Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 25

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 25 - Có đáp án sách Chân trời sáng tạo, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Câu 1. Din tích ca hình vuông cnh dài 1mm là:
A. 1 mm
2
B. 1 cm
2
C. 1 dm
2
D. 1 m
2
Câu 2. 1 cm
2
gp 1 mm
2
bao nhiêu ln:
A. 1 ln
B. 10 ln
C. 100 ln
D. 1000 ln
Câu 3: 25 mm
2
được đc là:
A. Hai mươi m mi-lli-mét
B. Hai mươi m mi-li-mét
C. Hai m
ươ
i lăm mi-li-mét vuông
D. Hai m
ươ
i năm mi-lli-mét vuông
Câu 4. M
t hình vuông c
nh 6 mm. V
y di
n tích c
a hình vuông đó là:
A. 6 mm
2
B. 36 mm
2
C. 36 m
2
D. 3 6m
Câu 5. 28 000 mm
2
= cm
2
. S cn đin vào ch chm là:
A. 2
B. 8
C. 28
D. 280
Câu 6. Thương ca phép tính: 100 mm
2
: 5 là:
Câu 7. Kết qu ca phép tính: 5 cm
2
+ 34 mm
2
là:
A. 5 mm
B. 10 mm
C. 20 mm
D. 500 mm
A. 534 cm
2
B. 534 mm
2
C. 5 034 cm
2
D. 5 034 mm
2
Lp :
Bài tp cui tun
Lp 4 Tun 25
PHN TRC NGHIM
Khoanh vào ch cái đt trước câu tr li đúng:
Kiến thc cn nh
- Xếp hình, v hình
- Mi-li-mét vuông là đơn v đo din tích. Viết
tt là: mm
2
1 cm
2
= 100 mm
2
100 mm
2
= 1 cm
2
Câu 8. S thích hp đ đin vào ch chm 72cm
2
4mm
2
= …mm
2
là:
A. 7240
B. 7204
C. 72004
D. 72400
a. 5 dm
2
= ……………. cm
2
= ……………………mm
2
b. 5600 mm
2
= ……………cm
2
c. 3 m
2
2 dm
2
= ………………………mm
2
Đi
n d
u >;<; = thích h
p:
Bài 2
a. 3 dm
2
……….. 300 mm
2
4 cm
2
……….. 400 mm
2
Bài gii
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Đin s thích hp vào ch chm:
Bài 1
Gii bài toán sau:
Bài 3
Mnh bìa th nht din tích 820 mm
2
, din tích mnh bìa th hai
bng din tích mnh bìa th nht. Tính din tích mnh bìa th hai.
b. 2 mm
2
+ 3 cm
2
……….. 400 mm
2
50 mm
2
x 2 …………….. 10 cm
2
Hãy khoanh vào đáp án đúng:
Th
thách vui
Bài 4
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
C
B
D
C
B
B
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 dm
2
= 500 cm
2
= 50 000 mm
2
b. 5600 mm
2
= 56 cm
2
c. 3 m
2
2 dm
2
= 30200 mm
2
Bài 2: Điền dấu >;<; = thích hợp:
a. 3 dm
2
> 300 mm
2
4 cm
2
= 400 mm
2
b. 2 mm
2
+ 3 cm
2
< 400 mm
2
50 mm
2
x 2 < 10 cm
2
Bài 3: Giải bài toán sau:
Bài giải
Diện tích mảnh bìa thứ hai là: 820 : 2 = 410 (mm)
Đáp số: 410 mm
Bài 4: Thử thách vui
Hãy khoanh vào đáp án đúng: D
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ………………
Kiến thức cần nhớ
Bài tập cuối tuần - Xếp hình, vẽ hình
- Mi-li-mét vuông là đơn vị đo diện tích. Viết Lớp 4 – Tuần 25 tắt là: mm2 1 cm2 = 100 mm2 100 mm2 = 1 cm2 PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm là: A. 1 mm2 B. 1 cm2 C. 1 dm2 D. 1 m2
Câu 2. 1 cm2 gấp 1 mm2 bao nhiêu lần: A. 1 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 1000 lần
Câu 3: 25 mm2 được đọc là: A. Hai mươi năm mi-l i-mét B. Hai mươi lăm mi-li-mét
C. Hai mươi lăm mi-li-mét vuông
D. Hai mươi năm mi-l i-mét vuông
Câu 4. Một hình vuông có cạnh 6 mm. Vậy diện tích của hình vuông đó là: A. 6 mm2 B. 36 mm2 C. 36 m2 D. 3 6m
Câu 5. 28 000 mm2 = … cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 8 C. 28 D. 280
Câu 6. Thương của phép tính: 100 mm2 : 5 là: A. 5 mm B. 10 mm C. 20 mm D. 500 mm
Câu 7. Kết quả của phép tính: 5 cm2 + 34 mm2 là: A. 534 cm2 B. 534 mm2 C. 5 034 cm2 D. 5 034 mm2
Câu 8. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 72cm2 4mm2 = …mm2 là: A. 7240 B. 7204 C. 72004 D. 72400 Bài 1
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 dm2 = ……………. cm2 = ……………………mm2
b. 5600 mm2 = ……………cm2
c. 3 m2 2 dm2 = ………………………mm2 Bài 2
Điền dấu >;<; = thích hợp: a. 3 dm2 ………. 300 mm2
b. 2 mm2 + 3 cm2 ………. 400 mm2 4 cm2 ………. 400 mm2
50 mm2 x 2 ……………. 10 cm2 Bài 3 Giải bài toán sau:
Mảnh bìa thứ nhất có diện tích 820 mm2, diện tích mảnh bìa thứ hai
bằng diện tích mảnh bìa thứ nhất. Tính diện tích mảnh bìa thứ hai. Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. Bài 4 Thử thách vui
Hãy khoanh vào đáp án đúng: Đáp án I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C B D C B B II. TỰ LUẬN
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 5 dm2= 500 cm2 = 50 000 mm2 b. 5600 mm2= 56 cm2 c. 3 m2 2 dm2= 30200 mm2
Bài 2: Điền dấu >;<; = thích hợp: a. 3 dm2> 300 mm2 4 cm2 = 400 mm2 b. 2 mm2+ 3 cm2 < 400 mm2 50 mm2 x 2 < 10 cm2
Bài 3: Giải bài toán sau: Bài giải
Diện tích mảnh bìa thứ hai là: 820 : 2 = 410 (mm) Đáp số: 410 mm
Bài 4: Thử thách vui
Hãy khoanh vào đáp án đúng: D
Document Outline

  • Đáp án