Giải bài tập Tài Chính Doanh Nghiệp 1 | Học viện Ngân Hàng

Giải bài tập Tài Chính Doanh Nghiệp 1 với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Giải bài tập TCDN I
MC LC
CHƯƠNG 3: CHI PHÍ, DOANH THU, LỢI NHUẬN ...........................................................................
1
Tổng hợp kiến thức ................................................................................................................................
1
Bài 4: Đơn vị: triệu ồng .......................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH .......................................................................................
3
Tổng hợp kiến thức ................................................................................................................................
3
Chú ý .......................................................................................................................................................
3
Bài 4: Đơn vị: triệu ồng .......................................................................................................................... 4
Bài 6: Đơn vị: triệu ồng .......................................................................................................................... 4
Bài 7: Đơn vị: triệu ồng .......................................................................................................................... 5
Bài 8: Đơn vị: triệu ồng .......................................................................................................................... 5
Bài 9: Đơn vị: triệu ồng .......................................................................................................................... 6
Bài 10: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 7
Bài 11: Đơn vị: nghìn ồng ...................................................................................................................... 7
Bài 13: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 8
Bài 15: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 8
Bài 16: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 9
CHƯƠNG 5: QUẢN TRỊ TÀI SẢN LƯU ĐỘNG .................................................................................
11
Tổng hợp kiến thức ..............................................................................................................................
11
Bài 1: Đơn vị: nghìn ồng ...................................................................................................................... 11
Bài 2: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 12
Bài 3: Đơn vị: Triệu ồng ...................................................................................................................... 13
Bài 4: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 15
Bài 5: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 16
Bài 6: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 17
Bài 7: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 18
Bài 8: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 20
Bài 9: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 21
Bài 10: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 22
Bài 11: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 23
Bài 12: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 24
Bài 13: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 25
Bài 14: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 26
Tổng hợp công thức quản trị hàng tồn kho .......................................................................................
28
Bài 19: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 28
Bài 20: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 28
Bài 21: Đơn vị: Triệu ồng .................................................................................................................... 29
Bài 24: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 30
Bài 25: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 30
CHƯƠNG 3: CHI PHÍ, DOANH THU, LỢI NHUN
Tổng hợp kiến thức
1. Thuế GTGT phải nộp = VAT đầu ra – VAT đầu vào được khấu trừ
 󰉚  󰇛

 +  󰇜 
 =  + 
 =  × 
 = +  2. 󰉦  󰉘 󰉳 =

×  
1+ 
3. Thuế TNDN phải nộp = (TNTT – Trích lập quỹ KH) x TS TNDN
TNTT = TNCT (TNMT + Lỗ kết chuyển)
LNTT = LN thuần từ hoạt ộng kinh doanh + LN≠
 󰉚 



+  




á 󰉘 󰉘 󰉾 
 =  + 

=

+  + 
 = × 0 + ( ) × 1 =  × 
  
Bài 4: Đơn vị: triệu ồng
1. Các khoản thuế phải nộp
Thuế GTGT phải nộp = VAT ầu ra – VAT ầu vào ược khấu trừ
 󰉚  󰇛

 +  󰇜 
 =  + 
 =  × 

=

+

= 


= 3.630 × 8,52 = 30.927,6


= 30.927,6 + 9.120 = 40.047,6
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
 󰉚  󰇛󰇜 Thuế
GTGT phải nộp = 4.029,96 – 1.000 = 3.029,96


 4
󰉦  󰉘 󰉳 = ×   = × 20% = 6.616,6
1 +   1 + 20%
Thuế TNDN phải nộp = (TNTT – Trích lập quỹ KH) x TS TNDN
TNTT = TNCT (TNMT + Lỗ kết chuyển)
LNTT = LN thuần từ hoạt ộng kinh doanh + LN≠
 󰉚 



+  




á 󰉘 󰉘 󰉾  󰇛󰇜
 =  + 

=

+  + 
 = × 0 + ( ) × 1 =  × 
1
= 4,29 = 1,1 ×
0


󰇛󰇜
 +  = 10% ×

= 10% × 15.369,9 = 1.536,99

= 15.369,9 + 1.536,99 = 16.906,89


= 16.906,89 + 3.500 = 20.406,89
 = 82
9% 700 9%
 = × 2 +
 󰉚 
  
 
 󰇛󰇜
 
LNTT = 12.623,985 + 55 =12.678,985
Thuế TNDN phải nộp = 12.678,985 x 20% = 2.535,797
CHƯƠNG 4: QUẢN TR TÀI SN C ĐỊNH
Tổng hợp kiến thức
=
30/9 +
4 4
=


=

 
 ×  2
= 30/9 + 4 4

= 30/9 + 4 4
=1


= 
󰇛)
+ 



= 



 = 
× 


= 

+ 

 = (1) + () () 

= 

+


12
 
=1
Chú ý
Tính vào nguyên giá bình quân tăng 
là những TSCĐ phát sinh làm tăng mức trích khu hao ca
DN trong k. VD: DN mua v TSCĐ phục v hot ng kinh doanh => Làm tăng mức trích khu hao
=> 
Tính vào nguyên giá bình quân gim 
là những TSCĐ phát sinh làm giảm mc trích khu hao ca
DN trong kỳ. VD: DN nhượng bán TSCĐ ang dùng hoạt ng kinh doanh => Làm gim mc trích
khu hao => 
DN nhận viện trợ TSCĐ thì TSCĐ ó không phải trích khấu hao => Không tính vào nguyên giá tăng.
DN d tính thanh lý TSCĐ nhưng TSCD ã khấu hao hết t năm trước => Năm nay TSCĐ không tính
khu hao na => Nguyên giá tài sn không gim => Không tính vào 
TSCĐ em i góp vốn liên doanh thì không phải trích khấu hao nữa => DN ghi nhận TSCĐ giảm theo
nguyên giá.
TSCĐ nhận góp vốn liên doanh thì phải trích khấu hao. DN ghi nhận tài sản tăng theo giá ánh giá lại
của hội ồng.
󰇛) =  󰇛)
()


+ 
12
=1


= 


lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
TSCĐ thuê tài chính, bên i thuê phải trích khấu hao, bên cho thuê không phải trích khấu hao.
TSCĐ thuê hoạt ộng, bên i thuê không phải trích khấu hao, bên cho thuê phải trích khấu hao.
TSCĐ em i sửa chữa hoặc ang chờ sửa chữa thì vẫn phải trích khấu hao.
Chi phí sửa chữa lớn hoặc sửa chữa nhỏ TSCĐ không ược ghi tăng nguyên giá của tài sản nhưng chi phí
sửa chữa nâng cấp, hiện ại hóa tài sản thì ược ghi tăng nguyên giá của tài sản.
Tài sản trong kho dự trữ vẫn phải trích khấu hao.
TSCĐ hết thời hạn sử dụng ( ã khấu hao hết) thì thôi không trích khấu hao nữa, khi ó KHLK = NG.
Bài 4: Đơn vị: triệu ồng


= 25.000

󰇛)
= 


󰇛)

  ×  720 × 10 + 840
=1
   ×  = 180 × 6 + 960 × 2 = 250
=1


= 
󰇛)
+ 

= 

= 

× 

= 23.910 × 10% = 2.319
 = + 
2


= 




= 25.000


= 11.500


= 






= 





= 

+ 

󰇛󰇜


= 

+







Bài 6: Đơn vị: triệu ồng


= 11.500

󰇛)
= 


󰇛)

   ×  960 × 9 + 120 × 6
=1

=1


= 
󰇛)
+ 

= 

= 

× 

= 11.090 × 10% = 1.109

() 
 = + 
2


= 




= 11.500


= 1.500


= 






= 





= 

+ 

󰇛󰇜


= 

+





= 





()
Bài 7: Đơn vị: triệu ồng
1. 

= 
30/9
+ 
4

4
= 15.000 + 480 = 14.520

󰇛)
= 


󰇛)
󰇛󰇜
   ×  850 × 10
=1
   ×  = 480 × 9 + 120 × 3 = 390
=1


= 
󰇛)
+ 

= 
=

×

12
=
840
×5+
240
×2
12
=
390
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425

= 

× 

= 13.838,33 × 10% = 1.383,833
2. 
=

+

2


= 




= 
30/9
+
4

4



= 






= 





= 

+ 

󰇛+ 120) = 14.770


= 

+


󰇛󰇜



7.184
 == 6.887,0835
Bài 8: Đơn vị: triệu ồng
1. 1 = () = 120
2
= 120 + = 124
3 = 2 = 124
360 × 12%
4
 = 120,4
12
5 = 6 = 7 = 8 = 9 = 10 = 120,4
120 × 12%
11
= 120,4 + = 121,6
12
234 × 9%
12
 = 119,845
12

= 120 + 124 × 2 + 120,4 × 7 + 121,6 + 119,845 = 1.452,245
2. () = 
 = + 
2


= 






= 





= 

+ 

󰇛󰇜󰇛󰇜


= 

+


󰇛󰇜



 = = 13.213,4775
31.500
()
= = 2,384
13.213,4775
Bài 9: Đơn vị: triệu ồng
1. 1 = 115 + 240×1012 % = 117
1 = 2 = 3 = 4 = 5 = 6 = 117
600 × 15%
7
 = 109,5
12
7 = 8 = 9 = 10 = 109,5
720 × 12%
11
 = 102,3
12
12 = 11 = 102,3

= 117 × 6 + 109,5 × 4 + 102,3 × 2 = 1.344,5
2. () = 
 = + 
2


= 






= 





= 

+ 

󰇛󰇜


= 

+


󰇛󰇜 

=

 = = 11.695,75
58.000
()
= = 4,96
11.695,75
Bài 10:
Đơn vị: triệu ồng
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
1
=

() = 300
564 × 14%
2
= 300 + = 306,58
12
2 = 3 = 4 = 306,58
60 × 14%
5
= 306,58 + = 307,18
12
6 = 7 = 8 = 5 = 307,18
696 × 5%
9
 = 304,28
12
10 = 11 = 12 = 9 = 304,28

= 300 + 306,58 × 3 + 307,18 × 4 + 304,28 × 4 = 3.666,38

() 
 = + 
2


= 






= 





= 

+ 

󰇛󰇜󰇛󰇜


= 

+


󰇛+ 696) = 4.980,38



 = = 16.678,81
2.900
()
= = 0,174
16.678,81
Bài 11: Đơn vị: nghìn ồng
1 = 2 = 3 = () = 12.000
36.000 × 10%
4
= 12.000 + = 12.300
12
5 = 4 = 12.300
180.000 × 6%
6
 = 11.400
12
7 = 8 = 6 = 11.400
72.000 × 10%
9
 = 10.800
12
10 = 11 = 12 = 9 = 10.800

= 12.000 × 3 + 12.300 × 2 + 11.400 × 3 + 10.800 × 4 = 138.000

()
= 
 = + 
2


= 






= 





= 

+ 

󰇛󰇜


= 

+


󰇛󰇜



 = = 742.400

= 115% × 41.000 = 47.150
47.150
()
= = 0,0635
742.400
Bài 13: Đơn vị: triệu ồng

()
= 
 = + 
2


= 






= 





= 
30/9
+ 
4

4
󰇛󰇜
 = 3 + 4 
4 = 10 + 11 + 12
400 × 10%
10
= 43 + = 46,33
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
12
180 × 10%
11
 = 44,83
12
12 = 11 = 44,83
4
= 46,33 + 44,83 × 2 = 135,99


󰇛󰇜


= 




7.000
 == 6.969,005
5.500
()
= = 0,79
6.969,00
5 Bài 15: Đơn vị: triệu ồng
Năm báo cáo
9 = 10 = 90
220 × 9%
11
= 90 + = 91,65
12
456 × 10%
12
 = 87,85
12
4
= 90 + 91,65 + 87,85 = 269,5
Năm kế hoạch
120 × 11%
1
= 87,85 + = 88,95
12
2 = 3 = 1 = 88,95
540
4
 = 79,95
12 × 5
5 = 6 = 7 = 8 = 4 = 79,95
600 × 10%
9
= 79,95 + = 84,95
12
10 = 11 = 12 = 9 = 84,95

= 88,95 × 3 + 79,95 × 5 + 84,95 × 4 = 1.006,4
 = + 
2


= 




= 
30/9
+ 
4

4



= 
30/9
+
4

4
= 4.500 + 


= 






= 





= 

+ 

󰇛󰇜


= 

+


480 = 5.232,9



7.657,5 + 7.311,1
 = = 7.484,3
2
Bài 16: Đơn vị: triệu ồng
Năm báo cáo
9
= 100
10 = 9 = 100
450 × 12%
11
 = 95,5
12
12 = 11 = 95,5
()
= 100 + 95,5 × 2 = 291
Năm kế hoạch
1
=

() = 95,5
2 = 1 = 95,5
240 × 10%
3
= 95,5 + = 97,5
12
4 = 5 = 6 = 7 = 3 = 97,5
320 × 12%
8
 = 94,3
12
9 = 10 = 8 = 94,3
100 × 10%
11
= 94,3 + = 95,133
12
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
12 = 11 = 95,133

= 95,5 × 2 + 97,5 × 5 + 94,3 × 3 + 95,133 × 2 = 1.151,666

() 
 = + 
2


= 






= 





= 

+ 

󰇛󰇜


= 

+






5.200
 == 4.682,167
9.500
()
= = 2,029
4.682,167
CHƯƠNG 5: QUẢN TR TÀI SẢN LƯU ĐNG
Tổng hợp kiến thức
0
()0 = 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
Số vòng quay các khoản phải thu:

=


S ngày 1 vòng quay khon phi thu (K thu tin trung bình):

=
360

S vòng quay hàng tn kho:

=


S ngày 1 vòng quay hàng tn kho:

