
lượng của trọng lực tác dụng lên vật độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng
A. 50 N.s; 5 kg.m/s. B. 4,9 N.s; 4,9 kg.m/s. C. 10 N.s; 10 kg.m/s. D. 0,5 N.s; 0,5 kg.m/s.
Câu 8: Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy 80 N trong
khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này độ lớn bằng
A. 1,6 m/s. B. 0,16 m/s. C. 16 m/s. D. 160 m/s.
Câu 9: Một vật khối lượng 2 kg RTD xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong
khoảng thời gian đó bao nhiêu ? Cho g = 10m/s
2
.
A. 5,0 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 10: Một quả bóng khối lượng m = 300g va chạm o tường nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc của bóng
trước va chạm +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 1,5kg.m/s. B. -3kg.m/s. C. -1,5kg.m/s. D. 3kg.m/s.
Câu 11: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng
đứng. nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dương chiều bóng nảy ra. Độ thay đổi động lượng của là:
A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D.1,1 kg.m/s.
Câu 12: Một quả bóng khối lượng m = 3000g va chạm vào tường nảy trở lại với cùng tốc độ. Vận tốc bóng trước
va chạm 5m/s. Độ biến thiên động lượng nào của bóng sau đây đúng?
A. -1,5kgm/s. B. +1,5kgm/s. C. +3kgm/s. D. -30kgm/s.
Câu 13: Một quả bóng khối lượng m = 0,2 kg đập vuông góc vào tường với tốc dộ bật ngược trở lại với
tốc độ . Tính
a) Độ biến thiên động lượng của quả bóng.
b) Lực trung bình tác dụng lên tường, biết thời gian va chạm 0,7 s.
Câu 13: Một viên đạn khối lượng m = 10g đang bay với vận tốc thì gặp bức tường. Sau khi xuyên
qua bức tường thì vận tốc của viên đạn còn lại . nh độ biến thiên động lượng lực cản trung nh
của bức tường lên viên đạn ? Biết thời gian xuyên thủng tường 0,01s.
Câu 15: Một xe ô khối lượng 2 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì hãm phanh. Sau khi đi được quãng
đường 30 m, tốc độ của ô giảm xuống còn 36 km/h.
a) nh độ lớn trung bình của lực hãm trên đoạn đường đó.
Câu 16: Một phân t khí khối lượng bay với va chạm vuông góc với thành nh bật
trở lại với tốc độ như cũ; chọn chiều dương chiều chuyển động ban đầu. Tính xung lượng
của lực tác dụng vào phần khí khi va chạm với thành nh
Câu 17: Một quả bóng tennis khối lượng 60g chuyển động với tốc độ 28 m/s đến đập vào một bức tường phản xạ
lại với cùng một góc 45
0
như hình. Hãy xác định các tính chất của vecto động lượng trước sau va chạm của bóng.
Câu 18: Một viên đạn khối lượng đang bay với vận tốc thì gặp bức tường. Sau khi xuyên
qua bức tường thì vận tốc của viên đạn còn lại , thời gian xuyên thủng tường 0,01s. Độ lớn lực cản
trung bình của bức tường lên viên đạn la bao nhiêu ?
Câu 19: Một vật khối lượng 0,5kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào
một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương với vận tốc
2m/s. Thời gian tương tác 0,2 s. Lc
F
do tường tác dụng độ lớn bằng:
A. 1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N

Preview text:

CHỦ ĐỀ 1: ĐỘNG LƯỢNG – ĐỘ BIẾN THIÊN ĐỘNG LƯỢNG
Câu 1: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?
A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.
B. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
D. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
Câu 2: Chọn câu phát biểu sai?
A. Động lượng là một đại lượng véctơ
B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương
D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương
Câu 3: Véc tơ động lượng là véc tơ
A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
Câu 5: Hãy điền vào khoảng trống sau: “Xung lượng của lực tác dụng vào chất điểm trong khoảng thời gian t
bằng. . . . . . . . . . . . . . . .động lượng của chất điểm trong cùng khoảng thời gian đó”.
A. Giá trị trung bình.
B. Giá trị lớn nhất. C. Độ tăng. D. Độ biến thiên.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung lượng của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
D. Độ biến thiên động lượng là một đai lượng vô hướng.
Câu 7: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F⃗ . Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:
A. P⃗= FmΔt
B. P⃗= FΔt
C. P⃗= FΔt /m
D. P⃗ = Fm
Câu 8: Động lượng là một đại lượng A. Véctơ. B. Vô hướng. C. Không xác định.
D. Chỉ tồn tại trong những vụ va chạm.
Câu 9: Một vật có khối lượng M chuyển động với vận tốc ⃗v . Vectơ động lượng của vật là:
A. p=mv
B. p=Mv
C. p=Mv
D. p=mv
Câu 10: Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 11: Chọn phát biểu sai về động lượng:
A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác, va chạm giữa các vật.
B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác.
