Giải bài tập trang 91 SGK Sinh học lớp 10: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

Giải bài tập trang 91 SGK Sinh học lớp 10: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật tóm tắt lại các kiến thức cơ bản, giúp các em nhanh chóng nắm bắt kiến thức bài học, đồng thời, hướng dẫn giải chi tiết các bài tập trong sách giáo khoa, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Sinh học 10. Mời các em cùng tham khảo.

Gii bài 1, 2, 3 trang 91 SGK Sinh 10: Dinhng, chuyna vt chất năng lưng
vi sinh vt
A. Tóm tt lý thuyết: Dinh dưỡng, chuyn hóa vt chất và năng lượng vi sinh vt
Căn cứ vào nguồn năng lượng và ngun cacbon, vi sinh vt các kiu dinh dưỡng
khác nhau: quang t dưỡng, quang d dưỡng, hóa t dưỡng hóa d dưỡng. Tùy thuc
vào s mt ca ô xi phân t mà vi sinh vt các kiu hô hp hay lên men. Vi sinh vt
khắp nơi vi các môi trường t nhiên khác nhau. 3 loại môi trường nuôi cy vi
sinh vật bản: môi trường dùng cht t nhiên, môi trường tng hợp môi trường n
tng hp.
B. Hướng dn gii bài tp SGK trang 91 Sinh hc lp 10: Dinh dưỡng, chuyn hóa
vt chất và năng lượng vi sinh vt
Bài 1: (trang 91 SGK Sinh 10)
Cho các ví d v môi trường t nhiên có vi sinh vt phát trin.
Đáp án và hướng dn gii bài 1:
Trong các môi trường t nhiên, vi sinh vt mt khắp nơi, trong các môi trường
và điều kin sinh thái rất đa dạng. Ví d, vi khun lên men lactic, lên men êtilic; nấm rượu
vang; nm men cadina albicans gây bnh người.
Bài 2: (trang 91 SGK Sinh 10)
Nêu những tiêu chí cơ bản để phân thành các kiểu dinh dưỡng ca vi sinh vt.
Đáp án và hướng dn gii bài 2:
Da vào nhu cu v nguồn năng lượng và ngun cacbon ca vi sinh vật để phân thành
các kiểu dinh dưỡng ca vi sinh vt. sinh vt4 kiểu dinh dưỡng.
Quang t ng: Nguồn năng lượng ánh sáng, nguồn dinh dưỡng CO
2
, nhóm
này gm vi khun lam, tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lc.
Quang d dưỡng: Nguồn năng lượng ánh sáng, nguồn dinh dưỡng cht hữu cơ,
nhóm này gm vi khun không chứa lưu huỳnh màu lc và màu tía.
Hóa t dưỡng: Nguồn năng lượng là cht a hc, nguồn dinh dưỡng là CO
2
, nhóm
này gm vi khun nitrat hóa, vi khun ôxi hóa hiđrô, ôxi hóa lưu hunh.
Hóa d dưỡng: Nguồn năng lượng cht a hc, nguồn dinh dưỡng cht hữu cơ,
nhóm này gm nm, động vt nguyên sinh, phn ln vi khun không quang hp.
Bài 3: (trang 91 SGK Sinh 10)
Khi ánh sáng giàu CO
2
mt loi sinh vt th phát trin trên môi trường vi
thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:
(NH
4
)
3
PO
4
1,5; KH
2
PO
4
1,0; MgSO
4
0.2; CaCl
2
0,1; NaCl 5,0.
a) Môi trường trên là loại môi trường gì?
b) Vi sinh vt phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng gì?
c) Ngun cacbon, nguồn năng lượng và nguồn nitơ của vi sinh vt này là gì?
Đáp án và hướng dn gii bài 3:
a) Môi trường có thành phần tính theo đơn vị g/l là:
(NH
4
)
3
PO
4
1,5; KH
2
PO
4
1,0; MgSO
4
0,2; CaCl
2
0,1; NaCl 1,5
Khi ánh sáng giàu CO
2
môi trường khoáng ti thiu ch thích hp cho mt s vi
sinh vt quang hp.
b) Vi sinh vt này có kiểu dinh dưỡng: quang t dưỡng vô cơ.
c) Ngun cacbon CO
2
, nguồn năng lượng ca vi sinh vt này ánh sáng, còn
nguồn nitơ của nó là phtphatamôn.
| 1/2

