Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 6

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6 - Có đáp án sách Chân trời sáng tạo, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Câu 1. 2 x 2 023 = ……… x 2. S cn đin vào ch chm là:
A. 2 022
B. 2 023
C. 2 024
D. 2 025
Câu 2. Đin s thích hp o ch chm:
1 309 X (3 + 7) = 1 309 X ………….. +1 309 X 7
Câu 3. Đin s thích hp o ch chm: (9 x 8) x 6 = 6 x (9 x )
A. 6
B. 8
C. 9
D. 72
Câu 4. Đin du thích hp vào ch chm: 76 x 10 …….. (70 + 7v) x 10
Câu 5. Biu thc nào sau đây giá tr bng vi biu thc: (6 x 125) x 8?
Câu 6. Mt phòng hc 8 dãy ghế, mi dãy ghế có 2 bàn, mi bàn 2 hc sinh. Hi
phòng h
c đó có bao nhiêu h
c sinh?
A. 10 h
c sinh
B. 12 h
c sinh
D. 32 h
c sinh
Câu 7. M
t đ
i xe có 5 xe t
i, m
i xe ch
12 thùng hàng, m
i thùng hàng có 2 y b
ơ
m.
H
i đ
i xe đó ch
bao nhiêu máy b
ơ
m?
A. 10 máy b
ơ
m
B. 24 máy b
ơ
m
C. 60 máy b
ơ
m
D. 120 máy b
ơ
m
Câu 8. Ng
ườ
i ta chuy
n v
t li
u xây d
ng đ
s
a l
i m
t đo
n đ
ườ
ng. Trong 4 ngày
đ
u, m
i ngày chuy
n đ
ượ
c 63 kh
i đá dăm. Trong 4 ngày sau, m
i ngày chuy
n
A. 1 309
B. 3
C. 5
D. 7
A. <
B. >
C. =
D.Không d
u nào thích h
p
A. (125 + 6) + 8
B. (125 + 8) x 6
C. 6 x (125 x 8)
D. (125 + 6) x 8
H và tên: ………………………………
Lp : ………
PH
N TR
C NGHI
M
Khoanh vào ch cái đt trước câu tr li đúng:
Bài t
p cu
i tu
n
L
p 4 Tu
n 6
Kiến thc cn nh
* Tính cht giao hoán ca phép nhân:
Khi đi ch các tha s trong mt tích thì tích
không thay đi.
* Tính cht kết hp ca phép nhân:
Khi nhân mt tích hai s vi s th ba, ta có th nhân s
th nht vi ch ca s th hai th ba.
được 36 khi cát. Hi trong m ngày đó, người ta đã chuyn được bao nhiêu khi
đá m cát?
A. 396 khi đá
dăm cát
B. 144 khi đá
dăm cát
C. 252 khi đá dăm
t
D. 99 khi đá m
cát
a
b
P = (a + b) x 2
S = a x b
10 cm
7 cm
(10 + 7) x 2 = 34 (cm)
10 x 7 = 70 (cm
2
)
20 cm
10 cm
……………………………………..
……………………………………..
8 ô ch hàng. Mi ô ch 4 kin hàng. Mi kin hàng cha 25 m
đin. Hi 8 ô đó ch bao nhiêu m đin?
9 024 x
Bài 1
PH
N T
LU
N
Bài 2
N
i hai phép tính cùng k
ế
t qu
:
6 x 9 024
9 x 983
5 x 304
983 x 9
304 x 5
4 x 9 824
9 824 x
Bài 3
Gii bài toán sau bng hai ch.
Tính chu vi din tích hình ch nht (theo mu).
a. 25 x 6 x 4 b. 8 x 4 + 8 x 6
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Bài gi
i
Cách 1 Cách 2
…………………………………………………………..…………………………………………………………..………
…………………………………………………..…………………………………………………………..………………
……………..…………………………………………………………..……………………………………………………
……..…………………………………………………………..……………………………………………………………
Bài 4
Tính bng cách thun tin.
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
B
A
C
D
D
A
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1:
a
b
P = (a + b) x 2
S = a x b
10 cm
7 cm
(10 + 7) x 2 = 34 (cm)
10 x 7 = 70 ( cm
2
)
20 cm
10 cm
(20 + 10) x 2 = 60 (cm)
20 x 10 = 200 (cm
2
)
Bài 2:
Bài 3:
Cách 1
8 ô chở số kiện hàng là:
8 × 4 = 32 (kiện hàng)
8 ô chở số ấm điện là:
25 × 32 = 800 (ấm điện)
Đáp số: 800 ấm điện.
