Giải Bài 2: Thực hành sử dụng hệ điều hành | Tin học 11 Kết nối tri thức

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Tin học 11 Kết nối tri thức bài 2: Thực hành sử dụng hệ điều hành để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu giải sgk Tin 11 Kết nối tri thức nhé. Mời các bạn cùng theo dõi.

Thông tin:
3 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Bài 2: Thực hành sử dụng hệ điều hành | Tin học 11 Kết nối tri thức

Xin gửi tới bạn đọc bài viết Tin học 11 Kết nối tri thức bài 2: Thực hành sử dụng hệ điều hành để bạn đọc cùng tham khảo và có thêm tài liệu giải sgk Tin 11 Kết nối tri thức nhé. Mời các bạn cùng theo dõi.

70 35 lượt tải Tải xuống
Luyện tập
Câu 1. 
!" !#$%&'(!")!*" 
+(,!
Bài làm
-*./ ! #"(,!01(,'(!")" +
(,!
Câu 2.23,#45 , #67,&"+89!
0:0 ;<=>#1& ?+@A,+ BC)* BDE
F&"GH1!*! #1 #)*!IJ !*+97!$%&K7
* BCB&L5,&
Bài làm
M- BINC(O
P/73GQ !
PRH(,!3=C>*&IN+*!;,S(BA
P-TUV0CININ =C&
PRH(,!INW< 1X
PY =C+BZ"[.H&B03\B0"%&H(,!
IN]\
M- B)8C\O
P/73GQ !
PRH(,!3HC>*&IN+*!;,S(BA
PRH(,!INW< 1X
P3\ HC &"%&H(,!IN\
Vận dụng
Câu hỏi 1.$@^_,K`G!0.G./.!!!RB/.!a..G.[
H&Z5T b>]+-.0A$%&@(,*K7
,&
Bài làm
-J]T=0*&c*)*d.UV0+81B
-*K7J
PWIeDJfK7g.h)0!G.G Ti bR*&Z0#(,!i b)KG
T`G!0.G.
PWIe^JG!Ki`G!0.G.5 b"Ta..G
PWIejJ-T]+-.0(,(,!Sd.UV01)
PWIekJRH(,!-.0&.d.l]...g.
Câu hỏi 2.R!,* V0LV+m"*B? #H0
0I40*0 V0+*IV(F&"V +8;&L+m@
$%&@*0I40*0 (,!** " &Q5Z
Bài làm
P3V0cV+mJ IN,!V%,V%>`nRA(,V%
So>`p!GA
P3V0c@([J([#o@ IN ;GIe /+!*
P3V0c(F&JK7H(F& /+!* !"&,0I40*0
!,(,7H-91 ;&Q 1 T(F&GQ !"*&['
VH(F&(,/+!*,@
P3V0c+8;J.GGIeGQ*&[' #V+8; /
+!*
Mf!*I (,IN 5** V0
Mật khẩu Hình vẽ Vân tay Khuôn mặt
Ưu điểm
W!V+*!"+
?0*q
!*"re
Y!VGH
!"+?,"
+81eV
+m
-*/+!*+*Z
(?"+80!*
Q,@
Nhược
điểm
]rQV+m
]r?IC+*@
H&
R&?Ie[
+8/+!* IN
Y!V
+:"L@
/+!*
PPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPPP
| 1/3

Preview text:

Luyện tập

Câu 1. Tiện ích danh bạ còn có chức năng quản lí nhóm. Mỗi nhóm có thể gồm nhiều số điện thoại, mỗi số điện thoại có thể thuộc nhiều nhóm. Hãy thực hiện việc tạo nhóm, xoá nhóm, đăng kí vào danh bạ.

Bài làm

Các em mở điện thoại di động, vào phần danh bạ và thực hiện việc tạo nhóm, xóa nhóm, đăng kí vào danh bạ.

