English for beginners - Basic English | Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh

Topic 1: Daily routine: lịch trình hằng ngàyIntroduce, personal information Knowledge:What do you often do in the morning? In the morning, after I get up, I go to buy food for my family. Then I wake my brother up. I take my brother to his school. Finally, I come back home and do my tasks. + often get up early. + do some morning exercises = go jogging = do yoga

Topic 1: Daily routine: lịch trình hằng ngày
Introduce, personal information
Knowledge
What do you often do in the morning?
In the morning, after I get up, I go to buy food for my family. Then I wake my brother up. I
take my brother to his school. Finally, I come back home and do my tasks.
+ often get up early.
+ do some morning exercises = go jogging = do yoga
+ prepare breakfast for my family
+ wake brother up and take him to school
+ do hygiene ( hai giền) : làm vệ sinh cá nhân
+ do housework
+ sleep the whole morning
+ lie lazily on my bed
+ prepare to go to school
+ revise lessons
in / on/ at
In: đi với địa điểm kín, không gian kín và có sức chứa đựng
on: địa điểm mà chỉ chạm đến bề mặt, hoặc chạm đến đỉnh của nó
at: địa điểm chung, hoặc là, những ý tưởng
Thời gian
In: đi với một thời điểm kéo dài
on : ngày
day
take a shower: tắm vòi sen
Take a bath: tắm bồn, tắm chậu
dental floss: kem đánh răng
comb your hair: chải bằng lược bình thường
Brush your hair: chải lược bàn chải
rush hour: giờ cao điểm
rush: bận rộn
rushed
make breakfast: làm bữa sáng
eat breakfast: ăn sáng
take ST with: mang cái gì theo
stop by ST: dừng lại cho cái gì
Sunrise = Dawn: mặt trời mọc
Get off work = stop working
Buy a round of drinks: mua nước cho nhiều người
This round is on me: Để tôi trả = I’ll get this round.
Hang out: đi chơi
Make + bữa trong ngày/ món ăn: Nấu
Sunset = Dusk = Twilight: Hoàng hôn/ Mặt trời lặn
Get ready for bed: Chuẩn bị để đi ngủ
Night owl: cú đêm
15:53 9/8/24
Speaking - English for beginners
about:blank
1/5
Early bird: chim sớm (người dậy sớm )
Sleep tight! = Good night!
Go to bed = Hit the sack: đi ngủ
What do you do before you go to bed?
I do something to get ready. I brush my teeth, then I do skincare. Then I prepare for the next
day lessons/ tomorrow lessons. Sometimes, I have a chat/ have a call with my friends or I surf Tiktok
or read a book. That is what I do before having a sleep.
What do you talk about?
Stories in our days, about some dramas, or sometime we discuss( thảo luận) about a social
matter.
What do you often have for your lunch?
I often prepare my lunch in the morning, then I take it with me to school. Sometimes, when I
am too busy, I miss( bỏ lỡ ) my lunch or I go to circle K/ seven eleven/ … and buy some things for
lunch. Convenience store
15:53 9/8/24
Speaking - English for beginners
about:blank
2/5
Topic 2: Favorite Hobbies
Go to the cinema:đi xem phim
Chat with friends:tán gẫu với bạn bè
Play chess:chơi cờ
Hang out with friends:đi chơi với bạn
Collect stamp:sưu tập con tem
Walk the dog:dắt chó đi dạo
Do sports:chơi thể! thao
Play computer games:chơi game
Play an instrument:#chơi nhạc cụ
Watch television:xem ti vi
Go skateboarding:trượt ván
Go shopping:#đi mua sắm
Listen to music:nghe nhạc
Go camping:#đi cắm trại
Take photo:chụp a!nh
Do magic trick:làm a!o thuật
Explore:đi thám hiể!m
Fly kites:#tha! diể)u
Build things:chơi xểp hình
Read books:đọc sách
Collect things:sưu tập đồ)
Read newspapers: đọc báo
Read comics: đọc truyện tranh
Play football: chơi đá bóng
Play badminton: chơi cẫ)u lồng
Play basketball: chơi bóng rồ!