Preview text:


Giải bài 1, 2, 3 trang 91 SGK Sinh 10: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
A. Tóm tắt lý thuyết: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Căn cứ vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon, vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng
khác nhau: quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng và hóa dị dưỡng. Tùy thuộc
vào sự có mặt của ô xi phân tử mà vi sinh vật có các kiểu hô hấp hay lên men. Vi sinh vật
có ở khắp nơi với các môi trường tự nhiên khác nhau. Có 3 loại môi trường nuôi cấy vi
sinh vật cơ bản: môi trường dùng chất tự nhiên, môi trường tổng hợp và môi trường bán tổng hợp.
B. Hướng dẫn giải bài tập SGK trang 91 Sinh học lớp 10: Dinh dưỡng, chuyển hóa
vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Bài 1: (trang 91 SGK Sinh 10)
Cho các ví dụ về môi trường tự nhiên có vi sinh vật phát triển.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:
Trong các môi trường tự nhiên, vi sinh vật có mặt ở khắp nơi, trong các môi trường
và điều kiện sinh thái rất đa dạng. Ví dụ, vi khuẩn lên men lactic, lên men êtilic; nấm rượu
vang; nấm men cadina albicans gây bệnh ở người.
Bài 2: (trang 91 SGK Sinh 10)
Nêu những tiêu chí cơ bản để phân thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật.
Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:
Dựa vào nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon của vi sinh vật để phân thành
các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật. Ở sinh vật có 4 kiểu dinh dưỡng.
– Quang tự dưỡng: Nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là CO2, nhóm
này gồm vi khuẩn lam, tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục.
– Quang dị dưỡng: Nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là chất hữu cơ,
nhóm này gồm vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía.
– Hóa tự dưỡng: Nguồn năng lượng là chất hóa học, nguồn dinh dưỡng là CO2, nhóm
này gồm vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn ôxi hóa hiđrô, ôxi hóa lưu huỳnh.
– Hóa dị dưỡng: Nguồn năng lượng là chất hóa học, nguồn dinh dưỡng là chất hữu cơ,
nhóm này gồm nấm, động vật nguyên sinh, phần lớn vi khuẩn không quang hợp.
Bài 3: (trang 91 SGK Sinh 10)
Khi có ánh sáng giàu CO2 một loại sinh vật có thể phát triển trên môi trường với
thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:
(NH4)3PO4 – 1,5; KH2PO4 – 1,0; MgSO4 – 0.2; CaCl2 – 0,1; NaCl – 5,0.
a) Môi trường trên là loại môi trường gì?
b) Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng gì?
c) Nguồn cacbon, nguồn năng lượng và nguồn nitơ của vi sinh vật này là gì?
Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:
a) Môi trường có thành phần tính theo đơn vị g/l là:
(NH4)3PO4 – 1,5; KH2PO4 – 1,0; MgSO4 – 0,2; CaCl2 – 0,1; NaCl – 1,5
Khi có ánh sáng giàu CO2 là môi trường khoáng tối thiểu chỉ thích hợp cho một số vi sinh vật quang hợp.
b) Vi sinh vật này có kiểu dinh dưỡng: quang tự dưỡng vô cơ.
c) Nguồn cacbon là CO2, nguồn năng lượng của vi sinh vật này là ánh sáng, còn
nguồn nitơ của nó là phốtphatamôn.
Document Outline

  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 SGK Sinh 10: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
    • A. Tóm tắt lý thuyết: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
    • B. Hướng dẫn giải bài tập SGK trang 91 Sinh học lớp 10: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật