Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet

Soạn Unit 0 SGK tiếng Anh lớp 3 Alphabet giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 0 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 0 Alphabet.

Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet
1. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
Ni dung bài nghe
A B C D E F G H
2. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
Ni dung bài nghe
ant, boy, duck, egg, frog, hippo
3. Write and match
(Viết và ni)
Gi ý đáp án
ant
boy
duck
egg
frog
hippo
4. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
Ni dung bài nghe
I J K L M N O P Q
5. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
Ni dung bài nghe
insect, jug, king, lemon, octopus, queen
6. Order the letters
(Sp xếp li các chi)
Gi ý đáp án
jug
king
lemon
octopus
queen
insect
7. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
Ni dung bài nghe
R S T U V W X Y Z
8. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
Ni dung bài nghe
sun, tiger, van, box, yellow, zebra
9. Listen and repeat. Then ask and answer
(Nghe và lp lại. Sau đó hỏi và tr li)
Ni dung bài nghe
How do you spell “SUN”?
S-U-N
Gi ý đáp án
2. How do you spell “VAN”?
V-A-N
3. How do you spell “YELLOW”?
Y-E-L-L-O-W
4. How do you spell “ZEBRA”?
Z-E-B-R-A
5. How do you spell “TIGER”?
T-I-G-E-R
6. How do you spell “BOX”?
B-O-X
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 0 Alphabet 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) Nội dung bài nghe A B C D E F G H
2. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) Nội dung bài nghe
ant, boy, duck, egg, frog, hippo 3. Write and match (Viết và nối) Gợi ý đáp án ant boy duck egg frog hippo 4. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) Nội dung bài nghe I J K L M N O P Q
5. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) Nội dung bài nghe
insect, jug, king, lemon, octopus, queen 6. Order the letters
(Sắp xếp lại các chữ cái) Gợi ý đáp án jug king lemon octopus queen insect 7. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) Nội dung bài nghe R S T U V W X Y Z
8. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) Nội dung bài nghe
sun, tiger, van, box, yellow, zebra
9. Listen and repeat. Then ask and answer
(Nghe và lặp lại. Sau đó hỏi và trả lời) Nội dung bài nghe How do you spell “SUN”? S-U-N Gợi ý đáp án
2. How do you spell “VAN”? V-A-N
3. How do you spell “YELLOW”? Y-E-L-L-O-W
4. How do you spell “ZEBRA”? Z-E-B-R-A
5. How do you spell “TIGER”? T-I-G-E-R
6. How do you spell “BOX”? B-O-X