Go fishing: đi cẫu cá
Go swimming: đi bơi
Play sports: chơi thể! thao
Hang out with friends: đi chơi với bạn
Go jogging: chạy bộ
Go hiking: đi bộ đường dài
Go cycling: đạp xe
Watch TV: xem tivi
Go shopping: đi mua sắm
Hit/Go to the gym: đi tập thể! hình
Knit: đan
Do embroidery: thểu
Do volunteer work: làm cồng tác thiện nguyện
Learn foreign languages: học ngoại ngữ
Take photos: chụp a!nh
Shoot videos: quay phim
Creative: sáng tạo;
15:53 9/8/24
Speaking - English for beginners
about:blank
3/5
Ambitious: tham vọng;
Fascinating/Wonderful: tuyệt vời;
Boring: nhàm chán
Practical: thực tể;
Useful: hữu dụng
Extravagant: rẫt đắt đo!;
Cheap: re!;
Expensive: đắt
Enjoyable: vui;
Confusing: bồi rồi;
Relaxing: thoa!i mái, thư giãn
Embarrassing: ngại ngùng
I like/love (V-ing)…: Tôi thích ...
I enjoy + V-ing/Noun: Tôi thích…
I’m interested in + V-ing/ Noun: Tôi thấy thích thú với
I relax by + V-ing: Tôi thư giãn bằng …
I have a passion for: Tôi có niềm đam mê với
I’m keen on + V-ing/Noun: Tôi thích ...
I’m into + V-ing/Noun: Tôi đam mê ...
In my free time, I…: Vào thời gian rảnh rỗi, tôi….
When I have some spare time, I…: Khi có thời gian rảnh, tôi…
When I get the time, I… :Khi tôi có thời gian, tôi …
To be a pastime: Là một trò giải trí, tiêu khiển
To reduce stress and improve health: Giảm căng thẳngtăng cường sức
khỏe
To boost your mood: Cải thiện cảm xúc
To enhance work and study productivity: Nâng cao năng suất làm việc
học tập
To catch up the latest trend: Bắt kịp xu hướng mới nhất
To boost imagination and creativity: Tăng trí tưởng tượng và sáng tạo
To understand the outside the world: Hiểu thế giới bên ngoài
To broaden the horizon of knowledge: Mở mang kiến thức
To release my pressure: Giải phóng áp lực
To take sb’s mind off sth: Làm cho ai không lo nghĩ đến vấn đề gì
To maintain a well-balanced life: Duy trì một cuộc sống cân bằng
To cheer myself up when I feel blue: Để khiến mình vui lên khi cảm thấy
buồn
To develop their soft skills: Phát triển kỹ năng mềm
to enjoy doing something: (verb).#tận hươ!ng làm một điể)u gì đó
to provide information about/on something: (verb).#cung cẫp
thồng tin vể) một vẫn để) nào đó
The leaflet provides a lot of information about the
school's activities
to keep something in a good condition: (verb).#giữ thứ gì đó
trong tình trạng tồt
She still kept her childhood toys in very good
condition
to protect something from something: (verb).#ba!o vệ thứ gì đó
kho!i một điể)u gì đó
The gloves protected my hands from the cold
the nature of something: (noun).#ba!n chẫt cu!a một thứ gì đó
Even after years of research, the true nature of black
holes in space is still a mystery
15:53 9/8/24
Speaking - English for beginners
about:blank
4/5
to play an instrument: (verb).#chơi một nhạc cụ nào đó
to tend to do something: (verb).#có xu hướng hay làm việc gì
đó
She tends to bite her nails whenever she gets nervous
to look for something: (verb).tìm kiểm một điể)u gì đó
It's important to know what you look for in a partner
to not get in bad relationships
to opt for something: (verb).#lựa chọn một phương án nào đó
There are so many things on the menu so I just opted
for the most popular dish
Do you have a hobby?
Which book do you like reading?
Do you have any harmful hobbies?
What are the popular activities with your country’s young
people?
What do you] ]to do?like
What are you into?]
What’s your hobby?
What are you interested in?]
What’s your favourite + N?]
What sort of hobbies do you have?
What do you get up to in your free time?
When did you start it?]