=
360



=
1 2
3
4
4

1
1
2
3

4
4


=
1 + 2
3
+ 4
4

1
1
2
3
+ 
4
4
Bài 1: Đơn vị: nghìn ồng
1. () = 󰋀
󰋀

1
=
1
á 󰉘 󰉘 󰉾
1 = ×
=

+


= = 6,72
1
= 3.580 × 6,72 = 24.057,6


 24.057,6
󰉦  󰉘 󰉳 = ×   = × 40% = 6.873,6
1 +   1 + 40%
1

2.863 2.857

0
0 0
1 = 1,25 × 0
0
= = 13.747,2

0
= 40% × 
0
= 40% × 2.864 = 1.145,6
0
= = 12
360 360
0
= = = 30 ngày
0
12
360
1
=
0

lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
1
=
40
%

1
1 = 1360 × 1 = = 1.050,133

1
= 40% × 
1
 = 1 1.050,133 = 2.625,333
40%
2.  = 
 
1

1
= 32.000 + 2.625,333 = 34.625,333

 = = 20%
1
 = 20% ×
1
= 20% × 17.184 = 3.436,8
 
 = = 0,079
Bài 2: Đơn vị: triệu ồng

 =

 =  󰉦 TNDN
 = LN thu󰉚n t󰉾 
 󰉚 



+  

=
1
á 󰉘 󰉘 󰉾 
1 = ×
=

+


1
=
600 × 8,1 = 4.860


 4.860
Thu󰉦 󰉘i n󰉳p = ×   = × 20% = 810
1 +   1 + 20%



=

+  + 
 = × 0 + ( ) × 1
0
= 4,5
1
= 0,95 ×
0
= 0,95 × 4,5 = 4,275

= 55 × 4,5 + (󰇜

= 2.577,375 × 1,1 = 2.835,1125
LN thu󰉚
LNTT = LN thu󰉚n = 1.214,8875

 
1

1
()1 = 125% × ()0
0
()0 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
690 730
0 = 2 + 690 + 660 + 740 + 2 = 700
4
5.040
()0
= = 7,2
()1
= 125% × 7,2 = 9
1
()1 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1 = ()11= 4.0509 = 450
 = 450 + 1.320 = 1.770
 = = 0,549
Bài 3: Đơn vị: Triệu ồng
1. 1 = 1
1
360
1
=
1
1
=
1
á 󰉘 󰉘 󰉾 
1 = ×
=

+


1
=
13.160 × 3,78 = 49.744,8


 49.744,8
Thu󰉦 󰉘i n󰉳p = ×   = × 40% = 14.212,8
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
1 +   1 + 40%
1

0
()0 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
8.200 8.100
0 = 2 + 8.300 + 8.150 + 8.200 + 2 = 8.200
4
()0
= = 3
1
()1 = 120% × ()0 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1 = ()11= = 9.870
0
0 0

0
= 25% × 
0
= 25% × 8.200 = 2.050
0
= = 12
360 360
0
= = = 30
0
12
1
1 1

1
= 27% × 
1
= 27% × 9.870 = 2.664,9
35.532
1
= = 13,333
2.664,9
360 360
1
= = = 27
1
13,333
2.  = 

 =  󰉦 TNDN
 = LN thu󰉚n t󰉾 
 󰉚 



+  

=

+  + 
 = × 0 + ( ) × 1
1
= 1,35 = 0,9 ×
0
0 = 0,9 = 0,9 = 1,5

󰇛󰇜

= 17.803,5 × 1,1 = 19.583,85
LN thu󰉚

 
1

1


+ 

󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
=
2
TSCD

= 



= 


= 





= 

+ 




= 

+






󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
= = 49.800
 = 49.800 + 9.870 = 59.670
 = = 0,2138
Bài 4: Đơn vị: triệu ồng
1. 1 = 11
1 = 110% × 0
6.520 6.640
0 = 2 + 6.760 + 6.580 + 6.740 + 2 = 6.665
4

1
= 6.665 × 110% = 7.331,5
=

+

= 200 + 4.500 = 4.700
1 = × 0 + ( ) × 1
1
1
35
,
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
1
= 3,69 = 0,9 ×
0
0 = 0,9 = 0,9 = 4,1
1
󰇛󰇜
17.425
1
= = 2,377
7.331,5
2.  = 

 
1

1
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
= + 
2

0
= 
3
+ 
4

4


0
= 

+




0
= 




TSCD

= 6.312


= 





= 
3
+ 
4

4



= 

+






6.312
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
== 6.177

1
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1 = 

1 = 7.331,550% = 14.663
 = 6.177 + 14.663 = 20.840
2.332,5
 = = 0,1119
Bài 5: Đơn vị: triệu ồng
1. () = 󰋀 

=

á 󰉘 󰉘 󰉾
 =  × 
1
3
69
,

=

+

= 1.435 + 15.185 = 16.620

=
16.620 × 6 = 99.720


 99.720
󰉦  󰉘 󰉳 = ×   = × 20% = 16.620
1 +   1 + 20%



1
= 83.100 + 4.080 = 87.180 = 125% ×
0
1
87.180
0
125%
13.585 13.955

69.744
()0
= = 5
13.948,8

() 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀

1
= 40% × 
1

0
= 40% × 
0
= 40% × 13.948,8 = 5.579,52
1
1  1 = 0 2
0
69.744
0  0 = 5.579,52 = 12,5 (à)
1
󰇛à)
1 = 1 = 87.180 = 8.718
1
10

1
8.718

1
= == 20.757,14
40% 40%
87.180
()1
== 4,2
20.757,14
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
2.  = 

 
1

1
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
= + 
2


= 






= 





= 

+ 




= 

+



= = 750
1.200 × 2

= = 200
12


= 
󰇛)
+ 

= 

= 28.920 × 10% = 2.892






󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
= = 20.894
 = 20.894 + 20.757,14 = 41.651,14

 = = 10%
1
 = 10% ×
1
= 10% × 87.180 = 8.718
 
 = = 0,167
Bài 6: Đơn vị: triệu ồng
Năm báo cáo:
8.840 8.980
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0 = 2 + 8.500 + 8.770 + 8.820 + 2 = 8.750
4
0
43.750
()0 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0 = 8.750 = 5 m kế
hoạch:
1
()1 = 120% × ()0 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
1. 0 = 0
0

0
= 40% × 
0
= 40% × 8.750 = 3.500
0
= = 12,5
360 360
0
= == 28,8
0
12,5
1
1 1
1
=
1
á 󰉘 󰉘 󰉾 
1 = ×
=

+


1
= 5.270 × 7,2 = 37.944


 37.944
Thu󰉦 󰉘i n󰉳p = ×   = × 20% = 6.324
1 +   1 + 20%
1


1
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
=
1
=
31.620
= 5.270
()1

1
= 40% × 5.270 = 2.108
1
= = 15
360 360
1
= = = 24
1
15
2.  = 

 =  󰉦 TNDN
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
1
=
360
22
5
,
=
 = LN thu󰉚n t󰉾 
 󰉚 



+  

=

+  + 
 = × 0 + ( ) × 1
1
= 4,23 = 0,9 ×
0

󰇛󰇜

=
22.381,4 × 1,1 = 24.619,54
 󰉚 
 
 
1

1
= 5.350 + 5.270 = 10.620
5.600,368
 =
Bài 7: Đơn vị: triệu ồng
Năm báo cáo
3.368
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
== 3.375

0
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
= 20% × 3.375 = 675


= 





= 
3
+ 
4

4



= 

+






Năm kế hoạch
1
= 16.200 = 1,2 ×
0
0
= = 13.500
0
13.500
0 = 0 = 675 = 20
1
=
0
+ 2,5 = 20 + 2,5 = 22,5
1.
1
=
360
= 16 ngày
2.
()1 󰋀
󰋀
1
1

1
=
1
=
16.200
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
1
22,5
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1 = 
1 = 20720% = 3.600
()1
= = 4,5
3.  = 

LN g󰉳p
 = = 10%
1
LN g󰉳p = 10% × 16.200 = 1.620
LN g󰉳p =
1
1
1

󰉦 TNDN
LNTT = LN thu󰉚n + LN khác
LN thu󰉚n =




=
1
+  +  = 14.580 × 1,1 = 16.038
LNTT = LN thu󰉚8 = 162
Thu󰉦 󰇛󰉝p qu󰊄 󰇜󰇛󰇜 LNST

 
1

1
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
=  + 
2


= 5.870


= 





= 

+ 




= 

+






5.870
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
== 5.803
 = 5.803 + 3.600 = 9.403
 = = 0,014
Bài 8: Đơn vị: triệu ồng
Năm báo cáo
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
6.000
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
== 6.500

0
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
= 40% × 6.500 = 2.600


= 





= 
3
+ 
4

4



= 

+






Năm kế hoạch
1
= 90.000 = 1,25 ×
0
0
= = 72.000
0
72.000
0 0 = 2.600 = 27,69 vòng
360 360
0
= == 13 ngày
0
27,69
360
1
=
0
+ 2 = 13 + 2 = 15 ngày=
1
1 = = 24 = 1
1
1. ()1 = 󰋀 1
1

1
=
1
=
90.000
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
1
24
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1 = 
1 = 3.75040% = 9.375
()1
= = 9,6
2.  =  
 
1

1
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
=  + 
2


= 13.060


= 





= 

+ 




= 

+






󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
= = 13.570
 = 13.570 + 12.000 = 25.570
LNST
 = = 12%
1
LNST = 12% × 90.000 = 10.800
 = = 0,422
Bài 9: Đơn vị: triệu ồng
Năm báo cáo
5.120
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
== 5.000


= 





0
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
= 40% × 5.000 = 2.000 Năm
kế hoạch
1
= 30.000 = 1,25 ×
0
0
= = 24.000
0
24.000
0 0 = 2.000 = 12 vòng
360 360
0
= = = 30 ngày
0
12
360
1
=
0
+ 6 = 30 + 6 = 36 ngày=
1
1 = = 10 = 1
1
1. ()1 = 󰋀 1
1

1
=
1
=
30.000
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
1
10
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1 = 
1 = 3.00040% = 7.500
()1
= = 4
2.  =  
 
1

1
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
=  + 
2


= 4.900


= 





= 

+ 




= 

+






4.900
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
== 5.265
 = 5.265 + 7.500 = 12.765
LNTT
 = = 15%
1
LNTT = 15% × 30.000 = 4.500
󰉦 20% = 3.600
 = = 0,282
Bài 10: Đơn vị: triệu ồng
Năm báo cáo:
2.860
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
== 2.830


= 



 Năm kế
hoạch:
=

+


1. 1 = 11 = 0 2

0
0 = 0
19.017,6

1
= 105% × 
0

0
=
105%
= 18.112

0
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
= 40% × 2.830 = 1.132
0
= = 16 vòng
1


1
= 
1
=
19.017,6
= 1.358,4
1
14
1 = 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1 = 

1 = 1.358,440% = 3.396
2.  = 

 = 
1

1
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
= + 
2


= 4.790


= 





= 

+ 




= 

+






4.790
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
== 4.870
 = 4.870 + 3.396 = 8.266 LNST
󰉦 TNDN
LNTT = LN thu󰉚n + LN khác
LN thu󰉚n =




=

các kho󰉘n gi󰉘m tr󰉾
1
=
×
= 3.870 × 7,68 = 29.721,6


 29.721,6
Thu󰉦 󰉘i n󰉳p = ×   = × 20% = 4.953,6
1 +   1 + 20%



=
1
+  +  = 110% × 19.017,6 = 20.919,36
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
LN khác = Thu nh󰉝p khác - Chi phí khác = 410 - (500 - 160 + 40) = 30
LN thu󰉚
LNTT = 3.848,64 + 30 = 3.878,64

3.102,912
 = = 0,375
8.266
Bài 11: Đơn vị: triệu ồng
Năm báo cáo:
4.185
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
== 4.200
Năm kế hoạch:
1
= 58.212
1 = 120% × 0
LNTT
 = 1 = 20% LNTT =
1
× 20%


 58.212
Thu󰉦 󰉘i n󰉳p = ×   = × 40% = 16.632
1 +   1 + 40%
1
 LNTT =
41.580 × 20% = 8.316

 =


 
1

1

1
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
=

40
%
1

1
1  1 = 0 3

0
0 0

0
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
= 40% × 4.200 = 1.680
0 = 110% × 0 0 = 1100%
1
= 120% ×
0
=
1
LN thu󰉚
1 = 33.264110% = 30.240
0 = 1200% = 33.264120% = 27.720
0 = 27.720110% = 25.200

0
25.200
0 0 = 1.680 = 15 vòng

1
1 
1

1
= = 2.520
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
=
2.520
40%
= 6.300
 = 6.300 + 10.500 = 16.800
. ,
 = = , 
. 
Bài 12: Đơn vị: triệu ồng
Năm báo cáo:
8.380
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
== 8.400
Năm kế hoạch:
=

+


1. 1 = 1
1
1
=
1
Các kho󰉘n gi󰉘m tr󰉾
1
= 4.160 × 6,912 = 28.753,92


 28.753,92
Thu󰉦 󰉘i n󰉳p = ×   = × 20% = 4.792,32
1 +   1 + 20%
1


1
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
0
0 0
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425

0
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
= 25% × 8.400 = 2.100
. 

= =  vòng
. 
 

= == ngày


()1 = 120% × ()0
0
50.400
()0 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0 = 8.400 = 6
1
()1 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
=
()1
1
= = 3.328

1
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
= 25% × 3.328 = 832
. ,

= = , vòng

 

= = = , ngày

,
2.  = 

LNTT = LN thu󰉚n + LN khác
LN thu󰉚n =




=
1
+  + 
1 = × 0 + ( ) × 1
1
= 3,6 = 0,9 ×
0
0 = 30,,69 = 4
1
󰇛󰇜

= 15.024 × 1,1 = 16.526,4
LN thu󰉚
 
1

1
= 3.270 + 3.328 = 6.598
7.435,2
 = = 1,127
6.598
Bài 13: Đơn vị: triệu ồng
Năm báo cáo:
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
= = 16.250
Năm kế hoạch
=

+


1. 󰋀
󰋀
󰋀 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
=?

