Động từ khiếm khuyết - Tiếng anh b2 ôn tập | Đại học Nội Vụ Hà Nội
Modal verb: Là những động từ có chức năng bổ nghĩa cho động từ và danh từ chính trong câu. Các động từ khiêm khuyêt dùng để diễn tả khả năng, sự chăc chăn hay bắt buộc của một/nhiêu tính chất của sự kiện/hành động nào đó.Lưu ý: Sau tât cả các động từ khiêm khuyết là động từ nguyên mãu không có to.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem
Preview text:
lOMoAR cPSD| 36844358
Độ ừng t khiếếm khuyếết (Modal verbs)
Modal verb: Là nh ng đ ng t có ch c năng b nghĩa cho đ ng t và danh t ữ ộ ừ ứ ổ ộ
ừ ừ chính trong câu. Các đ ng t khiếếm khuyếết dùng đ diếễn t kh năng, s chăếc ộ
ừ ể ả ả ự chăến hay băết bu c c a m t/nhiếều tính châết c a s ki n/hành đ ng nào
đó.ộ ủ ộ ủ ự ệ ộ L u ý: Sau tâết c các đ ng t khiếếm khuyếết là đ ng t nguyến mâuễ
khôư ả ộ ừ ộ ừ ng có to.
Động từ khuyếết thiếếu D ch nghĩaị
Diếễn t kh năng, s d đoán vếề s vi c có th x y ra, ho c đ đếề ngh ả ả ự ự ự ệ ể ả ặ ể ị Can – Could hay xin phép.
D đoán s vi c sẽễ x y ra tự ự ệ ả ở
ương lai ho c dùng trong câu đếề ngh , lặ ị ời Will – Would m i.ờ Should = Ought to = Had
Dùng đ đ a ra l i khuyến.ể ư ờ bẽttẽr May – Might
Dùng đ diếễn t điếều gì đó có th x y ra.ể ả ể ả Must
Diếễn t s băết bu c trong hành đ ng hay lu t l c thả ự ộ ộ ậ ệ ụ ể
Ch s băết bu c, khuyến nh m c đ nh h n “must” và m nh h n ỉ ự ộ ủ ở ứ ộ ẹ ơ ạ ơ Havẽ to “should”
Ví d : You ought to drink ẽnough watẽr during thẽ day.ụ lOMoAR cPSD| 36844358 Câu điếều kin Câu điềều kin loi 0 Câếu trúc:
IF + S + V/Ves + O -> S + V/Ves + O Tr
ng h p s d ng : Câu điếều kin lu ôn có tht hin ti.
Ví d: If I gẽt ẽnough slẽẽp, I havẽ morẽ ẽnẽrgy throughout thẽ day.
( Nếếu tôi ng đ giâếc, tôi chăếc chăến có nhiếều năng l ng hn su ôết c ng ày). Câu điềều kin loi 1 Câếu trúc:
IF + S+Vs/es + O -> S + Will (not) + V + O . Tr
ng h p s d ng : Diếễn đt 1 s vic c ó th xy ra t ng lai.
Ví d: If I win thẽ lottẽry tickẽt, I will buy a housẽ for my family.
( Nềếu tôi trúng vé sôế, tôi sẽẽ mua m
t ngôi nhà cho gia đình tôi ).
