



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61630826
VẤN ĐỀ 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGHĨA VỤ
1. Khái niệm, đặc điểm của nghĩa vụ 1.1. Khái niệm
- QH nghĩa vụ: Đ274 BLDS 2015 +) Bên có quyền +) Bên có nghĩa vụ - Chuyển giao tài sản - Thực hiện 1 cviec
- Ko đc thực hiện 1 cviec 1.2. Đặc điểm - Là 1 QHPL DS
- Quyền, nv các bên đối lập tương ứng
- Quyền của bên này tương ứng với nghxia vụ của bên kia
VD: trong QH mua – bán: nghĩa vụ: đưa tiền – quyền: nhận tiền; nghĩa vụ: đưa hàng – quyền: nhận hàng
- Quyền DS của chủ thể là quyền đối nhân
+) ko chủ động đc, phải phụ thuộc vào hành vi của người khác
2. Đối tượng của nghĩa vụ 2.1. Khái niệm
- Là cái mà các bên tác động vào trong việc xác lập, thực hiện QHNV - Bao gồm:
+) Tài sản (VD: qh hợp đồng mua bán xe máy -> xe máy là đối tượng của qhnv hợp đồng mua bán)
+) Công việc phải thực hiện (chủ động): (VD: trong qh mua bán có nghĩa vụ bảo hành,...)
+) Công việc ko đc thực hiện (bị động) (VD: điều khoản trong hợp đồng thuê nhà: bên đi thuê không được phép cho bên t3 thuê lại trừ TH đc chủ nhà đồng ý) 2.2. Điều kiện
- Phải được xác định
+) Vs đối tượng là ts -> phải mô tả chi tiết, cụ thể hóa đc đối tượng đó (màu sắc, loại, năm sx, số lượng, chất lượng,...) +)
Vs đối tượng là công việc -> phải mô tả cụ thể công việc là gì (quá trình, kết quả, ý nghĩa,...)
- Phải hợp pháp (ko hợp pháp -> tuyên vô hiệu theo K3 Đ117) lOMoAR cPSD| 61630826
+) Tài sản -> được phép giao dịch
- Có ts thuộc loại cấm gd
- Có ts thuộc loại hạn chế gd (phải xin đc giấy phép ms đc phép sử dụng (súng săn, ngoại tệ,...))
- Ts thuộc loại tự do lưu thông
+) Công việc -> phải thực hiện được, ko vi phạm điều cấm của luật, ko trái đạo đức xh 2.3. Phân loại nghĩa vụ
- Căn cứ vào nguồn gốc phát sinh nghĩa vụ
+) Nghĩa vụ trong hợp đồng (xuất phát từ trong hợp đồng hợp pháp) VD:
nghĩa vụ giao ts, nghĩa vụ trả tiền, nghĩa vụ bảo hành,...
+) Nghĩa vụ ngoài hợp đồng (ko có sự thống nhất ý chí, sự thỏa thuận giữa các bên)
VD: trong di chúc, người viết DC chỉ định giao ts cho 1 chủ thể nào đó -> ý chí đơn phương
hành vi vppl -> nghĩa vụ bồi thường thiệt hại
- Căn cứ vào đối tượng của nghĩa vụ
+) Nghĩa vụ có đối tượng là ts
+) Nghĩa vụ có đối tượng là công việc phải thực hiện
+) Nghĩa vụ có đối tượng là công việc ko đc thực hiện
- Căn cứ vào mối liên quan giữa quyền và nghĩa vụ của các chủ thể
+) Nghĩa vụ riêng rẽ Cspl: Đ287 Đặc điểm:
o Là nghĩa vụ nhiều người: số lượng những bên có nghĩa vụ (hoặc có quyền) từ 2 trở lên
o Không có sự liên quan giữa những người cùng thực hiện nghĩa vụ hoặc người cùng có quyền yêu cầu
Căn cứ phát sinh o Khi các bên có thỏa thuận vs nhau
o Khi các bên ko có thảo thuận và luật ko quy định đó là “nv liên đới” +) Nghĩa vụ liên đới • Cspl: Đ288 + 289 • Đặc điểm lOMoAR cPSD| 61630826
o Nv liên đới là nghĩa vụ nhiều người -> điểm chung
o Bên có quyền có thể yêu cầu 1 trong số những người có nv thực hiện toàn bộ nv o 1 trong số những
người có quyền có thể yêu cầu bên có nv thực hiện toàn bộ nv vs mình o Phát sinh qh hoàn trả giữa
những người có nv hoặc giữa những người có quyền yêu cầu vs nhau
Căn cứ phát sinh o Do các bên chủ động thỏa thuận vs nhau
o Do PL quy định Đ338, 587, K4 Đ601
- Căn cứ vào mối liên hệ giữa nghĩa vụ ban đầu và nghĩa vụ phái sinh (phát sinh) +) Nghĩa vụ bổ sung
• Khái niệm: là loại nv phát sinh trên cs nv chính nhằm hoàn thiện cho nv chính trong TH người có nv chính ko thực hiện,
thực hiện ko đúng, ko đầy đủ nv chính đối vs ng có quyền • Đặc điểm
o Luôn tồn tại bên cạnh nv chính
o Có 2 qhnv phát sinh nhưng chỉ có 1 người có quyền
o Có thể phát sinh nv hoàn lại giữa ng có nv trong qh nv chính vs người có nv trong qh bổ sung Căn cứ phát sinh: o Do các bên thỏa thuận
o Do PL quy định Đ335, K2 K3 Đ586 +) Nghĩa vụ hoàn lại