1
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
=

40
%
1
1
1  1 = 0 2
0
0 0

0
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
= 40% × 16.250 = 6.500
1
= 125% ×
0
=
1
Các kho󰉘n gi󰉘m tr󰉾
1
=
3.900 × 24 = 93.600


 93.600
Thu󰉦 󰉘i n󰉳p = ×   = × 20% = 15.600
1 +   1 + 20%
1

0 125%
0
= 9,6 vòng
1
1 
1

1
=
1
1
= = 10.263,158
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
=
10.263,158
= 25.657,89
2.  =

LNST = LNTT - Thu󰉦 TNDN
LNTT = LN thu󰉚n + LN khác
40
%

lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
LN thu󰉚n =




=
1
+  + 
1 = × 0 + ( ) × 1
1
= 14,4 = 90% ×
0
0
=
90
14
%
,4
= 16
1
󰇛󰇜
1
= 110% ×
1
= 110% × 56.800 = 62.480 LN
thu󰉚= LNTT

 
1

1
= 124.609,37 + 25.657,89 = 150.267,26
 = = 0,08
Bài 14: Đơn vị: triệu ồng
Năm báo cáo:
2.300
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
== 2.400


= 





= 
3
+ 
4

4



= 

+





 Năm
kế hoạch:
=

+

= 500 
1.  =  = 

0
0 0

0
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
0
= 50% × 2.400 = 1.200
1 = × 0 + ( ) × 1
1
= 6 = 120% ×
0
0
=
120
6
%
= 5
1
󰇛󰇜
1
= 110% ×
1
= 110% × 17.980 = 19.778 = 120% ×
0
19.778
12,486
0 = 19.778120% = 16.481,667 = 110% × 0
0 = 16.481,667110% = 14.983,33
.,

=
.
= , vòng

 = , = ,  
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
=

1
1
= 󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
1 = 1.584,01450% = 792
2.  = 

LNTT = LN thu󰉚n + LN khác
LN thu󰉚n =



1
=
1
Các kho󰉘n gi󰉘m tr󰉾
1
=
3.080 × 12,1 = 37.268


 37.268
Thu󰉦 󰉘i n󰉳p = ×   = × 20% = 6.211,33
1 +   1 + 20%
1
= 37.268 6.211,33 = 31.056,667
LN thu󰉚
 
1

1
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
=  + 
2


= 5.740


= 





= 

+ 

= 6.950 


= 

+






󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
󰋀
 
1

1
= 5.835 + 792 = 6.627
 =
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
Tổng hợp công thức quản trị hàng tồn kho
= × + ×
2
=
× +
×
2
Bài 19: Đơn vị: triệu ồng
= 900 t󰉙n
= 12,1
= 1,8
1. 2×900×12,1 110 t󰉙n
S ln mua hàng:

= 8,182 l󰉚n
Mc tn kho sợi trung bình trong năm:
900
450 t󰉙n
Thời gian giữa 2 lần nhập: 44 ngày
2. Thời gian thực hiện hợp ồng là 5 ngày.
Khi không tính dự trữ an toàn:
o Số lượng vật tư sử dụng mỗi ngày là: = 3 t󰉙n/ngày o
Điểm ặt hàng mới: 3 × 5 = 15t󰉙n
Khi tính dự trữ an toàn o Điểm ặt hàng mi = Điểm ặt hàng mới (ko tính an toàn)
+ Mức an toàn
= × (5 + 2) = 21 t󰉙n
Bài 20: Đơn vị: triệu ồng
= 80 t󰉙n
= 10
= 6,25
1. 16 t󰉙n
S ln mua hàng:

=
80
16
= 5
=
2
×
×
=
2
×
×
=
1
8
,
=
Th󰉶i gian gi󰊀a 2 l󰉚n nh󰉝p nguyên li󰉪u =
5
Tổng chi phí tồn kho dự trữ:
=
×
+
×
2
= 10 × 16
80
+ 6,25 ×
16
2 = 100
2. Khi nhập 2 lần/năm:
=
== 40 t󰉙n
2


Tại Q = 40, ta có:


󰉼󰉹󰉼󰉷ng = 0,4 × 80 = 32

󰉼󰉹󰉼󰉷ng => Không chấp nhận
Gọi x là mức giá tối thiểu DN có thể chấp nhận


Để công ty chp nhn 10 × 󰇛) × 
= 0,5489
DN chấp nhận lời ề nghị với mức giá giảm tối thiểu là 548.780 ồng.
Bài 21: Đơn vị: Triệu ồng
= 10.000 t󰉙n
󰉙n
= 1,5
= 20% × Giá mua = 20% × 0,6 = 0,12
1. 2×10.000×1,5
500 t󰉙n
 = × + × = 1,5 × 10.000 + 0,12 × 500 = 60
2 500 2
2. = 400 t󰉙n
(=400)
= 1.000 t󰉙n
(=1.000)
3. Tại Q = 2.500 tấn
Nếu chấp nhận lời ề nghị Q = 2.500 tấn thì 󰉼󰉹󰉼󰉷󰇛󰇜
360
= 72 ngày
=
2
×
×
=
0
12
,
=
lOMoARcPSD| 40419767
Phạm Hà Nhi 21A4020425
20% × 0,595 × 2.500


> CKTM => Không chấp nhận
Gọi x là mức giá tối a DN có thể chấp nhận

= 20% ×

= 1,5 ×+ 20% × × 2.500 = 6 + 250
󰉼󰉹󰉼󰉷󰇛󰇜 Để
công ty chp nhn 6 + 250 
= 0,59
Bài 24: Đơn vị: triệu ồng
= 1.536 t󰉙n
= 20
Giá mua = 24
= 10% × 24 = 2,4
1. 2×1.536×20 160 t󰉙n
= × + × = 20 × 1.536 + 2,4 × 160 = 384
2 160 2
2. Q = 512 tấn
Nếu chấp nhận lời ề nghị thì 󰉼󰉹󰉼󰉷󰇛󰇜
10% ×


< CKTM => Chấp nhận lời ề nghị
3. Gọi x là mức giá cao nhất mà công ty có thể chấp nhận ược

= 0,1
 󰇛) × 1.536

= 20 × 1.536 + 0,1 ×= 316 + 0,6
Để công ty chấp nhận:
=
2
×
×
=
2
4
,
=
316 + 0,6 󰇛) × 1.536
x = 23,814
Bài 25: Đơn vị: triệu ồng
= 1.500 t󰉙n
= 11,25
Giá mua = 15
= 10% × 15 = 1,5
1. 2×1.500×11,25 150 t󰉙n
=
× 
+
× 2
= 11,25 × 1.500150 + 1,5 × 1502
= 225
S ln mua hàng:

10 l󰉚n
Thời gian giữa 2 lần nhập: 36 ngày
2. Thời gian thực hiện hợp ồng là 3 ngày.
Khi không tính dự trữ an toàn:
o Số lượng vật tư sử dụng mỗi ngày là:
1.500
300
= 5
t󰉙n/ngày o Điểm ặt hàng mới: 3 × 5 = 15 t󰉙n
Khi tính dự trữ an toàn o Điểm ặt hàng mi = Điểm ặt hàng mới (ko tính an toàn)
+ Mức an toàn
1.500
= × (3 + 5) = 40 t󰉙n
=
2
×
×
=
1
5
,
=
| 1/39

Preview text:

