Giải chi tiết 4 mã đề gốc đề thi chính thức kỳ thi THPT QG 2017 môn Toán – Hoàng Tiến Trung

Tài liệu gồm 66 trang trình bày lời giải chi tiết của 200 bài toán thuộc 4 mã đề gốc đề thi chính thức kỳ thi THPT QG 2017 môn Toán – đó là các mã đề 101, 102, 103 và 104. Lời giải được thực hiện bởi thầy Hoàng Tiến Trung

Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
MÃ Đ : 101
Câu 1 : Cho phương trình
1
4 2 3 0
xx
. Khi đặt
2
x
t
, ta được phương trình nào dưới đây ?
A.
2
2 3 0.t 
B.
2
3 0.tt
C.
4 3 0.t 
D.
2
2 3 0.tt
Gii
Đáp án : D
Cho phương trình :
1
4 2 3 0 1
xx
. Đặt
2 , 0
x
tt
.Phương trình
2
1 2 3 0tt
.
Câu 2 : Tìm nguyên hàm ca hàm s
A.
cos3 3sin3 .xdx x C
B.
sin3
cos3 .
3
x
xdx C
C.
sin3
cos3 .
3
x
xdx C
D.
cos3 sin3 .xdx x C
Gii
Đáp án : B
Câu 3 : S phức nào dưới đây là số thun o ?
A.
2 3 .zi
B.
3.zi
C.
2.z 
D.
3.zi
Gii
Đáp án : B
Câu 4 : Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm s có ba đim cc tr . B. Hàm s có giá tr cc đi bng 3.
C. Hàm s có giá tr cc đi bng 0 . D. Hàm s có hai đim cc tiu .
Gii
Đáp án : C
Câu 5 : Đưng cong hình v bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
32
1y x x
B.
42
1y x x
C.
32
1y x x
D.
42
1y x x
Gii
Đáp án : B
Câu 6 : Cho
a
là s thực dương khác 1. Tính
log
a
Ia
.
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
A.
1
.
2
I
B.
0.I
C.
2.I 
D.
2.I
Gii
Đáp án : D
0, 1aa
. Ta có :
1
2
log log 2log 2.
a
a
a
I a a a
Câu 7 : Cho hai s phc
1
74zi
2
23zi
. Tìm s phc
12
z z z
.
A.
7 4 .zi
B.
2 5 .zi
C.
2 5 .zi
D.
3 10 .zi
Gii
Đáp án : A
Câu 8 : Cho hàm s
3
32y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;0
và nghch biến trên khong
0;
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
; 
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
; 
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
;0
và đồng biến trên khong
0;
.
Gii
Đáp án : C
Ta có
3
32y x x
;
22
3 3 3 1 0,y x x x
. Vy hàm s đng biến trên khong
; 
.
Câu 9 : Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
: 2 5 0P x y z
. Điểm nào
dưới đây thuộc
?P
A.
2; 1;5 .Q
B.
0;0; 5 .P
C.
5;0;0 .N
D.
1;1;6 .M
Gii
Đáp án : D
Câu 10 : Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến ca mt
phng
?Oxy
A.
1;0;0 .i
B.
0;0;1 .k
C.
0;1;0 .j
D.
1;1;1 .m
Gii
Đáp án : B
Câu 11 : Tính th tích
V
ca khi tr có bán kính đáy
4r
và chiu cao
4 2.h
A.
128 .V
B.
64 2 .V
C.
32 .V
D.
32 2 .V
Gii
Đáp án : B
Ta có :
2
.16.4 2 64 2.V r h
Câu 12 : Tìm s tim cận đứng ca đ th hàm s
2
2
34
.
16
xx
y
x

A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Gii
Đáp án : C
TXĐ :
\4D
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Ta có :
2
2
41
3 4 1
4
16
44
xx
x x x
y
x
x
xx


.
4 4 4 4
11
lim lim ; lim lim
44
x x x x
xx
yy
xx

 

. Suy ra tim cận đứng ca đ thm s
là :
4x 
Câu 13 : Hàm s
2
2
1
y
x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
0; .
B.
1;1 .
C.
;. 
D.
;0 .
Gii
Đáp án : A
TXĐ :
D
Ta có :
2
2
4
; 0 0
1
x
y y x
x

Vy hàm s nghch biến trên khong
0; .
Câu 14 : Cho hình phng
D
gii hn bởi đưng cong
, trc hoành và các đưng
thng
0; .
2
xx

Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao
nhiêu ?
A.
1.V

B.
1.V


C.
1.V


D.
1.V

Gii
Đáp án : C
Ta có
2 cos 0, 0;
2
xx



.
Suy ra
22
2
2
0
00
2 cos 2 sin 1V y dx x dx x x


.
Câu 15 : Vi
,ab
là các s thc dương tùy ý và
a
khác 1, đặt
2
36
log log
a
a
P b b
. Mệnh đềo
dưới đây đúng ?
A.
9log .
a
Pb
B.
27log .
a
Pb
C.
15log .
a
Pb
D.
6log .
a
Pb
Gii
Đáp án : D
Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý và
a
khác 1.
0
2
0
-
+
0
-
+
0
y
y'
x
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Ta có :
2
36
log log 3log 3log 6log .
a a a a
a
P b b b b b
Câu 16 : Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s
5
3
log
2
x
y
x
.
A.
\ 2 .D
B.
; 2 3; .D

C.
2;3 .D 
D.
; 2 3; .D
Gii
Đáp án : D
Hàm s xác định khi
2
3
0
2
3
x
x
x
x


. Vy tập xác định
; 2 3; .D 
Câu 17 : Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
22
log 5log 4 0.xx
A.
;2 16; .S



B.
2;16 .S


C.
0;2 16; .S


D.
;1 4; .S

 

Gii
Đáp án : C
Điu kin :
0x
Đặt
2
log .tx
Bất phương trình tương đương vi
2
2
2
log 1
12
5 4 0
log 4
4 16
x
tx
tt
x
tx





.So với điều kin, suy ra
02
16
x
x

.
Vy bất phương trình có tập nghim là
0;2 16; .S


Câu 18 : Hình hp ch nht có ba kích thước đôi mt khác nhau có bao nhiêu mt phẳng đối xng ?
A. 4 mt phng B. 3 mt phng C. 6 mt phng D. 9 mt phng
Gii
Đáp án : B
Câu 19 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua điểm
3; 1;1M
và vuông góc vi đưng thng
1 2 3
:?
3 2 1
x y z
A.
3 2 12 0.x y z
B.
3 2 8 0.x y z
C.
3 2 12 0.x y z
D.
2 3 3 0.x y z
Gii
Đáp án : C
Đưng thng
có vtcp
3; 2;1u 
. Vì mt phng cn tìm vuông góc vi đưng thng
nên mt
phng s có 1 vtpt
3; 2;1nu
. Khi đó phương trình tổng quát ca mt phng là :
3 3 2 1 1 0 3 2 12 0x y z x y z
.
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Câu 20 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình ca
đường thẳng đi qua điểm
2;3;0A
và vuông góc vi mt phng
: 3 5 0?P x y z
A.
13
3.
1
xt
yt
zt


B.
1
3.
1
xt
yt
zt


C.
1
1 3 .
1
xt
yt
zt



D.
13
3.
1
xt
yt
zt


Gii
Đáp án : B
Mt phng
P
có vtpt là
1;3; 1n 
. Ta thy đường thng đáp án B đi qua điểm
2;3;0A
có vtcp
1;3; 1un
.
Câu 21 : Cho khi chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên gp hai ln cạnh đáy. Tính thể
tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
2
.
2
a
V
B.
3
2
.
6
a
V
C.
3
14
.
2
a
V
D.
3
14
6
a
V
Gii
Đáp án : D
Xét hình chóp t giác đều
.S ABCD
, vi
ABCD
là hình vuông
cnh
a
. Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
,
SO ABCD
Ta có :
2
2 2 2
2 14
; 4 .
2 2 2 2
AC a a
OA SO SA OA a a
Vy th tích ca khi chóp
.S ABCD
là :
3
2
1 1 14 14
. . .
3 3 2 6
ABCD
a
V S SO a a
Câu 22 : Phương trình nào dưới đây nhận hai s phc
12i
12i
là nghim ?
A.
2
2 3 0.zz
B.
2
2 3 0.zz
C.
2
2 3 0.zz
D.
2
2 3 0.zz
Gii
Đáp án : C
Ta có :
2
1 2 1 2 2; 1 2 . 1 2 1 2 3i i i i i
. Suy ra
12i
12i
nghim của phương trình :
2
2 3 0zz
Câu 23 : Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
32
7 11 2y x x x
trên đoạn
0;2 .