• Khái niệm: là nv trong đó bên có q có q yêu cầu bên kia thanh toán lại khaonr tiền hoặc lợi ích vc khác mà ng có q đã thay
ng có nv thực hiện cho ng khác hoặc 1 bên có nv phải hoàn trả cho bên có q khoản tiền hay 1 lợi ích vc mà họ đã nhận đc
từ ngkhac trên cơ sở qyền yêu cầu của bên có quyền • Đặc điểm
o Phát sinh từ nv chính đã đc thực hiện
o Có 1 người lquan đến cả 2 nv nhưng vai trò thì bị đảo ngược
Căn cứ phát sinh o Đến từ nv liên đới o Đến từ nv bổ sung
o Sau khi pháp nhân đã bồi thường cho người bị thiệt hại do người của pháp nhân gây ra lOMoAR cPSD| 61630826
- Các TH khác theo luật định
+) Căn cứ vào tc chia được của đối tượng nv
• Nghĩa vụ phân chia đc theo phần: nv có đối tượng là vật chia đc hoặc công việc có thể chia thành nhiều phần để thực hiện
• Nghĩa vụ ko phân chia đc theo phần: nv có đối tượng là vật ko chia đc, cviec ko thể tách ra khi thực hiện hoặc phải đc thực hiện cùng 1 lúc
2.4. Thay đổi chủ thể trong qh nghĩa vụ
2.4.1. Chuyển quyền yêu cầu - Cspl: Đ365 - Điều kiện
+) Ko cần sự đồng ý của bên có NV
+) Tbao cho bên có NV bằng vb
- Các TH ko được chuyển quyền yêu cầu
+) Quyền yêu cầu cấp dưỡng, quyền yêu cầu BTTH về tính mạng, sức khỏe, danh dự, uy tín, nhân phẩm +)
Các bên thỏa thuận ko đc chuyển giao
+) Các TH khác do luật định
2.4.2. Chuyển giao nghĩa vụ - Cspl: Đ370
- Điều kiện: phải có sự đồng ý của người có quyền - Các TH ko đc chuyển giao:
+) Các nv gắn liền vs nhân thân của bên có nv
+) PL có quy định ko đc chuyển giao
VẤN ĐỀ 3: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ Thảo luận
? các ts mang yếu tố nhân thân thì định giá ntn
? mọi ts có thể trở thành đối tượng của bp bảo đảm đc hay ko
? ts bảo đảm tối thiểu phải = nghĩa vụ chính => sai, có thể thấp hơn hoặc = do thỏa thuận
? vì sao ký cược áp dụng vs động sản
1. khi xác lập 1 hợp đồng vay, các bên bắt buộc phải ký kết 1 bp bảm đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ vay
2. ts đảm bảo phải thuộc sở hữu của bên bảo đảm
3. qh bảo đảm cx là 1 loại qh nghĩa vụ lOMoAR cPSD| 61630826
4. trong qh baor đảm, bên bảo đảm chính là bên có nghĩa vụ trong qh nghĩa vụ chính
5. chỉ những ts có thể chia tách đc về mặt vật lý ms đc dùng để bảo đảm cho nhiều nghĩa vụ
6. nếu 1 ts đc dùng để bảo đảm nhiều nghĩa vụ thì phải có giá trị lớn hơn tổng giá trị của các nghĩa vụ đc bảo đảm7. chiếm
giữ ts luôn là 1 trong các căn cứ làm phát sinh hiệu lực đối kháng vs ng t3 Tiêu chí Cầm cố ts Cầm giữ ts 1. khái niệm 309 346 2. cơ sở pháp lý 309-316 346-350
3. căn cứ phát sinh bp bảo đảm
Theo thỏa thuận của các bên Theo Luật định
4. đối tượng của bp bảo đảm
Tài sản (tất cả các ts thuộc Đ105) t/m các Tài sản có thể ko thuộc sở hữu của bên
đk về ts bảo đảm thuộc Đ295 bảo đảm (K1 Đ295)
đối tượng rộng hơn so với bp cầm Đối tượng của bp cầm giữ chỉ có thể là giữ ts
đối tượng của hợp đồng song vụ, làm
phát sinh nghĩa vụ đc bảo đảm bởi bp cầm giữ
5. đối tượng (nghĩa vụ)
được bảo Có thể là bất kì nghĩa vụ nào hợp phát Chỉ bao gồm nghĩa vụ phát sinh từ hợp đảm
và xác định cụ thể do các bên thỏa thuận đồng song vụ có đối tượng là ts đang bị (hoặc Đ293: phạm vi) vi phạm
đối tượng (nghxia vụ) được bảo đảm rộng hơn
6. thời điểm phát sinh hiệu lực của bp Từ thời điểm giao kết K1 Đ310 (điểm ms Theo quy định của Đ346, thời điểm bảo đảm BLDS 2015)
phát sinh hiệu lực của bp bảo đảm là
thời điểm nghĩa vụ bảo đảm bị vi phạm
7. quyền xử lí ts bảo đảm
Được quyền xử lí ts bảo đảm K2 Đ314 Bên cầm giữ ts ko đc quyền xử lí ts, trừ th có thỏa thuận lOMoAR cPSD| 61630826
8. thời điểm phát sinh hiệu lực đối K2 Đ310 K1 Đ297, Đ347
kháng đối vs nt3 của bp bảo đảm
- nắm giữ (đối vs động sản)
Chiếm giữ =/ cầm giữ (đề trực tiếp cầm
- đăng ký (đối vs ts bắt buộc phải
nắm ts đó, cầm giữ -> tự nguyện chuyển đk Nghị định 99/2022)