Giải bài tập TCDN I MỤC LỤC
CHƯƠNG 3: CHI PHÍ, DOANH THU, LỢI NHUẬN ........................................................................... 1
Tổng hợp kiến thức ................................................................................................................................ 1
Bài 4: Đơn vị: triệu ồng .......................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ....................................................................................... 3
Tổng hợp kiến thức ................................................................................................................................ 3
Chú ý ....................................................................................................................................................... 3
Bài 4: Đơn vị: triệu ồng .......................................................................................................................... 4
Bài 6: Đơn vị: triệu ồng .......................................................................................................................... 4
Bài 7: Đơn vị: triệu ồng .......................................................................................................................... 5
Bài 8: Đơn vị: triệu ồng .......................................................................................................................... 5
Bài 9: Đơn vị: triệu ồng .......................................................................................................................... 6
Bài 10: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 7
Bài 11: Đơn vị: nghìn ồng ...................................................................................................................... 7
Bài 13: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 8
Bài 15: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 8
Bài 16: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 9
CHƯƠNG 5: QUẢN TRỊ TÀI SẢN LƯU ĐỘNG ................................................................................. 11
Tổng hợp kiến thức .............................................................................................................................. 11
Bài 1: Đơn vị: nghìn ồng ...................................................................................................................... 11
Bài 2: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 12
Bài 3: Đơn vị: Triệu ồng ...................................................................................................................... 13
Bài 4: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 15
Bài 5: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 16
Bài 6: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 17
Bài 7: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 18
Bài 8: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 20
Bài 9: Đơn vị: triệu ồng ........................................................................................................................ 21
Bài 10: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 22
Bài 11: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 23
Bài 12: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 24
Bài 13: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 25
Bài 14: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 26
Tổng hợp công thức quản trị hàng tồn kho ....................................................................................... 28
Bài 19: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 28
Bài 20: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 28
Bài 21: Đơn vị: Triệu ồng .................................................................................................................... 29
Bài 24: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 30
Bài 25: Đơn vị: triệu ồng ...................................................................................................................... 30
CHƯƠNG 3: CHI PHÍ, DOANH THU, LỢI NHUẬN
Tổng hợp kiến thức
1. Thuế GTGT phải nộp = VAT đầu ra – VAT đầu vào được khấu trừ
𝑉𝐴𝑇 đầ𝑢 𝑟𝑎 = ( ∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶𝐾𝑇𝑀 + 𝑇𝑁 ≠) × 𝑇𝑆 𝐺𝑇𝐺𝑇
∑ 𝐷𝑡𝑡 = 𝐷𝑡𝑡𝐴 + 𝐷𝑡𝑡≠
𝐷𝑡𝑡𝐴 = 𝑄𝑡𝐴 × 𝐺𝑡𝐴
𝑄𝑡𝐴 = 𝑄đ + 𝑄𝑥 − 𝑄𝑐 2. 𝑇ℎ𝑢ế 𝑇𝑇Đ𝐵 𝑝ℎả𝑖 𝑛ộ𝑝 = ∑
𝐷𝑡𝑡−𝐶𝐾𝑇𝑀 × 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 1+𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵
3. Thuế TNDN phải nộp = (TNTT – Trích lập quỹ KH) x TS TNDN
TNTT = TNCT – (TNMT + Lỗ kết chuyển)
LNTT = LN thuần từ hoạt ộng kinh doanh + LN≠
𝐿𝑁 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 = ∑ 𝐷𝑡ℎ − ∑𝑍𝑡𝑏 + 𝐷𝑇𝑇𝐶 − 𝐶𝑃𝑇𝐶
∑ 𝐷𝑡ℎ = ∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑔𝑖ả𝑚 𝑡𝑟ừ 𝐷𝑇
∑ 𝑍𝑡𝑏 = 𝑍𝑡𝑏𝐴 + 𝑍𝑡𝑏≠
𝑍𝑡𝑏𝐴 = 𝑍𝑠𝑥𝐴 + 𝐶𝑃𝐵𝐻 + 𝐶𝑃𝑄𝐿𝐷𝑁
𝑍𝑠𝑥𝐴 = 𝑄đ × 𝑧0 + (𝑄𝑡𝐴 − 𝑄đ) × 𝑧1 = 𝑄𝑡𝐴 × 𝑧𝑠𝑥
𝐿𝑁 ≠= 𝑇𝑁 ≠ −𝐶𝑃 ≠
Bài 4: Đơn vị: triệu ồng
1. Các khoản thuế phải nộp
Thuế GTGT phải nộp = VAT ầu ra – VAT ầu vào ược khấu trừ
𝑉𝐴𝑇 đầ𝑢 𝑟𝑎 = ( ∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶𝐾𝑇𝑀 + 𝑇𝑁 ≠) × 𝑇𝑆 𝐺𝑇𝐺𝑇
∑ 𝐷𝑡𝑡 = 𝐷𝑡𝑡𝐴 + 𝐷𝑡𝑡≠
𝐷𝑡𝑡𝐴 = 𝑄𝑡𝐴 × 𝐺𝑡𝐴
𝑄𝑡𝐴 = 𝑄đ + 𝑄𝑥 − 𝑄𝑐 = 520 + 2.750 × 120% − 190 = 3.630 𝑠𝑝 𝐺𝑡𝐴
𝐷𝑡𝑡𝐴 = 3.630 × 8,52 = 30.927,6
∑ 𝐷𝑡𝑡 = 30.927,6 + 9.120 = 40.047,6 lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425
𝑉𝐴𝑇 đầ𝑢 𝑟𝑎 = (40.047,6 − 348 + 600) × 10% = 4.029,96 Thuế
GTGT phải nộp = 4.029,96 – 1.000 = 3.029,96
∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶𝐾𝑇𝑀 40.047,6 − 348
𝑇ℎ𝑢ế 𝑇𝑇Đ𝐵 𝑝ℎả𝑖 𝑛ộ𝑝 = × 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 = × 20% = 6.616,6 1 + 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 1 + 20%
Thuế TNDN phải nộp = (TNTT – Trích lập quỹ KH) x TS TNDN
TNTT = TNCT – (TNMT + Lỗ kết chuyển)
LNTT = LN thuần từ hoạt ộng kinh doanh + LN≠
𝐿𝑁 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 = ∑ 𝐷𝑡ℎ − ∑𝑍𝑡𝑏 + 𝐷𝑇𝑇𝐶 − 𝐶𝑃𝑇𝐶
∑ 𝐷𝑡ℎ = ∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑔𝑖ả𝑚 𝑡𝑟ừ 𝐷𝑇 = 40.047,6 − (348 + 6.616,6) = 33.083
∑ 𝑍𝑡𝑏 = 𝑍𝑡𝑏𝐴 + 𝑍𝑡𝑏≠
𝑍𝑡𝑏𝐴 = 𝑍𝑠𝑥𝐴 + 𝐶𝑃𝐵𝐻 + 𝐶𝑃𝑄𝐿𝐷𝑁
𝑍𝑠𝑥𝐴 = 𝑄đ × 𝑧0 + (𝑄𝑡𝐴 − 𝑄đ) × 𝑧1 = 𝑄𝑡𝐴 × 𝑧𝑠𝑥
𝑧1 = 4,29 = 1,1 × 𝑧0 → 𝑧
𝑍𝑠𝑥𝐴 = 520 × 3,9 + (3.630 − 520) × 4,29 = 15.369,9
𝐶𝑃𝐵𝐻 + 𝐶𝑃𝑄𝐿𝐷𝑁 = 10% × 𝑍𝑠𝑥𝐴 = 10% × 15.369,9 = 1.536,99
𝑍𝑡𝑏𝐴 = 15.369,9 + 1.536,99 = 16.906,89
∑ 𝑍𝑡𝑏 = 16.906,89 + 3.500 = 20.406,89 𝐷𝑇𝑇𝐶 = 82 9% 700 9% 𝐶𝑃𝑇𝐶 = × 2 +
𝐿𝑁 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 = 33.083 − 20.406,89 + 82 − 134,125 = 12.623,985
𝐿𝑁 ≠= 𝑇𝑁 ≠ −𝐶𝑃 ≠ 𝑇𝑁 ≠= 600
𝐶𝑃 ≠= 900 × (100% − 40%) + 5 = 545
𝐿𝑁 ≠= 600 − 545 = 55
LNTT = 12.623,985 + 55 =12.678,985
Thuế TNDN phải nộp = 12.678,985 x 20% = 2.535,797
CHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tổng hợp kiến thức 𝑁𝐺đ = 𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷) 𝑇𝑆𝐶𝐷 𝑁𝐺30/9 + 𝑁𝐺𝑡𝑞4 − 𝑁𝐺𝑔𝑞4
𝑁𝐺đ(𝐾𝐻) = 𝑁𝐺đ − 𝑁𝐺đ(𝐾𝐾𝐻) 𝑇𝑆𝐶𝐷 𝐻 𝑛 đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝐷𝑡ℎ 𝑇𝑆𝐶𝐷 = 𝑁𝐺 = ∑ 𝑁𝐺 𝑡
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ 𝑡𝑖 × 𝑡𝑘ℎ𝑖 2 12 𝑖=1 𝑛
𝑁𝐺đ = 𝑁𝐺30/9 + 𝑁𝐺𝑡𝑞4 − 𝑁𝐺𝑔𝑞4 𝑁𝐺 𝑔
𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 𝐾𝐻𝐿𝐾30/9 + 𝑀𝐾𝐻4 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔4 𝑖=1
𝑁𝐺 𝐾𝐻 = 𝑁𝐺đ(𝐾𝐻) + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑀𝐾𝐻 = 𝑁𝐺 𝐾𝐻 × 𝑇 𝐾𝐻
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔
𝑀𝐾𝐻𝑖 = 𝑀𝐾𝐻(𝑖−1) + 𝑀𝐾𝐻𝑡(𝑖) − 𝑀𝐾𝐻𝑔(𝑖)
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 12
𝑀𝐾𝐻 = ∑ 𝑀𝐾𝐻𝑖 𝑖=1 Chú ý
− Tính vào nguyên giá bình quân tăng 𝑁𝐺 𝑡 là những TSCĐ phát sinh làm tăng mức trích khấu hao của
DN trong kỳ. VD: DN mua về TSCĐ phục vụ hoạt ộng kinh doanh => Làm tăng mức trích khấu hao => 𝑁𝐺 𝑡
− Tính vào nguyên giá bình quân giảm 𝑁𝐺 𝑔 là những TSCĐ phát sinh làm giảm mức trích khấu hao của
DN trong kỳ. VD: DN nhượng bán TSCĐ ang dùng hoạt ộng kinh doanh => Làm giảm mức trích
khấu hao => 𝑁𝐺 𝑔
− DN nhận viện trợ TSCĐ thì TSCĐ ó không phải trích khấu hao => Không tính vào nguyên giá tăng.
− DN dự tính thanh lý TSCĐ nhưng TSCD ã khấu hao hết từ năm trước => Năm nay TSCĐ không tính
khấu hao nữa => Nguyên giá tài sản không giảm => Không tính vào 𝑁𝐺 𝑔
− TSCĐ em i góp vốn liên doanh thì không phải trích khấu hao nữa => DN ghi nhận TSCĐ giảm theo nguyên giá.
− TSCĐ nhận góp vốn liên doanh thì phải trích khấu hao. DN ghi nhận tài sản tăng theo giá ánh giá lại của hội ồng. lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425
− TSCĐ thuê tài chính, bên i thuê phải trích khấu hao, bên cho thuê không phải trích khấu hao.
− TSCĐ thuê hoạt ộng, bên i thuê không phải trích khấu hao, bên cho thuê phải trích khấu hao.
− TSCĐ em i sửa chữa hoặc ang chờ sửa chữa thì vẫn phải trích khấu hao.
− Chi phí sửa chữa lớn hoặc sửa chữa nhỏ TSCĐ không ược ghi tăng nguyên giá của tài sản nhưng chi phí
sửa chữa nâng cấp, hiện ại hóa tài sản thì ược ghi tăng nguyên giá của tài sản.
− Tài sản trong kho dự trữ vẫn phải trích khấu hao.
− TSCĐ hết thời hạn sử dụng ( ã khấu hao hết) thì thôi không trích khấu hao nữa, khi ó KHLK = NG.
Bài 4: Đơn vị: triệu ồng 𝑁𝐺đ = 25.000
𝑁𝐺đ(𝐾𝐻) = 𝑁𝐺đ − 𝑁𝐺đ(𝐾𝐾𝐻) = 25.000 − 2.000 = 23.000 𝑛 𝑁𝐺 𝑡
𝑁𝐺𝑡𝑖 × 𝑡𝑘ℎ𝑖 720 × 10 + 840 𝑖=1 𝑛 𝑁𝐺 𝑔 = ∑
𝑁𝐺𝑔𝑖 × 𝑡𝑘ℎ𝑖 = 180 × 6 + 960 × 2 = 250 𝑖=1
𝑁𝐺 𝐾𝐻 = 𝑁𝐺đ(𝐾𝐻) + 𝑁𝐺 𝑡 − 𝑁𝐺 𝑔 = 23.000 + 1.1600 − 250 = 23.910
𝑀𝐾𝐻 = 𝑁𝐺 𝐾𝐻 × 𝑇 𝐾𝐻 = 23.910 × 10% = 2.319 𝑇𝑆𝐶𝐷 =
𝑇𝑆𝐶𝐷đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ 𝑁𝐺đ = 25.000 𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 11.500
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 25.000 − 11.500 = 13.500
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 25.000 + (800 + 840) − 960 = 25.680