C. Động lượng tỷ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật.
D. Động lượng là một đại lượng véc tơ, được tính bằng tích của khối lượng với véctơ vận tốc.
Câu 12: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:
A. động lượng của vật tăng gấp đôi.
B. gia tốc của vật tăng gấp đôi.
C. động năng của vật tăng gấp đôi.
D. thế năng của vật tăng gấp đôi.
Câu 13: Hai xe có khối lượng lần lượt là m1 = 2m2 chuyển động với vận tốc v2= 2v1 động lượng của xe 1 là: A. p = m.v
B. p1 = p2 = m1v1 = m2v2 C. p1 = m1v2 D. p1 = m1v 21/2
Câu 14: Hai vật có khối lượng m1, m2 chuyển động với vận tốc v1 và v2. Động lượng của hệ có giá trị: m
A. m v .
B. 1v⃗1 +m2v⃗ 2 . C. 0. D. m v + m v 1 1 2 2
Câu 15: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng? A. Wđ = P2/2m. B. Wđ = 2P2/m. C. Wđ = 2m/P2. D. Wđ = 2mP2.
Câu 16: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wd của một vật có khối lượng m chuyển động là A. p= √2mWđ B. p=0,5mWđ
C. p= √0,5mWđ D. p=2mWđ
Câu 17: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, thì:
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi.
B. động lượng của vật tăng gấp đôi
C. động năng của vật tăng gấp đôi.
D. thế năng của vật tăng gấp đôi. Câu 18: Biểu thức
là biểu thức tính độ lớn tổng động lượng của hệ trong trường hợp
A. hai véctơ vận tốc cùng hướng.
B. hai véctơ vận tốc cùng phương ngược chiều.
C. hai véctơ vận tốc vuông góc với nhau.
D. hai véctơ vận tốc hợp với nhau một góc 600.
Câu 19: Đơn vị của động lượng bằng A. N/s. B. N.s. C. N.m. D. N.m/s.
Câu 20: Cho một vật chuyển động có động năng 4 J và khối lượng 2 kg. Xác định động lượng.
A. 2(kgm/s) B. 8(kgm/s) C. 4(kgm/s) D. 16(kgm/s)
Câu 21: Một vật có khối lượng m = 2 kg và động năng 25 J. Động lượng của vật có độ lớn là: A.10 kgm/s. B. 165,25 kgm/s. C. 6,25 kgm/s. D. 12,5 kgm/s.
Câu 22: Cho hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1 kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn
v1 = 1 m/s, vận tốc của vật 2 có độ lớn v2 = 2 m/s. Khi vectơ vận tốc của hai vật cùng hướng
với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là A. 1 kg.m/s. B. 2 kg.m/s. C. 3 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 23: Hai vật có khối lượng và
chuyển động ngược chiều nhau với tốc độ
lần lượt bằng 8 m/s và 4 m/s. Độ lớn tổng động lượng của hệ bằng:
A. 16 kg.m/s. B. 12 kg.m/s. C. 30 kg.m/s. D. 4 kg.m/s.
Câu 24: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1 = 1kg, m2 = 4kg, có vận tốc v1 = 3m/s, v2 = 1m/s.
Biết 2 vật chuyển động theo hướng vuông góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là A. 5 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 20 kg.m/s. D. 14 kg.m/s.
Câu 25.1. Hai vật có khối lượng m1 = 2 kg và m2 = 3 kg, chuyển động với tốc độ lần lượt là v1 = 3 m/s và v2 = 4 m/s,
véc tơ vận tốc của hai vật tạo với nhau một góc 45°. Độ lớn động lượng của hệ hai vật bằng A. 18 kg.m/s. B. 16,8 kg.m/s. C. 8,8 kg.m/s. D. 10,2kg.m/s. Câu 25:
Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vectơ động lượng và vectơ vận tốc của một chất điểm
A. Cùng phương, ngược chiều.
B. Cùng phương, cùng chiều.
C. Vuông góc với nha D. Hợp với nhau một góc . Câu 26:
Động lượng có đơn vị là A. N.m/s. B. kg.m/s. C. N.m. D. N/s. Câu 27:
Khi vận tốc của một vật tăng 2 lần thì động lượng của vật A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 28: Hai vật có khối lượng m1 = 2m2, chuyển động với vận tốc có độ lớn v1 = 2v2. Động
lượng của hai vật có quan hệ A. p1 = 2p2.
B. p1 = 4p2.C. p2 = 4p1.D. p1 = p2.
Câu 29: Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc theo trục Ox với vận tốc 36
km/h. Động lượng của vật bằng A. 9 kg.m/s. B. 5 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 4,5 kg.m/s. Câu 30:
Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72km/h. Động lượng của hòn đá là
A. p = 360 kg.m/s. B. p = 360 N.s. C. p = 100 kg.m/s. D. p = 100 kg.km/h. Câu 31:
Một vật có khối lượng 500 g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với
tốc độ 12 m/s. Động lượng của vật có giá trị là A. 6 kg.m/s. B. - 3 kg.m/s. C. - 6 kg.m/s. D. 3 kg.m/s.
Câu 32 Một vật nhỏ có khối lượng 1,5 kg trượt nhanh dần đều xuống một đường thẳng, nhẵn.