Câu 2. Đồng hồ là một tiện ích cơ bản của hệ điều hành di động. Ứng dụng này, không chỉ cho phép đặt nhắc hẹn (một lần hay định kì) mà còn có khả năng đếm thời gian chính xác đến 1% giây, rất cần cho các hoạt động cần độ chính xác cao như: đo các kỉ lục thể thao. Hãy sử dụng các chức năng đếm thời gian tiến hay lùi của tiện ích này.

Bài làm

* Chức năng đếm ngược thời gian về 0

- Mở ứng dụng Đồng hồ trên điện thoại.

- Nhấn vào Đồng hồ hẹn giờ (mỗi máy có biểu tượng khác nhau hoặc là chữ viết)

- Chọn/nhập thời lượng lượng muốn đồng hồ hẹn giờ chạy.

- Nhấn vào biểu tượng Bắt đầu ►.

- Khi đồng hồ hẹn giờ kết thúc, bạn sẽ nghe thấy tiếng bíp. Để dừng tiếng bíp, hãy nhấn vào biểu tượng Dừng ∎.

* Chức năng đếm xuôi thời gian từ 0

- Mở ứng dụng Đồng hồ trên điện thoại.

- Nhấn vào Đồng hồ bấm giờ (mỗi máy có biểu tượng khác nhau hoặc là chữ viết)

- Nhấn vào biểu tượng Bắt đầu ►.

- Để tạm dừng đồng hồ bấm giờ đang chạy, hãy nhấn vào biểu tượng Tạm dừng.

Vận dụng

Câu hỏi 1. Hình 2.7 là cửa số Properties mở theo Tab Tools. Nếu mở theo Tab General em sẽ thấy có nút lệnh của tiện ích dọn đĩa (Disk Cleanup). Hãy tìm hiểu chức năng và cách sử dụng tiện ích này.

Bài làm

Chức năng: Dọn dẹp máy tính bằng cách xóa các file/tập tin không cần thiết.

Cách sử dụng:

- Bước 1: Sử dụng File Explorer để chọn ổ đĩa. Nháy nút phải chuột vào ổ đĩa muốn xử lí rồi chọn Properties.

- Bước 2: Trong cửa sổ Properties của đĩa cứng, chọn General.

Tin học 11 Kết nối tri thức bài 2

- Bước 3: Chọn Disk Cleanup và tích vào những file/tập tin cần xóa.

- Bước 4: Nhấn vào Clean up system files → Delete Files.

Câu hỏi 2. Ngoài cách đăng nhập dùng mật khẩu, các thiết bị di động còn cung cấp nhiều phương pháp đăng nhập khác như nhận dạng vân tay, nhận đang khuôn mặt hay dùng khẩu hình. Hãy tìm hiểu các phương pháp đó và so sánh các điểm mạnh, điểm yêu của chúng.

Bài làm

- Đăng nhập bằng mật khẩu: được chia làm hai loại mật mã chính là mật mã số (PIN) và mật mã cả chữ lẫn số (Password).

- Đăng nhập bằng hình vẽ: vẽ một mẫu hình được đặt trước để mở khoá.

- Đăng nhập bằng vân tay: sử dụng dấu vân tay để mở khoá điện thoại, hiện nay là phương pháp an toàn và tiện dụng nhất. Chỉ cần đặt ngón tay lên đầu đọc vân tay trên điện thoại, máy sẽ tự nhận dạng dấu vân tay và mở khoá màn hình.

- Đăng nhập bằng khuôn mặt: camera trước trên máy sẽ tự động nhận diện khuôn mặt để mở khoá.

* So sánh ưu điểm và nhược điểm của các cách đăng nhập

Mật khẩu

Hình vẽ

Vân tay

Khuôn mặt

Ưu điểm

Bảo mật khá cao, khó bị phá bỏ

Tiện thao tác, dễ nhớ

Khả năng bảo mật rất cao, khó bị làm giả, không cần nhớ mật khẩu.

Cách mở khoá khá thú vị, không phải thao tác nhiều lên màn hình.

Nhược điểm

Dễ quên mật khẩu

Dễ bị người khác nhìn thấy

Ngón tay bị ướt sẽ không mở khoá được.

Khả năng bảo mật kém, có thể dùng hình để mở khoá.

-----------------------------