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 11.500 + 2.319 − 960 × 40% = 13.435
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 25.680 − 13.435 = 12.245 𝑇𝑆𝐶𝐷
Bài 6: Đơn vị: triệu ồng 𝑁𝐺đ = 11.500
𝑁𝐺đ(𝐾𝐻) = 𝑁𝐺đ − 𝑁𝐺đ(𝐾𝐾𝐻) = 11.500 − 800 = 10.700 𝑛 𝑁𝐺 𝑡 = ∑𝑁𝐺 𝑡𝑖 × 𝑡𝑘ℎ𝑖 960 × 9 + 120 × 6 𝑖=1 𝑛
𝑁𝐺 𝑔𝑖 ×𝑡 𝑘ℎ𝑖 840 ×5+ 240 ×2 = ∑ = = 390 𝑁𝐺 𝑔 12 12 𝑖=1
𝑁𝐺 𝐾𝐻 = 𝑁𝐺đ(𝐾𝐻) + 𝑁𝐺 𝑡 − 𝑁𝐺 𝑔 = 10.700 + 780 − 390 = 11.090
𝑀𝐾𝐻 = 𝑁𝐺 𝐾𝐻 × 𝑇 𝐾𝐻 = 11.090 × 10% = 1.109 𝐷𝑡ℎ
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷) = 𝑇𝑆𝐶𝐷 𝑇𝑆𝐶𝐷 =
𝑇𝑆𝐶𝐷đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ 𝑁𝐺đ = 11.500 𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 1.500
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 11.500 − 1.500 = 10.000
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 11.500 + (960 + 120) − 480 = 12.100
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 1.500 + 1.109 − 480 = 2.129
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 12.100 − 2.129 = 9.971 𝑇𝑆𝐶𝐷 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)
Bài 7: Đơn vị: triệu ồng
1. 𝑁𝐺đ = 𝑁𝐺30/9 + 𝑁𝐺𝑡𝑞4 − 𝑁𝐺𝑔𝑞4 = 15.000 + 480 = 14.520
𝑁𝐺đ(𝐾𝐻) = 𝑁𝐺đ − 𝑁𝐺đ(𝐾𝐾𝐻) = 14.520 − (15.000 − 14.000) = 13.520 𝑛 𝑁𝐺 𝑡 = ∑𝑁𝐺
𝑡𝑖 × 𝑡𝑘ℎ𝑖 850 × 10 𝑖=1 𝑛 𝑁𝐺 𝑔 = ∑
𝑁𝐺𝑔𝑖 × 𝑡𝑘ℎ𝑖 = 480 × 9 + 120 × 3 = 390 𝑖=1
𝑁𝐺 𝐾𝐻 = 𝑁𝐺đ(𝐾𝐻) + 𝑁𝐺 𝑡 − 𝑁𝐺 𝑔 = 13.520 + 708,33 − 390 = 13.838,33 lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425
𝑀𝐾𝐻 = 𝑁𝐺 𝐾𝐻 × 𝑇 𝐾𝐻 = 13.838,33 × 10% = 1.383,833 2. 𝑇𝑆𝐶𝐷 =
𝑇𝑆𝐶𝐷đ+𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ
𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 𝐾𝐻𝐿𝐾30/9 + 𝑀𝐾𝐻4 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔4 = 720 + 280 − 480 × 30% = 7.336
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 14.520 − 7.336 = 7.184
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 14.520 + 850 − (480 + 120) = 14.770
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 7.336 + 1.383,833 − (480 + 120 × 50%) = 8.179,833
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 14.770 − 8.179,833 = 6.590,167 7.184 𝑇𝑆𝐶𝐷 == 6.887,0835
Bài 8: Đơn vị: triệu ồng
1. 𝑀𝐾𝐻1 = 𝑀𝐾𝐻(𝐵𝐶) = 120 𝑀𝐾𝐻2 = 120 + = 124
𝑀𝐾𝐻3 = 𝑀𝐾𝐻2 = 124 360 × 12% 𝑀𝐾𝐻4 = 124 − = 120,4 12
𝑀𝐾𝐻5 = 𝑀𝐾𝐻6 = 𝑀𝐾𝐻7 = 𝑀𝐾𝐻8 = 𝑀𝐾𝐻9 = 𝑀𝐾𝐻10 = 120,4 120 × 12% 𝑀𝐾𝐻11 = 120,4 + = 121,6 12 234 × 9% 𝑀𝐾𝐻12 = 121,6 − = 119,845 12
𝑀𝐾𝐻 = 120 + 124 × 2 + 120,4 × 7 + 121,6 + 119,845 = 1.452,245
2. 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷) = 𝑇𝑆𝐶𝐷 𝐷 𝑡ℎ
𝑇𝑆𝐶𝐷 = 𝑇𝑆𝐶𝐷đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 15.800 − 1.800 = 14.000
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 15.800 + (240 + 120) − (360 + 234) = 15.566
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 1.800 + 1.452,245 − (360 × 12% + 70) = 3.139,045
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 15.566 − 3.139,045 = 12.426,955 𝑇𝑆𝐶𝐷 = = 13.213,4775 31.500 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷) = = 2,384 13.213,4775
Bài 9: Đơn vị: triệu ồng
1. 𝑀𝐾𝐻1 = 115 + 240×1012 % = 117
𝑀𝐾𝐻1 = 𝑀𝐾𝐻2 = 𝑀𝐾𝐻3 = 𝑀𝐾𝐻4 = 𝑀𝐾𝐻5 = 𝑀𝐾𝐻6 = 117 600 × 15% 𝑀𝐾𝐻7 = 117 − = 109,5 12
𝑀𝐾𝐻7 = 𝑀𝐾𝐻8 = 𝑀𝐾𝐻9 = 𝑀𝐾𝐻10 = 109,5 720 × 12% 𝑀𝐾𝐻11 = 109,5 − = 102,3 12
𝑀𝐾𝐻12 = 𝑀𝐾𝐻11 = 102,3
𝑀𝐾𝐻 = 117 × 6 + 109,5 × 4 + 102,3 × 2 = 1.344,5
2. 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷) = 𝑇𝑆𝐶𝐷 𝐷 𝑡ℎ
𝑇𝑆𝐶𝐷 = 𝑇𝑆𝐶𝐷đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 19.000 − 6.500 = 12.500
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 19.000 + 240 − (600 + 720) = 17.920
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 6.500 + 1.344,5 − (600 + 720 × 30%) = 7.028,5 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 17.920 − 7.028,5 = 10.891,5 𝑇𝑆𝐶𝐷 = = 11.695,75 58.000 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷) = = 4,96 11.695,75 Bài 10: Đơn vị: triệu ồng lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425
𝑀𝐾𝐻1 = 𝑀𝐾𝐻(𝐵𝐶) = 300 564 × 14% 𝑀𝐾𝐻2 = 300 + = 306,58 12
𝑀𝐾𝐻2 = 𝑀𝐾𝐻3 = 𝑀𝐾𝐻4 = 306,58 60 × 14% 𝑀𝐾𝐻5 = 306,58 + = 307,18 12
𝑀𝐾𝐻6 = 𝑀𝐾𝐻7 = 𝑀𝐾𝐻8 = 𝑀𝐾𝐻5 = 307,18 696 × 5% 𝑀𝐾𝐻9 = 307,18 − = 304,28 12
𝑀𝐾𝐻10 = 𝑀𝐾𝐻11 = 𝑀𝐾𝐻12 = 𝑀𝐾𝐻9 = 304,28
𝑀𝐾𝐻 = 300 + 306,58 × 3 + 307,18 × 4 + 304,28 × 4 = 3.666,38 𝐷𝑡ℎ
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷) = 𝑇𝑆𝐶𝐷 𝑇𝑆𝐶𝐷 =
𝑇𝑆𝐶𝐷đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 20.500 − 2.300 = 18.200
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 20.500 + (564 + 60) − (290 + 696) = 20.138
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 2.300 + 3.705,58 − (290 + 696) = 4.980,38
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 20.138 − 4.980,38 = 15.157,62 𝑇𝑆𝐶𝐷 = = 16.678,81 2.900 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷) = = 0,174 16.678,81
Bài 11: Đơn vị: nghìn ồng
𝑀𝐾𝐻1 = 𝑀𝐾𝐻2 = 𝑀𝐾𝐻3 = 𝑀𝐾𝐻(𝐵𝐶) = 12.000 36.000 × 10% 𝑀𝐾𝐻4 = 12.000 + = 12.300 12
𝑀𝐾𝐻5 = 𝑀𝐾𝐻4 = 12.300 180.000 × 6% 𝑀𝐾𝐻6 = 12.300 − = 11.400 12
𝑀𝐾𝐻7 = 𝑀𝐾𝐻8 = 𝑀𝐾𝐻6 = 11.400 72.000 × 10% 𝑀𝐾𝐻9 = 11.400 − = 10.800 12
𝑀𝐾𝐻10 = 𝑀𝐾𝐻11 = 𝑀𝐾𝐻12 = 𝑀𝐾𝐻9 = 10.800
𝑀𝐾𝐻 = 12.000 × 3 + 12.300 × 2 + 11.400 × 3 + 10.800 × 4 = 138.000 𝐷𝑡ℎ
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷) = 𝑇𝑆𝐶𝐷 𝑇𝑆𝐶𝐷 =
𝑇𝑆𝐶𝐷đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 1.130.800 − 315.800 = 815.000
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 1.130.800 + 36.000 − (180.000 + 72.000) = 914.800
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔
= 315.800 + 138.000 − (180.000 + 72.000 × 40%) = 245.000
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 914.800 − 245.000 = 669.800 𝑇𝑆𝐶𝐷 = = 742.400
𝐷𝑡ℎ = 115% × 41.000 = 47.150 47.150 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷) = = 0,0635 742.400
Bài 13: Đơn vị: triệu ồng 𝐷𝑡ℎ
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷) = 𝑇𝑆𝐶𝐷 𝑇𝑆𝐶𝐷 =
𝑇𝑆𝐶𝐷đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 8.500 − 1.500 = 7.000
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺30/9 + 𝑁𝐺𝑡𝑞4 − 𝑁𝐺𝑔𝑞4 = 8.100 + 400 − (180 + 120) = 8.200
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐𝑞3 + 𝑀𝐾𝐻𝑞4 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔
𝑀𝐾𝐻𝑞4 = 𝑀𝐾𝐻10 + 𝑀𝐾𝐻11 + 𝑀𝐾𝐻12 400 × 10% 𝑀𝐾𝐻10 = 43 + = 46,33 lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425 12 180 × 10% 𝑀𝐾𝐻11 = 46,33 − = 44,83 12
𝑀𝐾𝐻12 = 𝑀𝐾𝐻11 = 44,83
𝑀𝐾𝐻𝑞4 = 46,33 + 44,83 × 2 = 135,99
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 1.300 + 135,99 − (180 × 30% + 120) = 1.261,99
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 8.500 − 1.261,99 = 6.938,01 7.000 𝑇𝑆𝐶𝐷 == 6.969,005 5.500 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷) = = 0,79 6.969,00
5 Bài 15: Đơn vị: triệu ồng • Năm báo cáo
𝑀𝐾𝐻9 = 𝑀𝐾𝐻10 = 90 220 × 9% 𝑀𝐾𝐻11 = 90 + = 91,65 12 456 × 10% 𝑀𝐾𝐻12 = 91,65 − = 87,85 12
𝑀𝐾𝐻𝑞4 = 90 + 91,65 + 87,85 = 269,5 • Năm kế hoạch 120 × 11% 𝑀𝐾𝐻1 = 87,85 + = 88,95 12
𝑀𝐾𝐻2 = 𝑀𝐾𝐻3 = 𝑀𝐾𝐻1 = 88,95 540 𝑀𝐾𝐻4 = 88,95 − = 79,95 12 × 5
𝑀𝐾𝐻5 = 𝑀𝐾𝐻6 = 𝑀𝐾𝐻7 = 𝑀𝐾𝐻8 = 𝑀𝐾𝐻4 = 79,95 600 × 10% 𝑀𝐾𝐻9 = 79,95 + = 84,95 12
𝑀𝐾𝐻10 = 𝑀𝐾𝐻11 = 𝑀𝐾𝐻12 = 𝑀𝐾𝐻9 = 84,95
𝑀𝐾𝐻 = 88,95 × 3 + 79,95 × 5 + 84,95 × 4 = 1.006,4 𝑇𝑆𝐶𝐷 =
𝑇𝑆𝐶𝐷đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ
𝑁𝐺đ = 𝑁𝐺30/9 + 𝑁𝐺𝑡𝑞4 − 𝑁𝐺𝑔𝑞4 = 12.600 + 220 − 456 = 12.364
𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 𝐾𝐻𝐿𝐾30/9 + 𝑀𝐾𝐻4 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔4 = 4.500 + 269,5 − 63 = 4.706,5
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 12.364 − 4.706,5 = 7.657,5
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 12.364 + (120 + 600) − 540 = 12.544
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 4.706,5 + 1.006,4 − 480 = 5.232,9
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 12.544 − 5.232,9 = 7.311,1 7.657,5 + 7.311,1 𝑇𝑆𝐶𝐷 = = 7.484,3 2
Bài 16: Đơn vị: triệu ồng • Năm báo cáo 𝑀𝐾𝐻9 = 100
𝑀𝐾𝐻10 = 𝑀𝐾𝐻9 = 100 450 × 12% 𝑀𝐾𝐻11 = 100 − = 95,5 12
𝑀𝐾𝐻12 = 𝑀𝐾𝐻11 = 95,5
𝑀𝐾𝐻(𝐵𝐶) = 100 + 95,5 × 2 = 291 • Năm kế hoạch
𝑀𝐾𝐻1 = 𝑀𝐾𝐻(𝐵𝐶) = 95,5
𝑀𝐾𝐻2 = 𝑀𝐾𝐻1 = 95,5 240 × 10% 𝑀𝐾𝐻3 = 95,5 + = 97,5 12
𝑀𝐾𝐻4 = 𝑀𝐾𝐻5 = 𝑀𝐾𝐻6 = 𝑀𝐾𝐻7 = 𝑀𝐾𝐻3 = 97,5 320 × 12% 𝑀𝐾𝐻8 = 97,5 − = 94,3 12
𝑀𝐾𝐻9 = 𝑀𝐾𝐻10 = 𝑀𝐾𝐻8 = 94,3 100 × 10% 𝑀𝐾𝐻11 = 94,3 + = 95,133 12 lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425
𝑀𝐾𝐻12 = 𝑀𝐾𝐻11 = 95,133
𝑀𝐾𝐻 = 95,5 × 2 + 97,5 × 5 + 94,3 × 3 + 95,133 × 2 = 1.151,666 𝐷𝑡ℎ
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷) = 𝑇𝑆𝐶𝐷 𝑇𝑆𝐶𝐷 =
𝑇𝑆𝐶𝐷đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 7.400 − 2.200 = 5.200
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 7.400 + (240 + 100) − 320 = 7.420
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 2.200 + 1.151,666 − 320 × 30% = 3.255,666
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 7.420 − 3.255,666 = 4.164,334 5.200 𝑇𝑆𝐶𝐷 == 4.682,167 9.500 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷) = = 2,029 4.682,167
CHƯƠNG 5: QUẢN TRỊ TÀI SẢN LƯU ĐỘNG
Tổng hợp kiến thức 𝐷𝑡ℎ0
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐿𝐷)0 = 𝑇𝑆𝐿Đ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0
Số vòng quay các khoản phải thu: 𝐿 = 𝑃𝑇 𝐾𝑃𝑇𝐷 𝑡ℎ
Số ngày 1 vòng quay khoản phải thu (Kỳ thu tiền trung bình): 𝐾𝑇𝐵 = 360𝐿𝑃𝑇
Số vòng quay hàng tồn kho: 𝐿𝑇𝐾 = 𝐻𝑇𝐾 𝐺𝑉
Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho: 𝐾𝑇𝐾 = 𝐿360𝑇𝐾 𝑇𝑆𝐿𝐷 𝑇𝑆𝐿𝐷 =
𝑞1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 𝑞2 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 𝑞3 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 𝑞4 4
= 𝑇𝑆𝐿𝐷 2 đ𝑞1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 𝑐𝑞1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 𝑐𝑞2 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 𝑐𝑞3 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 2 𝑐𝑞4 4 𝐻𝑇𝐾 𝐻𝑇𝐾 =
