Giải Bài 2: Điều kì diệu trang 55 VBT Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Giải Bài 2: Điều kì diệu trang 55 VBT Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Chân trời sáng tạo gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo.

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 3 2.5 K tài liệu

Thông tin:
2 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Bài 2: Điều kì diệu trang 55 VBT Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Giải Bài 2: Điều kì diệu trang 55 VBT Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Chân trời sáng tạo gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 1 thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo.

67 34 lượt tải Tải xuống
Tình cm ca em vi: bn cùng bàn
Bài 2: Điều kì diu lp 3
Câu 1 trang 55 VBT Tiếng Vit lp 3 Tp 1 Chân tri sáng
to
Viết các t ng có nghĩa giống vi mi t ng sau:
a. c gng
b. say mê
Tr li:
a. c gng
n lc
phấn đấu
gng sc
b. say mê
hăng say
mê mn
đam mê
Câu 2 trang 55 VBT Tiếng Vit lp 3 Tp 1 Chân tri sáng
to
Hoàn thành sơ đồ tìm ý cho đoạn văn thể hin tình cm ca em vi thy cô giáo hoc mt
ngưi bn.
Tr li:
Hc sinh tham khảo sơ đồ sau:
Hình dáng
- Cao ráo, hơi gầy
- Da ngăm đen, tóc cắt ngn
- Khuôn mt ưa nhìn, khi học bài thì đeo kính cận
Tính tình
- Hoạt bát, năng động, t tin
Li nói
- Hay nói, thưng k chuyện cười cho bn bè
- L phép chào hỏi người ln
Vic làm
- Thích tham gia các hot đng tp th
- Đam mê các môn thể thao
K niệm đẹp
- Cùng nhau học bài, dò bài đầu gi
- Cùng dn v sinh lp hc
- Đi đá bóng cùng nhau
T ngữ, câu văn thể hin tình cm ca em vi thy cô hoc bn: yêu mến, yêu quý, tin tưởng,
trân trng
| 1/2

Preview text:

Bài 2: Điều kì diệu lớp 3
Câu 1 trang 55 VBT Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Viết các từ ngữ có nghĩa giống với mỗi từ ngữ sau: a. cố gắng b. say mê Trả lời: a. cố gắng nỗ lực phấn đấu gắng sức b. say mê hăng say mê mẩn đam mê
Câu 2 trang 55 VBT Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Hoàn thành sơ đồ tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm của em với thầy cô giáo hoặc một người bạn. Trả lời:
Học sinh tham khảo sơ đồ sau:
Tình cảm của em với: bạn cùng bàn - Cao ráo, hơi gầy Hình dáng
- Da ngăm đen, tóc cắt ngắn
- Khuôn mặt ưa nhìn, khi học bài thì đeo kính cận Tính tình
- Hoạt bát, năng động, tự tin
- Hay nói, thường kể chuyện cười cho bạn bè Lời nói
- Lễ phép chào hỏi người lớn
- Thích tham gia các hoạt động tập thể Việc làm
- Đam mê các môn thể thao
- Cùng nhau học bài, dò bài đầu giờ Kỉ niệm đẹp
- Cùng dọn vệ sinh lớp học - Đi đá bóng cùng nhau
Từ ngữ, câu văn thể hiện tình cảm của em với thầy cô hoặc bạn: yêu mến, yêu quý, tin tưởng, trân trọng