Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 26

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 26 - Có đáp án sách Chân trời sáng tạo, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 26

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 26 - Có đáp án sách Chân trời sáng tạo, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

125 63 lượt tải Tải xuống
Câu 1. 125 t = ….. kg. S cn đin vào ch chm:
A. 125
B. 1 250
C. 12 500
D. 125 000
Câu 2. 34 000 mm
2
= ….. cm
2
. S cn đin o ch chm:
A. 34
B. 340
C. 3400
D. 34 000
Câu 3: Kết qu ca phép tính: 85 000 : 50 là:
A. 50
B. 85
C. 170
D. 1700
Câu 4. M
t hình vuông c
nh 6 mm. V
y di
n tích c
a hình vuông đó là:
A. 6 mm
2
B. 36 mm
2
C. 36 m
2
D. 3 6m
Câu 5. Bi
u th
c giá tr
b
ng bi
u th
c sau: 4 x 25 :
A. 4 x 20
B. 2 x 50
C. 20 x 50
D. 40 x 5
Câu 6. Ni mi hình vi tên gi ca hình đó:
H tên: ………………………………
Lp :
Bài tp cui tun
Lp 4 Tun 26
PHN TRC NGHIM
Khoanh vào ch cái đt trước câu tr li đúng:
Kiến thc cn nh
Cng c li kiến thc đã hc:
- Đi đơn v đo đi lượng
- Thc hin rèn năng tính
- Ôn li kiến thc v hình thoi, hình
bình nh.
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Hình thoi 2 cp cnh đi din song song và 4 cnh bng nhau
b. Hình bình hành 2 cp cnh đi din song song 4 cnh bng nhau
a.
b.
c.
d.
e.
PH
N T
LU
N
a. 3 dm
2
……….. 300 mm
2
4 cm
2
……….. 200 mm
2
Đ
t tính r
i tính:
Bài 1
Gi
i bài toán sau:
Bài 3
M
i bao g
o n
ng 50 kg. V
y 50 bao g
o nh
ư
th
ế
n
ng bao nhiêu t
?
b. 2 kg + 3 y
ế
n ……….. 400 kg
50 kg x 2 …………….. 10 t
6425 : 38
..
.
………………
………………..
…………………
…………………
………………….
…………………
………………..
…………………
…………………
………………….
…………………
23 x 45
145 x 24
1512 : 64
………………..
…………………
…………………
………………….
…………………
Đin du >, <, = thích hp vào ch chm:
Bài 2
………………..
…………………
…………………
………………….
…………………
Tháng này b đi công tác t ngày 9 đến ngày 17
mi v.
a) Hi b đi công c my ngày?
………………………………………………………..
b) Bi
ế
t ngày 9 th
t
ư
. H
i b
v
vào ngày th
my?
…………………………………………………………
Th thách vui
Bài 4
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
7
Đáp án
C
B
D
B
B
a. Đ; b.
S
Câu 6:
II. TỰ LUẬN
Bài 1:
a) 1035
b) 3480
c) 23 (dư 40)
d) 169 (dư 3)
Bài 2
a. 3 dm
2
> 300 mm
2
4 cm
2
> 200 mm
2
b. 2 kg + 3 yến < 400 kg
50 kg x 2 = 1 tạ
Bài 3:
Bài giải
50 bao gạo như thế nặng số tạ là:
50 x 50 = 2500 (kg) = 25 (tạ)
Đáp số: 25 tạ gạo
Bài 4:
a) Bố đi công tác: 8 ngày
b) Bố về vào: Thứ Năm
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ………………
Bài tập cuối tuần
Kiến thức cần nhớ
Củng cố lại kiến thức đã học: Lớp 4 – Tuần 26
- Đổi đơn vị đo đại lượng
- Thực hiện rèn kĩ năng tính
- Ôn lại kiến thức về hình thoi, hình bình hành. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 125 tạ = …. kg. Số cần điền vào chỗ chấm: A. 125 B. 1 250 C. 12 500 D. 125 000
Câu 2. 34 000 mm2 = …. cm2. Số cần điền vào chỗ chấm: A. 34 B. 340 C. 3400 D. 34 000
Câu 3: Kết quả của phép tính: 85 000 : 50 là: A. 50 B. 85 C. 170 D. 1700
Câu 4. Một hình vuông có cạnh 6 mm. Vậy diện tích của hình vuông đó là: A. 6 mm2 B. 36 mm2 C. 36 m2 D. 3 6m
Câu 5. Biểu thức có giá trị bằng biểu thức sau: 4 x 25 là: A. 4 x 20 B. 2 x 50 C. 20 x 50 D. 40 x 5
Câu 6. Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó:
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau
b. Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau PHẦN TỰ LUẬN Bài 1
Đặt tính rồi tính: a. 23 x 45 145 x 24 b. 1512 : 64 6425 : 38 ………………. …… … … … … … … … … … . ………………. …. ……………….
c. ………………… …… … … … … … … … … … … ………………… …… ………………… d.………………… …… … … … … … … … … … … ………………… …… ………………… e.…………………. …… … … … … … … … … … … … . …………………. …. …………………. ………………… …… … … … … … … … … … … …… ………………… ………………… Bài 2
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a. 3 dm2 ………. 300 mm2
b. 2 kg + 3 yến ………. 400 kg 4 cm2 ………. 200 mm2
50 kg x 2 ……………. 10 tạ Bài 3 Giải bài toán sau:
Mỗi bao gạo nặng 50 kg. Vậy 50 bao gạo như thế nặng bao nhiêu tạ? Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. Bài 4 Thử thách vui
Tháng này bố đi công tác từ ngày 9 đến ngày 17 mới về.
a) Hỏi bố đi công tác mấy ngày?
……………………………………………………….
b) Biết ngày 9 là thứ tư. Hỏi bố về vào ngày thứ mấy?
………………………………………………………… Đáp án I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 7 a. Đ; b. Đáp án C B D B B S Câu 6: II. TỰ LUẬN Bài 1: a) 1035 b) 3480 c) 23 (dư 40) d) 169 (dư 3) Bài 2 a. 3 dm2> 300 mm2 4 cm2 > 200 mm2 b. 2 kg + 3 yến < 400 kg 50 kg x 2 = 1 tạ Bài 3: Bài giải
50 bao gạo như thế nặng số tạ là:
50 x 50 = 2500 (kg) = 25 (tạ) Đáp số: 25 tạ gạo Bài 4:
a) Bố đi công tác: 8 ngày b) Bố về vào: Thứ Năm