𝑞1 + 𝐻𝑇𝐾 𝑞2 + 𝐻𝑇𝐾 𝑞3 + 𝐻𝑇𝐾 𝑞4 4
= 𝐻𝑇𝐾 2 đ𝑞1 + 𝐻𝑇𝐾 𝑐𝑞1 + 𝐻𝑇𝐾 𝑐𝑞2 + 𝐻𝑇𝐾 𝑐𝑞3 + 𝐻𝑇𝐾 2 𝑐𝑞4 4
Bài 1: Đơn vị: nghìn ồng
1. 𝑯𝒔(𝑻𝑺𝑪𝑫)𝟏 =
𝑻𝑺𝑳Đ̅̅̅̅̅̅̅̅𝑫 𝒕𝒉𝟏 𝟏
𝐷𝑡ℎ1 = 𝐷𝑡𝑡1 − 𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑔𝑖ả𝑚 𝑡𝑟ừ
𝐷𝑡𝑡1 = 𝑄𝑡 × 𝐺𝑡
𝑄𝑡 = 𝑄đ + 𝑄𝑥 − 𝑄𝑐 = 180 + 3.500 − 100 = 3.580 𝐺𝑡 = = 6,72
𝐷𝑡𝑡1 = 3.580 × 6,72 = 24.057,6
∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶𝐾𝑇𝑀 24.057,6
𝑇ℎ𝑢ế 𝑇𝑇Đ𝐵 𝑝ℎả𝑖 𝑛ộ𝑝 = × 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 = × 40% = 6.873,6 1 + 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 1 + 40%
𝐷𝑡ℎ1 = 24.057,6 − 6.873,6 = 17.184 2.863 2.857 𝑇𝑆𝐿𝐷 𝐷𝑡ℎ0
𝐿𝑃𝑇0 = 𝐾𝑃𝑇 0
𝐷𝑡ℎ1 = 1,25 × 𝐷𝑡ℎ0  𝐷𝑡ℎ0 = = 13.747,2
𝐾𝑃𝑇 0 = 40% × 𝑇𝑆𝐿𝐷 0 = 40% × 2.864 = 1.145,6 𝐿𝑃𝑇0 = = 12 360 360 𝐾𝑇𝐵0 = = = 30 ngày 𝐿𝑃𝑇0 12 360
𝐾𝑇𝐵1 = 𝐾𝑇𝐵0 − 8 = 30 − 8 = 22 ngày = lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425 𝐿𝑃𝑇1
 𝐾𝑃𝑇 1 = 𝐷𝑡ℎ1360 × 𝐾𝑇𝐵1 = = 1.050,133
𝐾𝑃𝑇 1 = 40% × 𝑇𝑆𝐿𝐷 1  𝑇𝑆𝐿𝐷 = 1 𝐾𝑃𝑇 1 = 1.050,133 = 2.625,333 40 % 40% 𝐿𝑁𝑆𝑇 2. 𝑅𝑂𝐴 = 𝑇𝑆
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1 = 32.000 + 2.625,333 = 34.625,333 𝐿𝑁𝑇𝑇 𝑅𝑂𝑆 = = 20% 𝐷𝑡ℎ1
 𝐿𝑁𝑇𝑇 = 20% × 𝐷𝑡ℎ1 = 20% × 17.184 = 3.436,8
 𝐿𝑁𝑆𝑇 = 3.436,8 − 3.436,8 × 20% = 2.749,44 𝑅𝑂𝐴 = = 0,079
Bài 2: Đơn vị: triệu ồng 𝐿𝑁𝑆𝑇 𝑅𝑂𝐴 = 𝑇𝑆
𝐿𝑁𝑆𝑇 = 𝐿𝑁𝑇𝑇 − Thuế TNDN
𝐿𝑁𝑇𝑇 = LN thuần từ HĐKD + LN khác
𝐿𝑁 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 = ∑ 𝐷𝑡ℎ − ∑𝑍𝑡𝑏 + 𝐷𝑇𝑇𝐶 − 𝐶𝑃𝑇𝐶
𝐷𝑡ℎ = 𝐷𝑡𝑡1 − 𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑔𝑖ả𝑚 𝑡𝑟ừ 𝐷𝑇
𝐷𝑡𝑡1 = 𝑄𝑡 × 𝐺𝑡
𝑄𝑡 = 𝑄đ + 𝑄𝑥 − 𝑄𝑐 = 55 + 765 − 220 = 600 𝐷𝑡𝑡1 = 600 × 8,1 = 4.860
∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶𝐾𝑇𝑀 4.860 Thuế TTĐB phải nộp = × 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 = × 20% = 810 1 + 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 1 + 20%
𝐷𝑡ℎ = 4.860 − 810 = 4.050
𝑍𝑡𝑏𝐴 = 𝑍𝑠𝑥𝐴 + 𝐶𝑃𝐵𝐻 + 𝐶𝑃𝑄𝐿𝐷𝑁
𝑍𝑠𝑥𝐴 = 𝑄đ × 𝑧0 + (𝑄𝑡𝐴 − 𝑄đ) × 𝑧1 𝑧0 = 4,5
𝑧1 = 0,95 × 𝑧0 = 0,95 × 4,5 = 4,275
𝑍𝑠𝑥𝐴 = 55 × 4,5 + (600 − 55) × 4,275 = 2.577,375
𝑍𝑡𝑏𝐴 = 2.577,375 × 1,1 = 2.835,1125
LN thuần = 4.050 − 2.835,1125 = 1.214,8875
LNTT = LN thuần = 1.214,8875
LNST = 1.214,8875 − 1.214,887 × 20% = 971,91
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)1 = 125% × 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)0 𝐷𝑡ℎ0
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)0 = TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 690 730 𝑇𝑆𝐿𝐷 0 = 2 + 690 + 660 + 740 + 2 = 700 4 5.040 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)0 = = 7,2
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)1 = 125% × 7,2 = 9 𝐷𝑡ℎ1
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)1 = TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1
 TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 = 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)1𝐷𝑡ℎ1= 4.0509 = 450
𝑇𝑆 = 450 + 1.320 = 1.770 𝑅𝑂𝐴 = = 0,549
Bài 3: Đơn vị: Triệu ồng
1. 𝐿𝑃𝑇1 = 𝐾𝑃𝑇𝐷 𝑡ℎ1 1 360 𝐾𝑇𝐵1 = 𝐿𝑃𝑇1
𝐷𝑡ℎ1 = 𝐷𝑡𝑡1 − 𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑔𝑖ả𝑚 𝑡𝑟ừ 𝐷𝑇
𝐷𝑡𝑡1 = 𝑄𝑡 × 𝐺𝑡
𝑄𝑡 = 𝑄đ + 𝑄𝑥 − 𝑄𝑐 = 250 + 13.200 − 290 = 13.160 𝐷𝑡𝑡1 = 13.160 × 3,78 = 49.744,8
∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶𝐾𝑇𝑀 49.744,8 Thuế TTĐB phải nộp = × 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 = × 40% = 14.212,8 lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425 1 + 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 1 + 40%
𝐷𝑡ℎ1 = 49.744,8 − 14.212,8 = 35.532 𝐷𝑡ℎ0
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)0 = TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 8.200 8.100 𝑇𝑆𝐿𝐷 0 = 2 + 8.300 + 8.150 + 8.200 + 2 = 8.200 4 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)0 = = 3 𝐷𝑡ℎ1
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)1 = 120% × 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)0 = 120% × 3 = 3,6 = TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1
 TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 =
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)1𝐷𝑡ℎ1= = 9.870 𝐷𝑡ℎ0
𝐿𝑃𝑇0 = 𝐾𝑃𝑇 0
𝐾𝑃𝑇 0 = 25% × 𝑇𝑆𝐿𝐷 0 = 25% × 8.200 = 2.050 𝐿𝑃𝑇0 = = 12 360 360 𝐾𝑇𝐵0 = = = 30 𝐿𝑃𝑇0 12 𝐷𝑡ℎ1
𝐿𝑃𝑇1 = 𝐾𝑃𝑇 1
𝐾𝑃𝑇 1 = 27% × 𝑇𝑆𝐿𝐷 1 = 27% × 9.870 = 2.664,9 35.532 𝐿𝑃𝑇1 = = 13,333 2.664,9 360 360 𝐾𝑇𝐵1 = = = 27 𝐿𝑃𝑇1 13,333
2. 𝑅𝑂𝐴 = 𝐿𝑁𝑆𝑇 𝑇𝑆
𝐿𝑁𝑆𝑇 = 𝐿𝑁𝑇𝑇 − Thuế TNDN
𝐿𝑁𝑇𝑇 = LN thuần từ HĐKD + LN khác
𝐿𝑁 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 = ∑ 𝐷𝑡ℎ − ∑𝑍𝑡𝑏 + 𝐷𝑇𝑇𝐶 − 𝐶𝑃𝑇𝐶
𝑍𝑡𝑏𝐴 = 𝑍𝑠𝑥𝐴 + 𝐶𝑃𝐵𝐻 + 𝐶𝑃𝑄𝐿𝐷𝑁
𝑍𝑠𝑥𝐴 = 𝑄đ × 𝑧0 + (𝑄𝑡𝐴 − 𝑄đ) × 𝑧1 𝑧1 = 1,35 = 0,9 × 𝑧0 𝑧 ,  1 1 35 𝑧0 = 0,9 = 0,9 = 1,5
𝑍𝑠𝑥𝐴 = 250 × 1,5 + (13.160 − 250) × 1,35 = 17.803,5
𝑍𝑡𝑏𝐴 = 17.803,5 × 1,1 = 19.583,85
LN thuần = 35.532 − 19.583,85 = 15.948,15 = LNTT
LNST = 15.948,15 − 15.948,15 × 20% = 12.758,52
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1
𝑇𝑆𝐶𝐷đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐
𝑇𝑆𝐶Đ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ = 2
TSCDđ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 62.500 − 18.400 = 44.100
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 62.500 + 13.000 − 2.800 = 72.700
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 18.400 + 1.600 − 2.800 = 17.200
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 72.700 − 17.200 = 55.500
𝑇𝑆𝐶Đ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ = = 49.800
𝑇𝑆 = 49.800 + 9.870 = 59.670 𝑅𝑂𝐴 = = 0,2138
Bài 4: Đơn vị: triệu ồng 1. 𝐿𝑇𝐾1 = 𝐻𝑇𝐾 𝐺𝑉 1 1
𝐻𝑇𝐾 1 = 110% × 𝐻𝑇𝐾 0 6.520 6.640 𝐻𝑇𝐾 0 = 2 + 6.760 + 6.580 + 6.740 + 2 = 6.665 4
 𝐻𝑇𝐾 1 = 6.665 × 110% = 7.331,5
𝑄𝑡 = 𝑄đ + 𝑄𝑥 − 𝑄𝑐 = 200 + 4.500 = 4.700
𝑍𝑠𝑥1 = 𝑄đ × 𝑧0 + (𝑄𝑡𝐴 − 𝑄đ) × 𝑧1 lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425 𝑧1 = 3,69 = 0,9 × 𝑧0 𝑧 ,  1 3 69 𝑧0 = 0,9 = 0,9 = 4,1
𝑍𝑠𝑥1 = 200 × 4,1 + (4.700 − 200) × 3,69 = 17.425 17.425 𝐿𝑇𝐾1 = = 2,377 7.331,5
2. 𝑅𝑂𝐴 = 𝐿𝑁𝑇𝑇 𝑇𝑆
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1
𝑇𝑆𝐶Đ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ =
𝑇𝑆𝐶𝐷đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2
𝑁𝐺𝑐0 = 𝑁𝐺𝑐𝑞3 + 𝑁𝐺𝑡𝑞4 − 𝑁𝐺𝑔𝑞4 = 8.300 + 500 − 680 = 8.120
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐0 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 1.960 + 120 − 680 × 40% = 1.808
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐0 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 8.120 − 1.808 = 6.312 TSCDđ = 6.312
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺𝑐𝑞3 + 𝑁𝐺𝑡𝑞4 − 𝑁𝐺𝑔𝑞4 = 8.120 + 350 − 240 = 8.230
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 1.808 + 620 − 240 = 2.188
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 8.230 − 2.188 = 6.042 6.312
𝑇𝑆𝐶Đ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ == 6.177
𝐻𝑇𝐾 1 = 50% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0
 TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 =
𝐻𝑇𝐾50 % 1 = 7.331,550% = 14.663
𝑇𝑆 = 6.177 + 14.663 = 20.840 2.332,5 𝑅𝑂𝐴 = = 0,1119
Bài 5: Đơn vị: triệu ồng
1. 𝑯𝒔(𝑻𝑺𝑪𝑫)𝟎 =
𝑻𝑺𝑳Đ̅̅̅̅̅̅̅̅𝑫 𝒕𝒉𝟎 𝟎
𝐷𝑡ℎ𝐴 = 𝐷𝑡𝑡𝐴 − 𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑔𝑖ả𝑚 𝑡𝑟ừ
𝐷𝑡𝑡𝐴 = 𝑄𝑡𝐴 × 𝐺𝑡𝐴
𝑄𝑡𝐴 = 𝑄đ + 𝑄𝑥 − 𝑄𝑐 = 1.435 + 15.185 = 16.620 𝐷𝑡𝑡𝐴 = 16.620 × 6 = 99.720
∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶𝐾𝑇𝑀 99.720
𝑇ℎ𝑢ế 𝑇𝑇Đ𝐵 𝑝ℎả𝑖 𝑛ộ𝑝 = × 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 = × 20% = 16.620 1 + 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 1 + 20%
𝐷𝑡ℎ𝐴 = 99.720 − 16.620 = 83.100
∑ 𝐷𝑡ℎ1 = 83.100 + 4.080 = 87.180 = 125% × 𝐷𝑡ℎ0 𝐷𝑡ℎ1 87.180 𝐷𝑡ℎ0 125% 13.585 13.955 𝑇𝑆𝐿𝐷 69.744 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)0 = = 5 13.948,8 𝑫𝒕𝒉𝟏
𝑯𝒔(𝑻𝑺𝑪𝑫)𝟏 = 𝑻𝑺𝑳Đ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅𝟏
𝐾𝑃𝑇 1 = 40% × 𝑇𝑆𝐿𝐷 1
𝐾𝑃𝑇 0 = 40% × 𝑇𝑆𝐿𝐷 0 = 40% × 13.948,8 = 5.579,52 𝐷𝑡ℎ1 𝐿𝑃𝑇1 =
𝐾𝑃𝑇 1 = 𝐿𝑃𝑇0 − 2 𝐷𝑡ℎ0 69.744 𝐿𝑃𝑇0 =
𝐾𝑃𝑇 0 = 5.579,52 = 12,5 (𝑛𝑔à𝑦)
𝐿𝑃𝑇1 = 12,5 − 2 = 10 (𝑛𝑔à𝑦) 𝐾𝑃𝑇 1 = 𝐷𝑡ℎ1 = 87.180 = 8.718 𝐿𝑃𝑇1 10 𝐾𝑃𝑇 1 8.718 𝑇𝑆𝐿𝐷 1 = == 20.757,14 40% 40% 87.180
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)1 == 4,2 20.757,14 lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425
2. 𝑅𝑂𝐴 = 𝐿𝑁𝑆𝑇 𝑇𝑆
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1
𝑇𝑆𝐶Đ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ =
𝑇𝑆𝐶𝐷đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2
𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 𝑁𝐺đ − 𝐾𝐻𝐿𝐾đ = 29.870 − 7.560 = 22.310
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 29.870 + 900 − 1.200 = 29.570
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 𝑁𝐺 𝑡 = = 750 1.200 × 2 𝑁𝐺 𝑔 = = 200 12
𝑁𝐺 𝐾𝐻 = 𝑁𝐺đ(𝐾𝐻) + 𝑁𝐺 𝑡 − 𝑁𝐺 𝑔 = 29.870 − 1.500 + 750 − 200 = 28.920
𝑀𝐾𝐻 = 28.920 × 10% = 2.892
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 7.560 + 2.892 − 1.200 × 30% = 10.092
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 29.570 − 10.092 = 19.478
𝑇𝑆𝐶Đ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ = = 20.894
𝑇𝑆 = 20.894 + 20.757,14 = 41.651,14 𝐿𝑁𝑇𝑇 𝑅𝑂𝑆 = = 10% 𝐷𝑡ℎ1
𝐿𝑁𝑇𝑇 = 10% × 𝐷𝑡ℎ1 = 10% × 87.180 = 8.718
𝐿𝑁𝑆𝑇 = 8.718 − 8.718 × 20% = 6.974,4 𝑅𝑂𝐴 = = 0,167
Bài 6: Đơn vị: triệu ồng
Năm báo cáo: 8.840 8.980
TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 = 2 + 8.500 + 8.770 + 8.820 + 2 = 8.750 4 𝐷𝑡ℎ0 43.750
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)0 = TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 = 8.750 = 5 Năm kế hoạch: 𝐷𝑡ℎ1
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)1 = 120% × 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)0 = 120% × 5 = 6 = TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1
