Giải bài tập SBT Địa lý 10 bài 4: Thực hành xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ

Giải bài tập SBT Địa lý 10 bài 4: Thực hành xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ được sưu tầm và đăng tải, tổng hợp nội dung lý thuyết

Gii bài tập SBT Địa lý 10 bài 4: Thc hành xác định mt s phương
pháp biu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
Câu 1: Đọc bản đồ ới đây và cho biết
a) Tên bản đồ
b) Ni dung bản đ th hin
c) Tên các phương pháp biu hiện và tên đi tượng địa lí được tng phương
pháp biu hin
d) Qua bản đồth biết đưc những đặc tính nào của đối tượng đa lí?
Gii:
a. Tên bản đồ:
Công nghiệp điện Việt Nam, năm 2002
b. Ni dung th hin
Công nghiệp điện Vit Nam (nhiệt điện thủy điện), các trm và đưng dây
220KV, 500KV.
c.
- Các phương pháp biu hiện: Phương pháp Kí hiệu (kí hiệu điểm), phương
pháp kí hiệu đường.
- Đối tưng biu hin :
+ Kí hiệu điểm: nhà máy nhit đin, nhà máy thu điện, nhà máy thu đin
đang xây dựng, trm biến áp 220KV, trm biến áp 500KV, sông ngòi .
+ Kí hiệu theo đường là: Đường dây 220 KV, 500KV, biên gii lãnh th.
d. Ta biết đưc:
- Kí hiệu điểm:
+ Tên ca các nhà máy: thủy điện, nhiêt điện, nhà máy thủy điện đang xây
dng.
+ V trí, sư phân bố ca đi tưng: nhà máy: thy điện, nhiêt điện, nhà máy
thủy điện đang xây dựng, trm biến áp
+ Cht lượng quy mô đi tưng
- Kí hiệu theo đường:
+ Tên, v trí, cht lượng đối tượng Đường dây 220 KV, 500 KV
+ Biên gii lãnh th
+ Sông ngòi
Câu 2: Đọc bản đồ ới đây và cho biết
a) Tên bn đồ
b) Ni dung bản đ th hin
c) Tên các phương pháp biu hiện và tên đi tượng địa lí được tng phương
pháp biu hin
d) Qua bản đồth biết đưc những đặc tính nào của đối tượng đa lí?
Gii:
a. Tên bản đồ: Gió và bão Vit Nam.
b. Ni dung th hin
Công nghiệp điện Vit Nam (nhiệt điện thủy điện), các trm và đưng dây
220KV, 500KV.
c.
- Các phương pháp biu hiện: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động,
phương pháp kí hiệu (dạng đường), Phương pháp kí hiệu (dạng điểm).
- Đối tưng biu hin :
+ Kí hiu chuyển động: Gió, bão
+ Kí hiệu đường: Biên gii, sông, bin.
+ Kí hiu: Các thành ph
d. Ta biết đưc:
- Kí hiu chuyển động: Hướng, tn sut ca gió,bão trên lãnh th.
- Kí hiệu đường: Hình dạng đường biên gii, đường b bin; phân b mng
i sông ngòi.
- Kí hiu: V trí các thành ph ln: Hà Nội, Đà Nẵng, TP.H Chí Minh…
Câu 3: Đọc bản đồ ới đây và cho biết
a) Tên bản đồ
b) Ni dung bản đ th hin
c) Tên các phương pháp biu hiện và tên đi tượng địa lí được tng phương
pháp biu hin
d) Qua bản đồ có th biết đưc những đặc tính nào của đối tượng đa lí?
Gii:
a. Tên bản đồ: Phân b dân cư châu Á
b. Ni dung th hin
Công nghiệp điện Vit Nam (nhiệt điện thủy điện), các trm và đưng dây
220KV, 500KV.
c.
- Các phương pháp biu hiện: phương pháp chấm điểm, phương pháp kí hiệu
đường.
- Đối tưng biu hin :
+ Kí hiệu điểm: Dân cư
+ Kí hiệu theo đường là: Biên gii, đưng b bin
d. Ta biết đưc:
+ S phân b dân cư châu Á, nơi đông dân, thưa dân.
+ V trí các đô th đông dân châu Á
+ Hình dạng đường biên gii, b biển, các con sông…
| 1/2