Tại một thời điểm xác định vật có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp
ngay sau đó 3 s vật có động lượng là A. 15 kg.m/s. B. 7 kg.m/s. C. 12 kg.m/s. D. 21 kg.m/s. TỰ LUẬN
Câu 1:
Một quả bóng golf có khối lượng 0,046 kg. Vận tốc của quả bóng ngay sau khi rời khỏi gậy golf là 50 m/s. Gậy
đánh golf tiếp xúc với bóng trong thời gian 1,3 ms. Độ biến thiên động lượng, lực trung bình do gậy đánh gofl tác dụng lên quả bóng.
Câu 2: Một quả bóng golf có khối lượng 0,05 kg. Vận tốc của quả bóng ngay sau khi rời khỏi gậy golf là 60 m/s. Gậy
đánh golf tiếp xúc với bóng trong thời gian ∆ t . Biết lực trung bình do gậy đánh gofl tác dụng lên quả bóng là
1000N.Tính xung lượng của lực và∆ t.
Câu 3: Một xe tải khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi 72 km/h.
Người lái xe bắt đầu hãm phanh để xe dừng hẳn. Tính độ biến thiên động lượng và lực hãm trung bình nếu xe dừng lại sau: a) 1 phút 40 giây b) 10 giây.
Câu 4: Một xe ô tô khối lượng 2 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì hãm phanh. Sau khi đi được 2s thì xe
dừng hẳn. Tính độ biến thiên động lượng và độ lớn của lực hãm trên đoạn đường đó.
Câu 5: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2N. Độ biến thiên động lượng và
động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
Câu 6: Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một con đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận
tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là?
Câu 7: Một vật khối lượng 1 kg RTD với gia tốc 9,8 m/s2 từ trên cao xuống trong khoảng thời gian 0,5 s. Xung
lượng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng
A. 50 N.s; 5 kg.m/s. B. 4,9 N.s; 4,9 kg.m/s. C. 10 N.s; 10 kg.m/s. D. 0,5 N.s; 0,5 kg.m/s.
Câu 8: Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy 80 N trong
khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này có độ lớn bằng A. 1,6 m/s. B. 0,16 m/s. C. 16 m/s. D. 160 m/s.
Câu 9: Một vật có khối lượng 2 kg RTD xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong
khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 10m/s2. A. 5,0 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 10: Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc của bóng
trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là: A. 1,5kg.m/s. B. -3kg.m/s. C. -1,5kg.m/s. D. 3kg.m/s.
Câu 11: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng
đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra. Độ thay đổi động lượng của nó là: A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D.1,1 kg.m/s.
Câu 12: Một quả bóng có khối lượng m = 3000g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng tốc độ. Vận tốc bóng trước
va chạm là 5m/s. Độ biến thiên động lượng nào của bóng sau đây là đúng? A. -1,5kgm/s. B. +1,5kgm/s. C. +3kgm/s. D. -30kgm/s.
Câu 13: Một quả bóng khối lượng m = 0,2 kg đập vuông góc vào tường với tốc dộ
và bật ngược trở lại với tốc độ . Tính
a) Độ biến thiên động lượng của quả bóng.
b) Lực trung bình tác dụng lên tường, biết thời gian va chạm là 0,7 s.
Câu 13: Một viên đạn có khối lượng m = 10g đang bay với vận tốc
thì gặp bức tường. Sau khi xuyên
qua bức tường thì vận tốc của viên đạn còn lại là
. Tính độ biến thiên động lượng và lực cản trung bình
của bức tường lên viên đạn ? Biết thời gian xuyên thủng tường là 0,01s.
Câu 15: Một xe ô tô khối lượng 2 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/h thì hãm phanh. Sau khi đi được quãng
đường 30 m, tốc độ của ô tô giảm xuống còn 36 km/h.
a) Tính độ lớn trung bình của lực hãm trên đoạn đường đó.
Câu 16: Một phân tử khí có khối lượng bay với
va chạm vuông góc với thành bình và bật
trở lại với tốc độ như cũ; chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu. Tính xung lượng
của lực tác dụng vào phần khí khi va chạm với thành bình
Câu 17: Một quả bóng tennis khối lượng 60g chuyển động với tốc độ 28 m/s đến đập vào một bức tường và phản xạ
lại với cùng một góc 450 như hình. Hãy xác định các tính chất của vecto động lượng trước và sau va chạm của bóng.
Câu 18: Một viên đạn có khối lượng đang bay với vận tốc
thì gặp bức tường. Sau khi xuyên
qua bức tường thì vận tốc của viên đạn còn lại là
, thời gian xuyên thủng tường là 0,01s. Độ lớn lực cản
trung bình của bức tường lên viên đạn la bao nhiêu ?
Câu 19: Một vật có khối lượng 0,5kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào
một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc
2m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực F⃗ do tường tác dụng có độ lớn bằng: A. 1750 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N
Document Outline

  • CHỦ ĐỀ 1: ĐỘNG LƯỢNG – ĐỘ BIẾN THIÊN ĐỘNG LƯỢNG
  • TỰ LUẬN