1. 𝐿𝑃𝑇0 = 𝐾𝑃𝑇 𝐷 𝑡ℎ0 0
𝐾𝑃𝑇 0 = 40% × 𝑇𝑆𝐿𝐷 0 = 40% × 8.750 = 3.500 𝐿𝑃𝑇0 = = 12,5 360 360 𝐾𝑇𝐵0 = == 28,8 𝐿𝑃𝑇0 12,5 𝐷𝑡ℎ1
𝐿𝑃𝑇1 = 𝐾𝑃𝑇 1
𝐷𝑡ℎ1 = 𝐷𝑡𝑡1 − 𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑔𝑖ả𝑚 𝑡𝑟ừ 𝐷𝑇
𝐷𝑡𝑡1 = 𝑄𝑡 × 𝐺𝑡
𝑄𝑡 = 𝑄đ + 𝑄𝑥 − 𝑄𝑐 = 190 + 5.200 − 120 = 5.270
𝐷𝑡𝑡1 = 5.270 × 7,2 = 37.944
∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶𝐾𝑇𝑀 37.944 Thuế TTĐB phải nộp = × 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 = × 20% = 6.324 1 + 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 1 + 20%
𝐷𝑡ℎ1 = 37.9400 − 6.324 = 31.620
𝐾𝑃𝑇 1 = 40% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1
TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 = 𝐷𝑡ℎ1= 31.620 = 5.270 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)1
𝐾𝑃𝑇 1 = 40% × 5.270 = 2.108 𝐿𝑃𝑇1 = = 15 360 360 𝐾𝑇𝐵1 = = = 24 𝐿𝑃𝑇1 15
2. 𝑅𝑂𝐴 = 𝐿𝑁𝑆𝑇 𝑇𝑆
𝐿𝑁𝑆𝑇 = 𝐿𝑁𝑇𝑇 − Thuế TNDN lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425
𝐿𝑁𝑇𝑇 = LN thuần từ HĐKD + LN khác
𝐿𝑁 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 = ∑ 𝐷𝑡ℎ − ∑𝑍𝑡𝑏 + 𝐷𝑇𝑇𝐶 − 𝐶𝑃𝑇𝐶
𝑍𝑡𝑏𝐴 = 𝑍𝑠𝑥𝐴 + 𝐶𝑃𝐵𝐻 + 𝐶𝑃𝑄𝐿𝐷𝑁
𝑍𝑠𝑥𝐴 = 𝑄đ × 𝑧0 + (𝑄𝑡𝐴 − 𝑄đ) × 𝑧1 𝑧1 = 4,23 = 0,9 × 𝑧0  𝑧
𝑍𝑠𝑥𝐴 = 190 × 4,7 + (5.270 − 190) × 4,23 = 22.381,4 𝑍𝑡𝑏𝐴 = 22.381,4 × 1,1 = 24.619,54
𝐿𝑁 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 = 31.620 − 24.619,54 = 7.000,46 = 𝐿𝑁𝑇𝑇
𝐿𝑁𝑆𝑇 = 7.000,46 − 7.000,46 × 20% = 5.600,368
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1 = 5.350 + 5.270 = 10.620 5.600,368 𝑅𝑂𝐴 =
Bài 7: Đơn vị: triệu ồng Năm báo cáo 3.368
TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 == 3.375
𝐾𝑃𝑇 0 = 20% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 = 20% × 3.375 = 675
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺𝑐𝑞3 + 𝑁𝐺𝑡𝑞4 − 𝑁𝐺𝑔𝑞4 = 9.520 + 720 − 360 = 9.880
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 3.950 + 120 − 60 = 4.010
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 9.880 − 4.010 = 5.870 Năm kế hoạch
𝐷𝑡ℎ1 = 16.200 = 1,2 × 𝐷𝑡ℎ0 → 𝐷𝑡ℎ0 = = 13.500 𝐷𝑡ℎ0 13.500
𝐿𝑃𝑇0 = 𝐾𝑃𝑇 0 = 675 = 20
𝐿𝑃𝑇1 = 𝐿𝑃𝑇0 + 2,5 = 20 + 2,5 = 22,5 360
1. 𝐾𝑇𝐵1 = 360 = = 16 ngày 𝐿 𝑃𝑇1 22 ,5 𝐷 =
2. 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐿𝐷)1 TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅ 𝑡ℎ1 1
𝐾𝑃𝑇 1 = 𝐷𝑡ℎ1 = 16.200 = 720 = 20% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ 1 𝐿𝑃𝑇1 22,5
 TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 = 𝐾𝑃𝑇20 % 1 = 20720% = 3.600 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐶𝐷)1 = = 4,5
3. 𝑅𝑂𝐴 = 𝐿𝑁𝑆𝑇 𝑇𝑆 LN gộp 𝑅𝑂𝑆 = = 10% 𝐷𝑡ℎ1
 LN gộp = 10% × 16.200 = 1.620
LN gộp = 𝐷𝑡ℎ1 − 𝑍𝑠𝑥1 → 𝑍𝑠𝑥1 = 16.200 − 1.620 = 14.580 LNST = LNTT − Thuế TNDN LNTT = LN thuần + LN khác
LN thuần =𝐷𝑡ℎ − 𝑍𝑡𝑏 + DTTC − C6PTC
𝑍𝑡𝑏 = 𝑍𝑠𝑥1 + 𝐶𝑃𝐵𝐻 + 𝐶𝑃𝑄𝐿𝐷𝑁 = 14.580 × 1,1 = 16.038
LNTT = LN thuần =16.200 − 16.038 = 162
Thuế TNDN = (LNTT − Trích lập quỹ KHCN) × 20% = (162 − 162 × 10%) × 20% = 29,16 LNST = 162 − 29,16 = 132,84
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1
TSCĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ = 𝑇𝑆𝐶𝐷 đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2 𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 5.870
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 9.880 + 576 + 100 − 490 = 10.066
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 4.010 + 810 − 490 = 4.330
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 10.066 − 4.330 = 5.736 5.870
TSCĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ == 5.803
𝑇𝑆 = 5.803 + 3.600 = 9.403 𝑅𝑂𝐴 = = 0,014
Bài 8: Đơn vị: triệu ồng Năm báo cáo lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425 6.000
TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 == 6.500
𝐾𝑃𝑇 0 = 40% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 = 40% × 6.500 = 2.600
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺𝑐𝑞3 + 𝑁𝐺𝑡𝑞4 − 𝑁𝐺𝑔𝑞4 = 16.800 − 450 = 16.350
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 3.500 + 240 − 450 = 3.290
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 16.350 − 3.290 = 13.060 Năm kế hoạch
𝐷𝑡ℎ1 = 90.000 = 1,25 × 𝐷𝑡ℎ0 → 𝐷𝑡ℎ0 = = 72.000 𝐷𝑡ℎ0 72.000
𝐿𝑃𝑇0 = 𝐾𝑃𝑇 0 = 2.600 = 27,69 vòng 360 360 𝐾𝑇𝐵0 = == 13 ngày 𝐿𝑃𝑇0 27,69 360
𝐾𝑇𝐵1 = 𝐾𝑇𝐵0 + 2 = 13 + 2 = 15 ngày= 𝐿𝑃𝑇1  𝐿𝑃𝑇1 =
= 24 = 𝐾𝑃𝑇𝐷 𝑡ℎ1 1
1. 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐿𝐷)1 =
TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅𝐷 𝑡ℎ1 1
𝐾𝑃𝑇 1 = 𝐷𝑡ℎ1 = 90.000 = 3.750 = 40% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 𝐿𝑃𝑇1 24
 TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 = 𝐾𝑃𝑇40 % 1 = 3.75040% = 9.375 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐿𝐷)1 = = 9,6
2. 𝑅𝑂𝐴 = 𝐿𝑁𝑆𝑇 𝑇𝑆
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1
TSCĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ = 𝑇𝑆𝐶𝐷 đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2 𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 13.060
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 16.350 + 4.800 − 2.300 = 18.850
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 3.290 + 2.400 − 2.300 × 40% = 4.770
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 18.850 − 4.770 = 14.080
TSCĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ = = 13.570
𝑇𝑆 = 13.570 + 12.000 = 25.570 LNST 𝑅𝑂𝑆 = = 12% 𝐷𝑡ℎ1
 LNST = 12% × 90.000 = 10.800 𝑅𝑂𝐴 = = 0,422
Bài 9: Đơn vị: triệu ồng Năm báo cáo 5.120
TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 == 5.000
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 7.020 − 2.120 = 4.900
𝐾𝑃𝑇 0 = 40% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 = 40% × 5.000 = 2.000 Năm kế hoạch
𝐷𝑡ℎ1 = 30.000 = 1,25 × 𝐷𝑡ℎ0 → 𝐷𝑡ℎ0 = = 24.000 𝐷𝑡ℎ0 24.000
𝐿𝑃𝑇0 = 𝐾𝑃𝑇 0 = 2.000 = 12 vòng 360 360 𝐾𝑇𝐵0 = = = 30 ngày 𝐿𝑃𝑇0 12 360
𝐾𝑇𝐵1 = 𝐾𝑇𝐵0 + 6 = 30 + 6 = 36 ngày= 𝐿𝑃𝑇1  𝐿𝑃𝑇1 =
= 10 = 𝐾𝑃𝑇𝐷 𝑡ℎ1 1
1. 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐿𝐷)1 =
TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅𝐷 𝑡ℎ1 1
𝐾𝑃𝑇 1 = 𝐷𝑡ℎ1 = 30.000 = 3.000 = 40% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 𝐿𝑃𝑇1 10 lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425
 TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 = 𝐾𝑃𝑇40 % 1 = 3.00040% = 7.500 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐿𝐷)1 = = 4
2. 𝑅𝑂𝐴 = 𝐿𝑁𝑆𝑇 𝑇𝑆
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1
TSCĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ = 𝑇𝑆𝐶𝐷 đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2 𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 4.900
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 7.020 + 2.200 − 900 = 8.320
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 2.120 + 750 − 900 × 20% = 2.690
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 8.320 − 2.690 = 5.630 4.900
TSCĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ == 5.265
𝑇𝑆 = 5.265 + 7.500 = 12.765 LNTT 𝑅𝑂𝑆 = = 15% 𝐷𝑡ℎ1
 LNTT = 15% × 30.000 = 4.500
 LNST = LNTT − Thuế TNDN = 4.500 − 4.500 × 20% = 3.600 𝑅𝑂𝐴 = = 0,282
Bài 10: Đơn vị: triệu ồng Năm báo cáo: 2.860
TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 == 2.830
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 7.000 − 2.210 = 4.790 Năm kế hoạch:
𝑄𝑡 = 𝑄đ + 𝑄𝑥 − 𝑄𝑐 = 567 + 3.670 − 10% × 3.670 = 3.870 1. 𝐿𝑇𝐾1 =
𝐻𝑇𝐾 𝐺𝑉 1 1 = 𝐿𝑇𝐾0 − 2 𝐺𝑉0
𝐿𝑇𝐾0 = 𝐻𝑇𝐾 0 19.017,6
𝐺𝑉1 = 105% × 𝐺𝑉0 → 𝐺𝑉0 = 105%= 18.112
𝐻𝑇𝐾 0 = 40% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 = 40% × 2.830 = 1.132 𝐿𝑇𝐾0 = = 16 vòng
𝐿𝑇𝐾1 = 16 − 2 = 14 vòng 𝐻𝑇𝐾 1 =
𝐺𝑉1 = 19.017,6 = 1.358,4 𝐿𝑇𝐾1 14
𝐻𝑇𝐾 1 = 40% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 → TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 =
𝐻𝑇𝐾40 % 1 = 1.358,440% = 3.396 2. 𝑅𝑂𝐴 = 𝐿𝑁𝑆𝑇 𝑇𝑆
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1
TSCĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ =
𝑇𝑆𝐶𝐷đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2 𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 4.790
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 7.000 + 1.300 − 500 = 7.800
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 2.210 + 800 − 160 = 2.850
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 7.800 − 2.850 = 4.950 4.790
TSCĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ == 4.870
𝑇𝑆 = 4.870 + 3.396 = 8.266 LNST = LNTT − Thuế TNDN LNTT = LN thuần + LN khác
LN thuần =𝐷𝑡ℎ − 𝑍𝑡𝑏 + DTTC − CPTC
𝐷𝑡ℎ = 𝐷𝑡𝑡 − các khoản giảm trừ
𝐷𝑡𝑡1 = 𝑄𝑡 × 𝐺𝑡 = 3.870 × 7,68 = 29.721,6
∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶𝐾𝑇𝑀 29.721,6 Thuế TTĐB phải nộp = × 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 = × 20% = 4.953,6 1 + 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 1 + 20%
𝐷𝑡ℎ = 29.721,6 − 4.953,6 = 24.768
𝑍𝑡𝑏 = 𝑍𝑠𝑥1 + 𝐶𝑃𝐵𝐻 + 𝐶𝑃𝑄𝐿𝐷𝑁 = 110% × 19.017,6 = 20.919,36 lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425
LN khác = Thu nhập khác - Chi phí khác = 410 - (500 - 160 + 40) = 30
LN thuần =24.768 − 20.919,36 = 3.848,64
LNTT = 3.848,64 + 30 = 3.878,64
LNST =3.878,64 − 20% × 3.878,64 = 3.102,912 3.102,912 𝑅𝑂𝐴 = = 0,375 8.266
Bài 11: Đơn vị: triệu ồng Năm báo cáo: 4.185
TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 == 4.200 Năm kế hoạch: 𝐷𝑡𝑡1 = 58.212
𝑍𝑡𝑏1 = 120% × 𝑍𝑡𝑏0 LNTT 𝑅𝑂𝑆 =
𝐷𝑡ℎ1 = 20% → LNTT = 𝐷𝑡ℎ1 × 20%
∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶𝐾𝑇𝑀 58.212 Thuế TTĐB phải nộp = × 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 = × 40% = 16.632 1 + 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 1 + 40%
𝐷𝑡ℎ1 = 58.212 − 16.632 = 41.580 LNTT = 41.580 × 20% = 8.316 𝑳𝑵𝑺𝑻 𝑹𝑶𝑨 = 𝑻𝑺
