Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 18

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 18 - Có đáp án sách Chân trời sáng tạo, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới. 

Câu 1. S mười hai triu mười nghìn viết :
A. 12 010 100 B. 12 010 000 C. 12 100 000 D. 12 010 110
Câu 2. S ln nht trong các s: 384 257; 384 275; 384 752; 384 725 :
A. 384 275 B. 384 752 C. 384 257 D. 384 725
Câu 3. Giá tr
ch
s
9 trong s
459 762 là:
A. 90 000 B. 900 C. 9 000 D. 90
Câu 4. S
thích h
p vi
ế
t vào ch
ch
m c
a 2 t
n 65kg =…………kg là:
A. 265 B. 2 650 C. 2 056 D. 2 065
Câu 5.
1
2
phút = …….giây. S
thích h
p đi
n vào ch
ch
m là:
A. 50 B. 30 C. 15 D. 20
Câu 6. Mt tun, mt con gà đ được 28 qu trng. Hi 3 ngày, con đ
được bao nhiêu qu trng?
A. 24 qu trng B. 27 qu trng C. 12 qu trng D. 4
qu trng
Câu 7. Bác H ra đi tìm đường cu nước vào năm 1911. Năm đó thuc thế
k
nào?
H tên: ………………………………
Lp : ………
Bài tp cui tun
Lp 4 Tun 18
PHN TRC NGHIM
Khoanh vào ch cái đt trước câu tr li đúng:
A. XVIII B. XVI C. XXI D. XX
Câu 8. Hình v bên có:
A. 2 góc nhn, 1 góc
B. 2 góc nhn, 1 góc bt
C. 1 góc vuông, 2 góc nhn
D. 2 góc vuông, 1 góc
467 428 + 81657 36 154 10 729 1 346 x 6 59 725 : 5
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
468 : 6 + 63 x 3 508 x 7 - 2 514
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
PHN T LUN
Đt tính ri tính
Bài 2
Bài 3
Bài 1
9 xe chuy
n hàng c
u tr
lên mi
n núi, 6 xe đi đ
u m
i xe ch
đ
ượ
c 42
t, 3 xe đi sau mi xe ch được 36 t. Hi trung bình mi xe ch được bao
nhiêu t hàng hoá?
Tính giá tr
bi
u th
c
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
Bài 4
Đ vui:
M
t h
p đ
ng 100 viên bi,trong đó 25 viên bi đ
, 30 viên
bi xanh, 35 viên bi vàng,còn li bi đen bi trng. Hi phi
l
y ra ít nh
t bao nhiêu viên bi đ
ch
c ch
n ít nh
t 10
viên bi cùng màu?
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
C
D
B
C
D
A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
467 428 + 81657
= 549 085
36 154 10 729
= 25 425
1 346 x 6
= 8076
59 725 : 5
= 11 945
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
468 : 6 + 63 x 3
= 78 + 189
= 267
468 : 6 + 63 x 3
= 3556 2514
= 1042
Bài 3:
Bài giải:
6 xe đầu chở là: 42 x 6 = 252 tạ
3 xe sau chở là: 36 x 3 = 108 tạ
Trung bình mỗi xe chở được là: (252 + 108 ) : 9 = 40 tạ
Đáp số: 40 tạ
Bài 4:
Bài giải:
Số viên bi đen trắng là:
100 - (25 + 30 + 35) = 10 (viên bi)
Nếu lấy 9 viên bi đỏ 9 viên bi xanh 9 viên viên bi vàng,10 viên bi trắng đen t đây số bi
lớn nhất vẫn không thỏa mãn
Vậy để chắc chắn có ít nhất 10 viên bi cùng màu t cần lấy số viên bi là:
9 + 9 + 9 + 10 + 1 = 38 (viên bi)
Đáp số: 38 viên bi
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ……………… Bài tập cuối tuần Lớp 4 – Tuần 18 PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số mười hai triệu mười nghìn viết là: A. 12 010 100
B. 12 010 000 C. 12 100 000 D. 12 010 110
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 384 257; 384 275; 384 752; 384 725 là: A. 384 275 B. 384 752 C. 384 257 D. 384 725
Câu 3. Giá trị chữ số 9 trong số 459 762 là: A. 90 000 B. 900 C. 9 000 D. 90
Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 2 tấn 65kg =…………kg là: A. 265 B. 2 650 C. 2 056 D. 2 065
Câu 5. 1 phút = ……….giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 A. 50 B. 30 C. 15 D. 20
Câu 6. Một tuần, một con gà đẻ được 28 quả trứng. Hỏi 3 ngày, con gà đẻ
được bao nhiêu quả trứng? A. 24 quả trứng
B. 27 quả trứng C. 12 quả trứng D. 4 quả trứng
Câu 7. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào? A. XVIII B. XVI C. XXI D. XX Câu 8. Hình vẽ bên có: A. 2 góc nhọn, 1 góc tù B. 2 góc nhọn, 1 góc bẹt
C. 1 góc vuông, 2 góc nhọn D. 2 góc vuông, 1 góc tù PHẦN TỰ LUẬN Bài 1
Đặt tính rồi tính 467 428 + 81657 36 154 – 10 729 1 346 x 6 59 725 : 5
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………. Bài 2
Tính giá trị biểu thức 468 : 6 + 63 x 3 508 x 7 - 2 514
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………. Bài 3 Giải bài toán sau:
Có 9 xe chuyển hàng cứu trợ lên miền núi, 6 xe đi đầu mỗi xe chở được 42
tạ, 3 xe đi sau mỗi xe chở được 36 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng hoá?
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………. Bài 4 Đố vui:
Một hộp đựng 100 viên bi,trong đó có 25 viên bi đỏ, 30 viên
bi xanh, 35 viên bi vàng,còn lại là bi đen và bi trắng. Hỏi phải
lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn có ít nhất 10 viên bi cùng màu?
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………. Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C D B C D A II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
467 428 + 81657 36 154 – 10 729 1 346 x 6 59 725 : 5 = 549 085 = 25 425 = 8076 = 11 945
Bài 2: Tính giá trị biểu thức 468 : 6 + 63 x 3 = 78 + 189 = 267 468 : 6 + 63 x 3 = 3556 – 2514 = 1042 Bài 3: Bài giải:
6 xe đầu chở là: 42 x 6 = 252 tạ
3 xe sau chở là: 36 x 3 = 108 tạ
Trung bình mỗi xe chở được là: (252 + 108 ) : 9 = 40 tạ Đáp số: 40 tạ Bài 4: Bài giải:
Số viên bi đen trắng là:
100 - (25 + 30 + 35) = 10 (viên bi)
Nếu lấy 9 viên bi đỏ 9 viên bi xanh 9 viên viên bi vàng,10 viên bi trắng đen thì đây là số bi
lớn nhất mà vẫn không thỏa mãn
Vậy để chắc chắn có ít nhất 10 viên bi cùng màu thì cần lấy số viên bi là:
9 + 9 + 9 + 10 + 1 = 38 (viên bi) Đáp số: 38 viên bi
Document Outline

  • Đáp án