Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 9 My Favourite Food Lesson 2

Soạn Unit 9 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 9 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 9 My Favourite Food Lesson 2

Soạn Unit 9 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 9 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2.

81 41 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 2
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
2. Listen and tick
(Nghe và tích)
Gơi ý đáp án
1. France
2. Caribbean
3. Say
(Nói)
4. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
5. Look and say
(Nhìn và nói)
Gợi ý đáp án
1. Where’s the banana?
It’s on the table.
2. Where’s the rice?
It’s in the box.
3. Where’s the book?
It’s under the apple
4. Where’s the milk?
It’s on the table.
5. Where’s the apple?
It’s in the box.
6. Draw. Write and say
(V. Viết và nói)
7. Listen and circle
(Nghe và khoanh tròn)
Gi ý đáp án
1. some
2. many
3. box
4. under
8. Look and say
(Nhìn và nói)
Gi ý đáp án
1. Where’s the juice?
It’s in the box
2. Where’s the cheese?
It’s on the table.
3. Where’s the chicken?
It’s on the table.
4. Where’s the milk?
It’s on the table.
5. Where’s the rice?
It’s under the chair.
6. Where’s the tomato?
It’s on the chair.
9. Let’s talk
(Hãy nói)
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 9 Lesson 2
1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) 2. Listen and tick (Nghe và tích) Gơi ý đáp án 1. France 2. Caribbean 3. Say (Nói) 4. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 5. Look and say (Nhìn và nói) Gợi ý đáp án 1. Where’s the banana? It’s on the table. 2. Where’s the rice? It’s in the box. 3. Where’s the book? It’s under the apple 4. Where’s the milk? It’s on the table. 5. Where’s the apple? It’s in the box. 6. Draw. Write and say (Vẽ. Viết và nói) 7. Listen and circle (Nghe và khoanh tròn) Gợi ý đáp án 1. some 2. many 3. box 4. under 8. Look and say (Nhìn và nói) Gợi ý đáp án 1. Where’s the juice? It’s in the box 2. Where’s the cheese? It’s on the table. 3. Where’s the chicken? It’s on the table. 4. Where’s the milk? It’s on the table. 5. Where’s the rice? It’s under the chair. 6. Where’s the tomato? It’s on the chair. 9. Let’s talk (Hãy nói)