giao, chiếm giữ -> tự mình bằng hv pháp lí đơn phương)
9. căn cứ chấm dứt bp bảo đảm Đ315 Đ350 10. ví dụ minh họa
? tính bảo đảm trong bp tín chấp Nghị định 21/2021 Nghị định 99/2022 VẤN ĐỀ 5 1. Khái niệm hợp đồng
- Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự +) Có sự thỏa thuận của các bên
+) Là sự thỏa thuận của ít nhất hai bên chủ thể
+) Hậu quả pháp lý của sự thỏa thuận là việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ ds 2. Hình thức hợp đồng
- Hình thức của hợp đồng ds là phương tiện để ghi nhận nội dung mà các bên chủ thể đã xác định
+) Lời nói: thường được áp dụng với các hợp đồng có giá trị nhỏ, các hợp đồng được thực hiện và chấm dứt ngay, các chủ thể có độ tin cậy lẫn nhau
+) Văn bản: thường được áp dụng đối vs các hợp đồng có giá trị lớn, giao kết và thực hiện trong một thời gian dài các chủ thể không có mqh quen biết vs nhau
+) Hành vi: ko cần có sự hiện diện đồng thời của tất cả các bên tại nơi giao kết 3. Phân loại hợp đồng - Căn cứ phân loại +) Hình thức
+) Tính chất có đi có lại lOMoAR cPSD| 61630826
+) Mối liên hệ quyền và nghĩa vụ +) Đối tượng
+) Thời điểm phát sinh hiệu lực +) Các loại khác +) Phân loại cụ thể
4. Nội dung của hợp đồng
- Nội dung của hợp đồng ds là tổng hợp các điều khoản mà các chủ thể tham gia giao kết hợp đồng đã thỏa thuận
+) Điều khoản cơ bản (buộc phải thỏa thuận)
+) Điều khoản thông thường (VD Đ399 Đ400 -> Luật quy định rồi, nếu các bên ko thỏa thuận trong hợp đồng thì vx có thể xử lý tranh chấp theo luật)
• Là những điều khoản được pl quy định trc khi giai kết hợp đồng, các bên ko thỏa thuận những điều khoản này thì vx coi như hai
bên đã mặc nhiên thỏa thuận và được thực hiện theo quy định của pl
• Khi có tranh chấp về những nội dung này thì quy định của pl sẽ là căn cứ để xác định quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng +) Điều khoản tùy nghi
• Là những điều khoản mà các bên tham gia giao kết hợp đồng tự ý lựa chọn và thỏa thuận với nhau để xác định quyền và nghĩa
vụ dân sự của các bên o Tùy nghi lựa chọn đưa ra nhiều cách xử sự, các bên có thể lựa chọn 1 trong các cách xử sự đó
o Tùy nghi thỏa thuận các bên có thỏa thuận khác luật nhưng ko trái luật
5. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng - Điều 401 +) Thời điểm giao kết
+) Thời điểm bên sau cùng ký vào hợp đông
+) Thời điểm định sãn do các bên thỏa thuận hoặc pl có quy định
+) Thời điểm công chứng, chứng thực hoặc được đky
6. Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng (Đ429)
- Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu TA giải quyết tranh chấp hợp đồng là 3 năm, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải
biết quyền và lợi ích hợp phấp của cn, pháp nhân, các chủ thể khác bị xâm phạm - Lưu ý 7. Giao kết hợp đồng lOMoAR cPSD| 61630826
- Đề nghị giao kết hợp đồng -> chấp nhận lời đề nghị giao kết hợp đồng
7.1. Đề nghị giao kết hợp đồng
- Là việc 1 bên biểu lộ ý chí của mình trc ngkhac bằng cách là cho phía bên kia biết ý muốn tham gia giao kết với người đó 1 hợp đồng - Hình thức đề nghị +) Trực tiếp +) Gián tiếp
- Điều kiện của đề nghị giao kết
+) Thể hiện ý định rõ ràng về việc muốn giao kết 1 hợp đồng ds
+) Người đề nghị giao kết hợp đồng phải đưa ra những điều khoản của hợp đồng 1 cách cụ thể và rõ ràng
7.2. Chấp nhận lời đề nghị
- Là việc bên được đề nghị trả lời chấp nhận toàn bộ nội dung của đề nghị - Điều kiện chấp nhận lời đề nghị
+) Phải chấp nhận toàn bộ đề nghị
+) Việc chấp nhận ko được kèm theo bất kỳ điều kiện gì
+) Trả lời trong thời hạn chờ câu trả lời
• Thời hạn trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng o Về nguyên tắc: bên được đề nghị phải trả lời ngay
Trường hợp bên đề nghị đã ấn định 1 khoảng tgian trả lời chấp nhận đề nghị thì bên được đề nghị phảitrar lời trong thời hạn đó.