A.
11.m
B.
0.m
C.
2.m 
D.
3.m
Gii
Đáp án : C
Ta có :
22
1 0;2
3 14 11; 0 3 14 11 0
11
0;2
3
x
y x x y x x
x







0 2; 1 3; 2 0y y y
. Suy ra :
0;2
min 0 2m y y


2a
a
O
C
A
B
D
S
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Câu 24 : Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s
1
3
1yx
.
A.
;1 .D
B.
1; .D 
C.
.D
D.
\ 1 .D
Gii
Đáp án : B
Hàm s xác định khi
1 0 1xx
. Vy
1; .D 
Câu 25 : Cho
Tính
A.
6.I
B.
36.I
C.
2.I
D.
4.I
Gii
Đáp án : D
Đặt
33t x dt dx
, vi
0 0; 2 6x t x t
Suy ra :
2 6 6
0 0 0
1 1 12
3 4.
3 3 3
I f x dx f t dt f x dx
Câu 26 : Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp mt hình lập phương có cnh bng
2.a
A.
3
.
3
a
R
B.
.Ra
C.
2 3 .Ra
D.
3.Ra
Gii
Đáp án : D
Xét hình lập phương
.ABCD A B C D
có cnh bng
2a
. Gi
O
là giao đim ca
'BD
BD
. Ta có
O
chính là tâm mt cu
ngoi tiếp hình lập phương
.ABCD A B C D
và mt cu có bán
kính
2
2
2 2 2
2 2 4
12
3
2 2 2 2
aa
BD BD DD a
Ra

Câu 27 : Cho hàm s
fx
tha mãn
3 5 sinf x x

0 10.f
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
3 5cos 5.f x x x
B.
3 5cos 2.f x x x
C.
3 5cos 2.f x x x
D.
3 5cos 15.f x x x
Gii
Đáp án : A
Ta có :
3 5sin 3 5cosf x f x dx x dx x x C

. Mt khác
0 10 5 10 5f C C
. Vy
3 5co s 5 .f x x x
Câu 28 : Đưng cong hình v bên là đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0, .yx
B.
0, .yx
C.
0, 1.yx
D.
0, 1.yx
2a
2a
2a
O
C'
C
A
B
D
D'
B'
A'
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Gii
Đáp án : D
Câu 29 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho điểm
1; 2;3M
. Gi
I
là hình chiếu vuông
góc ca
M
trên trc
Ox
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mt cu tâm
I
, bán kính
?IM
A.
2
22
1 13.x y z
B.
2
22
1 13.x y z
C.
2
22
1 13.x y z
D.
2
22
1 17.x y z
Gii
Đáp án : A
Ta có
I
là hình chiếu vuông góc ca
M
trên trc
Ox
nên ta đ điểm
1;0;0I
13IM
. Vy
phương trình của mt cu tâm
I
, bán kính
IM
là :
2
22
1 13.x y z
Câu 30 : Cho s phc
12zi
. Điểm nào dưới đây là điểm biu din ca s phc
w iz
trên mt
phng ta đ ?
A.
1;2 .Q
B.
2;1 .N
C.
1; 2 .M
D.
2;1 .P
Gii
Đáp án : B
Ta có :
1 2 2w iz i i i
. Suy ra điểm biu din cho s phc
w
là đim
2;1 .N
Câu 31 : Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có các cạnh đều bng
2a
. Tính th tích
V
ca khi
nón có đỉnh
S
và đường tròn đáy là đường tròn ni tiếp t giác
.ABCD
A.
3
.
2
a
V
B.
3
2
.
6
a
V
C.
3
.
6
a
V
D.
3
2
.
2
a
V
Gii
Đáp án : C
.S ABCD
là hình chóp t giác đều nên t giác
ABCD
hình vuông. Gi
O
là tâm ca hình vuông
ABCD
, suy ra
SO ABCD
. Gi
,rh
lần lượt là bán kính đường tròn đáy và
chiu cao ca hình nón.
Ta có
2
;
2
a
r
2 2 2 2
2h SO SA OA a a a
.
Vy
23
2
11
. . .
3 3 2 6
aa
V r h a

.
Câu 32 : Cho
2
F x x
là mt nguyên hàm ca hàm s
2x
f x e
. Tìm nguyên hàm ca hàm s
2
.
x
f x e
A.
22
2.
x
f x e dx x x C
B.
22
.
x
f x e dx x x C
C.
22
2 2 .
x
f x e dx x x C
D.
22
2 2 .
x
f x e dx x x C
Gii
Đáp án : D
Ta có
2 2 2
2
x x x
f x e dx F x f x e F x f x e x
Suy ra :
h
r
a
2
a
2
O
C
A
B
D
S
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
2 2 2 2 2
2 . 2 . 2 . 2 2 .
x x x x x
f x e x f x e e f x f x e e f x

24x
Suy ra :
22
2 4 2 2
x
f x e dx x dx x x C

Câu 33 : Cho hàm s
1
xm
y
x
(
m
là tham s thc) tha mãn
2;4
min 3.y


Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
1.m 
B.
3 4.m
C.
4.m
D.
1 3.m
Gii
Đáp án : C
TXĐ :
\1D
.
2
1
1
m
y
x

TH1 :
1 0 1 0m m y
. Hàm s nghch biến trên khong
2;4
.
Suy ra
2;4
4
min 4 3 5
3
m
y y m


(tha)
TH2 :
1 0 1 0m m y
. Hàm s đồng biến trên khong
2;4
.
Suy ra
2;4
2
min 2 3 1
1
m
y y m


( không tha)
Vy :
5m
Câu 34 : Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
1;1;3M
và hai đường thng
1 3 1 1
: ; : .
3 2 1 1 3 2
x y z x y z
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua
M
, vuông góc vi
.
A.
1
1.
13
xt
yt
zt


B.
1.
3
xt
yt
zt



C.
1
1.
3
xt
yt
zt


D.
1
1.
3
xt
yt
zt


Gii
Đáp án : D
Đưng thng
có vtcp
3;2;1u
, đường thng
có vtcp
1;3; 2u

. Gi
d
là đưng
thẳng đi qua điểm
1;1;3M
và lần lượt vuông góc vi
. Khi đó đường thng
d
có vtcp
d
u
sao cho
; , 1;1;1
d d d
u u u u u u u



. Vậy phương trình tham số ca đưng thng
d
là :
Câu 35 : Mt ngưi gi 50 triệu đng vào mt ngân hàng vi lãi sut
6%/
năm. Biết rng nếu không
rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm số tin lãi s đưc nhp vào gc đ tính lãi cho năm
tiếp theo. Hi sau ít nht bao nhiêu năm ngưi đó nhận được s tin nhiều hơn 100 triệu đồng bao
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
gm gc và lãi ? Gi định trong sut thi gian gi, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền
ra.
A. 13 năm . B. 14 năm . C. 12 năm . D. 11 năm .
Gii
Đáp án : C
Ta có công thc :
50. 1 6% 100
n

(triệu đồng)
1 6%
log 2 12nn
Câu 36 : Cho s phc
,z a bi a b
tha mãn
1 3 0z i z i
. Tính
3S a b
.
A.
7
3
S
. B.
5S 
. C.
5S
. D.
7
3
S 
.
Gii
Đáp án : B
Theo gi thiết, ta có :
22
2
1 3 0 1 3 1 3 1 3
5 4 4
1 1; 3 5
3 3 3
z i z i z z i z z z z
z z i a b S a b
Câu 37 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai đường thng
1
13
:2
2
xt
d y t
z

,
2
12
:
2 1 2
x y z
d


và mt phng
:2 2 3 0P x y z
. Phương trình nào dưới đây là phương
trình mt phẳng đi qua giao điểm ca
1
d
P
, đồng thi vuông góc vi
2
?d
A.
2 2 22 0.x y z
B.
2 2 13 0.x y z
C.
2 2 13 0.x y z
D.
2 2 22 0.x y z
Gii
Đáp án : C
Gi
1
A d P
. Suy ra ta đ điểm
A
là nghim ca h phương trình :
13
2
2 1 3 2 2 6 0 1 4; 1;2
2
2 2 3
xt
yt
t t t A
z
x y z


Gi
Q
là mt phẳng đi qua đim
A
và vuông góc vi đưng thng
2
d
, suy ra mt phng
Q
có 1
vtpt
2
2; 1;2
Qd
nu
. Vậy phương trình mặt phng
Q
là :
2 4 1 2 2 0 2 2 13 0x y z x y z
Câu 38 : Cho hàm s
32
4 9 5y x mx m x
vi
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để hàm s nghch biến trên khong
;?
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Gii
Đáp án : A
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Ta có
2
3 2 4 9y x mx m
; hàm s nghch biến trên khong
; 
khi và ch khi
22
0, 3 2 4 9 0, 3 4 9 0y x x mx m x m m
2
12 27 0 9 3m m m
. Vì
m
nên
9; 8; 7; 6; 5; 4; 3m
Câu 39 : Tìm giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
33
log log 2 7 0x m x m
có hai
nghim thc
12
,xx
tha mãn
12
81xx
A.
4m 
. B.
4m
. C.
81m
. D.
44m
.
Gii
Đáp án : B
2
33
log log 2 7 0 1x m x m
Điu kin :
0x
Đặt
3
log ,t x t
, phương trình
1
tương đương với
2
2 7 0 2t mt m
. Phương trình
1
có hai nghim thc
1 2 1 2
, 0, 0x x x x
Phương trình
2
có hai nghim thc
12
,tt
phân bit
2
22
4 2 7 0 8 28 0 4 12 0,m m m m m m
.
Ta có
1 2 3 1 3 2 3 1 2 3
log log log log 81 4 4t t x x x x m
( Đnh lý Vi et )
Câu 40 : Đồ th ca hàm s
32
3 9 1y x x x
có hai đim cc tr
A
B
. Điểm nào dưới đây
thuc đưng thng
?AB
A.
1;0 .P
B.
0; 1 .M
C.
1; 10 .N
D.
1;10 .Q
Gii
Đáp án : C
Gi s hàm s đạt cc tr ti đim có ta đ
00
;xy
. Ta có
2
3 6 9y x x
, khi đó
11
. 8 2
33
y x y x



