Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 19

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 19 - Có đáp án sách Chân trời sáng tạo, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Câu 1. Phép cng các s t nhiên nhng tính cht nào dưới đây?
A. Tính cht giao hoán B. Tính cht kết hp
C. Tính ch
t c
ng v
i s
0 D. T
t c
các đáp án trên đ
u đúng
Câu 2. Th
c hi
n phép tính: 57369 + 8264 + 13725
A. 69348 B. 78348 C. 78258 D. 79358
Câu 3. Tng ca s chn ln nht 5 ch s và s l nht 5 ch s là:
A. 109998 B. 109999 C. 110000 D. 110001
Câu 4. Trong các phát bi
u sau, phát bi
u nào đúng?
A. Góc góc hơn góc vuông, góc nhn ln hơn góc vuông, góc bt bng
hai góc vuông.
B. Góc nhn hơn góc vuông, góc bng hai góc vuông, góc bt ln hơn
góc vuông.
C. Góc nh
n nh
h
ơ
n ho
c b
ng góc vuông, góc l
n h
ơ
n góc vuông, góc b
t
ln hơn c vuông.
D. Góc hơn hơn góc vuông nhưng hơn góc bt, góc nhn hơn góc
vuông, góc bt bng hai góc vuông.
Câu 5. S
l
n nh
t năm ch
s
t
ng năm ch
s
c
a b
ng 10 là:
A. 19 123 B. 91 000 C. 91 101 D. 99 000
Câu 6. Cho m
t s
sáu ch
s
. N
ế
u vi
ế
t thêm ch
s
3 vào bên trái s
đó
thì ta đ
ượ
c s
m
i h
ơ
n s
đã cho bao nhiêu đ
ơ
n v
?
A. 3 000 000 B. 300 000 C.3000 D.
300
H tên: ……………………………
Lp : ………
Bài tp cui tun
Lp 4 Tun 19
PHN TRC NGHIM
Khoanh vào ch cái đt trước câu tr li đúng:
Câu 7. Mt nhà máy trong hai tháng sn xut được 38675kg đường. Biết
tháng th
nh
t n
ế
u s
n xu
t thêm 238kg thì s
s
n xu
t đ
ượ
c 20 t
n đ
ườ
ng.
Hi tháng th hai nhà máy đó sn xut được bao nhiêu ki-lô-gam đường?
A. 18437kg B. 18913kg C. 18675kg D. 19762kg
Câu 8. Cho hình bình hành MNPQ nh
ư
hình v
:
Nhng cp cnh song song bng nhau :
A. MN PQ; MN và MQ B. MP PQ; MN MQ
C. MQ NP; MN QP D. MQ NP; QN QP
18 954 + 24 436
……………………..
……………………..
……………………..
89 084 26 937
……………………..
……………………..
……………………..
65 378 + 8276
……………………..
……………………..
……………………..
157287
9198
……………………
……………………
……………………
3145 + 2496 + 5347 + 7504 + 4653 376 + 3425
376
425
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
Đt tính ri tính
Bài 2
Bài 1
Tính b
ng cách thu
n ti
n
S cn đin vào du ? là: ……………
Gi
i bài toán sau:
Bài 3
Bài 4
Mt tri nuôi ngày đu bán được 3756 con gà, ngày th hai bán được 1252 con
gà, ngày th ba bán bng tng hai ngày đu. Hi c ba ngày n được bao nhiêu con
gà?