Nếu hết thời hạn đó bên đề nghị ms nhận được trả lời chấp nhận đề nghị thì chấp nhận này được coi là đề nghị mới của bên chậm trả lời
• Rút lại tbao chấp nhận gaio kết hợp đồng
Bên được đề nghị giao kết hợp đồng có thể rút lại tbao chấp nhận giao kết hợp đồng, nếu tbao này đến trc hoặc cùng lúc với thời
điểm bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết hợp đồng 7.3. Địa điểm giao kết hợp đồng - Do các bên thỏa thuận
? có phải bất cứ địa điểm nào ko
- Nếu ko có thỏa thuận thì địa điểm giao kết hợp đồng là nơi cư trú của bên đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng
8. Thực hiện hợp đồng
- Là việc các bên tiến hành các hành vi mà mỗi bên tham gia hợp đồng phải thực hiện nhằm đáp ứng những quyền dân sự tương ứng của bên kia
8.1. Phương thức thực hiện hợp đồng lOMoAR cPSD| 61630826
- Các phương thức thực hiện hợp đồng
+) Thực hiện hợp đồng đơn vụ Đ409
+) Thực hiện hợp đồng song vụ Đ410
+) Thực hiện hợp đồng khi có thỏa thuận phạt vi phạm, thỏa thuận về BTTH Đ418 Đ419 +)
Thực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản Đ420 9. Chấm dứt hợp đồng
- Các TH chấm dứt hợp đồng +) Đã được hoàn thành +) Thỏa thuận
+) Cá nhân chết, pháp nhân chấm dứt hoạt động
+) Đối tượng của hợp đồng ko còn
+) Hủy bỏ hợp đồng Đ428
+) Đơn phương chấm dứt hợp đồng Đ423-426
? so sảnh hủy bỏ và đơn phương chấm dứt hợp đồng
VẤN ĐỀ 6+7: HỢP ĐỒNG CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN
1. Hợp đồng mua bán tài sản Đ430 1.1. Khái niệm
- Là sự thảo thuận giữa các bên, theo đó bên bán chuyển quyền sở hữuu ts cho bên và bên mua trả tiền cho bên bán 1.2. Đặc điểm lOMoAR cPSD| 61630826 -
Là hợp đồng ưng thuận
- Hợp đồng mua bán là hợp đồng song vụ
- Là hợp đồng có đền bù
- Mục đích là nhằm chuyển giao quyền sở hữu ts từ bên bán sang cho bên mua
1.3. Đối tượng của hợp đồng mua bán - Điều 431
+) Phải thuộc sở hữu của người bán hoặc người bán có quyền bán +) Xác định cụ thể
+) Phù hợp với quy định trong 1 số Th ts đó là ts cấm lưu thông hoặc hạn chế lưu thông, đấu giá ts (ts phải được phép giao dịch) 2.