What do you think about it? (advantage and disadvantage)
Do you have intention of keeping it?]
15:53 9/8/24
Speaking - English for beginners
about:blank
5/5
| 1/5

Preview text:

15:53 9/8/24
Speaking - English for beginners
Topic 1: Daily routine: lịch trình hằng ngày
Introduce, personal information Knowledge
What do you often do in the morning?
In the morning, after I get up, I go to buy food for my family. Then I wake my brother up. I
take my brother to his school. Finally, I come back home and do my tasks. + often get up early.
+ do some morning exercises = go jogging = do yoga
+ prepare breakfast for my family
+ wake brother up and take him to school
+ do hygiene ( hai giền) : làm vệ sinh cá nhân + do housework + sleep the whole morning + lie lazily on my bed + prepare to go to school + revise lessons in / on/ at
In: đi với địa điểm kín, không gian kín và có sức chứa đựng
on: địa điểm mà chỉ chạm đến bề mặt, hoặc chạm đến đỉnh của nó
at: địa điểm chung, hoặc là, những ý tưởng Thời gian
In: đi với một thời điểm kéo dài on : ngày day take a shower: tắm vòi sen
Take a bath: tắm bồn, tắm chậu dental floss: kem đánh răng
comb your hair: chải bằng lược bình thường
Brush your hair: chải lược bàn chải rush hour: giờ cao điểm rush: bận rộn rushed
make breakfast: làm bữa sáng eat breakfast: ăn sáng
take ST with: mang cái gì theo
stop by ST: dừng lại cho cái gì
Sunrise = Dawn: mặt trời mọc Get off work = stop working
Buy a round of drinks: mua nước cho nhiều người
This round is on me: Để tôi trả = I’ll get this round. Hang out: đi chơi
Make + bữa trong ngày/ món ăn: Nấu
Sunset = Dusk = Twilight: Hoàng hôn/ Mặt trời lặn
Get ready for bed: Chuẩn bị để đi ngủ Night owl: cú đêm about:blank 1/5 15:53 9/8/24
Speaking - English for beginners
Early bird: chim sớm (người dậy sớm ) Sleep tight! = Good night!
Go to bed = Hit the sack: đi ngủ
What do you do before you go to bed?
I do something to get ready. I brush my teeth, then I do skincare. Then I prepare for the next
day lessons/ tomorrow lessons. Sometimes, I have a chat/ have a call with my friends or I surf Tiktok
or read a book. That is what I do before having a sleep. What do you talk about?
Stories in our days, about some dramas, or sometime we discuss( thảo luận) about a social matter.
What do you often have for your lunch?
I often prepare my lunch in the morning, then I take it with me to school. Sometimes, when I
am too busy, I miss( bỏ lỡ ) my lunch or I go to circle K/ seven eleven/ … and buy some things for lunch. Convenience store about:blank 2/5 15:53 9/8/24
Speaking - English for beginners
Topic 2: Favorite Hobbies
Go to the cinema:đi xem phim
Chat with friends:tán gẫ u với bạn bè
Play chess:chơi cờ
Hang out with friends:đi chơi với bạn
Collect stamp:sưu tập con tem
Walk the dog:dắ t chó đi dạo
Do sports:chơi thể! thao
Play computer games:chơi game
Play an instrument:#chơi nhạc cụ
Watch television:xem ti vi
Go skateboarding:trượt ván
Go shopping:#đi mua sắ m
Listen to music:nghe nhạc
Go camping:#đi cắ m trại
Take photo:chụp a !nh
Do magic trick:làm a !o thuật
Explore:đi thám hiể! m  Fly kites:#tha ! diể) u
Build things:chơi xể p hình
Read books:đọc sách
Collect things:sưu tập đồ)
 Read newspapers: đọc báo
 Read comics: đọc truyện tranh
 Play football: chơi đá bóng
 Play badminton: chơi cẫ) u lồng
 Play basketball: chơi bóng rồ!  Go fishing: đi cẫu cá  Go swimming: đi bơi  Play sports: chơi thể! thao
 Hang out with friends: đi chơi với bạn  Go jogging: chạy bộ
 Go hiking: đi bộ đường dài  Go cycling: đạp xe  Watch TV: xem tivi
 Go shopping: đi mua sắ m
 Hit/Go to the gym: đi tập thể! hình  Knit: đan  Do embroidery: thểu
 Do volunteer work: làm cồng tác thiện nguyện
 Learn foreign languages: học ngoại ngữ  Take photos: chụp a !nh  Shoot videos: quay phim  Creative: sáng tạo; about:blank 3/5 15:53 9/8/24
Speaking - English for beginners  Ambitious: tham vọng;
 Fascinating/Wonderful: tuyệt vời;  Boring: nhàm chán  Practical: thực tể ;  Useful: hữu dụng  Extravagant: rẫ t đắ t đo !;  Cheap: re !;  Expensive: đắ t  Enjoyable: vui;  Confusing: bồ i rồ i;  Relaxing: thoa !i mái, thư giãn
 Embarrassing: ngại ngùng 
I like/love (V-ing)…: Tôi thích ... 