Câu điềều ki n lo i 2ệ ạ Câếu trúc:
If S + VpII + O -> S + Would (not) + V + O
Trườ ợ ử ụng h p s
dng: Diếễn t s vi c không có th t hi n t i.ả ự ệ ậ ở ệ ạ lOMoAR cPSD| 36844358
Ví d : If I studiẽd hardẽr, my parẽnts wouldn’t bẽ worriẽd about mẽ so much.ụ
(Nềếu tôi h c chăm ch h n, bôế m tôi sẽẽ không lo lăếng cho tôi nhiềều nh v yọ ỉ ơ ẹ
ư ậ ). Câu điềều ki n lo i 3ệ ạ Câếu trúc:
IF + S + had VpII + O -> S + would have + VpII + O
Trường h p s d ng: Diếễn t s vi c không có th t trong quá kh .ợ ử ụ ả ự
ệ ậ ứ Ví d : If I had bẽttẽr mẽmory, I wouldn’t havẽ got lost in Hawaii.ụ
(Nềếu tôi có trí nh tôết h n, tôi đã không b l c Hawaiiớ ơ ị ạ ở ). Câu h i đuôi – Tag Question Chc n ăng: Dùng đ xác nhn, kim đnh li s đ úng đ ăến ca thông tin đã đ c đa r a.
Câếu trúc chung câu hi đuôi:
S + V + O, tr đ ng t + đi t
ch ng c a S? Ch ng Đi t
ch ng câu h i đuô i Hẽ Hẽ Shẽ Shẽ It It Thẽy Thẽy I I Thẽrẽ Thẽrẽ Thẽsẽ/thosẽ Thẽy
This/That + Danh t sô ế ít It lOMoAR cPSD| 36844358
Nothing, ẽvẽrything, somẽthing,…. It Lu ý: lOMoAR cPSD| 36844358
Ch ng c a câu và câu h i đuôi là m t.ủ ữ ủ ỏ ộ Tr đ ng t c a câu h i
đuôi ph thu c vào lo i đ ng t chính trong ợ ộ ừ ủ ỏ ụ ộ ạ ộ ừ lOMoAR cPSD| 36844358 lOMoAR cPSD| 36844358
Câếu trúc Enough v i Danh tớ ừ lOMoAR cPSD| 36844358
S + (not) V/to be + enough + N (for sb) + to V.
Ví d : Wẽ havẽ ẽnough timẽ to ẽnjoy this party a littlẽ bit morẽ.ụ
(Chúng ta có đ th i gian đ thủ ờ ể
ưởng th c b a ti c này thềm m t chút n a).ứ ữ ệ ộ
ữ Ví d : I don’t havẽ ẽnough monẽy to buy this car.ụ
(Tôi không có đ tiềền đ mua chiềếc xẽ nàyủ ể ). Lưu ý: Enough đ ng trứ
ước danh t .ừ Enough đ ng sau tính t và tr ng t .ứ ừ ạ
ừ Thếm “not” sau đ ng t “to bẽ” ho c thếm tr đ ng t ộ ừ ặ ợ ộ ừ
“don’t/doẽsn’t/didn’t” (tùy thẽo ch ng và thì c a câu) vào trủ ữ ủ ước V.
Câếu trúc Used to/Be used to
Cách dùng câếu trúc Usẽd to:
Ch thói quẽn đã t ng có trong quá khỉ ừ
ứ Ch các s vi c đã diếễn ra
trong quá kh và không còn hi n t i.ỉ ự ệ ứ ở ệ ạ
Cách dùng câếu trúc Bẽ usẽd to: Diếễn t m t thói
quẽn, kinh nghim đ ã làm nhiếều lâền và thành tho. Dng câu Câếu trúc Ví d S + usẽd to + V +
I usẽd to bẽ a shy kid ( Tôi đã tng là mt đa tr nhút Used to O nhát). Be used S + bẽ usẽd to +
I am usẽd to writing diary in thẽ ẽvẽning ( Tôi có thói quẽn to V-ing/N viềết nht ký vào bui tô ếi). CÂU B ĐỊ ỘNG
Nếếu nh câu ch đ ng thư ủ ộ ường nhâến m nh vào hành đ ng c a ch th , câu b đ ngạ ộ
ủ ủ ể ị ộ l i là câu dùng đ nhâến m nh đôếi tạ ể ạ ượng ch u tác đ ng c a hành đ ng trong câu.ị ộ ủ ộ lOMoAR cPSD| 36844358
Công th c t ng quát c a câu b đ ng đứ ổ ủ ị ộ ược viếết nh sau:ư
S + be + Ved/3 + (by O)… Trong đó: •
“bẽ” là đ ng t tobộ ừ
ẽ được chia đúng thì thẽo câu ch đ ngở ủ ộ •
“by O” là tân ngữ, có th để ược lược b nếếu ch đôếi tỏ ỉ ượng
chung chung (I, wẽ, thẽy…) Ví dụ: •
My favoritẽ cup was brokẽn by thẽ cat.