Hợp đồng trao đổi tài sản 2.1. Khái niệm
- Là sự thỏa thuận giữ các bên, theo đó, các bên giao ts và chuyển quyền sở hữu đối vs ts cho nhau 2.2. Đặc điểm
- Là hợp đồng có đền bù - Hợp đồng song vụ - Hợp đồng ưng thuận - Hợp đồng hỗn hợp
3. Hợp đồng tặng cho ts 3.1. Khái niệm
- Là sự thỏa thuận của các bên, theo đó bên tặng cho giao ts của mình và chuyển quyền sở hữu cho bên được tặng cho mà ko yêu
cầu đền bù, còn bên được tặng cho đồng ý nhận 3.2. Đặc điểm
- Hợp đồng tặng cho ts là hợp đồng ko có đền bù
- Hợp đồng tặng cho ts là hợp đồng thực tế
- Hợp đồng tặng cho là hợp đồng đơn vụ
- Hợp đồng có mục đích chuyển giao quyền sở hữu ts
3.3. Hiệu lực của hợp đồng tặng cho ts - Điều 459 BLDS 3.4. Tặng cho ts có đk lOMoAR cPSD| 61630826 - Điều 462 BLDS 4. Hợp đồng vay ts 4.1. Khái niệm
- Là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho vay giao ts cho bên vay; khi đến hạn trả, bên vay phải hoàn trả cho bên cho vay ts
cùng loại theo đúng số lượng, chất lượng và chỉ phải trả lãi nếu có thỏa thuận hoặc pl có quy định 4.2. Đặc điểm
- Hợp đồng vay ts có thể là hợp đồng đơn vụ hoặc hợp đồng song vụ
- Hợp đồng vay ts là hợp đồng có đền bù hoặc ko có đền bù
- Hợp đồng vay ts là hợp đồng chuyển quyền sở hữu đối vs ts từ bên cho vay sang bên vay khi bên vay nhận ts
4.3. Các điều khoản cơ bản
- Đối tượng của hợp đồng vay ts - Kỳ hạn vay - Lãi suất
5. Hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu đối vs quyền sử dụng đất
- Hợp đồng chuyển nhượng quyển sử dụng đất là sự thỏa thuận giữa các nên, theo đó bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất chuyển
giao đất và quyền sử dụng đất cho bên nhận chuyển nhượng, còn bên nhận chuyển nhượng trả tiền cho bên chuyển nhượng theo
quy định của BLDS và Luật đất đai
- Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên tặng cho giao quyền sử dụng đất cho bên được
tặng cho mà ko yêu cầu đền bù, còn bên được tặng cho đồng ý nhận theo quy định của BLDS và Luật đất đai Thảo luận
Phần 1: Nhận định sau đây là đúng hay sai? Giải thích?
1. Khi lãi suất vượt quá 150% lãi suất của Ngân hàng NN tương ứng thì hợp đồng vay có có lại trở thành hợp đồng vay không lãido
vi phạm qui định về lãi suất trong hợp đồng vay tài sản;
2. Bên tặng cho phải chịu trách nhiệm về các rủi ro mà tài sản tặng cho đã gây ra cho bên được tặng cho;
3. Hợp đồng tặng cho có điều kiện chỉ có hiệu lực sau khi bên được tặng cho đã thực hiện xong điều kiện mà bên tặng cho đưa ra;
4. Điều kiện trong hợp đồng tặng cho có điều kiện không phải là kết quả thỏa thuận mà là ý chí đơn phương củabeen tặng cho;
5. Khi tài sản tặng cho đã được chuyển cho bên được tặng cho, thì bên tặng cho không có quyền đòi lại tài sản tặng cho;6. Tài sản
tặng cho phải là tài sản đặc định; lOMoAR cPSD| 61630826 -
7. Hợp đồng vay tài sản có hiệu lực kể từ thời điểm bên cho vay chuyển giao tài sản vay cho bên vay. Phần 2
1. Hợp đồng tặng cho nhưng có sự lại quả
- Bản chất vx là tặng cho bởi số tiền kp là nghĩa vụ mà bên được tặng gửi cho bên tặng 2. Người bị hạn chế nlhv...
Mọi chủ thể, trừ TH pl ko cho phép (bị hạn chế quyền năng, đang trong quá trình theo dõi,...)
Qh giám hộ - người đc giám hộ: qh chăm sóc và bảo vệ (các hoạt động trong nhà), khi qh này bước vào hoạt động khác như mua
bán, tặng cho,... -> người giám hộ trở thành người đại diện
- Tham gia qh nhưng ko được hưởng lợi ích từ qh đó 3. Lợi ích của nt3
- Ko tham gia qh nhưng vx được hưởng lợi ích từ qh đó
4. Sự kiện bất khả kháng
- Căn cứ để dẫn tới việc thay đổi nội dung hợp đồng -
Chỉ phù hợp vs K1 Đ120?
5. Sự đền bù và ko đền bù có cần tương đương ko?
- Đền bù trong hợp đồng: có đi có lại về mặt lợi ích (trao đi 1 lợi ích để nhận về 1 lợi ích khác)
+) Lợi ích bị chi phối bởi ý chí của các bên -> có thể ko tương đương
+) Trong tranh chấp về giá, giá này sẽ được xác định bởi bên t3 và các bên tham gia sẽ phải trả theo giá đó
- Hầu hết các hợp đồng song vụ đều có tính đền bù
- Hợp đồng tặng cho ko có tính đền bù
- Ko đền bù: mượn tài sản, vay tài sản (ko có lãi) 6. Điều khoản tùy nghi
- VD: Đ277 là 1 điều khoản tùy nghi
- Điều khoản mang tính chất có sự lựa chọn, thích nghi vs từng TH khác nhau 7. Kê biên tài sản
- Cưỡng chế trên ts của 1 chủ thể đang có xâm phạm, chủ thể bị buộc đem ts ra
- Hạn chế việc định đoạt ts của người chủ
- Bảo vệ lợi ích của chủ thẻ đang bị xâm phạm
- Ts kê biên ko baoh được mang vào giao dịch vì đó là ts đang chịu nghĩa vụ lOMoAR cPSD| 61630826
8. Hợp đồng vay ko có lãi
- Việc trả lại do quá hạn ko phải là sự đền bù mà bản chất ở đây là phạt vì đã ảnh hưởng đến lợi ích của ngkhac 9. Giải thích thuật ngữ
- Hợp đồng vô hiệu: Đ407 (ad đối vs Đ123-Đ133)