Preview text:

Giải bài tập SBT Địa lý 10 bài 4: Thực hành xác định một số phương
pháp biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
Câu 1: Đọc bản đồ dưới đây và cho biết a) Tên bản đồ
b) Nội dung bản đồ thể hiện
c) Tên các phương pháp biểu hiện và tên đối tượng địa lí được từng phương pháp biểu hiện
d) Qua bản đồ có thể biết được những đặc tính nào của đối tượng địa lí? Giải: a. Tên bản đồ:
Công nghiệp điện Việt Nam, năm 2002 b. Nội dung thể hiện
Công nghiệp điện Việt Nam (nhiệt điện thủy điện), các trạm và đường dây 220KV, 500KV. c.
- Các phương pháp biểu hiện: Phương pháp Kí hiệu (kí hiệu điểm), phương pháp kí hiệu đường.
- Đối tượng biểu hiện ở:
+ Kí hiệu điểm: nhà máy nhiệt điện, nhà máy thuỷ điện, nhà máy thuỷ điện
đang xây dựng, trạm biến áp 220KV, trạm biến áp 500KV, sông ngòi .
+ Kí hiệu theo đường là: Đường dây 220 KV, 500KV, biên giới lãnh thổ. d. Ta biết được: - Kí hiệu điểm:
+ Tên của các nhà máy: thủy điện, nhiêt điện, nhà máy thủy điện đang xây dựng.
+ Vị trí, sư phân bố của đối tượng: nhà máy: thủy điện, nhiêt điện, nhà máy
thủy điện đang xây dựng, trạm biến áp
+ Chất lượng quy mô đối tượng - Kí hiệu theo đường:
+ Tên, vị trí, chất lượng đối tượng Đường dây 220 KV, 500 KV + Biên giới lãnh thổ… + Sông ngòi
Câu 2: Đọc bản đồ dưới đây và cho biết a) Tên bản đồ
b) Nội dung bản đồ thể hiện
c) Tên các phương pháp biểu hiện và tên đối tượng địa lí được từng phương pháp biểu hiện
d) Qua bản đồ có thể biết được những đặc tính nào của đối tượng địa lí? Giải:
a. Tên bản đồ: Gió và bão Việt Nam. b. Nội dung thể hiện
Công nghiệp điện Việt Nam (nhiệt điện thủy điện), các trạm và đường dây 220KV, 500KV. c.
- Các phương pháp biểu hiện: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động,
phương pháp kí hiệu (dạng đường), Phương pháp kí hiệu (dạng điểm).
- Đối tượng biểu hiện ở:
+ Kí hiệu chuyển động: Gió, bão
+ Kí hiệu đường: Biên giới, sông, biển.
+ Kí hiệu: Các thành phố d. Ta biết được:
- Kí hiệu chuyển động: Hướng, tần suất của gió,bão trên lãnh thổ.
- Kí hiệu đường: Hình dạng đường biên giới, đường bờ biển; phân bố mạng lưới sông ngòi.
- Kí hiệu: Vị trí các thành phố lớn: Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh…
Câu 3: Đọc bản đồ dưới đây và cho biết a) Tên bản đồ
b) Nội dung bản đồ thể hiện
c) Tên các phương pháp biểu hiện và tên đối tượng địa lí được từng phương pháp biểu hiện
d) Qua bản đồ có thể biết được những đặc tính nào của đối tượng địa lí? Giải:
a. Tên bản đồ: Phân bố dân cư châu Á b. Nội dung thể hiện
Công nghiệp điện Việt Nam (nhiệt điện thủy điện), các trạm và đường dây 220KV, 500KV. c.
- Các phương pháp biểu hiện: phương pháp chấm điểm, phương pháp kí hiệu đường.
- Đối tượng biểu hiện ở:
+ Kí hiệu điểm: Dân cư
+ Kí hiệu theo đường là: Biên giới, đường bờ biển d. Ta biết được:
+ Sự phân bố dân cư châu Á, nơi đông dân, thưa dân.
+ Vị trí các đô thị đông dân châu Á
+ Hình dạng đường biên giới, bờ biển, các con sông…