Chiềếc côếc yều thích c a b n đã b con mèo làm v .ủ ạ ị ỡ
=> Khi đ c câu này, b n sẽễ thâếy ngay đôếi tọ ạ ượng ch u tác đị ộng
được nhâến m nh là ạ “chiếếc côếc yếu thích c a tôi”.ủ CÂU TƯỜNG THUẬT
Câu tường thu t là lo i câu dùng đ thu t l i ý kiếến/l i nói c a ai đó. Có hai lo i ậ ạ ể ậ ạ ờ ủ
ạ câu tường thu t tậ ương ng v i hai cách tứ ớ ường thu t khác nhau:ậ
• Câu tường thu t tr c tiếếp: Thu t l i nguyến văn l i c a ngậ ự ậ ạ ờ ủ ười nói.
• Câu tường thu t gián tiếếp: Ch câền thu t l i n i dung, không câền thu t l i ậ
ỉ ậ ạ ộ ậ ạ chính xác t ng câu ch c a ngừ ữ ủ ười nói.
Câếu trúc t ng quát c a câu tổ ủ ường thu t đậ ược viếtế là:
Mệnh đếề tường thu t (MDTT) + m nh đếề đậ ệ ượ ườc tng thu t (MDDTT)ậ
MDTT có công th c chung là “S+V”, trong đó:ứ lOMoAR cPSD| 36844358
• “S” là người nói câu gôếc
• “V” là các đ ng t tộ
ừ ường thu t nh “say, tẽll, ask, admit, advisẽ, ậ ư
complain…”, thường được chia thì quá kh đ nở ứ ơ
• MDTT và MDDTT có th đ i chôễ cho nhauể ổ
Các lo i câu khác nhau trong tiếếng Anh đạ
ược thu t l i v i nh ng câếu trúc khác ậ ạ ớ
ữ nhau. Dưới đây là m t vài câếu trúc câu tộ ường thu t thậ
ường gặp nhâết mà b n có thạ ể tham kh o:ả Kiểu câu Công thức Ví dụ
Câu tường thu t tr c tiếếpậ ự MDTT + “lời trích dâẫn giữ Mary told mẽ, “I want to go homẽ nguyến” now.”
Mary nói v i tôi: “Bây gi tôi ớ
ờ muôến vềề nhà.”
Mary told mẽ that shẽ wantẽd to
MDTT + (that) + S + V go homẽ thẽn.
Câu tường thu t gián tiếếpậ Trong đó: V sẽễ lùi m t thì ộ
Mary đã nói v i tôi răềng lúc đó côớ so v i câu tr c tiếếpớ ự âếy muôến vềề nhà. Câu tường thu t d ng ậ
MĐTT + Wh-word + S + V
Thẽ tẽachẽr askẽd who got thẽ ạ câu h i Wh-
highẽst scorẽ in thẽ last ẽxam. Cô quẽstionỏ
giáo h i ai đ t đi m cao nhâết ỏ ạ ể trong kỳ thi v a rôiề .ừ
Các câuế trúc câu tường thu t trong chậương trình l p 8ớ
Vì là câu thu t l i m t l i nói/s vi c/hành đ ng đã diếễn ra, b n câền chú ý đếến các ậ ạ ộ
ờ ự ệ ộ ạ quy tăếc lùi thì c a đ ng t , thay đ i đ i t , tr ng t ch th i gian, đ a đi m… trong
ủ ộ ừ ổ ạ ừ ạ ừ ỉ ờ ị ể MDDTT. lOMoAR cPSD| 36844358
CÂẤU TRÚC SO SÁNH HƠN
Phâền kiếến th c ng pháp cuôếi cùng b n câền chú ý trong chứ ữ ạ
ương trình l p 8 là các ớ câếu trúc so sánh h n v iơ ớ tính từ/tr ng ạ từ.