- Hợp đồng ko phát sinh hiệu lực 6
- Hợp đồng bị hủy bỏ
- Hợp đồng bị đơn phương chấm dứt
10. Hiệu lực của hợp đồng đc xác định ntn? Căn cứ nào đc xem xét sau cùng
11. Mỗi khoản của Đ466 áp dụng trong những TH vay nào Phẩn 3:
1. Hiệu lực của hợp đồng tặng cho phát sinh khi nào?
- Phát sinh khi chuyển giao ts đối với ts là động sản
- Phát sinh khi chuyển giai quyền sở hữu vs ts là bất động sản 2. Hợp đồng hợp pháp - Đủ 4 đk theo Đ117 +) Chủ thể • Năng lực plds • Năng lực hvds
VẤN ĐỀ 8: HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN (A chuyển giao ts cho B và B phải trả lại ts cho A) Tài
liệu: Nghị quyết 01/2019 1. Hợp đồng thuê ts 1.1. Khái niệm
- Hợp đồng thuê tài sản là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho thuê giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong một thời
hạn, bên thuê phải trả tiền thuê. 1.2. Đặc điểm
- Hợp đồng thuê ts là hợp đồng ưng thuận (Đ400 và 401)
+) hợp đồng thực tế: chỉ phát sinh hiệu lực khi các bên đã chuyển giao ts cho nhau (VD: hợp đồng tặng cho)
- Hợp đồng thuê ts là hợp đồng có đền bù (các bên đều nhận đc lợi ích từ nhau)
- Hợp đồng thuê ts là hợp đồng song vụ lOMoAR cPSD| 61630826 - 2. Hợp đồng thuê khoán 2.1. Khái niệm
- Hợp đồng thuê khoán tài sản là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho thuê khoán giao tài sản cho bên thuê khoán để khai
thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức thu được từ tài sản thuê khoán và bên thuê khoán có nghĩa vụ trả tiền thuê. 2.2. Đặc điểm
- Đối tượng của hợp đồng thuê khoán là tư liệu sx Đ484
- Thời hạn của hợp đồng thường được xác định theo chu kỳ sx kinh doanh phù hợp vs đối tượng của hợp đồng Đ485
- Mục đích của thuê khoán là khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ ts đó - Giá thuê khoán Đ486
- Quyền và nghĩa vụ của các bên Đ487 2.3.
Hình thức phụ thuộc vào từng loại đối tượng của hợp đồng ? p/b thuê – thuê khoán Khái niệm - Căn cứ pháp lý - Đối tượng
- Cách xác định thời hạn trong TH các bên ko thỏa thuận
- Cách xác định giá trong TH các bên ko thỏa thuận - Cách thức bàn giao ts
- Quyền hưởng hoa lợi lợi tức phát sinh ts
- Đk đơn phương chấm dứt hợp đồng +) Thuê khoán Đ492 - Ví dụ
3. Hợp đồng mượn tài sản 3.1. Khái niệm
- Hợp đồng mượn tài sản là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho mượn giao tài sản cho bên mượn để sử dụng trong một
thời hạn mà không phải trả tiền, bên mượn phải trả lại tài sản đó khi hết thời hạn mượn hoặc mục đích mượn đã đạt được 3.2. Đặc điểm
- Là hợp đồng không có đền bù lOMoAR cPSD| 61630826 - Là hợp đồng song vụ
- Là hợp đồng ưng thuận
VẤN ĐỀ 9: HỢP ĐỒNG CÓ ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG VIỆC
1. Hợp đồng dịch vụ Đ513 – 521 1.1. Khái niệm
- Hợp đồng dịch vụ là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cung ứng dịch vụ thực hiện công việc cho bên sử dụng dịch vụ, bên
sử dụng dịch vụ phải trả tiền dịch vụ cho bên cung ứng dịch vụ 1.2. Đặc điểm - Là hợp đồng song vụ
- Là hợp đồng có đền bù
- Là hợp đồng ưng thuận (vì đối tượng của hợp đồng là công việc)
+) Đối tượng phải hợp pháp, được xác định cụ thể và có tính khả thi
2. Hợp đồng vận chuyển hành khách 2.1. Khái niệm
- Hợp đồng vận chuyển hành khách là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên vận chuyển chuyên chở hành khách, hành lý đến địa
điểm đã định theo thoả thuận, hành khách phải thanh toán cước phí vận chuyển. 2.2. Đặc điểm - Là hợp đồng song vụ
- Là hợp đồng có đền bù