Cách 2
Mỗi ô chở số ấm điện là:
25 × 4 = 100 (ấm điện)
8 ô chở số ấm điện là:
100 × 8 = 800 (ấm điện)
Đáp số: 800 ấm điện.
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện.
a. 25 x 6 x 4
= (25 x 4 ) x 6
= 100 x 6
= 600
b. 8 x 4 + 8 x 6
= 8 x (4 + 6)
= 8 x 10
= 80
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ………………
Kiến thức cần nhớ
* Tính chất giao hoán của phép nhân:
Bài tập cuối tuần
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi. Lớp 4 – Tuần 6
* Tính chất kết hợp của phép nhân:
Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số
thứ nhất với tích của số thứ hai và thứ ba. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. 2 x 2 023 = ……… x 2. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 2 022 B. 2 023 C. 2 024 D. 2 025
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 309 X (3 + 7) = 1 309 X …………. +1 309 X 7 A. 1 309 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (9 x 8) x 6 = 6 x (9 x …) A. 6 B. 8 C. 9 D. 72
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 76 x 10 ……. (70 + 7v) x 10 A. < B. > C. =
D.Không có dấu nào thích hợp
Câu 5. Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng với biểu thức: (6 x 125) x 8? A. (125 + 6) + 8
B. (125 + 8) x 6 C. 6 x (125 x 8) D. (125 + 6) x 8
Câu 6. Một phòng học có 8 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 2 bàn, mỗi bàn 2 học sinh. Hỏi
phòng học đó có bao nhiêu học sinh? A. 10 học sinh
B. 12 học sinh C. 20 học sinh D. 32 học sinh
Câu 7. Một đội xe có 5 xe tải, mỗi xe chở 12 thùng hàng, mỗi thùng hàng có 2 máy bơm.
Hỏi đội xe đó chở bao nhiêu máy bơm? A. 10 máy bơm B. 24 máy bơm C. 60 máy bơm D. 120 máy bơm
Câu 8. Người ta chuyển vật liệu xây dựng để sửa lại một đoạn đường. Trong 4 ngày
đầu, mỗi ngày chuyển được 63 khối đá dăm. Trong 4 ngày sau, mỗi ngày chuyển
được 36 khối cát. Hỏi trong tám ngày đó, người ta đã chuyển được bao nhiêu khối đá dăm và cát?
A. 396 khối đá B. 144 khối đá C. 252 khối đá dăm D. 99 khối đá dăm dăm và cát dăm và cát và cát và cát PHẦN TỰ LUẬN Bài 1
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật (theo mẫu). a b P = (a + b) x 2 S = a x b 10 cm 7 cm (10 + 7) x 2 = 34 (cm) 10 x 7 = 70 (cm2) 20 cm 10 cm
…………………………………….
……………………………………. Bài 2
Nối hai phép tính có cùng kết quả: 9 024 x 983 x 9 304 x 5 9 824 x 9 x 983 5 x 304 6 x 9 024 4 x 9 824 Bài 3
Giải bài toán sau bằng hai cách.
Có 8 ô tô chở hàng. Mỗi ô tô chở 4 kiện hàng. Mỗi kiện hàng chứa 25 ấm
điện. Hỏi 8 ô tô đó chở bao nhiêu ấm điện? Bài giải Cách 1 Cách 2
…………………………………………………………. …………………………………………………………. ………
…………………………………………………. …………………………………………………………. ………………
……………. …………………………………………………………. ……………………………………………………
……. …………………………………………………………. …………………………………………………………… Bài 4
Tính bằng cách thuận tiện. a. 25 x 6 x 4 b. 8 x 4 + 8 x 6
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………. Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B A C D D A II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: a b P = (a + b) x 2 S = a x b 10 cm 7 cm (10 + 7) x 2 = 34 (cm) 10 x 7 = 70 ( cm2) 20 cm 10 cm (20 + 10) x 2 = 60 (cm) 20 x 10 = 200 (cm2) Bài 2: Bài 3: Cách 1
8 ô tô chở số kiện hàng là: 8 × 4 = 32 (kiện hàng)
8 ô tô chở số ấm điện là: 25 × 32 = 800 (ấm điện) Đáp số: 800 ấm điện. Cách 2
Mỗi ô tô chở số ấm điện là: 25 × 4 = 100 (ấm điện)
8 ô tô chở số ấm điện là: 100 × 8 = 800 (ấm điện) Đáp số: 800 ấm điện.
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện. a. 25 x 6 x 4 = (25 x 4 ) x 6 = 100 x 6 = 600 b. 8 x 4 + 8 x 6 = 8 x (4 + 6) = 8 x 10 = 80
Document Outline

  • a. 25 x 6 x 4b. 8 x 4 + 8 x 6
    • Đáp án