Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 4

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 4 - Có đáp án sách Chân trời sáng tạo, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Câu 1. Có 72 kg go đng đu trong 8 bao. Hi 54 kg go đng đu trong bao
nhiêu bao như thế?
Câu 2.
m
t tr
ườ
ng Ti
u h
c, c
7 b
n h
c sinh gi
i đ
ượ
c th
ưở
ng t
ng c
ng 70
quy
n v
. H
i 4000 quy
n v
thì bao nhiêu b
n h
c sinh đ
ượ
c th
ưở
ng, bi
ế
t m
i
b
n đ
ượ
c th
ưở
ng s
v
nh
ư
nhau?
Câu 3. Mt người đi xe đp trong 15 phút được 3 km. Nếu đi xe đp đu như vy
trong 20 phút thì được bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 4 km
B. 5 km
C. 15 km
D. 20 km
Câu 4. m
t s
lít n
ướ
c m
m đóng vào các can. N
ế
u m
i can ch
a 4 lít thì đóng
đ
ượ
c 28 can. H
i n
ế
u m
i can ch
a 8 lít t đóng đ
ượ
c bao nhiêu can?
Câu 5. 7 thùng d
u, m
i thùng 12 lít. N
ế
u l
y s
d
u trên chia đ
u vào các
thùng 4 lít thì chia đ
ượ
c bao nhiêu thùng?
Câu 6. M
t c
a hàng có 6 h
p bút chì nh
ư
nhau đ
ng t
ng c
ng 144 cây bút chì,
ca hàng đã bán hết 96 cây bút chì. Hi ca ng còn li bao nhiêu hp bút chì?
A. 6 bao go
B. 9 bao go
C. 10 bao go
D. 12 bao go
A. 4 h
c sinh
B. 10 h
c sinh
C. 40 h
c sinh
D. 400 h
c sinh
A. 7 can n
ướ
c m
m
B. 14 can n
ư
c m
m
C. 112 can n
ư
c
m
m
A. 84 thùng
B. 80 thùng
C. 22 thùng
D. 21 thùng
Kiến thc cn nh
* Bài toán liên quan đến rút v đơn v
(tiếp theo)
+ Bước 1: Tìm giá tr 1 đơn v (giá tr 1
phn) Đây bước rút v đơn v, thc
hin phép chia.
+ Bước 2: Tìm s phn (s đơn v). Thc
hin phép chia.
H tên: ………………………………
Lp : ………
PH
N TR
C NGHI
M
Khoanh vào ch cái đt trước câu tr li đúng:
Bài t
p cu
i tu
n
L
p 4 Tu
n 4
A. 2 hp bút chì
B. 4 hp bút chì
C. 24 hp bút chì
D. 48 hp bút chì
Câu 7. Mt ca hàng có 6 thùng nước mm như nhau cha tng cng 54 l. Ca hàng đã
bán hết 36 l. Ca hàng đã còn li s thùng nước mm là:
A. 9
l
n
ướ
c
m
m
B. 6 thùng n
ướ
c
m
m
C. 4 thùng n
ướ
c
m
m
D. 2 thùng n
ướ
c
m
m
Câu 8. Mai có 80 000 đ
ng, b
n mua đ
ư
c v
a đ
10 quy
n v
. H
i An có ít h
ơ
n Mai
20 000 đng thì mua được bao nhiêu quyn v cùng loi?
A. 8 000 đng
B. 2 quyn v
C. 5 quyn v
D. 6 quyn v
a. Bn An đếm s bút c đng trong hp. Nếu đếm theo chc thì được 6 chc bút chì.
V
y n
ế
u đ
ế
m theo t đ
ượ
c ………… bút chì.
b. Có 48 cái đĩa xếp đu vào 8 hp. Vy 30 cái đĩa thì xếp được vào …….. hp như
thế.
Gii bài toán sau:
Bài 2
An có 64 viên bi chia đ
u thành các h
p, m
i h
p 8 viên bi. nh có 48 viên
bi cũng được chia o c hp như An. Hi nh ít hơn An bao nhiêu hp bi?
PHN T LUN
Bài gii
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 1
Viết s thích hp vào ch chm.
hai chung nuôi th. Bn Huy đếm được chung th nht 24 chân th
chu
ng th
hai có 24 tai th
. H
i chu
ng nào nhi
u th
h
ơ
n nhi
u h
ơ
n bao
nhiêu?
Bài 3
Bài gii
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Đ
b
n.
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
A
B
D
A
D
D
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1:
a. Bạn An đếm số bút chì đựng trong hộp. Nếu đếm theo chục thì được 6 chục bút chì. Vậy
nếu đếm theo tá thì được 5 bút chì.
b. 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Vậy 30 cái đĩa thì xếp được vào 5 hộp như thế.
Bài 2:
An số hộp bi là:
64 : 8 = 8 (hộp)
Bình số hộp bi là:
48 : 8 = 6 (hộp)
Bình ít hơn An số hộp bi là:
8 - 6 = 2 (hộp)
Đáp số: 2 hộp bi
Bài 3:
Mỗi con thỏ 4 chân 2 tai.