. Ta có
0 0 0 0 0
11
. 8 2 8 2
33
y x y x x x



( Vì
0
0yx
)
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cc tr
A
B
có phương trình :
: 8 2d y x
. Ta thy điểm
1; 10Nd
.
Câu 41 : Mt vt chuyển động trong 3 gi vi vn tc
/v km h
ph thuc thi
gian
th
có đ th ca vn tốc như hình bên. Trong khoảng thi gian 1 gi k t
khi bt đu chuyển động, đồ th đó là một phn ca đường parabol có đỉnh
2;9I
và trc đi xng song song vi trc tung, khong thi gian còn li đ th
là mt đon thng song song vi trục hoành. Tính quãng đường
s
mà vt di
chuyển được trong 3 gi đó (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
23,25 .s km
B.
21,58 .s km
C.
15,50 .s km
D.
13,83 .s km
Gii
Đáp án : B
Gi s phương trình vận tc ca vt chuyển động theo đưng parabol là :
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
2
/v t at bt c km h
. Ta có :
2
44
5
4 2 9 5 5 4
4
5
2
24
cc
a b c b v t t t
b
a
a




Ta có
31
1
4
v
, suy ra phương trình vn tc ca vt chuyển động theo đường đường thng là :
31
4
y
. Vậy quãng đường mà vt di chuyển được trong 3 gi là :
2
3
23
32
2
02
2
0
5 31 5 31 259
5 4 . 5. 4 . 21,583
4 4 4 3 2 4 12
tt
s t t dt dt t t







Vy
21,58s km
Câu 42 : Cho
log 3,log 4
ab
xx
vi
,ab
là các s thc lớn hơn 1. Tính
log .
ab
Px
A.
7
.
12
P
B.
1
.
12
P
C.
12.P
D.
12
.
7
P
Gii
Đáp án : D
Điu kin :
0 1, 1, 1x a b
. Ta có
1 1 1 12
log .
11
log log log 7
34
ab
x x x
Px
ab a b
Câu 43 : Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
.
SA
vuông góc với đáy và
SC
to
vi mt phng
SAB
mt góc
0
30
. Tính th tích
V
ca khi chóp đã cho.
A.
3
6
.
3
a
V
B.
3
2
.
3
a
V
C.
3
2
.
3
a
V
D.
3
2.Va
Gii
Đáp án : B
Ta có :
,BC AB BC SA BC SAB
0
, , 30SC SAB SC SB BSC
;
0
tan 3
tan30
tan
BC BC a
BSC SB a
SB
BSC
;
2 2 2 2
32SA SB AB a a a
.
Vy th tích ca khi chóp
.S ABCD
3
2
1 1 2
. . 2
3 3 3
ABCD
a
V S SA a a
Câu 44 : Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca các cnh
,AB BC
E
là đim đi xng vi
B
qua
D
. Mt phng
MNE
chia khi t din
ABCD
thành
hai khối đa diện, trong đó khối đa diện cha đnh
A
có th tích
V
. Tính
.V
A.
3
72
.
216
a
V
B.
3
11 2
.
216
a
V
C.
3
13 2
.
216
a
V
D.
3
2
.
18
a
V
a
30
0
D
B
C
A
S
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Gii
Đáp án : B
Trong mt phng
ABD
, gi
P AD EM
. Trong mt phng
BCD
, gi
Q CD EN
. Khi
đó ta có
,PQ
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
ABE
BCE
.
Ta có
ABCD
là t diện đều cnh
a
, suy ra
3
2
12
ABCD
a
V
.
2 , 2 ,BE BD d E ABC d D ABC
, ta có :
.
1 1 1 1 1
, . .2 , . . , .
3 3 4 2 3
E BMN BMN ABC ABC
V d E ABC S d D ABC S d D ABC S



33
.
1 1 1 2 2
.
2 2 2 12 24
D ABC ABCD
aa
VV
Mt khác :
33
.
..
.
1 2 2 2 2 2 2 2
. . . . .
2 3 3 9 9 9 24 108
E DPQ
E DPQ E BNM
E BNM
V
ED EP EQ a a
VV
V EB EN EM
Gi
1
V
là th tích ca phn khối đa diện không cha đnh
A
, khi đó
3 3 3
1 . .
2 2 7 2
24 108 216
E BMN E DPQ
a a a
V V V
.
Vy
3 3 3
1
2 7 2 11 2
12 216 216
AB CD
a a a
V V V
.
Câu 45 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
:9S x y z
, điểm
1; 1;2M
và mt phng
: 4 0P x y z
. Gi
là đưng thẳng đi qua
M
, thuc
P
và ct
S
ti hai
điểm
,AB
sao cho
AB
nh nht. Biết rng
có một vectơ chỉ phương là
1; ;u a b
, tính
.T a b
A.
2.T 
B.
1.T
C.
1.T 
D.
0.T
Gii
Đáp án : C
Mt cu
S
có tâm là gc ta đ
O
và bán kính
3R
,
4
,( ) ; 6
3
d O P R OM R
. Suy ra mt phng
P
s ct
mt cu
S
theo mt đưng tròn giao tuyến có tâm là điểm
H
điểm
M
nm phía trong mt cu. Gi
I
là trung đim ca đon thng
AB
, ta có
OI AB
2 2 2
2 2 2 9 ,AB AI R OI d O
.
Q
P
E
N
M
B
D
C
A
H
O
A
B
I
M
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Suy ra độ dài đoạn
AB
nh nht khi và ch khi
,dO
nh nht.
Ta có
. Suy ra
,dO
nh nht khi và ch khi
.0I M OM AB OM u
1 2 0 1ab
. Mt khác
()
. 0 1 0 2
P
P u n a b
.
T
1 , 2 1; 0 1.a b T a b
Câu 46 : Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
35zi
4
z
z
là s thun o ?
A.
0.
B. Vô s. C.
1.
D.
2.
Gii
Đáp án : C
Đặt
,,z x yi x y
. Điều kin :
4z
.
Ta có :
2
2 2 2
3 5 3 5 3 25 6 16 0 1z i x y i x y x y y
.
2
2 2 2
2 2 2
4
4
4
4
4
4 4 4
x yi x yi
x x y
z x yi y
i
z
x yi
x y x y x y




.
4
z
z
là s thun o nên
2
2 2 2
2
2
4
0 4 0 4 0 2
4
x x y
x x y x y x
xy


.
T
3
1 , 2 4 6 16 4 .
2
x y x y
Thay vào
1
ta đưc
2
2
0
3
4 6 16 0
24
2
13
y
y y y
y




Vi
0 4 4y x z
(loi).
Vi
24 16 16 24
13 13 13 13
y x z i
(tha).
Câu 47 : Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
3
1
log 3 2 4
2
xy
xy x y
xy
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
.P x y
A.
min
9 11 19
.
9
P
B.
min
9 11 19
.
9
P
C.
min
18 11 29
.
21
P
D.
min
2 11 3
.
3
P
Gii
Đáp án : D
Điu kin :
1xy
Ta có :
3 3 3
1
log 3 2 4 log 1 log 2 3 2 4
2
xy
xy x y xy x y xy x y
xy
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
33
log 1 3 1 1 log 2 2xy xy x y x y
3 3 3
log 1 log 3 3 1 log 2 2xy xy x y x y


33
log 3 1 3 1 log 2 2 1xy xy x y x y
Xét hàm s
3
log , 0f t t t t
Ta có :
1
1 0, 0
ln3
f t t
t
. Suy ra hàm s
ft
luôn đng biến
0t
, khi đó :
1
có dng
3 1 2 3 1 2 3 3 2f xy f x y xy x y xy x y
32
3 3 2 1 3 3 2
13
y
x xy y x y y x
y
. Vì
0, 0xy
nên
3
0
2
y
Ta có :
2
3 2 3 3 3
, 0;
1 3 1 3 2
y y y
P x y y y
yy




2
2
2
1 11 3
0;
32
9 6 10
; 0 9 6 10 0
1 11 3
13
0;
32
y
yy
P P y y
y
y












Ta có bng biến thiên
Vy :
min
2 11 3
.
3
P
Câu 48 : Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
cắt đồ th ca
hàm s
32
32y x x x
ti ba đim
,,A B C
phân bit sao cho
.AB BC
A.
;0 4; .m



B.
.m
C.
5
;.
4
m




D.
2; .m 
Gii
Đáp án : D
32
3 2 ; 1y x x x C y mx m d
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
C
và đường thng
d
:
3 2 3 2
3 2 1 3 1 1 0x x x mx m x x m x m
2
11
- 3
3
+
-
0
-1+
11
3
3
2
0
P
P'
y
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
2
2
1
1 2 1 0
2 1 0 1
x
x x x m
g x x x m
Đồ th
C
ct đưng thng
d
ti ba đim
,,A B C
phân bit Phương trình
1
có hai nghim
phân bit khác 1
1 1 0
2
2*
10
2
m
m
m
g
m



Đưng thng
d
ct đ th
C
ti ba đim
,,A B C
phân bit sao cho
AB BC
điểm
B
chính
là đim un ca đ th
C
.
Ta có :
6 6; 0 1 1y x y x y
Đim un
1;1 , 2B d m
.
Vy vi
2;m 
thì yêu cu bài toán tha mãn.
Câu 49 : Cho hàm s
y f x
. Đồ th ca hàm s
y f x
như hình bên.
Đặt
2
2h x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
4 2 2h h h
B.
4 2 2h h h
C.
2 4 2h h h
D.
2 2 4h h h
Gii
Đáp án : C
Gi
12
,SS
lần lượt là din tích các hình phẳng như hình vẽ bên
Ta có
2
2
2
1
2
2
2 2 2S f x x dx f x x
2
2
2 2 0 2 2 1h x h h h h
Tương tự :
4
4
2
2
2
2
2 2 2S x f x dx x f x
4
2
2 4 0 2 4 2h x h h h h
Nhìn đồ th ta có :
1 2 1 2
2 2 2 2 2 4 4 2 (3)S S S S h h h h h h
T
1 , 2 , 3
suy ra :
2 4 2h h h
.
Câu 50 : Cho hình nón đỉnh
S
có chiu cao
ha
và bán kính đáy
2ra
. Mt phng
P
đi qua
S
ct đường tròn đáy tại
A
B
sao cho
23AB a
. Tính khong cách
d
t tâm của đưng tròn
đáy đến
.P
S
2
S
1
f'(x)
y = x
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
A.
3
.
2
a
d
B.
.da
C.
5
.
5
a
d
D.
2
.
2
a
d
Gii
Đáp án : D
Gi
O
là tâm đường tròn đáy của hình nón,
I
là trung điểm ca
đoạn thng
AB
,
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên
SI
. Ta có
,1AB OI AB SO AB SOI AB OH
Mt khác :
2OH SI
.
T
1 , 2 , .OH SAB d d O SAB OH
Ta có :
2
2 2 2 2 2
43
2
AB
OI r AI r a a a



