Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 8 My Town Lesson 3

Soạn Unit 8 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 8 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 8 My Town Lesson 3

Soạn Unit 8 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 8 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3.

157 79 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
2. Listen and match
(Nghe và ni)
Gi ý đáp án
1. c
2. b
3. a
3. Ask and answer. Then tick or cross
(Hi và tr lời. Sau đó tích hoặc gch chéo)
4. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
5. Look. Ask and answer
(Nhìn. Hi và tr li)
Gi ý đáp án
1. Let’s go to the park and ride a bike there.
Yes, let’s.
2. Let’s go to the theatre and have fun there.
Yes, let’s.
3. Let’s go to the toy shop and buy toys.
Yes, let’s.
4. Let’s go to the zoo and watch giraffes there.
Yes, let’s.
5. Let’s go to the my house and take photos there.
Yes, let’s.
6. Listen and sing
(Nghe và hát)
7. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
8. Listen and chant
(Nghe và hát theo nhp)
9. Say it!
(Hãy nói)
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3
1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) 2. Listen and match (Nghe và nối) Gợi ý đáp án 1. c 2. b 3. a
3. Ask and answer. Then tick or cross
(Hỏi và trả lời. Sau đó tích hoặc gạch chéo) 4. Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
5. Look. Ask and answer
(Nhìn. Hỏi và trả lời) Gợi ý đáp án
1. Let’s go to the park and ride a bike there. Yes, let’s.
2. Let’s go to the theatre and have fun there. Yes, let’s.
3. Let’s go to the toy shop and buy toys. Yes, let’s.
4. Let’s go to the zoo and watch giraffes there. Yes, let’s.
5. Let’s go to the my house and take photos there. Yes, let’s. 6. Listen and sing (Nghe và hát) 7. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 8. Listen and chant (Nghe và hát theo nhịp) 9. Say it! (Hãy nói)