Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 22

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 22 - Có đáp án sách Chân trời sáng tạo, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Câu 1. Thương ca phép tính: 180 : 30 là:
A. 3
B. 6
C. 30
D. 60
Câu 2. Kết qu ca phép nh: 3600 : 90 là:
A. 4
B. 40
C. 400
D. 3600
Câu 3: 180 phút = ….. giây. S thích hp đin vào ch chm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 24
Câu 4. Kết qu biu thc sau: 24 : (2 x 3) bng giá tr biu thc nào sau đây:
A. 24 : 2 x 3
B. 24 x 2 : 3
C. 24 : 2 : 3
D. 24 : (2+3)
Câu 5. Giá tr
c
a bi
u th
c sau: 250 : (2 x 5) là:
A. 10
B. 20
C. 25
D. 250
Câu 6. Làm tròn 283 đ
ế
n hàng ch
c thì đ
ượ
c:
Câu 7. Ước lượng thương ca phép chia 76 : 23. Làm tròn các s 76 23
đến hàng chc thì được ln lượt là:
A. 28
B. 280
C. 290
D. 294
A. 70 20
B. 80 20
C. 60 30
D. 80 30
H tên: ………………………………
Lp :
Bài t
p cu
i tu
n
L
p 4 Tu
n 22
PHN TRC NGHIM
Kiến thc cn nh
- Chia hai s tn cùng là ch s 0
- Chia m
t s
cho m
t tích:
a : (b x c) = a : b : c
-
Ướ
c l
ượ
ng th
ươ
ng trong phép chia
Câu 8. Mt chiếc tàu cn ch hết 446 hành khách đi tham quan. Nếu mi
tàu ch
đ
ượ
c 53 hành khách thì c
n ít nh
t bao nhiêu u :
A. 6 chi
ế
c tàu
B. 7 chi
ế
c tàu
C. 8 chi
ế
c tàu
D. 9 chi
ế
c tàu
..
.
…………………
PHN T LUN
8425 : 38
Tính giá tr biu thc
a. (24 + 16) : 4
…………………………..
…………………………..
Bài gi
i
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
..
.
………………
………………..
…………………
…………………
………………….
…………………
………………..
…………………
…………………
………………….
…………………
b
.
24 : 4 + 16 : 4
…………………………..
…………………………..
8150 : 50
Đ
t nh r
i tính:
Bài 1
36400 : 40
512 : 64
Gi
i bài toán sau:
Bài 3
Mt mnh vườn hình ch nht din ch là 600m chiu rng
20m. Tính chu vi ca mnh vườn đó.
………………..
…………………
…………………
………………….
…………………
………………..
…………………
…………………
………………….
…………………
Bài 2
Đây hai loài đu sng bin và
nét hơi ging nhau, bn hãy tìm tên
bng cách m thương ca phép tính bên
cnh hình chú đó.
Nếu thương là 5 t đó heo
N
ế
u th
ươ
ng 6 thì đó voi
Th
thách vui
Bài 4
250 :
50
240 :
40
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
C
C
C
B
B
D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1:
8150 : 50
= 163
36400 : 40
= 910
512 : 64
= 8
8425 : 38
= 221 (dư 27)
Bài 2:
a. (24 + 16) : 4
= 40 : 4 = 10
b. 24 : 4 + 16 : 4
= 6 + 4 = 10
Bài 3:
Bài giải:
Chiều dài của mảnh vườn là: 600 : 20 = 30 (m)
Chu vi của mảnh vườn là: (30 + 20) x 2 = 100 (m)
Đáp số: 100m
Bài 4:
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ………………
Bài tập cuối tuần
Kiến thức cần nhớ
- Chia hai số có tận cùng là chữ số 0 Lớp 4 – Tuần 22
- Chia một số cho một tích: a : (b x c) = a : b : c
- Ước lượng thương trong phép chia PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thương của phép tính: 180 : 30 là: A. 3 B. 6 C. 30 D. 60
Câu 2. Kết quả của phép tính: 3600 : 90 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 3600
Câu 3: 180 phút = …. giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 24
Câu 4. Kết quả biểu thức sau: 24 : (2 x 3) bằng giá trị biểu thức nào sau đây: A. 24 : 2 x 3 B. 24 x 2 : 3 C. 24 : 2 : 3 D. 24 : (2+3)
Câu 5. Giá trị của biểu thức sau: 250 : (2 x 5) là: A. 10 B. 20 C. 25 D. 250
Câu 6. Làm tròn 283 đến hàng chục thì được: A. 28 B. 280 C. 290 D. 294
Câu 7. Ước lượng thương của phép chia 76 : 23. Làm tròn các số 76 và 23
đến hàng chục thì được lần lượt là: A. 70 và 20 B. 80 và 20 C. 60 và 30 D. 80 và 30
Câu 8. Một chiếc tàu cần chở hết 446 hành khách đi tham quan. Nếu mỗi
tàu chở được 53 hành khách thì cần ít nhất bao nhiêu tàu : A. 6 chiếc tàu B. 7 chiếc tàu C. 8 chiếc tàu D. 9 chiếc tàu PHẦN TỰ LUẬN Bài 1
Đặt tính rồi tính: 8150 : 50 36400 : 40 512 : 64 8425 : 38 …… … … … … … … … … … .…. …… … … … … … … … … … . ………………. …. ………………. …… … … … … … … … … … … …… …… … … … … … … … … … … ………………… …… ………………… …… … … … … … … … … … … …… …… … … … … … … … … … … …… ………………… ………………… …… … … … … … … … … … … … .…. …… … … … … … … … … … … … . …………………. …. …………………. …… … … … … … … … … … … …… …… … … … … … … … … … … ………………… …… ………………… Bài 2
Tính giá trị biểu thức a. (24 + 16) : 4 b. 24 : 4 + 16 : 4
………………………….
………………………….
………………………….
…………………………. Bài 3 Giải bài toán sau:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 600m và chiều rộng là
20m. Tính chu vi của mảnh vườn đó. Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. Bài 4 Thử thách vui 250 : 50
Đây là hai loài cá đều sống ở biển và có
nét hơi giống nhau, bạn hãy tìm tên
bằng cách tìm thương của phép tính bên 240 : cạnh hình chú cá đó. 40
Nếu thương là 5 thì đó là cá heo
Nếu thương là 6 thì đó là cá voi Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C C C B B D II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: 8150 : 50 36400 : 40 512 : 64 8425 : 38 = 163 = 910 = 8 = 221 (dư 27) Bài 2: a. (24 + 16) : 4 = 40 : 4 = 10 b. 24 : 4 + 16 : 4 = 6 + 4 = 10 Bài 3: Bài giải:
Chiều dài của mảnh vườn là: 600 : 20 = 30 (m)
Chu vi của mảnh vườn là: (30 + 20) x 2 = 100 (m) Đáp số: 100m Bài 4:
Document Outline

  • Đáp án