Suy ra :
SO OI a SOI
vuông cân ti
O
H
là trung đim ca cnh
SI
22
.
2 2 2
SI SO a
OH
Vy
2
.
2
a
d
r
h
O
B
S
A
I
H
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
MÃ Đ : 102
Câu 1 : Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Tìm giá tr cc đi
y
và giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s đã cho.
A.
3
y
2.
CT
y 
B.
2
y
0.
CT
y
C.
2
y 
2.
CT
y
D.
3
y
0.
CT
y
Gii
Đáp án : D
Câu 2 : Tìm nguyên hàm ca hàm s
1
.
52
fx
x
A.
1
ln 5 2 .
5 2 5
dx
xC
x
B.
1
ln 5 2 .
5 2 2
dx
xC
x
C.
5ln 5 2 .
52
dx
xC
x
D.
ln 5 2 .
52
dx
xC
x
Gii
Đáp án : A
Câu 3 : Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
;? 
A.
1
.
3
x
y
x
B.
3
.y x x
C.
1
.
2
x
y
x
D.
3
3.y x x
Gii
Đáp án : B
Câu 4 : S phức nào dưới đây có điểm biu din trên mt phng tọa đ
điểm
M
như hình bên ?
A.
4
2.zi
B.
2
1 2 .zi
C.
3
2.zi
D.
1
1 2 .zi
Gii
Đáp án : C
Câu 5 : Đưng cong hình v bên là đồ th ca mt trong bn hàm s dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A.
42
2 1.y x x
B.
42
2 1.y x x
C.
32
3 1.y x x
D.
32
3 3.y x x
Gii
Đáp án : D
Câu 6 : Cho
a
là s thực dương khác 1. Mệnh đ nào dưới đây đúng vi mi s thực dương
,?xy
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
A.
log log log .
a a a
x
xy
y

B.
log log log .
a a a
x
xy
y

C.
log log .
aa
x
xy
y

D.
log
log .
log
a
a
a
x
x
yy
Gii
Đáp án : A
Câu 7 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho điểm
2;2;1A
. Tính độ dài đoạn thng
.OA
A.
3.OA
B.
9.OA
C.
5.OA
D.
5.OA
Gii
Đáp án : A
Câu 8 : Cho hai s phc
1
43zi
2
73zi
. Tìm s phc
12
.z z z
A.
11.z
B.
3 6 .zi
C.
1 10 .zi
D.
3 6 .zi
Gii
Đáp án : D
Câu 9 : Tìm nghim của phương trình
2
log 1 2.x
A.
4.x 
B.
3.x 
C.
3.x
D.
5.x
Gii
Đáp án : B
Điu kin :
1x
Ta có :
2
log 1 2 1 4 3.x x x
(tha)
Câu 10 : Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình ca mt
phng
?Oyz
A.
0.y
B.
0.x
C.
0.yz
D.
0.z
Gii
Đáp án : B
Câu 11 : Cho hàm s
32
3y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
0;2 .
B. Hàm s nghch biến trên khong
2; .
C. Hàm s đồng biến trên khong
0;2 .
D. m s nghch biến trên khong
;0 .
Gii
Đáp án : A
TXĐ :
D
22
0
3 6 ; 0 3 6 0
2
x
y x x y x x
x

Bng biến thiên
Vy hàm s nghch biến trên khong
0;2 .
y
y'
x
+
+
-
0
0
2
0
+
-
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Câu 12 : Cho
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
ln
.
x
fx
x
Tính
1I F e F
.
A.
.Ie
B.
1
.I
e
C.
1
.
2
I
D.
1.I
Gii
Đáp án : C
Ta có :
11
ln
ee
x
f x dx dx
x

. Đặt
1
lnt x dt dx
x
. Vi
1 0; 1.x t x e t
Suy ra :
1
1
2
10
0
1
22
e
t
f x dx tdt

Mt khác :
1
1
1
e
e
f x dx F x F e F I
.
Vy :
1
.
2
I
Câu 13 : Rút gn biu thc
1
6
3
.P x x
vi
0.x
A.
1
8
.Px
B.
2
.Px
C.
.Px
D.
2
9
.Px
Gii
Đáp án : C
Ta có :
1 1 1 1 1
1
6
3 3 6 3 6
2
..P x x x x x x x
Câu 14 : Đưng cong hình bên là đ th ca hàm s
42
y ax bx c
vi
,,a b c
là các s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phương trình
0y
có ba nghim thc phân bit.
B. Phương trình
0y
có hai nghim thc phân bit.
C. Phương trình
0y
vô nghim trên tp s thc.
D. Phương trình
0y
có đúng một nghim thc.
Gii
Đáp án : A
Câu 15 : Tìm s tim cn ca đ th hàm s
2
2
54
.
1
xx
y
x

A.
3.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Gii
Đáp án : D
TXĐ :
\1D
Ta có
2
2
14
5 4 4
.
1
1
11
xx
x x x
y
x
x
xx


1 1 1 1
44
lim lim ; lim lim
11
x x x x
xx
yy
xx

 

.
Suy ra tim cận đứng ca đ th hàm s :
1x 
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
4
lim lim 1.
1
xx
x
y
x
 

Suy ra tim cn ngang ca đ th hàm s là :
1y
Vy s tim cn của đồ thm s là 2.
Câu 16 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2 2 2
2 2 4 0x y z x y z m
là phương trình của mt mt cu.
A.
6.m
B.
6.m
C.
6.m
D.
6.m
Gii
Đáp án : D
2 2 2
2 2 2
2 2 4 0 1 1 2 6x y z x y z m x y z m
Phương trình trên là phương trình mt cu khi và ch khi
6 0 6.mm
Câu 17 : Kí hiu
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
3 1 0zz
. Tính
12
.P z z
A.
3
.
3
P
B.
23
.
3
P
C.
2
.
3
P
D.
14
.
3
P
Gii
Đáp án : B
Câu 18 : Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
,BB a
đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
2.AC a
Tính th tích
V
ca khi lăng tr đã cho.
A.
3
.Va
B.
3
.
3
a
V
C.
3
.
6
a
V
D.
3
.
2
a
V
Gii
Đáp án : D
Vì tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2AC a
nên
AB BC a
. Ta có :
3
1
. . . . .
22
ABC
a
V S BB AB BC BB

Câu 19 : Cho khối nón có bán kính đáy
3r
và chiu cao
4h
. Tính th tích
V
ca khối nón đã
cho.
A.
16 3
.
3
V
B.
4.V
C.
16 3.V
D.
12 .V
Gii
Đáp án : B
Ta có :
2
11
. .3.4 4 .
33
V r h
Câu 20 : Cho hình phng
D
gii hn bởi đưng cong
2 sinyx
, trc hoành và các đưng
thng
0; .xx

Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao
nhiêu ?
A.
2 1 .V

B.
2 1 .V


C.
2
2.V
D.
2.V
Gii
Đáp án : B
Ta có
2 sin 0, 0;xx


.
Suy ra
2
0
00
2 sin 2 cos 2 1 .V y dx x dx x x


Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Câu 21 : Cho
2
1
2f x dx
2
1
1g x dx

. Tính
2
1
2 3 .I x f x g x dx


A.
5
.
2
I
B.
7
.
2
I
C.
17
.
2
I
D.
11
.
2
I
Gii
Đáp án : C
Ta có :
2
2 2 2 2
2
1 1 1 1
1
3 17
2 3 2 3 4 3 4 3 .
2 2 2
x
I x f x g x dx xdx f x dx g x dx


Câu 22 : Cho mt cu bán kính
R
ngoi tiếp mt hình lập phương cạnh
a
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
2 3 .aR
B.
3
.
3
R
a
C.
2.aR
D.
23
.
3
R
a
Gii
Đáp án : D
Xét hình lập phương
.ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Gi
O
là giao đim ca
'BD
BD
. Ta có
O
chính là tâm mt cu ngoi tiếp hình lập phương
.ABCD A B C D
và mt cu có bán kính
2
2
2 2 2
2
3 3 2 3
.
2 2 2 2 2 3
aa
BD BD DD a a R
Ra

Câu 23 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho ba điểm
0; 1;3 , 1;0;1AB
1;1;2C
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tc ca đưng thẳng đi qua
A
và song song vi
đường thng
?BC
A.
2
1.
3
xt
yt
zt


B.
2 0.x y z
C.
13
.
2 1 1
x y z

D.
11
.
2 1 1
x y z

Gii
Đáp án : C
Ta có
2;1;1BC 
. Ta thy đường thng đáp án C. đi qua
A
và có vectơ chỉ phương là
2;1;1u BC
.
Câu 24 : Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
42
23y x x
trên đoạn
0; 3