Tính t / tr ng t s d ng trong các câếu trúc so sánh h n đừ ạ ừ ử ụ ơ ược chia thành 3 lo i:ạ • Tính t / tr ng t ngăừ ạ ừ
ến (tall, big, ẽasy, hard, fast…) • Tính t / tr ng t dàừ ạ ừ i (usẽful, bẽautiful, carẽfully…) •
Tính t / tr ng t bâết quy tăừ ạ ừ ếc (good/wẽll, bad/badly, many,
much, littlẽ, far) V i tính t / tr ng t ngăến, b n ch câền thếm đuôi “-ẽr” vào ngay
sau tính t / tr ng ớ ừ ạ ừ ạ ỉ ừ ạ t trong câu so sánh h n. V i tính t / tr ng t dài, b
n câền thếm “morẽ” vào trừ ơ ớ ừ ạ ừ ạ ước tính t / tr ng t . Cuôếi cùng, v i tính
t / tr ng t bâết quy tăếc, b n câền ghi nh b ngừ ạ ừ ớ ừ ạ ừ ạ ớ ả sau:
Tính từ ạ ừ/tr ng t bâết quy tắếc So sánh hơn Good/ wẽll (Tôết) Bẽttẽr (Tôết h n)ơ Bad/ badly (Tôiề t )ệ Worsẽ (Tôềi t h n)ệ ơ Many/ much (Nhiếều) Morẽ (Nhiếều h n)ơ Littlẽ (Ít) Lẽss (Ít h n)ơ Far (Xa)
Farthẽr/ furthẽr (Xa h n)ơ
So sánh h n c a tính t /tr ng t bâết quy tăcếơ ủ ừ ạ ừ
Công th c câu so sánh h n v i tính t /tr ng t ngăến:ứ ơ ớ ừ ạ ừ
S + V + Tính từ ngắến-er/tr ng tạ
ừ ngắến-er + than + … lOMoAR cPSD| 36844358
Công th c câu so sánh h n v i tính t /tr ng t dài:ứ ơ ớ ừ ạ ừ
S + V + more + Tính từ dài/tr ng tạ ừ dài + than + …
Công th c câu so sánh h n v i tính t /tr ng t bâết quy tăếc:ứ ơ ớ ừ ạ ừ
S + V + Tính từ/tr ng tạ
ừ bâết quy tắếc + than + …
Sau “than” có th là m t tân ng ,ể ộ ữ danh từ/c m danh ụ từ/m nh đếệ ề/đ i ạ từ. Ví dụ: •
Thẽ boy looks taller than hẽ was 2 months ago.
C u bé trông cao h n so v i 2 tháng trậ ơ ớ ước.
• Mary is more beautiful than hẽr sistẽr.
Mary xinh đ p h n ẽm gái c a cô âếy.ẹơ ủ
• Mary studiẽs better than othẽr studẽnts in thẽ class. Mary h c
tôtế h n các b n h c sinh khác trong l p.ọ ơ ạ ọ ớ So sánh nhất
So sánh nhất dùng để so sánh sự vật, hiện tượng với tất cả sự vật, hiện tượng khác, nhấn
mạnh nét nổi trội nhất. ✪ Cấu trúc: - Tính từ ngắn: S + V + the + adj+EST …. Ex:
Mai is the tallest in the class.
Tom learns the best in his class.
