Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 21

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 21 - Có đáp án sách Chân trời sáng tạo, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới. 

Câu 1. Tích ca s ln nht 4 ch s s l nh nht 2 ch s là:
A. 98 760
B. 109 989
C. 108 636
D. 99 990
Câu 2. Tích ca 720 10 là:
A. 72
B. 720
C. 7200
D. 72000
Câu 3: Tích ca 45 25 là:
A. 1125
B. 315
C. 215
D. 1025
Câu 4. M
t hình vuông c
nh 16m. V
y di
n tích c
a hình vuông đó là:
A. 64m
B. 64m
2
C. 256m
2
D. 256m
Câu 5. M
t hình vuông di
n tích 1m
2
69dm
2
. Chu vi hình vuông là:
A. 26dm
B. 52dm
C. 48dm
D. 44dm
Câu 6. Tích ca 73 11 là:
Câu 7. Kết qu ca phép tính: 2 x 35 x 500 :
A. 703
B. 803
C. 30
D. 830
A. 70
B. 35
C. 350
D. 35000
H tên: ………………………………
Lp :
Bài tp cui tun
Lp 4 Tun 21
PHN TRC NGHIM
Kiến thc cn nh
- Nhân vi s hai ch s.
- Nhân nhm vi 11: Khi nhân nhm s
hai ch s vi 11, ta cng ch s hàng chc
vi ch s hàng đơn v nếu tng tìm được
hơn 10 thì ta viết tng vào gia hai ch s
ban đu. Trường hp tng 2 ch s ln hơn
Câu 8. Hoàn mua 5kg go t 5kg go nếp. 1kg go t giá 9300
đ
ng, 1kg g
o n
ế
p giá 11200 đ
ng. Hoàn ph
i tr
s
ti
n là:
A. 101500 đ
ng
B. 102500 đ
ng
C. 65 300 đ
ng
D. 57 700 đ
ng
..
.
…………………
PH
N T
LU
N
425 x 38
Tìm x
Bài 2
x
: 11 = 28
…………………………..
…………………………..
Bài gii
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
..
.
………………
………………..
…………………
…………………
………………….
…………………
………………..
…………………
…………………
………………….
…………………
x
: 11 = 165
…………………………..
…………………………..
815 x 40
Đt tính ri tính:
Bài 1
3210 x 50
18 x 86
Gii bài toán sau:
Bài 3
M
t m
nh v
ườ
n hình ch
nh
t chu vi 400m chi
u r
ng 75m.
Tính din tích ca mnh vườn đó.
………………..
…………………
…………………
………………….
…………………
………………..
…………………
…………………
………………….
…………………
S
c
n đi
n vào d
u ?
là: ………………………………...
Th
thách vui
Bài 4
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
C
B
B
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1:
815 x 40
= 32 600
3210 x 50
= 160 500
18 x 86
= 1548
425 x 38
= 16150
Bài 2:
x : 11 = 28
x = 28 x 11
x = 308
x : 11 = 165
x = 165 x 11
x = 1815
Bài 3:
Bài giải:
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
400 : 2 = 200 (m)
Chiều dài của mảnh vườn là:
200 75 = 125 (m)
Diện tích mảnh vườn là: 125 x 75 = 9375 (m
2
)
Đáp số: 9375 m
2
Bài 4: Số cần điền vào dấu ? là: 21
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ………………
Bài tập cuối tuần
Kiến thức cần nhớ
- Nhân với số có hai chữ số. Lớp 4 – Tuần 21
- Nhân nhầm với 11: Khi nhân nhẩm số có
hai chữ số với 11, ta cộng chữ số hàng chục
với chữ số hàng đơn vị nếu tổng tìm được bé
hơn 10 thì ta viết tổng vào giữa hai chữ số
ban đầu. Trường hợp tổng 2 chữ số lớn hơn PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tích của số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số là: A. 98 760 B. 109 989 C. 108 636 D. 99 990
Câu 2. Tích của 720 và 10 là: A. 72 B. 720 C. 7200 D. 72000
Câu 3: Tích của 45 và 25 là: A. 1125 B. 315 C. 215 D. 1025
Câu 4. Một hình vuông có cạnh 16m. Vậy diện tích của hình vuông đó là: A. 64m B. 64m2 C. 256m2 D. 256m
Câu 5. Một hình vuông có diện tích là 1m2 69dm2. Chu vi hình vuông là: A. 26dm B. 52dm C. 48dm D. 44dm
Câu 6. Tích của 73 và 11 là: A. 703 B. 803 C. 30 D. 830
Câu 7. Kết quả của phép tính: 2 x 35 x 500 là: A. 70 B. 35 C. 350 D. 35000
Câu 8. Cô Hoàn mua 5kg gạo tẻ và 5kg gạo nếp. 1kg gạo tẻ giá là 9300
đồng, 1kg gạo nếp giá là 11200 đồng. Cô Hoàn phải trả số tiền là: A. 101500 đồng B. 102500 đồng C. 65 300 đồng D. 57 700 đồng PHẦN TỰ LUẬN Bài 1
Đặt tính rồi tính: 815 x 40 3210 x 50 18 x 86 425 x 38 …… … … … … … … … … … .…. …… … … … … … … … … … . ………………. …. ………………. …… … … … … … … … … … … …… …… … … … … … … … … … … ………………… …… ………………… …… … … … … … … … … … … …… …… … … … … … … … … … … ………………… …… ………………… …… … … … … … … … … … … … .…. …… … … … … … … … … … … … .…. …………………. …………………. …… … … … … … … … … … … …… …… … … … … … … … … … … …… ………………… ………………… Bài 2 Tìm x x : 11 = 28 x : 11 = 165
………………………….
………………………….
………………………….
…………………………. Bài 3 Giải bài toán sau:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 400m và chiều rộng là 75m.
Tính diện tích của mảnh vườn đó. Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. Bài 4 Thử thách vui
Số cần điền vào dấu ?
là: ………………………………. . Đáp án I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A C B B D B II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: 815 x 40 3210 x 50 18 x 86 425 x 38 = 32 600 = 160 500 = 1548 = 16150 Bài 2: x : 11 = 28 x = 28 x 11 x = 308 x : 11 = 165 x = 165 x 11 x = 1815 Bài 3: Bài giải:
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 400 : 2 = 200 (m)
Chiều dài của mảnh vườn là: 200 – 75 = 125 (m)
Diện tích mảnh vườn là: 125 x 75 = 9375 (m2) Đáp số: 9375 m2
Bài 4: Số cần điền vào dấu ? là: 21
Document Outline

  • Đáp án