Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 10

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 10 - Có đáp án sách Chân trời sáng tạo, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

  ươ      ế 
       


     
 
   
ơ

ế

            
             
 


 
 
  
 
 
 
  
 
  
 
 
 
 
  
  
 
 
  
  
  
  
PHN TRC NGHIM
Khoanh vào ch
cái đ
t tr
ướ
c câu tr
l
i đúng:
Bài t
p cu
i tu
n
L
p 4 Tu
n 10
Lp : 
Bài tp cui tun
Lp 4 Tun 10
Kiến thc cn nh
*Hàng đơn v, hàng chc, hàng trăm
to thành lp đơn v.
* Hàng nghìn, hàng chc nghìn, hàng
trăm nghìn to thành lp nghìn
               
          
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
8 235 : 3
PH
N T
LU
N
8 143 +10 562
………………..
…………………
…………………
12 372 - 1036
………………..
…………………
…………………
1 309 x 4
………………..
…………………
…………………
………………..
…………………
…………………
Bài 2
a.
 



b.  
 

Đ
t tính r
i nh:
Gii bài toán sau:
Bài 3
         ế    
             
  
Tìm y
Bài 1
 




   ơ     ơ  ế  
 




 
ế

  
 
  
 



Bài 4
Đ bn?
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
A
C
D
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1:
8 143 +10 562
= 18 705
12 372 - 1036
= 11 336
1 309 x 4
= 5 236
8 235 : 3
= 2 745
Bài 2:
a. y + 847 2 = 1 952 74
y + 1 694 = 1 878
y = 1 878 1 694
y = 184
b. 4 y + 8 493 = 42 990 65
4 x y + 8 493 = 42 925
4 x y = 42925 - 8493
4 x y = 34 432
y = 34 432 : 4
y = 8 608
Bài 3:
Bài giải
Mua 5 mớ rau hết số tiền là: 8 000 x 5 = 40 000 (đồng)
Mua 3 kg chua hết số tiền là : 25 000 x 3 = 75 000 ( đồng)
Bạn Mai phải trả bán hàng số tiền là: 40 000 + 75 000 = 115 000 ( đồng)
Đáp số: 115 000 đồng
Bài 4:
Bài giải
Bạn Hoa cần số kẹo lớn hơn 40 nhỏ hơn 55. Đồng thời số kẹo đó chia hết cho 3 và 5.
Trong khoảng từ 40 đến 55 các số chia hết cho 5 : 45; 50.
45 chia hết cho 3 vậy Mai 45 cái kẹo.
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ……………… B
B ààii ttậậpp ccuuốốii ttuuầầnn
Kiến thức cần nhớ
*Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm L L ớ ớ pp 4 4 –– TTuuầầnn 1 1 0 0
tạo thành lớp đơn vị.
* Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng
trăm nghìn tạo thành lớp nghìn
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “ bốn mươi nghìn không trăm linh chín” viết là: A. 40900 B. 40 009 C. 40090 D. 49000
Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 56 m2 13 cm2 = … cm2 là: A. 5613 B. 56013 cm2 C. 560013 D. 560013 cm2
Câu 3 . Diện tích của một căn phòng là: A. 25 m B. 25 cm2 C. 25 dm2 D. 25 m2
Câu 4. Số gồm 5 trăm nghìn, 7 trăm và 3 đơn vị viết là: A. 500 703 B. 500 730 C. 500370 D D. 507003
Câu 5. Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 32 dm là: A. 64 cm2 B. 32 dm2 C. 64 dm2 D. 32 cm2
Câu 6. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 150 m, chiều rộng là 100
m. Diện tích của khu đất đó là: A. 15000 m B. 1500 m2 C. 150 m D. 15000 m2
Câu 7. Sô th 18 cu a day sô 2; 4; 6; 8; 10 …. là sô : A. 38 B. 36 C. 30 D. 28
Câu 8. Trung bình cộng của ba số 103, 365 và 339 là: A. 807 B. 260 C. 269 D. 296 PHẦN TỰ LUẬN Bài 1
Đặt tính rồi tính: 8 143 +10 562 12 372 - 1036 1 309 x 4 8 235 : 3 ………………. ………………. ………………. ………………. ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… Bài 2 Tìm y a. y + 847 2 = 1952 – 74 b. 4 y + 8493 = 42990 –
……………………………….………….
65 ………………………………………. .………….…………………
……………………………….………….
……………………. .………….………………………………………. .…
……………………………….…………. Bài 3 Giải bài toán sau:
Bạn Mai đi chợ mua 5 mớ rau và 3 kg cà chua. Biết một mớ rau có giá là
8000 đồng và 1kg cà chua có giá 25 000 đồng. Tính số tiền bạn Mai phải trả cô bán hàng? Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. Bài 4 Đố bạn?
Bạn Hoa có một số kẹo ít hơn 55 cái và nhiều hơn 40 cái. Nếu Hoa đem số kẹo
đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 3 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Hoa có bao nhiêu cái kẹo? Vì sao? Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D A C D B C II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: 8 143 +10 562 12 372 - 1036 1 309 x 4 8 235 : 3 = 18 705 = 11 336 = 5 236 = 2 745 Bài 2: a. y + 847 2 = 1 952 – 74 y + 1 694 = 1 878 y = 1 878 – 1 694 y = 184 b. 4 y + 8 493 = 42 990 – 65 4 x y + 8 493 = 42 925 4 x y = 42925 - 8493 4 x y = 34 432 y = 34 432 : 4 y = 8 608 Bài 3: Bài giải
Mua 5 mớ rau hết số tiền là: 8 000 x 5 = 40 000 (đồng)
Mua 3 kg cà chua hết số tiền là : 25 000 x 3 = 75 000 ( đồng)
Bạn Mai phải trả cô bán hàng số tiền là: 40 000 + 75 000 = 115 000 ( đồng) Đáp số: 115 000 đồng Bài 4: Bài giải
Bạn Hoa cần có số kẹo lớn hơn 40 và nhỏ hơn 55. Đồng thời số kẹo đó chia hết cho 3 và 5.
Trong khoảng từ 40 đến 55 có các số chia hết cho 5 là : 45; 50.
Mà 45 chia hết cho 3 vậy Mai có 45 cái kẹo.
Document Outline

  • Đáp án