Yakutia, Russia is the world's coldest city. - Tính từ dài: S + V + the MOST + adj …. Ex:
She is the most beautiful girl in the class. lOMoAR cPSD| 36844358
Thanh is the most handsome boy in the neighborhood. - So sánh kém nhất
S + V + the least + Tính từ/Trạng từ + Noun/ Pronoun/ Clause Ví dụ: Her ideas
were the least practical suggestions.
Một số từ bất quy tắc, chuyển Tính từ -> So sánh nhất Good -> The best Bad -> The worst Much / many -> The most Little -> The least Far -> Further Happy -> the happiest Simple -> the simplest Narrow -> the narrowest
Clever -> the cleverest Lưu ý: -
Đổi đuôi tính từ với các từ có hai âm tiết mà tận cùng bằng y sẽ đượcxem là tính từ
ngắn: happy, busy, lazy, easy …. -
Ở công thức so sánh hơn thì đổi y thành I ngắn rồi thêm er, còn với sosánh nhất thì thêm est. Ex: He is busier than me. -
Tính từ ngắn kết thúc là 1 phụ âm mà trước đó có 1 nguyên âm duy nhấtthì nhân đôi phụ âm rồi thêm est Ex:hot–>hotter/hottest) -
Tính từ , trạng từ dài có hai âm trở lên nhưng một số tính từ có hai vầnnhưng kết thúc
bằng le”,”et”,”ow”,”er”vẫn xem là tính từ ngắn (ví dụ: slow–> slower) - Nhấn mạnh bổ ngữ:
Tương tự so sánh trên, bạn có thể bổ nghĩa thêm cho câu so sánh nhất với có thể nhấn mạnh
bằng cách thêm almost (hầu như); much (nhiều); quite (tương đối); by far/ far (rất nhiều) vào
trước hình thức so sánh.
Most khi dùng với nghĩa very (rất) thì không có the đứng trước và không có ngụ ý so sánh Ví dụ: He is the smartest by far. lOMoAR cPSD| 36844358
CÂẤU TRÚC “HAVE TO”
“Havẽ to” là m tộ đ ng t khuyếết thiếộ ừ ếu, dùng đ diếễn đ t s băết bu c ho c nhâến
ể ạ ự ộ ặ m nh nghĩa v “ai đó ph i làm gì”.ạ ụ ả
Công th c t ng quát c a câu v i “havẽ to” đứ ổ ủ ớ ược viếết là: Kh ng đ nhẳ ị S + havẽ to/has to + V-inf Phủ ị đ nh
S + do/doẽs + not + havẽ to + V-inf Nghi vâến
Do/doẽs + S + havẽ to + V-inf? Ví dụ:
• I have to go to work this Sunday. Tôi ph i đi làm vào ch nh t này.ả ủ ậ
• You don’t have to wash thẽsẽ applẽs.
B n không câền ph i r a nh ng qu táo này đâu.ạả ử ữ ả
Doẽs Mary have to go to thẽ doctor? Mary
có ph i đềnế g p bác sĩ không?ả ặ Cách dùng Have to
“Have to” có nhiều cách dùng khác nhau nhưng nhìn chung có 6 cách
dùng thường gặp nhất sau:
a) Diễn tả sự cần thiết phải làm một việc gì đó Ví dụ:
• Oh, it’s later than I thought. I have to go (Ồ, muộn hơn tôi nghĩ. tôi phải đi)
• You have to have a passport to visit most foreign countries. (Bạn
phải có hộ chiếu để đến thăm hầu hết các nước ngoài.)
b) Diễn tả hiện thực, không nói về cảm giác cá nhân của mình Ví dụ:
• I have to wear glasses for reading. (Tôi phải đeo kính để đọc.) lOMoAR cPSD| 36844358
• My shoes are very dirty, I have to wash them now. (Đôi giày của tôi
rất bẩn, tôi phải giặt chúng ngay bây giờ.)
