Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo - Tuần 7

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 7 - Có đáp án sách Chân trời sáng tạo, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới. 

Câu 1. S Năm mươi tư nghìn sáu trăm” viết là:
Câu 2. S thích hp đ đin vào ch chm trong dãy sau là:
4 320; 4 330; 4 340; ..; 4 360; 4 370
Câu 3. ln nhât trong các 1528; 1529; 1582; 1592; 1552 là:
Câu 4 . S đng lin sau s 9 999 :
Câu 5. Bn con gà, vt, chó, chim khi lượng ln lượt là:
2500 g; 1kg 800g; 8 kg; 800g. Con vt khi lượng nh nht :
Câu 6. m tròn s
21 654 đ
ế
n hàng nghìn t đ
ượ
c s
:
A. 54 600
B. 54 060
C. 54 006
D. 546 000
A. 4 341
B. 4 342
C. 4 350
D. 4 351
A. 1528
B. 1529
C. 1552
D. 1592
A. 9998
B. 10 000
C. 10 001
D. 9997
A.
B. V
t
C. Chó
D. Chim
A. 22 000
B. 21 000
C. 20 000
D. 21 600
H tên: ………………………………
Lp : ………………
Kiến thc cn nh
* Biu đ tranh: biu đ s dng hình
nh, tranh v đ t đi lượng tương ng
vi nó.
* Biu đ ct: biu th giá tr ca đi lượng
qua các ct hình ch nht đ cao tương
ng vi giá tr đi lượng đó.
Khoanh vào ch cái đt trước câu tr li đúng:
Câu 7. Tng ca s ln nht 1 ch s s nh nht 3 ch s là:
Câu 8. Đ
c
t t
m v
i dài 20m thành các t
m v
i dài 2m thì ph
i c
t s
l
n
là:
A. 1009
B. 10 009
C. 109
D. 999
A. 10 l
n
B. 9 l
n
C. 22 l
n
D. 18 l
n
2 610 + 5 203
2 224 - 289
324 x 5
9 562 : 2
………………..
…………………
…………………
Sp xếp dãy s liu sau theo th t t ln đến bé:
Bài 2
1 kg 200 g ; 1 kg 80 g, 900 g ; 1 kg ; 1 kg 900 g
………………………………………………………………………………………..……………….
………………………………………………………………………………………..……………….
Gii bài toán sau:
Bài 3
Đ
ườ
ng Qu
c l
1A t
TP L
ng S
ơ
n đ
ế
n TP H
Chí Minh dài 1873 km. Quãng đ
ườ
ng
t Lng Sơn đến Huế i 808 km. Tính quãng đường t Huế đến TP H Chí Minh.
Bài gi
i
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Đt tính ri tính:
Bài 1
Th
thách vui
Bài 4
Bài gii
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
D
B
D
A
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1:
2 610 + 5 203
= 7813
2 224 - 289
= 1935
324 x 5
= 1620
9 562 : 2
= 4781
Bài 2:
Đổi: 1 kg 200 g = 1200 g ; 1 kg 80g = 1080 g ; 1 kg = 1000 g ; 1 kg 900 g = 1900 g
Ta xếp: 1 kg 900g ; 1 kg 200g ; 1 kg 80 g ; 1 kg
Bài 3:
Bài giải
Quãng đường từ Huế đến TP Hồ Chí Minh dài là:
1873 - 808 = 1065 (km)
Đáp số: 1065 km
Bài 4:
Bài giải
Ta thấy 6 khối lục giác nhỏ màu xanh tiếp xúc với khối màu trắng. Mỗi khối 3 cạnh
thuộc đường bao quanh của khối màu xanh.
chu vi của khối màu xanh là:
2 × 3 × 6 = 36 (cm)
Đáp số: 36 cm
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ………………
Kiến thức cần nhớ
* Biểu đồ tranh: là biểu đồ sử dụng hình
Bài tập cuối tuần
ảnh, tranh vẽ để mô tả đại lượng tương ứng Lớp 4 – Tuần 7 với nó.
* Biểu đồ cột: biểu thị giá trị của đại lượng
qua các cột hình chữ nhật có độ cao tương
ứng với giá trị đại lượng đó.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “ Năm mươi tư nghìn sáu trăm” viết là: A. 54 600 B. 54 060 C. 54 006 D. 546 000
Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong dãy sau là:
4 320; 4 330; 4 340; …. ; 4 360; 4 370 A. 4 341 B. 4 342 C. 4 350 D. 4 351
Câu 3. Sô lớn nhất trong các số 1528; 1529; 1582; 1592; 1552 là: A. 1528 B. 1529 C. 1552 D. 1592
Câu 4 . Số đứng liền sau số 9 999 là: A. 9998 B. 10 000 C. 10 001 D. 9997
Câu 5. Bốn con gà, vịt, chó, chim có khối lượng lần lượt là:
2500 g; 1kg 800g; 8 kg; 800g. Con vật có khối lượng nhẹ nhất là: A. Gà B. Vịt C. Chó D. Chim
Câu 6. Làm tròn số 21 654 đến hàng nghìn thì được số: A. 22 000 B. 21 000 C. 20 000 D. 21 600
Câu 7. Tổng của số lớn nhất có 1 chữ số và số nhỏ nhất có 3 chữ số là: A. 1009 B. 10 009 C. 109 D. 999
Câu 8. Để cắt tấm vải dài 20m thành các tấm vải dài 2m thì phải cắt số lần là: A. 10 lần B. 9 lần C. 22 lần D. 18 lần PHẦN TỰ LUẬN Bài 1
Đặt tính rồi tính: 2 610 + 5 203 2 224 - 289 324 x 5 9 562 : 2 ………………. ………………. ………………. ………………. ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… Bài 2
Sắp xếp dãy số liệu sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
1 kg 200 g ; 1 kg 80 g, 900 g ; 1 kg ; 1 kg 900 g
………………………………………………………………………………………. ……………….
………………………………………………………………………………………. ………………. Bài 3 Giải bài toán sau:
Đường Quốc lộ 1A từ TP Lạng Sơn đến TP Hồ Chí Minh dài 1873 km. Quãng đường
từ Lạng Sơn đến Huế dài 808 km. Tính quãng đường từ Huế đến TP Hồ Chí Minh. Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. Bài 4 Thử thách vui Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………… Đáp án
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D B D A C B II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: 2 610 + 5 203 2 224 - 289 324 x 5 9 562 : 2 = 7813 = 1935 = 1620 = 4781 Bài 2:
Đổi: 1 kg 200 g = 1200 g ; 1 kg 80g = 1080 g ; 1 kg = 1000 g ; 1 kg 900 g = 1900 g
Ta xếp: 1 kg 900g ; 1 kg 200g ; 1 kg 80 g ; 1 kg Bài 3: Bài giải
Quãng đường từ Huế đến TP Hồ Chí Minh dài là: 1873 - 808 = 1065 (km) Đáp số: 1065 km Bài 4: Bài giải
Ta thấy có 6 khối lục giác nhỏ màu xanh tiếp xúc với khối màu trắng. Mỗi khối có 3 cạnh
thuộc đường bao quanh của khối màu xanh.
→ chu vi của khối màu xanh là: 2 × 3 × 6 = 36 (cm) Đáp số: 36 cm
Document Outline

  • Đáp án