- Đối tượng là công việc vận chuyển hành khách và hành lý
- Là hợp đồng ứng thuận 3. Hợp đồng gia công 3.1. Khái niệm 3.2. Đặc điểm
- Được xác lập trên cơ sở thỏa thuận - Là hợp đồng song vụ
- Là hợp đồng có đền bù
- Kết quả được vật thể hóa
? p/b hợp đồng mua bán ts hình thành trong tương lai – hợp đồng gia công lOMoAR cPSD| 61630826 -
- Đối tượng của hợp đồng mua bán ts là ts
- Đối tượng của hợp đồng gia công là công việc - Thời điểm phát sinh hiệu lực hợp đồng
? tình huống: 9/10/2023, lớp trưởng lớp N07 DS2 đến tiệm may của B đặt may 120 bộ đồng phục yêu cầu B phải thiết kế đồng phục
theo mẫu mà lớp gửi. Thời hạn gia công là 1 tháng, bên B cam kết đến ngày 9/11/2023 sẽ bàn giao sản phẩm. Tuy nhiên, đêm ngày 8
tiệm may của B bốc cháy. Hãy xác định hậu quả pháp lý. Ai phải chịu rủi ro đối vs sản phẩm trong tình huống này? vì sao? - Đ544 và Đ548
4. Hợp đồng gửi giữ ts 4.1. Khái niệm
- Hợp đồng gửi giữ tài sản là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên giữ nhận tài sản của bên gửi để bảo quản và trả lại chính tài
sản đó cho bên gửi khi hết thời hạn hợp đồng, bên gửi phải trả tiền công cho bên giữ, trừ trường hợp gửi giữ không phải trả tiền công. 4.2. Đặc điểm - Là hợp đồng song vụ
- Là hợp đồng có đền bù hoặc ko có đền bù
- Là hợp đồng ưng thuận
- Có đối tượng là công việc 5. Hợp đồng ủy quyền 5.1. Khái niệm
Hợp đồng uỷ quyền là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên được uỷ quyền có nghĩa vụ thực hiện công việc nhân danh bên uỷ
quyền, bên uỷ quyền chỉ phải trả thù lao nếu có thoả thuận hoặc pháp luật có quy định. 5.2. Đặc điểm - Là hợp đồng song vụ
- Là hợp đồng có đền bù hoặc không có đền bù (trả thù lao hoặc ko trả thù lao)
- Là hợp đồng làm phát sinh hai mqh đồng thời, đó là qh giữa bên ủy quyền vs bên được ủy quền và qh giữa bên được ủy quyền vs bên t3 ? 11 TH ko đc ủy quyền
VẤN ĐỀ 10: NGHĨA VỤ NGOÀI HỢP HỒNG (K2-6 Đ275)
Các căn cứ phát sinh nghĩa vụ Đ277 lOMoAR cPSD| 61630826 1. Hứa thưởng 1.1. Khái niệm -
Là hành vi pháp lý đơn phương của người hứa thưởng về việc thực hiện một công việc (được gọi là công việc hứa thưởng),
theo đó khi xuất hiện người đã thực hiện công việc theo yêu cầu của người hứa thưởng thì bên hứa thưởng sẽ trả thưởng cho người
thực hiện công việc hứa thưởng
? p/b hợp đồng tặng cho có đk – hứa thưởng -
Đối tượng của húa thưởng là công việc hứa thưởng - Chủ thể - Thời điểm phát sinh -
Căn cứ và thời điểm chấm dứt nghĩa vụ Thảo luận
? so sánh hợp đồng thuê và hợp đồng thuê khoán
Đối tượng của hợp đồng thuê khoán chỉ là tư liệu sx -> Mục đích là sx kinh doanh
? hình thức và nội dung mâu thuẫn -> ưu tiên nội dung khi giải quyết tranh chấp vì nội dung dựa theo ý chí chủ thể ?
Phân biệt quyền sử dụng phát sinh từ hợp đồng thuê và quyền hưởng dụng, quyền bề mặt. -
Trong hợp đồng ko ghi chuyển quyền hưởng dụng (quyền đi theo vật) -> đều là hợp đồng thuê (quyền đi theo người) -
Thời hạn: do các bên thỏa thuận, nếu ko thỏa thuận thì thời hạn của quyền hưởng dụng ko chấm dứt - Người hưởng dụng
phát sinh hoa lợi lợi tức, có quyền cho ngkhac thuê lại ? Nhận định đúng/sai?
1. Hợp đồng thuê ts là hợp đồng thực tế - Sai
- Hợp đồng thuê tài sản là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho thuê giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong một thời
hạn, bên thuê phải trả tiền thuê Đ472
- Hợp đồng thuê ts là hợp đồng ưng thuận (Đ400 và 401)
+) hợp đồng thực tế: chỉ phát sinh hiệu lực khi các bên đã chuyển giao ts cho nhau (VD: hợp đồng tặng cho) 2.