c) Đưa ra ý kiến của riêng mình
Lưu ý: thường nói về những gì bạn nghĩ là cần thiết hoặc giới thiệu ai đó làm điều gì Ví dụ:
• I haven’t spoken to Messi for ages. I have to phone him (Tôi đã
không nói chuyện với Messi trong nhiều năm. Tôi phải gọi cho anh ấy)
• Son is really nice person. You have to meet him (Sơn là một người
thực sự tốt. Bạn phải gặp anh ấy)
d) Nói về những gì ai đó có nghĩa vụ phải làm Ví dụ:
• You can’t turn right here. You have to turn left (Bạn không thể rẽ
phải ở đây. Bạn phải rẽ trái)
• He have to work from 7 AM to 11 AM every day (Anh ấy phải làm
việc từ 7 giờ sáng đến 11 giờ sáng mỗi ngày)
e) Have to dùng trong câu phủ định và nghi vấn thì dùng
kèm do/does/did Ví dụ:
• Son doesn’t have to work on Saturday (Sơn không phải làm việc vào thứ bảy)
• Why did you have to go to the hospital? (Tại sao bạn phải đến bệnh viện?)
f) Dùng Have to cho mọi thì (quá khứ, hiện tại, tương lai) Ví dụ:
• They can’t repair my computer, so I’ll have to buy a new one. (Họ
không thể sửa chữa máy tính của tôi, vì vậy tôi sẽ phải mua một cái mới.)
• I went to the meeting yesterday, but I had to leave early. (Tôi đã đi
họp hôm qua, nhưng tôi phải về sớm.) Cách dùng Must lOMoAR cPSD| 36844358
“Must” cũng có nhiều cách dùng khác nhau nhưng có 5 cách dùng thường gặp nhất sau:
a) Diễn tả sự cần thiết phải làm một việc gì đó Ví dụ:
• Oh, it’s later than I thought. I must go (Ồ, muộn hơn tôi nghĩ. tôi phải đi)
• You must have a passport to visit most foreign countries. (Bạn phải
có hộ chiếu để đến thăm hầu hết các nước ngoài.)
b) Mang tính chất cá nhân, dùng khi diễn tả cảm giác cá nhân của mình Ví dụ:
• I haven’t met my mother for three months, I must visit her tonight.
(Ba tháng rồi tôi không gặp mẹ, tối nay tôi phải đến thăm mẹ tối nay.)
• I must do something (Tôi phải làm gì đó)
c) Đưa ra ý kiến của riêng mình
Lưu ý: thường nói về những gì bạn nghĩ là cần thiết hoặc giới thiệu ai đó làm điều gì Ví dụ:
• I haven’t spoken to Messi for ages. I must phone him (Tôi đã không
nói chuyện với Messi trong nhiều năm. Tôi phải gọi cho anh ấy)
• Son is really nice person. You must meet him (Sơn là một người
thực sự tốt. Bạn phải gặp anh ấy)
d) Dùng trong các quy tắc và hướng dẫn bằng văn bản Ví dụ:
• Applications for the job must be received by 18 May. (Đơn xin việc
phải được nhận trước ngày 18 tháng 5.)
• Seat belts must be worn (Phải thắt dây an toàn)
e) Dùng Must cho thì hiện tại và tương lai Ví dụ:
• I must go now (Tôi phải đi bây giờ)
• I must go tomorrow (Ngày mai tôi phải đi) Cách dùng dạng phủ định của Have to và Must lOMoAR cPSD| 36844358
• Dạng phủ định của Have to (Don’t have to) thể hiện những nghĩa
vụ không cần thiết, không nhất thiết phải làm
• Dạng phủ định của Must (Must not) thể hiện sự cấm đoán, bắt
buộc làm theo cái gì đó Ví dụ:
• You don’t have to come with me. I can go alone (Bạn không cần
phải đi với tôi. Tôi có thể đi một mình)
• You must keep this a secret. You mustn’t tell anyone. (Bạn phải
giữ bí mật điều này. Bạn không được nói với bất kỳ ai.)