I enjoy + V-ing/Noun: Tôi thích… 
I’m interested in + V-ing/ Noun: Tôi thấy thích thú với 
I relax by + V-ing: Tôi thư giãn bằng … 
I have a passion for: Tôi có niềm đam mê với 
I’m keen on + V-ing/Noun: Tôi thích ... 
I’m into + V-ing/Noun: Tôi đam mê ... 
In my free time, I…: Vào thời gian rảnh rỗi, tôi…. 
When I have some spare time, I…: Khi có thời gian rảnh, tôi… 
When I get the time, I… :Khi tôi có thời gian, tôi … 
To be a pastime: Là một trò giải trí, tiêu khiển 
To reduce stress and improve health: Giảm căng thẳng và tăng cường sức khỏe 
To boost your mood: Cải thiện cảm xúc 
To enhance work and study productivity: Nâng cao năng suất làm việc và học tập 
To catch up the latest trend: Bắt kịp xu hướng mới nhất 
To boost imagination and creativity: Tăng trí tưởng tượng và sáng tạo 
To understand the outside the world: Hiểu thế giới bên ngoài 
To broaden the horizon of knowledge: Mở mang kiến thức 
To release my pressure: Giải phóng áp lực 
To take sb’s mind off sth: Làm cho ai không lo nghĩ đến vấn đề gì 
To maintain a well-balanced life: Duy trì một cuộc sống cân bằng 
To cheer myself up when I feel blue: Để khiến mình vui lên khi cảm thấy buồn 
To develop their soft skills: Phát triển kỹ năng mềm 
to enjoy doing something: (verb).#tận hươ !ng làm một điể) u gì đó 
to provide information about/on something: (verb).#cung cẫ p thồng tin vể) một vẫ n để) nào đó
The leaflet provides a lot of information about the school's activities 
to keep something in a good condition: (verb).#giữ thứ gì đó trong tình trạng tồ t
She still kept her childhood toys in very good condition 
to protect something from something: (verb).#ba !o vệ thứ gì đó kho !i một điể) u gì đó
The gloves protected my hands from the cold 
the nature of something: (noun).#ba !n chẫ t cu !a một thứ gì đó
Even after years of research, the true nature of black
holes in space is still a mystery about:blank 4/5 15:53 9/8/24
Speaking - English for beginners 
to play an instrument: (verb).#chơi một nhạc cụ nào đó 
to tend to do something: (verb).#có xu hướng hay làm việc gì đó
She tends to bite her nails whenever she gets nervous 
to look for something: (verb).tìm kiể m một điể) u gì đó
It's important to know what you look for in a partner
to not get in bad relationships 
to opt for something: (verb).#lựa chọn một phương án nào đó
There are so many things on the menu so I just opted for the most popular dish Do you have a hobby?
Which book do you like reading?
Do you have any harmful hobbies?
What are the popular activities with your country’s young people?  What do you]like]to do?  What are you into?]  What’s your hobby?  What are you interested in?]  What’s your favourite + N?] 
What sort of hobbies do you have?
What do you get up to in your free time?  When did you start it?] 
What do you think about it? (advantage and disadvantage) 
Do you have intention of keeping it?] about:blank 5/5