Bài gii
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
B
D
B
A
B
C
II. PHẦN T LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
18 954 + 24 436
= 43 390
89 084 26 937
= 62 147
65 378 + 8276
= 73 654
157287 9198
= 148 089
Bài 2: nh bằng cách thuận tiện
3145 + 2496 + 5347 + 7504 + 4653
= 3145 + (2496 + 7504 ) + (5347 + 4653)
= 3145 + 10 000 + 10 000
= 1345 + 20 000 = 21 345
376 + 3425 376 425
= (376 376) + (3425 425)
= 0 + 3000
= 3000
Bài 3: Giải bài toán sau:
Ngày th ba bán được là: 3756 + 1252 = 5008 (con)
Cả ba ngày bán được số con là: 3756 + 1252 + 5008 = 10 016 (con)
Đáp số: 10 016 con
Bài 4: Số cần điền vào dấu ? là: 48
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ……………… Bài tập cuối tuần Lớp 4 – Tuần 19 PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phép cộng các số tự nhiên có những tính chất nào dưới đây? A. Tính chất giao hoán B. Tính chất kết hợp
C. Tính chất cộng với số 0
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2. Thực hiện phép tính: 57369 + 8264 + 13725 A. 69348 B. 78348 C. 78258 D. 79358
Câu 3. Tổng của số chẵn lớn nhất có 5 chữ số và số lẻ bé nhất có 5 chữ số là: A. 109998 B. 109999 C. 110000 D. 110001
Câu 4. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Góc tù là góc bé hơn góc vuông, góc nhọn lớn hơn góc vuông, góc bẹt bằng hai góc vuông.
B. Góc nhọn bé hơn góc vuông, góc tù bằng hai góc vuông, góc bẹt lớn hơn góc vuông.
C. Góc nhọn nhỏ hơn hoặc bằng góc vuông, góc tù lớn hơn góc vuông, góc bẹt lớn hơn góc vuông.
D. Góc tù hơn hơn góc vuông nhưng bé hơn góc bẹt, góc nhọn bé hơn góc
vuông, góc bẹt bằng hai góc vuông.
Câu 5. Số lớn nhất có năm chữ số mà tổng năm chữ số của nó bằng 10 là: A. 19 123 B. 91 000 C. 91 101 D. 99 000
Câu 6. Cho một số có sáu chữ số. Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó
thì ta được số mới hơn số đã cho bao nhiêu đơn vị? A. 3 000 000 B. 300 000 C.3000 D. 300
Câu 7. Một nhà máy trong hai tháng sản xuất được 38675kg đường. Biết
tháng thứ nhất nếu sản xuất thêm 238kg thì sẽ sản xuất được 20 tấn đường.
Hỏi tháng thứ hai nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu ki-lô-gam đường? A. 18437kg B. 18913kg C. 18675kg D. 19762kg
Câu 8. Cho hình bình hành MNPQ như hình vẽ:
Những cặp cạnh song song và bằng nhau là: A. MN và PQ; MN và MQ B. MP và PQ; MN và MQ C. MQ và NP; MN và QP D. MQ và NP; QN và QP PHẦN TỰ LUẬN Bài 1
Đặt tính rồi tính
18 954 + 24 436 89 084 – 26 937 65 378 + 8276 157287 – ……………………. ……………………. ……………………. 9198 ……………………. ……………………. ……………………. …………………… ……………………. ……………………. ……………………. …………………… …………………… Bài 2
Tính bằng cách thuận tiện
3145 + 2496 + 5347 + 7504 + 4653 376 + 3425 – 376 – 425
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………. Bài 3 Giải bài toán sau:
Một trại nuôi gà ngày đầu bán được 3756 con gà, ngày thứ hai bán được 1252 con
gà, ngày thứ ba bán bằng tổng hai ngày đầu. Hỏi cả ba ngày bán được bao nhiêu con gà? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………. Bài 4
Số cần điền vào dấu ? là: ……………… Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B D B A B C II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính 18 954 + 24 436 89 084 – 26 937 65 378 + 8276 157287 – 9198 = 43 390 = 62 147 = 73 654 = 148 089
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện
3145 + 2496 + 5347 + 7504 + 4653
= 3145 + (2496 + 7504 ) + (5347 + 4653) = 3145 + 10 000 + 10 000 = 1345 + 20 000 = 21 345 376 + 3425 – 376 – 425
= (376 – 376) + (3425 – 425) = 0 + 3000 = 3000
Bài 3: Giải bài toán sau:
Ngày thứ ba bán được là: 3756 + 1252 = 5008 (con)
Cả ba ngày bán được số con gà là: 3756 + 1252 + 5008 = 10 016 (con) Đáp số: 10 016 con gà
Bài 4: Số cần điền vào dấu ? là: 48
Document Outline

  • Đáp án