LNST = 8.316 − 8.316 × 20% = 6.652,8
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1
𝐻𝑇𝐾 1 = 40% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 → TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 = 𝐻𝑇𝐾40 % 1 𝐺𝑉1 𝐿𝑇𝐾1 =
𝐻𝑇𝐾 1 = 𝐿𝑇𝐾0 − 3 𝐺𝑉0
𝐿𝑇𝐾0 = 𝐻𝑇𝐾 0
𝐻𝑇𝐾 0 = 40% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 = 40% × 4.200 = 1.680
𝑍𝑡𝑏0 = 110% × 𝑍𝑠𝑥0 → 𝑍𝑠𝑥0 = 110𝑍𝑡𝑏0%
𝑍𝑡𝑏1 = 120% × 𝑍𝑡𝑏0 = 𝐷𝑡ℎ1 − LN thuần = 41.580 − 8.316 = 33.264
 𝑍𝑠𝑥1 = 33.264110% = 30.240
 𝑍𝑡𝑏0 = 120𝑍𝑡𝑏0% = 33.264120% = 27.720
 𝑍𝑠𝑥0 = 27.720110% = 25.200 𝐺𝑉0 25.200
𝐿𝑇𝐾0 = 𝐻𝑇𝐾 0 = 1.680 = 15 vòng 𝐺𝑉1
𝐿𝑇𝐾1 = 15 − 3 = 12 vòng = 𝐻𝑇𝐾 1  𝐻𝑇𝐾 1 = = 2.520
 TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 = 2.52040% = 6.300
𝑇𝑆 = 6.300 + 10.500 = 16.800 𝟔. 𝟔𝟓𝟐, 𝟖 𝑹𝑶𝑨 = = 𝟎, 𝟑𝟗𝟔 𝟏𝟔. 𝟖𝟎𝟎
Bài 12: Đơn vị: triệu ồng Năm báo cáo: 8.380
TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 == 8.400 Năm kế hoạch:
𝑄𝑡 = 𝑄đ + 𝑄𝑥 − 𝑄𝑐 = 120 + 4.150 − 110 = 4.160
1. 𝐿𝑃𝑇1 = 𝐾𝑃𝑇𝐷 𝑡ℎ1 1
𝐷𝑡ℎ1 = 𝐷𝑡𝑡1 − Các khoản giảm trừ
𝐷𝑡𝑡1 = 4.160 × 6,912 = 28.753,92
∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶𝐾𝑇𝑀 28.753,92 Thuế TTĐB phải nộp = × 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 = × 20% = 4.792,32 1 + 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 1 + 20%
𝐷𝑡ℎ1 = 28.753,92 − 4.792,32 = 23.961,6
𝐾𝑃𝑇 1 = 25% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 𝐷𝑡ℎ0
𝐿𝑃𝑇0 = 𝐾𝑃𝑇 0 lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425
𝐾𝑃𝑇 0 = 25% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 = 25% × 8.400 = 2.100 𝟓𝟎. 𝟒𝟎𝟎 𝑳𝑷𝑻𝟎 = = 𝟐𝟒 vòng 𝟐. 𝟏𝟎𝟎 𝟑𝟔𝟎 𝟑𝟔𝟎 𝑲𝑻𝑩𝟎 = == 𝟏𝟓ngày 𝑳𝑷𝑻𝟎 𝟐𝟒
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐿𝐷)1 = 120% × 𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐿𝐷)0 𝐷𝑡ℎ0 50.400
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐿𝐷)0 = TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 = 8.400 = 6 𝐷𝑡ℎ1
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐿𝐷)1 = 120% × 6 = 7,2 = TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1
 TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ = 1
𝐻𝑠(𝑇𝑆𝐿𝐷)1𝐷𝑡ℎ1 = = 3.328
 𝐾𝑃𝑇 1 = 25% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 = 25% × 3.328 = 832 𝟐𝟑. 𝟗𝟔𝟏, 𝟔 𝑳𝑷𝑻𝟏 =
= 𝟐𝟖, 𝟖 vòng 𝟖𝟑𝟐 𝟑𝟔𝟎 𝟑𝟔𝟎 𝑲𝑻𝑩𝟎 = =
= 𝟏𝟐, 𝟓 ngày 𝑳𝑷𝑻𝟎 𝟐𝟖, 𝟖
2. 𝑅𝑂𝐴 = 𝐿𝑁𝑇𝑇 𝑇𝑆 LNTT = LN thuần + LN khác
LN thuần =𝐷𝑡ℎ − 𝑍𝑡𝑏 + DTTC − CPTC
𝑍𝑡𝑏 = 𝑍𝑠𝑥1 + 𝐶𝑃𝐵𝐻 + 𝐶𝑃𝑄𝐿𝐷𝑁
𝑍𝑠𝑥1 = 𝑄đ × 𝑧0 + (𝑄𝑡𝐴 − 𝑄đ) × 𝑧1 𝑧1 = 3,6 = 0,9 × 𝑧0  𝑧0 = 30,,69 = 4
𝑍𝑠𝑥1 = 120 × 4 + (4.160 − 120) × 3,6 = 15.024
𝑍𝑡𝑏 = 15.024 × 1,1 = 16.526,4
LN thuần = 23.961,6 − 16.526,4 = 7.435,2 = LNTT
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1 = 3.270 + 3.328 = 6.598 7.435,2 𝑅𝑂𝐴 = = 1,127 6.598
Bài 13: Đơn vị: triệu ồng Năm báo cáo:
TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 = = 16.250 Năm kế hoạch
𝑄𝑡 = 𝑄đ + 𝑄𝑥 − 𝑄𝑐 = 400 + 4.100 − 600 = 3.900
1. T̅̅̅̅̅̅̅̅S̅̅̅̅̅̅̅̅C̅̅̅̅̅̅̅̅D̅̅̅̅̅̅̅̅𝟏 =?
𝐾𝑃𝑇 1 = 40% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 → TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 = 𝐾𝑃𝑇 40 % 1 𝐷𝑡ℎ1 𝐿𝑃𝑇1 =
𝐾𝑃𝑇 1 = 𝐿𝑃𝑇0 − 2 𝐷𝑡ℎ0
𝐿𝑃𝑇0 = 𝐾𝑃𝑇 0
𝐾𝑃𝑇 0 = 40% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 = 40% × 16.250 = 6.500
𝐷𝑡ℎ1 = 125% × 𝐷𝑡ℎ0 = 𝐷𝑡𝑡1 − Các khoản giảm trừ 𝐷𝑡𝑡1 = 3.900 × 24 = 93.600
∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶𝐾𝑇𝑀 93.600 Thuế TTĐB phải nộp = × 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 = × 20% = 15.600 1 + 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 1 + 20%
𝐷𝑡ℎ1 = 93.600 − 15.600 = 78.000  𝐷𝑡ℎ0 125% 𝐿𝑃𝑇0 = 9,6 vòng 𝐷𝑡ℎ1
𝐿𝑃𝑇1 = 9,6 − 2 = 7,6 vòng = 𝐾𝑃𝑇 1
 𝐾𝑃𝑇 1 = 𝐿𝐷𝑃𝑇1𝑡ℎ1 = = 10.263,158
 TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 = 10.263,158 = 25.657,89 40 % 𝐿𝑁𝑆𝑇 2. 𝑅𝑂𝐴 = 𝑇𝑆 LNST = LNTT - Thuế TNDN LNTT = LN thuần + LN khác lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425
LN thuần =𝐷𝑡ℎ − 𝑍𝑡𝑏 + DTTC − CPTC
𝑍𝑡𝑏 = 𝑍𝑠𝑥1 + 𝐶𝑃𝐵𝐻 + 𝐶𝑃𝑄𝐿𝐷𝑁
𝑍𝑠𝑥1 = 𝑄đ × 𝑧0 + (𝑄𝑡𝐴 − 𝑄đ) × 𝑧1
𝑧1 = 14,4 = 90% × 𝑧0 → 𝑧0 = 9014%,4 = 16
𝑍𝑠𝑥1 = 400 × 16 + (3.900 − 400) × 14,4 = 56.800
𝑍𝑡𝑏1 = 110% × 𝑍𝑠𝑥1 = 110% × 56.800 = 62.480 LN
thuần =78.000 − 62.480 = 15.520 = LNTT
LNST = 15.520 − 15.520 × 20% = 12.416
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1 = 124.609,37 + 25.657,89 = 150.267,26 𝑅𝑂𝐴 = = 0,08
Bài 14: Đơn vị: triệu ồng Năm báo cáo: 2.300
TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 == 2.400
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺𝑐𝑞3 + 𝑁𝐺𝑡𝑞4 − 𝑁𝐺𝑔𝑞4 = 6.500 + 750 − 300 = 6.950
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 1.200 + 130 − 300 × 40% = 1.210
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 6.950 − 1.210 = 5.740 Năm kế hoạch:
𝑄𝑡 = 𝑄đ + 𝑄𝑥 − 𝑄𝑐 = 500 + 2.780 − 200 = 3.080 1. 𝑳𝑻𝑲𝟏 =
𝑯𝑻𝑲 𝑮𝑽̅̅̅̅ 𝟏 𝟏 = 𝑳𝑻𝑲𝟎 − 𝟐 𝐺𝑉0
𝐿𝑇𝐾0 = 𝐻𝑇𝐾 0
𝐻𝑇𝐾 0 = 50% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅0 = 50% × 2.400 = 1.200
𝑍𝑠𝑥1 = 𝑄đ × 𝑧0 + (𝑄𝑡𝐴 − 𝑄đ) × 𝑧1
𝑧1 = 6 = 120% × 𝑧0 → 𝑧0 = 1206% = 5
𝑍𝑠𝑥1 = 500 × 5 + (3.080 − 500) × 6 = 17.980
𝑍𝑡𝑏1 = 110% × 𝑍𝑠𝑥1 = 110% × 17.980 = 19.778 = 120% × 𝑍𝑡𝑏0
 𝑍𝑡𝑏0 = 19.778120% = 16.481,667 = 110% × 𝑍𝑠𝑥0
 𝑍𝑠𝑥0 = 16.481,667110% = 14.983,33
𝟏𝟒.𝟗𝟖𝟑,𝟑𝟑 𝑳𝑻𝑲𝟎 = 𝟏.𝟐𝟎𝟎
= 𝟏𝟒,𝟒𝟖𝟔 vòng 𝑮𝑽̅̅̅̅𝟏
𝑳𝑻𝑲𝟏 = 𝟏𝟒,𝟒𝟖𝟔 − 𝟐 = 𝟏𝟐, 𝟒𝟖𝟔 vòng = 𝑯𝑻𝑲 𝟏 19.778
 HTK̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 = 𝐿𝐺𝑉𝑇𝐾11 =
= 1.584,014 = 50% × TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ 12,486 1
 TSLĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅1 = 1.584,01450% = 792
2. 𝑅𝑂𝐴 = 𝐿𝑁𝑇𝑇 𝑇𝑆 LNTT = LN thuần + LN khác
LN thuần =𝐷𝑡ℎ − 𝑍𝑡𝑏 + DTTC − CPTC
𝐷𝑡ℎ1 = 𝐷𝑡𝑡1 − Các khoản giảm trừ 𝐷𝑡𝑡1 = 3.080 × 12,1 = 37.268
∑ 𝐷𝑡𝑡 − 𝐶𝐾𝑇𝑀 37.268 Thuế TTĐB phải nộp = × 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 = × 20% = 6.211,33 1 + 𝑇𝑆 𝑇𝑇Đ𝐵 1 + 20%
𝐷𝑡ℎ1 = 37.268 − 6.211,33 = 31.056,667
LN thuần = 31.056,667 − 19.778 = 11.278,667
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1
TSCĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅ = 𝑇𝑆𝐶𝐷 đ + 𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 2 𝑇𝑆𝐶𝐷đ = 5.740
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 𝑁𝐺𝑐 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐
𝑁𝐺𝑐 = 𝑁𝐺đ + 𝑁𝐺𝑡 − 𝑁𝐺𝑔 = 6.950 + 670 − 500 = 7.120
𝐾𝐻𝐿𝐾𝑐 = 𝐾𝐻𝐿𝐾đ + 𝑀𝐾𝐻 − 𝐾𝐻𝐿𝐾𝑔 = 1.210 + 480 − 500 = 1.190
𝑇𝑆𝐶𝐷𝑐 = 7.120 − 1.190 = 5.930
TSCĐ̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝑇𝑆 = 𝑇𝑆𝐶𝐷 1 + 𝑇𝑆𝐿𝐷 1 = 5.835 + 792 = 6.627 𝑅𝑂𝐴 = lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425
Tổng hợp công thức quản trị hàng tồn kho 2 ×𝑄 𝑛 ×𝐶 𝑑 = √ 𝑄∗ 𝐶 𝑙 ∗ = 𝐶𝑑
× 𝑄𝑛 + 𝐶𝑙 × 𝑄∗ 𝐹𝑇 𝑄 2 𝑄𝑛 𝑄 𝐹𝑇 = 𝐶𝑑 × + 𝐶𝑙 × 𝑄 2
Bài 19: Đơn vị: triệu ồng 𝑄𝑛 = 900 tấn 𝐶𝑑 = 12,1 𝐶𝑙 = 1,8 2 ×𝑄 𝑄 ∗ = √ 𝑛 ×𝐶 𝑑 = √ = 1. 𝐶 𝑙 1 ,8 2×900×12,1 110 tấn
Số lần mua hàng: 𝐿𝑐 = 8,182 lần
Mức tồn kho sợi trung bình trong năm:𝑄 ∗ 900 450 tấn
Thời gian giữa 2 lần nhập: 44 ngày
2. Thời gian thực hiện hợp ồng là 5 ngày.
 Khi không tính dự trữ an toàn:
o Số lượng vật tư sử dụng mỗi ngày là: = 3 tấn/ngày o
Điểm ặt hàng mới: 3 × 5 = 15tấn
 Khi tính dự trữ an toàn o Điểm ặt hàng mới = Điểm ặt hàng mới (ko tính an toàn) + Mức an toàn = × (5 + 2) = 21 tấn
Bài 20: Đơn vị: triệu ồng 𝑄𝑛 = 80 tấn 𝐶𝑑 = 10 𝐶𝑙 = 6,25 1. 16 tấn
Số lần mua hàng: 𝐿𝑐 = 8016 = 5
Thời gian giữa 2 lần nhập nguyên liệu = 360 = 72 ngày 5
Tổng chi phí tồn kho dự trữ: 𝑄 𝐹𝑇∗ = 𝐶𝑑 × 𝑄𝑛∗ + 𝐶𝑙 ×
𝑄2∗ = 10 × 1680 + 6,25 × 16 2 = 100 2. Khi nhập 2 lần/năm:  𝑄 = 𝑄𝑛 == 40 tấn 2
Có 𝐶𝑙′ = 6,25 − 0,4 × 10% = 6,21 Tại Q = 40, ta có: 𝐹𝑇′ ∆𝐹𝑇
CKTM được hưởng = 0,4 × 80 = 32
∆𝐹𝑇 > CKTM được hưởng => Không chấp nhận
 Gọi x là mức giá tối thiểu DN có thể chấp nhận
 𝐶𝑙′ = 6,25 − 0,1𝑥
Để công ty chấp nhận 10 ×
+ (6,25 − 0,1𝑥) × − 100 = 80𝑥  𝑥 = 0,5489
 DN chấp nhận lời ề nghị với mức giá giảm tối thiểu là 548.780 ồng.
Bài 21: Đơn vị: Triệu ồng 𝑄𝑛 = 10.000 tấn Giá mua = 0,6 trđ/tấn 𝐶𝑑 = 1,5
𝐶𝑙 = 20% × Giá mua = 20% × 0,6 = 0,12 2 ×𝑄 𝑄 ∗ = √ 𝑛 ×𝐶 𝑑 = √ = 1. 𝐶 𝑙 0 12 , 2×10.000×1,5 500 tấn 𝑄 𝐹𝑇∗ = 𝐶𝑑 × 𝑛 + 𝐶𝑙 × 𝑄∗ = 1,5 × 10.000 + 0,12 × 500 = 60 𝑄 2 500 2
2. 𝑄 = 400 tấn → 𝐹𝑡 (𝑄=400)
𝑄 = 1.000 tấn → 𝐹𝑡 (𝑄=1.000)
3. Tại Q = 2.500 tấn
Nếu chấp nhận lời ề nghị Q = 2.500 tấn thì CKTM được hưởng = (0,6 − 0,595) × 10.000 = 50 lOMoAR cPSD| 40419767 Phạm Hà Nhi − 21A4020425 ′ 20% × 0,595 × 2.500 𝐹𝑇 ∆𝐹𝑇
∆𝐹𝑇 > CKTM => Không chấp nhận
 Gọi x là mức giá tối a DN có thể chấp nhận  𝐶𝑙′ = 20% × 𝑥 ′ = 1,5
×+ 20% × 𝑥 × 2.500 = 6 + 250𝑥 𝐹𝑇
CKTM được hưởng = (0,6 − 𝑥) × 10.000 = 6.000 − 10.000𝑥 Để
công ty chấp nhận 6 + 250𝑥 = 6.000 − 10.000𝑥  𝑥 = 0,59
Bài 24: Đơn vị: triệu ồng 𝑄𝑛 = 1.536 tấn 𝐶𝑑 = 20 Giá mua = 24 𝐶𝑙 = 10% × 24 = 2,4 2 ×𝑄 𝑄 ∗ = √ 𝑛 ×𝐶 𝑑 = √ = 1. 𝐶 𝑙 2 ,4 2×1.536×20 160 tấn 𝑄 𝐹𝑇∗ = 𝐶𝑑 × 𝑛 + 𝐶𝑙 × 𝑄∗ = 20 × 1.536 + 2,4 × 160 = 384 𝑄 2 160 2 2. Q = 512 tấn
Nếu chấp nhận lời ề nghị thì CKTM được hưởng = (24 − 23,6) × 1.536 = 614.4 𝐹𝑇′ 10% × ∆𝐹𝑇
∆𝐹𝑇 < CKTM => Chấp nhận lời ề nghị
3. Gọi x là mức giá cao nhất mà công ty có thể chấp nhận ược  𝐶𝑙′ = 0,1𝑥
 𝐶𝐾𝑇𝑀 = (24 − 𝑥) × 1.536 ′ = 20 × 1.536 + 0,1𝑥 ×= 316 + 0,6𝑥 𝐹𝑇 Để công ty chấp nhận:
316 + 0,6𝑥 − 384 = (24 − 𝑥) × 1.536  x = 23,814
Bài 25: Đơn vị: triệu ồng 𝑄𝑛 = 1.500 tấn 𝐶𝑑 = 11,25 Giá mua = 15 𝐶𝑙 = 10% × 15 = 1,5 2 ×𝑄 𝑄 ∗ = √ 𝑛 ×𝐶 𝑑 = √ = 1. 𝐶 𝑙 1 ,5 2×1.500×11,25 150 tấn ∗ = 𝐶𝑑 × 𝑄𝑄𝑛∗ + 𝐶𝑙 ×
𝑄2∗ = 11,25 × 1.500150 + 1,5 × 1502 = 225 𝐹𝑇
Số lần mua hàng: 𝐿𝑐 10 lần
Thời gian giữa 2 lần nhập: 36 ngày
2. Thời gian thực hiện hợp ồng là 3 ngày.
 Khi không tính dự trữ an toàn:
o Số lượng vật tư sử dụng mỗi ngày là: 1.500 300 = 5
tấn/ngày o Điểm ặt hàng mới: 3 × 5 = 15 tấn
 Khi tính dự trữ an toàn o Điểm ặt hàng mới = Điểm ặt hàng mới (ko tính an toàn) + Mức an toàn 1.500 = × (3 + 5) = 40 tấn