Family and Friends 3 Unit 9 He can run Review 3 trang 72

Xin giới thiệu đến quý độc giả Family and Friends 3 Unit 9 Review 3 trang 72 nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo được biên soạn và đăng tải dưới đây. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Family and Friends 3 Unit 9 He can run Review 3 trang 72

Xin giới thiệu đến quý độc giả Family and Friends 3 Unit 9 Review 3 trang 72 nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo được biên soạn và đăng tải dưới đây. Mời các em tham khảo bài sau đây.

86 43 lượt tải Tải xuống
Family and Friends 3 Review 3 trang 72
1. Listen and check () the clothes you hear
(Nghe và tích () những bộ quần áo bạn nghe)
Gợi ý đáp án
Nội dung bài nghe
1. I am wearing a skirt.
2. She is wearing boosts.
3. She is wearing shorts.
4. I am wearing a hat.
5. He is wearing a shirt.
6. He is wearing a scarf.
2. Look, read, and match
(Nhìn, đọc và nối)
Gợi ý đáp án
1. e, f 2. a, c 3. b, d
3. Circle the correct words
(Khoanh tròn các từ)
Gợi ý đáp án
1. dance 2. play music 3. take photos 4. eat cake
4. Look and write
(Nhìn và viết)
Gợi ý đáp án
1. I am brushing my hair.
2. My dad is washing the car.
3. My mom is making cakes
4. My sister is taking photos.
5. Look and say. What can Emma do? What can Jack do?
(Nhìn và nói. Emma có thể làm gì? Jack có thể làm gì?)
Gợi ý đáp án
* Emma
Emma can read.
She can ride a bike.
* Jack
He can run.
He can play soccer.
| 1/4

Preview text:

Family and Friends 3 Review 3 trang 72
1. Listen and check (√) the clothes you hear
(Nghe và tích (√) những bộ quần áo bạn nghe) Gợi ý đáp án Nội dung bài nghe 1. I am wearing a skirt. 2. She is wearing boosts. 3. She is wearing shorts. 4. I am wearing a hat. 5. He is wearing a shirt. 6. He is wearing a scarf.
2. Look, read, and match (Nhìn, đọc và nối) Gợi ý đáp án 1. e, f 2. a, c 3. b, d
3. Circle the correct words (Khoanh tròn các từ) Gợi ý đáp án 1. dance 2. play music 3. take photos 4. eat cake 4. Look and write (Nhìn và viết) Gợi ý đáp án 1. I am brushing my hair. 2. My dad is washing the car. 3. My mom is making cakes 4. My sister is taking photos.
5. Look and say. What can Emma do? What can Jack do?
(Nhìn và nói. Emma có thể làm gì? Jack có thể làm gì?) Gợi ý đáp án * Emma Emma can read. She can ride a bike. * Jack He can run. He can play soccer.