Chuồng thứ nhất nuôi số con thỏ là:
24 : 4 = 6 (con)
Chuồng thứ hai nuôi số con thỏ là:
24 : 2 = 12 (con)
Chuồng thứ hai nuôi nhiều hơn chuồng thứ nhất số con thỏ là:
12 6 = 6 (con)
Đáp số: 6 con thỏ
| 1/4

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ………………
Kiến thức cần nhớ
* Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiếp theo)
Bài tập cuối tuần
+ Bước 1: Tìm giá trị 1 đơn vị (giá trị 1
phần) Đây là bước rút về đơn vị, thực
Lớp 4 – Tuần 4 hiện phép chia.
+ Bước 2: Tìm số phần (số đơn vị). Thực hiện phép chia.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Có 72 kg gạo đựng đều trong 8 bao. Hỏi 54 kg gạo đựng đều trong bao nhiêu bao như thế? A. 6 bao gạo B. 9 bao gạo C. 10 bao gạo D. 12 bao gạo
Câu 2. Ở một trường Tiểu học, cứ 7 bạn học sinh giỏi được thưởng tổng cộng là 70
quyển vở. Hỏi có 4000 quyển vở thì có bao nhiêu bạn học sinh được thưởng, biết mỗi
bạn được thưởng số vở như nhau? A. 4 học sinh
B. 10 học sinh C. 40 học sinh D. 400 học sinh
Câu 3. Một người đi xe đạp trong 15 phút được 3 km. Nếu đi xe đạp đều như vậy
trong 20 phút thì được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 4 km B. 5 km C. 15 km D. 20 km
Câu 4. Có một số lít nước mắm đóng vào các can. Nếu mỗi can chứa 4 lít thì đóng
được 28 can. Hỏi nếu mỗi can chứa 8 lít thì đóng được bao nhiêu can?
A. 7 can nước mắm B. 14 can nước mắm C. 112 can nướcD. 896 can nước mắm mắm
Câu 5. Có 7 thùng dầu, mỗi thùng có 12 lít. Nếu lấy số dầu trên chia đều vào các
thùng 4 lít thì chia được bao nhiêu thùng? A. 84 thùng B. 80 thùng C. 22 thùng D. 21 thùng
Câu 6. Một cửa hàng có 6 hộp bút chì như nhau đựng tổng cộng 144 cây bút chì,
cửa hàng đã bán hết 96 cây bút chì. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp bút chì? A. 2 hộp bút chì B. 4 hộp bút chì C. 24 hộp bút chì D. 48 hộp bút chì
Câu 7. Một cửa hàng có 6 thùng nước mắm như nhau chứa tổng cộng 54 l. Cửa hàng đã
bán hết 36 l. Cửa hàng đã còn lại số thùng nước mắm là: A. 9 l nước B. 6 thùng nước C. 4 thùng nước D. 2 thùng nước mắm mắm mắm mắm
Câu 8. Mai có 80 000 đồng, bạn mua được vừa đủ 10 quyển vở. Hỏi An có ít hơn Mai
20 000 đồng thì mua được bao nhiêu quyển vở cùng loại? A. 8 000 đồng B. 2 quyển vở C. 5 quyển vở D. 6 quyển vở PHẦN TỰ LUẬN Bài 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. Bạn An đếm số bút chì đựng trong hộp. Nếu đếm theo chục thì được 6 chục bút chì.
Vậy nếu đếm theo tá thì được ………… tá bút chì.
b. Có 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Vậy có 30 cái đĩa thì xếp được vào ……. hộp như thế. Giải bài toán sau: Bài 2
An có 64 viên bi chia đều thành các hộp, mỗi hộp có 8 viên bi. Bình có 48 viên
bi cũng được chia vào các hộp như An. Hỏi Bình có ít hơn An bao nhiêu hộp bi? Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. Bài 3 Đố bạn.
Có hai chuồng nuôi thỏ. Bạn Huy đếm được ở chuồng thứ nhất có 24 chân thỏ
và chuồng thứ hai có 24 tai thỏ. Hỏi chuồng nào có nhiều thỏ hơn và nhiều hơn bao nhiêu? Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A B D A D D II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1:
a. Bạn An đếm số bút chì đựng trong hộp. Nếu đếm theo chục thì được 6 chục bút chì. Vậy
nếu đếm theo tá thì được 5 tá bút chì.
b. Có 48 cái đĩa xếp đều vào 8 hộp. Vậy có 30 cái đĩa thì xếp được vào 5 hộp như thế. Bài 2: An có số hộp bi là: 64 : 8 = 8 (hộp) Bình có số hộp bi là: 48 : 8 = 6 (hộp)
Bình có ít hơn An số hộp bi là: 8 - 6 = 2 (hộp) Đáp số: 2 hộp bi Bài 3:
Mỗi con thỏ có 4 chân và 2 tai.
Chuồng thứ nhất nuôi số con thỏ là: 24 : 4 = 6 (con)
Chuồng thứ hai nuôi số con thỏ là: 24 : 2 = 12 (con)
Chuồng thứ hai nuôi nhiều hơn chuồng thứ nhất số con thỏ là: 12 – 6 = 6 (con) Đáp số: 6 con thỏ