.
A.
9.M
B.
8 3.M
C.
1.M
D.
6.M
Gii
Đáp án : D
Ta có :
3
4 4 ;y x x

32
0 4 4 0 4 1 0y x x x x
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
0 0; 3
1 0; 3
1 0; 3
x
x
x








0 3; 1 2; 3 6y y y
. Suy ra :
0; 3
max 3 6.M y y


Câu 25 : Mt phng
AB C

chia khối lăng trụ
.ABC A B C
thành các khối đa diện nào ?
A. Mt khi chóp tam giác và mt khối chóp ngũ giác.
B.
Mt khi chóp tam giác và mt khi chóp t giác.
C.
Hai khi chóp tam giác.
D.
Hai khi chóp t giác.
Gii
Đáp án : B
Mt khi chóp tam giác là
.A A B C
và mt khi chóp
t giác là
.A BCC B

Câu 26 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
4;0;1A
2;2;3B
. Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng
?AB
A.
3 0.x y z
B.
3 6 0.x y z
C.
3 1 0.x y z
D.
6 2 2 1 0.x y z
Gii
Đáp án : A
Gi
I
là trung đim của đoạn thng
AB
, khi đó tọa độ ca
I
1;1;2
,
6;2;2AB 
. Mt phng
trung trc của đoạn thng
AB
s đi qua điểm
1;1;2I
và nhận vectơ
6;2;2AB 
làm vtpt. Ta có
phương trình mặt phng trung trc là :
6 1 2 1 2 2 0 6 2 2 0 3 0x y z x y z x y z
.
Câu 27 : Cho s phc
3
1z i i
. Tìm phn thc
a
và phn o
b
ca
.z
A.
0, 1.ab
B.
2, 1.ab
C.
1, 0.ab
D.
1, 2.ab
Gii
Đáp án : D
Ta có :
3
1 1 1 2 1, 2.z i i i i i a b
Câu 28 : Tính đo hàm ca hàm s
2
log 2 1 .yx
A.
1
.
2 1 ln2
y
x
B.
2
.
2 1 ln2
y
x
C.
2
.
21
y
x
D.
1
.
21
y
x
Gii
Đáp án : B
A'
C'
B'
B
C
A
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Câu 29 : Cho
log 2
a
b
log 3
a
c
. Tính
23
log .
a
P b c
A.
31.P
B.
13.P
C.
30.P
D.
108.P
Gii
Đáp án : B
Ta có :
2 3 2 3
log log log 2log 3log 4 9 13.
a a a a a
P b c b c b c
Câu 30 : Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
2
2
log 1 log 1 1.xx
A.
2 5 .S 
B.
2 5;2 5 .S
C.
3.S
D.
3 13
.
2
S





Gii
Đáp án : A
Điu kin :
1x
2
1 2 2 2 2
2
2
log 1 log 1 1 2log 1 log 1 1 log 1 1 log 1x x x x x x
22
2
22
log 1 log 2 1 1 2 1 4 1 0x x x x x x
25
25
x
x


So vi điu kiện, suy ra phương trình có nghim là :
25x 
Vy tp nghim của phương trình là :
2 5 .S 
Câu 31 : Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1
4 2 0
xx
m
có hai nghim
thc phân bit.
A.
;1 .m 
B.
0; .m 
C.
0;1 .m
D.
0;1 .m
Gii
Đáp án : D
1
4 2 0 1 .
xx
m
Đặt
2 , 0
x
tt
. Phương trình
22
1 2 0 2 2t t m t t m
Xét hàm s
2
2 , 0f t t t t
,
2 2; 0 2 2 0 1f t t f t t t

Bng biến thiên
Phương trình
1
có hai nghim thc phân bit theo
x
phương trình
2
có hai thực dương phân
bit theo
t
01m
. Vy
0;1 .m
-
0
1
-
+
0
1
+
0
f
t
( )
f'
t
( )
t
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Câu 32 : Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cc đi ti
3.x
A.
1.m
B.
1.m 
C.
5.m
D.
7.m 
Gii
Đáp án : C
Ta có :
22
24y x mx m
. Hàm s đạt cc tr ti
3x
2
1
3 0 6 5 0
5
m
y m m
m
Mt khác, ta có :
2 2 3 6 2y x m y m
Vi
1 3 6 2 4 0my

hàm s đạt cc tiu ti
3x
(loi)
Vi
5 3 6 10 4 0my

hàm s đạt cực đại ti
3x
(nhn)
Vy vi
5m
hàm s đạt cc đi ti
3x
.
Câu 33 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 1 1 2 2S x y z
và hai đường thng
2 1 1
: , :
1 2 1 1 1 1
x y z x y z
d

. Phương trình nào dưới đây là phương
trình ca mt mt phng tiếp xúc vi
S
, song song vi
d
?
A.
1 0.xz
B.
1 0.xy
C.
3 0.yz
D.
1 0.xz
Gii
Đáp án : A
Mt cu
S
có tâm
1;1; 2I 
và bán kính
2R
, đường thng
d
có vtcp
1;2; 1
d
u 
,
đường thng
có vtcp
1;1; 1u

. Gi
P
là mt phng tiếp xúc vi
S
, song song vi
d
, suy ra
P
có vtpt
, , 1;0; 1
P d P P d
n u n u n u u



. Suy ra phương trình mặt
phng
P
là :
0x z D
. Ta có :
1 2 3 3
32
, 2 3 2
32
2 2 2
D D D
D
d I P R D
D

3 2 1
3 2 5
DD
DD




. Suy ra :
: 1 0P x z
hoc
: 5 0P x z
Câu 34 : Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;3A
và hai mt phng
: 1 0, : 2 0.P x y z Q x y z
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua
A
, song song vi
P
?Q
A.
1
2.
3
xt
y
zt
B.
1
2.
32
x
y
zt


C.
12
2.
32
xt
y
zt



D.
1
2.
3
xt
y
zt



Gii
Đáp án : D
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Đưng thng
có vtcp
3;2;1u
, đường thng
có vtcp
1;3; 2u

. Gi
d
là đưng
thẳng đi qua điểm
1;1;3M
và lần lượt vuông góc vi
. Khi đó đường thng
d
có vtcp
d
u
sao cho
; , 1;1;1
d d d
u u u u u u u



. Vậy phương trình tham số ca đưng thng
d
là :
Câu 35 : Cho hàm s
1
xm
y
x
(
m
là tham s thc) tha mãn
1;2
1;2
16
min max .
3
yy





Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A.
0.m
B.
4.m
C.
0 2.m
D.
2 4.m
Gii
Đáp án : B
Xét hàm s
, 1;2
1
xm
yx
x


. Ta có :
2
1
1
m
y
x
TH1 : Vi
1 0 1 0, 1;2 .m m y x


Hàm s luôn đồng biến trên khong
1;2
.
Suy ra :
1;2
1;2
12
min 1 ;max 2
23
mm
y y y y





Khi đó
1;2
1;2
16 1 2 16
min max 5
3 2 3 3
mm
y y m





(loi)
TH2 : Vi
1 0 1 0, 1;2 .m m y x


Hàm s luôn nghch biến trên khong
1;2
.
Suy ra :
1;2
1;2
21
min 3 ;max 1
32
mm
y y y y





Khi đó
1;2
1;2
16 2 1 16
min max 5
3 3 2 3
mm
y y m





(tha)
Vy :
5m
Câu 36 : Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht,
, 3,AB a AD a
SA
vuông góc vi
đáy và mặt phng
SBC
to với đáy một góc
0
60 .
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABCD
A.
3
.
3
a
V
B.
3
3
.
3
a
V
C.
3
.Va
D.
3
3.Va
Gii
Đáp án : C
Ta có :
1BC AB
,
BC SA SA ABCD BC SAB
2BC SB
.
0
1 , 2 , , 60SBC ABCD SB AB SBA
Ta có :
60
0
a
3
a
D
B
C
A
S
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
02
tan .tan .tan60 3, . . 3 3
ABCD
SA
SBA SA AB SBA a a S AB AD a a a
AB
Vy :
23
11
. . 3 . 3 .
33
ABCD
V SA S a a a
Câu 37 : Cho
,xy
là các s thc lớn hơn 1 thỏa mãn
22
9 6 .x y xy
Tính
12 12
12
1 log log
.
2log 3
xy
M
xy

A.
1
.
4
M
B.
1.M
C.
1
.
2
M
D.
1
.
3
M
Gii
Đáp án : B
Theo gi thiết ta có :
22
9 6 .x y xy
, ; , 1x y x y
. Đặt
,0
x
tt
y

Phương trình trở thành :
2
2
9
6 0 6 9 0 3 0 3t t t t t
t
(tha)
Vi
3 3 3 .
x
t x y
y
Ta có
2
12 12 12 12
22
12
12
12
1 log log log 12 log 36
1.
log 36
2log 3
log 3
x y xy y
M
y
xy
xy

Câu 38 : Mt vt chuyển động trong 3 gi vi vn tc
/v km h
ph thuc thi gian
th
có đ th là mt phn ca đường parabol có đỉnh
2;9I
và trục đối xng song
song vi trc tung như hình bên. Tính quãng đường
s
mà vt di chuyển được trong 3
gi đó .
A.
24,25 .s km
B.
26,75 .s km
C.
24,75 .s km
D.
25,25 .s km
Gii
Đáp án : C
Gi s phương trình vận tc ca vt chuyển động theo đưng parabol là :
2
/v t at bt c km h
. Ta có :
2
66
3
4 2 9 3 3 6
4
3
2
24
cc
a b c b v t t t
b
a
a




Vậy quãng đường mà vt di chuyển được trong 3 gi là :
3
3
32
2
0
0
3 3 99
3 6 . 3. 6 24,75
4 4 3 2 4
tt
s t t dt t km