Đối tượng của hợp đồng thuê ts chỉ có thể là vật đặc định hoặc vật ko tiêu hao - Sai
- Đối tượng của hợp đồng thuê ts chỉ có thể là vật đặc định và vật ko tiêu hao
3. Bên cho thuê ts là chủ sở hữu ts thuê - Sai
- Điều 475 Bên thuê có quyền cho thuê lại tài sản mà mình đã thuê, nếu được bên cho thuê đồng ý. lOMoAR cPSD| 61630826 -
- Cho đi thuê có quyền cho thuê lại vs đk là phải được chủ sở hữu đồng ý
4. Khi các bên trong hợp đồng thuê ts thỏa thuận bên thuê ts trả tiền thuê bằng ts cùng loại vs ts thuê thì hợp đồng đó trở thành hợp đồng trao đổi ts
- Thuê: đc quyền sử dụng Đ472
- Trao đổi: quyền sở hữu Đ455
- => sai vì bản chất của 2 loại hợp đồng khác nhau
5. Quyền ts ko thể là đối tượng của hợp đồng thuê hoặc mượn ts - Sai Đ115
- Quyền ts là quyền trị giá được ts
- Quyền sử dụng đất/quyền sở hữu trí tuệ,... trên thực tế vx có thể thuê được
6. Bên thuê khoán chỉ có thể là pháp nhân - Sai -
7. Biện pháp bảo đảm cho hợp đồng thuê chỉ có thể là ký cược - Sai
- Thực hiện phụ thuộc vào ý chí của các bên
Anh A ký hợp đồng thuê nhà anh B tỏng thời hạn 1 năm với số tiền thuê nhà 8 triệu đồng/tháng. Trong hợp đồng thuê ghi rõ: Thời hạn
giao nhà là 1/1/2019; Tiền thuê nhà được trả theo kỳ hạn 3 tháng/lần, theo đó ngày cuối cùng của tháng 3 trả cho quý 1, ngày cuối cùng
của tháng 6 trả cho quý 2, ngày cuối cùng của tháng 9 trả cho quý 3, ngày cuối cùng của tháng 12 trả cho quý 4. Nếu bên thuê chậm trả
tiền thuê sẽ phải chịu lãi chậm trả theo mức lãi suất chậm trả là 0.1%/ngày. Hãy giải quyết các TH sau:
1. Số tiền A phải trả cho B khi hoàn thành hợp đồng thuê nhà
2. Tính số tiền A phải trả cho B nếu như B trả chậm tiền nhà quý 4 mất 7 ngày
3. Trong TH B giao nhà cho A theo đúng thời điểm nhưng hợp đồng thỏa thuận thời điểm có hiệu lực là ngày 1/12/2018 thì có ảnh lOMoAR cPSD| 61630826
hưởng gì đến tiền thuê nhà phải trả không?
? nguyên vật liệu bên đặt gia công – bên nhận gia công
- Xác định chủ thể nào sẽ chịu rủi ro Đ548 bên nào là chủ sở hữu của nguyên vật liệu thì phải chịu rủi ro đối với nguyên vật liệu
hoặc sản phẩm được tạo ra từ nguyên vật liệu đó, trừ trường hợp có thoả thuận khác.=
? p/b hợp đồng gia công – hợp đồng mua bán hình thành trong tương lai
VẤN ĐỀ 11: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI NGOÀI HỢP ĐỒNG 1. Khái niệm
- Là chế tài dân sự do cqnn có thẩm quyền áp dụng nhằm để buộc người có hv xâm phạm tính mạng, skhoe, danh dự, nhân phẩm,
uy tín, ts, quyền, lợi ích hợp pháp khác của cá nhân; xâm phạm danh dự, uy tín, ts của pháp nhân họaec chủ thể khác phải bồi
thường những thiệt hại mà mình đã gây ra - Đ584 2. Đặc điểm - Đặc điểm chung
+) Chỉ phát sinh khi có hành vi vi phạm
• Là hậu quả pháp lý bất lợi áp dụng đối vs người có hvvp
• Do cqnn có thẩm quyền áp dụng
• Mang tính cưỡng chế (khi NN vào cuộc; còn lại là do thỏa thuận các bên) - Đặc điểm riêng
+) Chỉ áp dụng khi có thiệt hại xảy ra
+) Có thể được áp dụng với những người ko trực tiếp gây ra thiệt hại
+) Áp dụng ko cần chứng minh yếu tố lỗi của người gây ra thiệt hại
3. Điều kiện phát sinh TNBTTH ngoài hợp đồng
3.1. Có thiệt hại xảy ra - Bao gồm
- Có hv trái pl gây thiệt hại hoặc sự kiện ts gây thiệt hại trái pl ? ví dụ để có quyền giảm mức bồi thường thiệt hại
- Người mất năng lực hành vi ds gây thiệt hại vx phải bồi thường, người giám hộ có trách nhiệm đứng ra bồi thường -
Trong Th người giám hộ có lỗi, người giám hộ mới phải bồi thường lOMoAR cPSD| 61630826
? anh Nguyễn Hoàng N đi xe máy điện đến ngã tư bị 1 xe ô tô vượt đen đỏ đâm vào, hậu quả là anh N bị hỏng xe máy điện và vào bệnh
viện điều trị do bị gãy chân (2 tháng). Anh N có công việc là viên chức trường ĐH Luật HN. Xác định thiệt hại anh N có thể ycau bồi thường
Chi phí mai táng: tiền quan tài, thuê xe tang, khăn xô, vải liệm, hỏa táng, mua chỗ chôn