Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 1

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 1 - Có đáp án sách Chân trời sáng tạo, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới. 

Câu 1. S gm 8 chc nghìn 4 nghìn 7 đơn v được viết là:
Câu 2. Đin Đ hay S vào ô trng:
a. 100 000 < 99 999 b. 20 730 = 20 703
c. 89 546 < 89 564 d. 48 747 < 100 000
Câu 3. S ln nht trong các s 24 924 ; 24 298 ; 24 938 ; 24 049 :
A. 24 924
B. 24 298
C. 24 938
D. 24 049
Câu 4.
S thích hp đin vào du ? là s:
A. 21 000
B. 30 000
C. 30 000
D. 35 000
Câu 5. 1 105 = 2 406. S cn đin vào ô trng là:
A. 1 301
B. 1 310
C. 3 511
D. 5 311
Câu 6. Trong mt phép tính tr, s b tr s nh nht năm ch s, hiu 2
345 . Vy s tr là:
A. 847
B. 8 407
C. 8 470
D. 84 007
A. 12 345
B. 7 655
C. 7 645
D. 6 755
10
000
20
000
?
40 000
PHN TRC NGHIM
H và tên: ………………………………
Lp : ………………
Kiến thc tun 1
Ôn tp các s đến 100 000
Ôn tp các phép cng, tr trong phm
vi 100 000
Khoanh vào ch cái đt trước câu tr li đúng:
Bài tp cui tun
Lp 4 Tun 1
Câu 7. Trong mt phép cng tng bng 11 456, nếu thêm vào mi s hng 5
đơn v thì tng mi là:
Câu 8. S lin trước ca s bé nht có năm ch s ging nhau là:
A. 11 466
B. 11 556
C. 11 461
D. 11 446
A. 10 001
C. 11 110
C. 11 111
D. 11 112
Gii bài toán sau:
Mt vưn ươm va n đưc 4 500 y keo ging. S cây bch đàn ging bán đưc
nhiu hơn s cây keo ging 1 200 y. Hi vưn ươm y bán được tng cng bao nhiêu
cây ging?
26 902 3
028
49 060 + 18
397
63 902 1
085
23
874
Tính nhm.
a. 2 000 + 9 000 = ……………… b. 13 000 + 7 000 2 000 = ……………..
17 000 + 3 000 = ……………… 90 000 + 14 000 6 000 =
……………..
23 000 + 56 000 = ………… 100 000 - 43 000 10 000
= ……………..
13 402 + 38
955
52
357
67
457
62
817
Bài 1
PHN T LUN
Bài 2
Bài 3
Ni phép tính vi kết qu tương ng.
Bài gii
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài gii
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..……………………
……………………………………………………………………..
Tìm tng ca s ln nht và s bé nht có 5 ch s khác nhau được to thành t các
ch s 1, 0, 7, 2, 6.
Bài 4
Đ bn?
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
a. S; b. S
c. Đ; d. Đ
C
B
C
B
A
D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Nối phép tính với kết quả tương ứng.
Bài 2: Tính nhẩm
a. 2 000 + 9 000 = 11 000
17 000 + 3 000 = 20 000
b. 13 000 + 7 000 2 000 = 18 000
90 000 + 14 000 6 000 = 98 000
Bài 3:
Số cây bạch đàn giống bán được là:
4 500 + 1 200 = 5 700 (cây)
Vườn ươm ấy bán được tổng cộng số cây giống là:
4 500 + 5 700 = 10 200 (cây)
Đáp số: 10 200 cây giống
Bài 4:
Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 0, 7, 2, 6 là: 76 210
Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 0, 7, 2, 6 là: 10 267
Tổng của 2 số đó là: 76 210 + 10 267 = 86 477
Đáp số: 86 477
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ……………… Kiến thức tuần 1
Ôn tập các số đến 100 000
Bài tập cuối tuần
Ôn tập các phép cộng, trừ trong phạm Lớp 4 – Tuần 1 vi 100 000 PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn 4 nghìn 7
đơn vị được viết là: A. 847 B. 8 407 C. 8 470 D. 84 007
Câu 2. Điền Đ hay S vào ô trống: a. 100 000 < 99 999 b. 20 730 = 20 703 c. 89 546 < 89 564 d. 48 747 < 100 000
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 24 924 ; 24 298 ; 24 938 ; 24 049 là : A. 24 924 B. 24 298 C. 24 938 D. 24 049 Câu 4. 10 20 ? 40 000 000 000
Số thích hợp điền vào dấu ? là số: A. 21 000 B. 30 000 C. 30 000 D. 35 000 Câu 5.
– 1 105 = 2 406. Số cần điền vào ô trống là: A. 1 301 B. 1 310 C. 3 511 D. 5 311
Câu 6. Trong một phép tính trừ, số bị trừ là số nhỏ nhất có năm chữ số, hiệu là 2 345 . Vậy số trừ là: A. 12 345 B. 7 655 C. 7 645 D. 6 755
Câu 7. Trong một phép cộng có tổng bằng 11 456, nếu thêm vào mỗi số hạng 5
đơn vị thì tổng mới là: A. 11 466 B. 11 556 C. 11 461 D. 11 446
Câu 8. Số liền trước của số bé nhất có năm chữ số giống nhau là: A. 10 001 C. 11 110 C. 11 111 D. 11 112 PHẦN TỰ LUẬN Bài 1
Nối phép tính với kết quả tương ứng. 26 902 – 3 13 402 + 38 49 060 + 18 63 902 – 1 028 955 397 085 23 52 67 62 874 357 457 817 Bài 2 Tính nhẩm. a. 2 000 + 9 000 = ………………
b. 13 000 + 7 000 – 2 000 = ……………..
17 000 + 3 000 = ……………… 90 000 + 14 000 – 6 000 = …………….. Bài 3 23 000 + Gi 56 ải bà 000 i toá = n s …… au …… : …… 100 000 - 43 000 – 10 000 M = ột v …… ườ ……n ….ươ
. m vừa bán được 4 500 cây keo giống. Số cây bạch đàn giống bán được
nh iều hơn số cây keo giống 1 200 cây. Hỏi vườn ươm ấy bán được tổng cộng bao nhiêu cây giống? Bài giải
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….. ……………………… Bài 4 ………………
Đố bạn?…………
……………………………………………..……………………
…………………………………………………………………………..
Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 0, 7, 2, 6. Bài giải
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….. Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 a. S; b. S Đáp án D C B C B A D c. Đ; d. Đ II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Nối phép tính với kết quả tương ứng. Bài 2: Tính nhẩm a. 2 000 + 9 000 = 11 000 17 000 + 3 000 = 20 000
b. 13 000 + 7 000 – 2 000 = 18 000
90 000 + 14 000 – 6 000 = 98 000 Bài 3:
Số cây bạch đàn giống bán được là: 4 500 + 1 200 = 5 700 (cây)
Vườn ươm ấy bán được tổng cộng số cây giống là: 4 500 + 5 700 = 10 200 (cây)
Đáp số: 10 200 cây giống Bài 4:
Số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 0, 7, 2, 6 là: 76 210
Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau được tạo thành từ các số 1, 0, 7, 2, 6 là: 10 267
Tổng của 2 số đó là: 76 210 + 10 267 = 86 477 Đáp số: 86 477