Vy
24 ,75 .s k m
Câu 39 : Cho s phc
,,z a bi a b
tha mãn
2.z i z
Tính
4.S a b
A.
4S
. B.
2S
. C.
2S 
. D.
4S 
.
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Gii
Đáp án : D
Theo gi thiết ta có :
22
2
2 2 2 1 2 1z i z z z i z z z z
22
5 5 3 3
4 5 2 , 1
4 4 4 4
z z z z z i z i a b
4 3 1 4.S a b
Câu 40 : Cho
1
x
F x x e
là mt nguyên hàm ca hàm s
2x
f x e
. Tìm nguyên hàm ca hàm
s
2
.
x
f x e
A.
2
4 2 .
xx
f x e dx x e C
B.
2
2
.
2
xx
x
f x e dx e C

C.
2
2.
xx
f x e dx x e C
D.
2
2.
xx
f x e dx x e C
Gii
Đáp án : C
Ta có
2 2 2x x x x
f x e dx F x f x e F x f x e xe
Suy ra :
2 2 2 2 2
. 2 . 1 . 1 2 .
x x x x x x x x
f x e xe f x e e f x x e f x e x e e f x

1 2 1
x x x
x e xe x e
Suy ra :
2
1
xx
f x e dx x e dx




Đặt :
1
xx
u x du dx
dv e dx v e




Khi đó :
2
1 1 1 2 .
x x x x x x x
f x e dx x e dx x e e dx x e e C x e C


Câu 41 : Đầu năm 2016, ông
A
thành lp mt công ty. Tng s tin ông
A
dùng để tr lương cho
nhân viên trong năm 2016 là 1 t đồng. Biết rng c sau mỗi năm thì tổng s tin dùng để tr lương
cho nhân viên trong c năm đó tăng thêm
15%
so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu
tiên mà tng s tin ông
A
dùng để tr lương cho nhân viên trong c m lớn hơn 2 t đồng ?
A.Năm 2023. B. Năm 2022. C. Năm 2021. D. Năm 2020.
Gii
Đáp án : C
Ta có công thc :
(t đồng)
1 15%
log 2 5nn
Câu 42 : Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Đồ th ca hàm s
y f x
có bao nhiêu đim cc tr ?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Gii
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Đáp án : C
T bng biến thiên ca hàm s
y f x
, ta có th hình dung đồ th
C
ca hàm s
y f x
, và
t hình nh của đồ th
C
ta có th suy ra hình nh ca đ th
C
ca hàm s
y f x
.
Vậy đồ th ca hàm s
y f x
có 3 đim cc tr.
Câu 43 : Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
3a
. Hình nón
N
có đnh
A
và đường tròn đáy là
đường tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca
N
.
A.
2
6.
xq
Sa
B.
2
3 3 .
xq
Sa
C.
2
12 .
xq
Sa
D.
2
6 3 .
xq
Sa
Gii
Đáp án : B
Gi
,IO
lần lượt là trung đim ca cnh
CD
và trng tâm ca tam
giác
BCD
. Vì
ABCD
là t diện đều nên
O
là tâm ca đưng tròn
đáy và
AO BCD
. Ta có
BCD
là tam giác đều nên
2 2 3 3
. 3.
3 3 2
a
OB IB a
Suy ra hình nón
N
có bán kính đáy
3,r OB a
độ dài đường sinh
3.l AB a
Vy din tích xung quanh ca hình nón
N
là :
2
. 3 .3 3 3 .
xq
S rl a a a
Câu 44 : Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
2 2 2zi
2
1z
là s thun o ?
A.
0.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Gii
Đáp án : C
Đặt
,,z x yi x y
. Theo gi thiết ta có :
2 2 2 2 1 2 2z i x y i
22
: 2 1 8C x y
. Mt khác :
2
22
2
1 1 1 2 1z x yi x y x yi


Theo gi thiết
2
1z
là s thun o nên
22
22
10
1
1 0 1
1
10
x y d
yx
x y y x
yx
xy

x
y
C
( )
5
-1
1
3
O
1
x
y
C'
( )
5
-1
1
3
O
1
l
r
O
A
C
D
B
I
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Đưng tròn
C
có tâm
2;1I
và bán kính
2 2.R
Ta có
2 1 1
, 2 2
2
d I d R
, suy ra đường thng
d
tiếp xúc với đưng tròn
C
. Ta có
2 1 1
,2
2
d I R
, suy
ra đưng thng
ct đưng tròn
C
tại hai điểm phân bit. Ta có tp hợp các điểm biu din cho
s phc
z
chính là cáo giao đim ca đưng tròn
C
và hai đường thng
d
. S giao điểm
là 3.
Câu 45 : Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
y mx
cắt đồ th ca hàm s
32
32y x x m
ti ba đim
,,A B C
phân bit sao cho
.AB BC
A.
;3 .m 
B.
; 1 .m 
C.
;.m  
D.
1; .m 
Gii
Đáp án : A
32
3 2 ;y x x m C y mx d
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
C
và đường thng
d
:
3 2 3 2
3 2 3 2 0x x m mx x x mx m
2
2
1
1 2 2 0
2 2 0 1
x
x x x m
g x x x m
Đồ th
C
ct đưng thng
d
ti ba đim
,,A B C
phân bit Phương trình
1
có hai nghim
phân bit khác 1
1 2 0
3
3*
10
3
m
m
m
g
m

Đưng thng
d
ct đ th
C
ti ba đim
,,A B C
phân bit sao cho
AB BC
điểm
B
chính
là đim un ca đ th
C
.
Ta có :
6 6; 0 1 .y x y x y m
Đim un
1; , 3B m d m
.
Vy vi
;3m 
thì yêu cu bài toán tha mãn.
Câu 46 : Xét các s thực dương
,ab
tha mãn
2
1
log 2 3.
ab
ab a b
ab
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
2.P a b
A.
min
2 10 3
.
2
P
B.
min
3 10 7
.
2
P
C.
min
2 10 1
.
2
P
D.
min
2 10 5
.
2
P
Gii
Đáp án : A
Điu kin :
1ab
Ta có :
2 2 2
1
log 2 3 log 1 log 2 3
ab
ab a b ab a b ab a b
ab
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
22
log 2 1 2 1 logab ab a b a b
Xét hàm s
2
log , 0f t t t t
Ta có :
1
1 0, 0
ln2
f t t
t
. Suy ra hàm s
ft
luôn đng biến
0t
, khi đó :
1
có dng
2 1 2 1 2 2f ab f a b ab a b ab a b
2
2 2 1 2 2
12
b
a ab b a b b a
b
. Vì
0, 0ab
nên
02b
Ta có :
2
2 4 2
2 2 , 0;2
1 2 1 2
b b b
P a b b b
bb

2
2
2
2 10
0;2
8 8 3
4
; 0 8 8 3 0
2 10
12
0;2
4
b
bb
P P b b
b
b






Ta có bng biến thiên
Vy :
min
2 10 3
.
2
P
Câu 47 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
4;6;2 , 2; 2;0AB
và mt phng
:0P x y z
. Xét đường thng
d
thay đổi thuc
P
và đi qua
B
, gi
H
là hình chiếu vuông
góc ca
A
trên
d
. Biết rng khi
d
thay đổi thì
H
thuc mt đưng tròn c định. Tính bán kính
R
ca đường tròn đó.
A.
6.R
B.
2.R
C.
1.R
D.
3.R
Gii
Đáp án : A
Gi
I
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
P
,OE
lần lượt là trung đim ca các cnh
AB
IB
. Ta có :
,d AI d AH d IH IHB
vuông ti
H
. Suy
ra
H
luôn nằn trên đường tròn c định có tâm là
E
bán kính
2
IB
R
. Ta có
43AI d A P
,
22
6 2 72 48 2 6AB IB AB AI
Vy :
6.
2
IB
R 
2
10
- 3
2
+
-
P
P'
t
0
-2 +
10
4
2
0
R
d
P
E
O
A
I
B
H
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Câu 48 : Cho hàm s
y f x
. Đồ th ca hàm s
y f x
như hình bên. Đặt
2
21g x f x x
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A.
3 3 1 .g g g
B.
1 3 3 .g g g
C.
3 3 1 .g g g
D.
1 3 3 .g g g
Gii
Đáp án : D
Gi
12
,SS
lần lượt là din tích các hình phẳng như hình vẽ bên
Ta có
1
1
2
1
3
3
2 2 1 2 2S f x x dx f x x x




1
1
2
3
3
2 1 1 1f x x g x





1 1 3 1 1 3 0g g g g
1 3 1gg
Tương tự :
Ta có
3
3
2
2
1
1
2 2 1 2 2S x f x dx x x f x




3
3
2
1
1
1 2 1 1 3 1 1 1 1 3 0x f x g x g g g g



1 3 2gg
Nhìn đ th ta có :
1 2 1 2
2 2 1 3 1 3 3 3 (3)S S S S g g g g g g
T
1 , 2 , 3
suy ra :
1 3 3 .g g g
Câu 49 : Xét khi t din
ABCD
có cnh
AB x
và các cnh còn li đu bng
23
. Tìm
x
để th
tích khi t din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
A.
6.x
B.
14.x
C.
3 2.x
D.
2 3.x
Gii
Đáp án : C
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
D
lên mt phng
ABC
. Ta có
DHA DHB DHC
2 3,DA DB DC
DH
là cnh
chung
HA HB HC
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
.
Ta có tam giác
ABC
cân ti
C
CI AB
.
f'
x
( )
S
1
S
2
y = x + 1
2
3
2
3
2
3
x
C
B
A
D
I
H
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
2
2 2 2
1
12 48
42
x
CI AC AI x
2
11
. 48 1
24
ABC
S CI AB x x
. Mt khác
. . .2 3.2 3 3
2
44
ABC
AB BC AC x x
S
R R R
(trong đó
R
là bán kính đưng tròn ngoi tiếp
ABC
)
T
2
22
22
2
12 144 432 12
1 , 2 12 .
48 48
48
x
R CH DH DC HC
xx
x

2
2 2 2
2
1 1 432 12 1 1 1
. . . 48 12 36 3 36
3 3 4 12 6
48
ABCD ABC
x
V DH S x x x x x x
x
22
22
1 3 36
3. . 36 3 3.
6 6 2
xx
xx




Ta có
2 2 2
max
3 3 36 0 18 3 2.
ABCD
V x x x x x
Câu 50 : Cho mt cu
S
có bán kính bng 4, hình tr
H
có chiu cao bằng 4 và hai đường tròn
đáy nằm trên
S
. Gi
1
V
là th tích ca khi tr
H
2
V
là th tích ca khi cu
S
. Tính t s
1
2
.
V
V
A.
1
2
9
.
16
V
V
B.
1
2
1
.
3
V
V
C.
1
2
3
.
16
V
V
D.
1
2
2
.
3
V
V
Gii
Đáp án : A
Gi
,Rr
lần lượt là bán kính đáy ca hình tr
H
và bán kính ca
hình cu
S
,
h
là chiu cao ca hình tr
H
, ta có :
2
2
16 4 2 3
4
h
rR
Ta có
23
12
4 256
48 ; .
33
V r h V R
Vy :
1
2
9
.
16
V
V
h
r
R
H
O
A
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
MÃ Đ : 103
Câu 1 : Cho hàm s
2
21y x x
có đ th
C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
C
ct trc hoành ti hai điểm.
B.
C
ct trc hoành ti mt đim.
C.
C
không ct trc hoành. D.
C
ct trc hoành ti ba điểm.
Gii
Đáp án : B
Câu 2 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
: 6 0.x y z
Đim nào
dưới đây không thuc
?
A.
2;2;2 .N
B.
3;3;0 .Q
C.
1;2;3 .P
D.
1; 1;1 .M
Gii
Đáp án : D
Câu 3 : Cho hàm s
y f x
có đo hàm
2
1,f x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;0
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
1; 
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1;1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
; 
.
Gii
Đáp án : D
Câu 4 : Tìm nghim của phương trình
25
1
log 1 .
2
x 
A.
6.x 
B.
6.x
C.
4.x
D.
23
.
2
x
Gii
Đáp án : C
Điu kin :
1x 
Ta có :
25
1
log 1 1 5 4
2
x x x
(tha).
Câu 5 : Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s có bốn điểm cc tr. B. Hàm s đạt cc tiu ti
2.x
C. Hàm s không có cc đi. D. Hàm s đạt cc tiu ti
5.x 
Gii
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Đáp án : B
Câu 6 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt cu
2 2 2
: 5 1 2 9S x y z
.
Tính bán kính
R
ca
.S
A.
3.R
B.
18.R
C.
9.R
D.
6.R
Gii
Đáp án : A
Câu 7 : Cho hai s phc
1
13zi
2
25zi
. Tìm phn o
b
ca s phc
12
.z z z
A.
2.b 
B.
2.b
C.
3.b
D.
3.b 
Gii
Đáp án : B
Câu 8 : Tìm nguyên hàm ca hàm s
2sin .f x x
A.
2sin 2cos .xdx x C
B.
2
2sin sin .xdx x C
C.
2sin sin2 .xdx x C
D.
2sin 2cos .xdx x C
Gii
Đáp án : D
Câu 9 : Cho s phc
2 3 .zi
Tìm phn thc
a
ca
.z
A.
2.a
B.
3.a
C.
3.a 
D.
2.a 
Gii
Đáp án : A
Câu 10 : Cho
a
là s thực dương khác 2. Tính
2
2
log .
4
a
a
I



A.
1
.
2
I
B.
2.I
C.
1
.
2
I 
D.
2.I 
Gii
Đáp án : B
2
2
2 2 2
log log 2log 2.
4 2 2
a a a
a a a
I



Câu 11 : Tìm tp nghim
S
của phương trình
33
log 2 1 log 1 1.xx
A.
4.S
B.
3.S
C.
2.S 
D.
1.S
Gii
Đáp án :A
Điu kin :
1x
3 3 3 3 3 3
log 2 1 log 1 1 log 2 1 log 1 1 log 2 1 log 3 1x x x x x x
2 1 3 1 4.x x x
So vi điu kiện, suy ra phương trình có nghim là :
4x
Vy tp nghim của phương trình là :
4.S
Câu 12 : Cho t din
ABCD
có tam giác
BCD
vuông ti
C
,
AB
vuông góc vi mt phng
BCD
,
5 , 3AB a BC a
4.CD a
Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp t din
.ABCD
A.
52
.
3
a
R
B.
53
.
3
a
R
C.
52
.
2
a
R
D.
53
.
2
a
R
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Gii
Đáp án : C
Gi
I
là trung đim ca cnh
AD
. Ta có :
AB BCD AB BD ABD
vuông ti
.B
,CD BC CD AB CD ABC CD AC
ACD
vuông ti
.C
Suy ra mt cu
S
ngoi tiếp t din
ABCD
có tâm là
I
và bán kính
.
2
AD
R
Ta có :
2 2 2 2
9 16 5BD BC CD a a a
, suy ra
ABD
vuông cân ti
B
2 5 2
.
2 2 2
AD AB a
R
Câu 13 : Cho
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
x
f x e x
tha mãn
3
0.
2
F
Tìm
.Fx
A.
2
3
.
2
x
F x e x
B.
2
1
2.
2
x
F x e x
C.
2
5
.
2
x
F x e x
D.
2
1
.
2
x
F x e x
Gii
Đáp án : D
Ta có :
2
2
xx
F x e x dx e x C
,
3 3 1
0 1 .
2 2 2
F C C
Vy :
2
1
.
2
x
F x e x
Câu 14 : Tìm tt c các s thc
,xy
sao cho
2
1 1 2x yi i
.
A.
2, 2.xy
B.
2, 2.xy
C.
0, 2.xy
D.
2, 2.xy
Gii
Đáp án : C
2
2
0
11
1 1 2
2
2
x
x
x yi i
y
y

Câu 15 : Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
42
13y x x
trên đoạn
2;3


.
A.
51
.
4
m
B.
49
.
4
m
C.
13.m
D.
51
.
2
m
Gii
Đáp án : A
Ta có :
33
0 2;3
4 2 ; 0 4 2 0
2
2;3
2
x
y x x y x x
x





4a
3a
5a
B
D
C
A
I
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
2 51
0 13; ; 2 25; 3 85.
24
y y y y




. Suy ra :
2;3
2 51
min .
24
m y y






Câu 16 : Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
4, 6, 10SA AB BC
8.CA
Tính th tích
V
ca khi chóp
..S ABC
A.
40.V
B.
192.V
C.
32.V
D.
24.V
Gii
Đáp án : C
Ta có :
2 2 2
36 64 100AB AC BC ABC
vuông ti
A
. Vy th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
là :
1 1 1
. . . . . .
3 3 2
ABC
V SA S SA AB AC

11
. . .4.6.8 32.
66
SA AB AC
Câu 17 : Kí hiu
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
60zz
. Tính
12
11
.P
zz

A.
1
.
6
P
B.
1
.
12
P
C.
1
.
6
P 
D.
6.P
Gii
Đáp án : A
Phương trình
2
60zz
có hai nghim phc là
1
1 23
22
zi
2
1 23
22
zi
Khi đó :
12
1 1 1 23 1 23 1
.
12 12 12 12 6
P i i
zz
Câu 18 : Cho
1
0
11
ln2 ln3
12
dx a b
xx




vi
,ab
là các s nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
2.ab
B.
2 0.ab
C.
2.ab
D.
2 0.ab
Gii
Đáp án : D
Theo gi thiết, ta có :
1
0
11
ln2 ln3, ,
12
dx a b a b
xx




Mt khác :
1
1
0
0
11
ln 1 ln 2 ln2 ln3 0 ln2 2ln2 ln3.
12
dx x x
xx




Suy ra :
2, 1 2 0.a b a b
Câu 19 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 2; 3 , 1;4;1AB
và đường
thng
2 2 3
:.
1 1 2
x y z
d

Phương trình nào dưới đây là phương trình của đưng thẳng đi qua
trung đim ca đon thng
AB
và song song vi
?d
A.
11
.
1 1 2
x y z

B.
22
.
1 1 2
x y z

8
10
6
4
A
C
B
S
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
C.
11
.
1 1 2
x y z

D.
1 1 1
.
1 1 2
x y z

Gii
Đáp án : C
Ta có trung đim của đoạn thng
AB
là đim
0;1; 1I
và đường thng
d
có vtcp là
1; 1;2
d
u 
Vậy đường thẳng đi qua trung điểm ca đon thng
AB
và song song vi
d
có phương trình là
11
:.
1 1 2
x y z
d


Câu 20 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho điểm
3; 1; 2M 
và mt phng
:3 4 0x y z
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mt phng đi qua
M
và song
song vi
?
A.
3 2 14 0.x y z
B.
3 2 6 0.x y z
C.
3 2 6 0.x y z
D.
3 2 6 0.x y z
Gii
Đáp án : C
Gi
là mt phẳng đi qua
M
và song song vi
.
:3 2 0, 4x y z D D
, ta có
3; 1; 2 :9 1 4 0 6M D D
Vy
:3 2 6 0 .x y z
Câu 21 : Cho hình phng
D
gii hn bởi đưng cong
,
x
ye
trc hoành và các đưng thng
0, 1.xx
Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu ?
A.
2
.
2
e
V
B.
C.
2
1
.
2
e
V
D.
Gii
Đáp án : D
Ta có :
2
1
1
22
0
0
1
.
22
xx
e
V e dx e
Câu 22 : Cho hai hàm s
,
xx
y a y b
vi
,ab
là hai s thực dương
khác 1, lần lượt có đ th
1
C
2
C
như hình bên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A.
0 1.ab
B.
0 1 .ba
C.
0 1 .ab
D.
0 1.ba
Gii
Đáp án : B
Câu 23 : Hình lăng tr tam giác đu có bao nhiêu mt phẳng đối xng ?
A. 4 mt phng. B. 1 mt phng. C. 2 mt phng. D. 3 mt phng.
Gii
Đáp án : A
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Câu 24 : Đưng cong hình bên là đ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s thc. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
0, 2.yx
B.
0, 1.yx
C.
0, 2.yx
D.
0, 1.yx
Gii
Đáp án : A
Câu 25 : Cho hình tr có din tích xung quanh bng
50
và độ dài đường sinh bằng đường kính ca
đường tròn đáy. Tính bán kính
r
ca đường tròn đáy.
A.
52
.
2
r
B.
5.r
C.
5.r
D.
52
.
2
r
Gii
Đáp án : D
Ta có :
22
25 5 2
2 2 2 4 50 .
22
xq
S rl r r r r r
Câu 26 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai vectơ
2;1;0a
1;0; 2b 
. Tính
cos , .ab
A.
2
cos , .
25
ab
B.
2
cos , .
5
ab 
C.
2
cos , .
25
ab 
D.
2
cos , .
5
ab
Gii
Đáp án : B
Ta có :
. 2 0 0 2
cos , .
5
5. 5
.
ab
ab
ab
Câu 27 : Đồ th ca hàm s nào trong các hàm s dưới đây có tiệm cận đứng ?
A.
1
.y
x
B.
2
1
.
1
y
xx

C.
4
1
.
1
y
x
D.
2
1
.
1
y
x
Gii
Đáp án : A
Câu 28 : Cho
3
log 2a
2
1
log .
2
b
Tính
2
3 3 1
4
2log log 3 log .I a b



Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
A.
5
.
4
I
B.
4.I
C.
0.I
D.
3
.
2
I
Gii
Đáp án : D
Ta có :
2
3 3 1 3 3 2 3
4
1 1 3
2log log 3 log 2log 1 log log 2log 3 2 .
2 2 2
I a b a b




Câu 29 : Rút gn biu thc
5
3
3
:Q b b
vi
0.b
A.
2
.Qb
B.
5
9
.Qb
C.
4
3
.Qb
D.
4
3
.Qb
Gii
Đáp án : D
Ta có :
5 5 1 5 1 4
3
3 3 3 3 3 3
: : .Q b b b b b b
Câu 30 : Cho hàm s
42
2.y x x
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
; 2 .
B. Hàm s nghch biến trên khong
; 2 .
C. Hàm s đồng biến trên khong
1;1 .
D. Hàm s nghch biến trên khong
1;1 .
Gii
Đáp án : B
TXĐ :
D
3 2 2
0
4 4 4 1 ; 0 4 1 0
1
x
y x x x x y x x
x


Bng biến thiên
Câu 31 : Cho hàm s
23mx m
y
xm

vi
m
là tham s . Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên
ca
m
để hàm s đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm s phn t ca
S
.
A.
5.
B.
4.
C. Vô s. D.
3.
Gii
Đáp án : D
TXĐ :
\Dm
.
2
2
23mm
y
xm
.
Hàm s đồng biến trên các khoảng xác định
2
2 3 0 1 3.m m m
-
+
0
0
+
-
-1
+
-
y
y'
x
0
1
0
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
0;1;2mm
. Vy
0;1;2S
Câu 32 : Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
log 2 1y x x m
có tp xác
định là
.
A.
0.m
B.
0.m
C.
2.m
D.
2.m
Gii
Đáp án : B
Hàm s có tập xác đnh là
2
2 1 0, 1 1 0 0.x x m x m m
Câu 33 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho điểm
1;2;3I
và mt phng
:2 2 4 0.P x y z
Mt cu tâm
I
tiếp xúc vi
P
ti đim
.H
Tìm ta đ
.H
A.
1;4;4 .H
B.
3;0; 2 .H 
C.
3;0;2 .H
D.
1; 1;0 .H
Gii
Đáp án : C
Gi
là đưng thẳng đi qua
1;2;3I
và vuông góc vi mt phng
P
. Suy ra đường thng
vtcp
2; 2; 1
P
un
. Ta có phương trình ca đưng thng
12
: 2 2 .
3
xt
yt
zt


Vì mt cu tâm
I
tiếp xúc vi
P
ti đim
H
nên
HP
ta đ điểm
H
là nghim ca
h phương trình
12
22
: 2 1 2 2 2 2 3 4 0 1
3
2 2 4 0
xt
yt
t t t t
zt
x y z



Vy
3;0;2 .H
Câu 34 : Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,a
SA
vuông góc với đáy và khoảng
cách t
A
đến mt phng
SBC
bng
2
.
2
a
Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho.
A.
3
.
2
a
V
B.
3
.Va
C.
3
3
.
9
a
V
D.
3
.
3
a
V
Gii
Đáp án : D
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên cnh
SB
1AH SB
. Mt khác :
,2BC AB BC SA BC SAB BC AH
T
2
1 , 2 , .
2
a
AH SBC d A SBC AH
a
2
2
a
a
A
B
C
D
S
H
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Ta có :
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2
2
.
1 1 1 1 1 1 .
2
2
a
a
AH AB
SA a
AH AB SA SA AH AB
AB AH a
a
Vy :
3
2
11
. . . . .
3 3 3
ABCD
a
V SA S a a
Câu 35 : Mt vt chuyển động trong 4 gi vi vn tc
/v km h
ph thuc thi
gian
th
có đ th ca vn tốc như hình bên. Trong khoảng thi gian 3 gi k t
khi bt đu chuyển động, đồ th đó là một phn ca đường parabol có đỉnh
2;9I
vi trc đi xng song song vi trc tung , khong thi gian còn li là
mt đon thng song song vi trục hoành. Tính quãng đưng
s
mà vt di chuyn
được trong 4 gi đó .
A.
26,5 .s km
B.
28,5 .s km
C.
27 .s km
D.
24 .s km
Gii
Đáp án : C
Gi s phương trình vận tc ca vt chuyển động theo đưng parabol là :
2
/v t at bt c km h
. Ta có :
2
00
9
4 2 9 9 9
4
9
2
24
cc
a b c b v t t t
b
a
a




Ta có
27
3
4
v
, suy ra phương trình vn tc ca vt chuyển động theo đường đường thng là :
27
4
y
. Vậy quãng đường mà vt di chuyển được trong 4 gi là :
3
4
34
32
2
03
3
0
9 27 9 27 81 27
9 . 9. . 27.
4 4 4 3 2 4 4 4
tt
s t t dt dt t







Vy
27 .s km
Câu 36 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai đường thng
23
:3
42
xt
d y t
zt


41
:.
3 1 2
x y z
d


Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thng thuc mt phng
cha
d
d
, đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
A.
3 2 2
.
3 1 2
x y z

B.
3 2 2
.
3 1 2
x y z

C.
3 2 2
.
3 1 2
xyz

D.
3 2 2
.
3 1 2
x y z

Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Gii
Đáp án : A
Đưng thng
d
đi qua điểm
2; 3;4A
có vtcp là
3;1; 2
d
u 
,
d
đi qua điểm
4; 1;0B
có vtcp
3;1; 2
d
u

, ta có
//dd
. Gi
d

là đưng
thng thuc mt phng cha
d
d
, đồng thi
cách đều hai đường thng đó. Suy ra đường thng
d

s đi qua trung điểm
3; 2;2I
ca đon thng
AB
và song song vi
d
d
. Khi đó đường thng
d

s có vtcp là
3;1; 2
d
u


. Vậy phương
trình ca đưng thng
d

là :
3 2 2
:.
3 1 2
x y z
d


Câu 37 : Cho
3
1
3
Fx
x

là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
x
. Tìm nguyên hàm ca hàm s
ln .f x x
A.
35
ln 1
ln .
5
x
f x xdx C
xx
B.
35
ln 1
ln .
5
x
f x xdx C
xx
C.
33
ln 1
ln .
3
x
f x xdx C
xx
D.
33
ln 1
ln .
3
x
f x xdx C
xx
Gii
Đáp án : C
Ta có
4
1
f x f x f x
dx F x F x
x x x
x
Suy ra :
4 2 5 4
..
1 4 4
f x f x x f x f x x f x
xx
x x x x









4 4 4 4 4
4 4 1 4 3
f x f x
f x f x
xx
x x x x x

Suy ra :
44
3 ln
ln ln 3 .
x
f x xdx x dx dx
xx






Đặt :
4
3
1
ln
1
1
3
ux
du dx
x
dv dx
v
x
x




Khi đó :
4 3 4 3 4 3 3
ln ln 1 1 ln 1 ln 1
ln 3 3 .
3
33
x x x x
f x xdx dx dx dx C
x x x x x x x



Câu 38 : Cho s phc
z
tha mãn
35z 
2 2 2 .z i z i
Tính
z
.
A.
17.z
B.
17.z
C.
10.z
D.
10.z
Gii
Đáp án : C
d
d''
d'
P
I
A
B
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
30
0
a
A
B
C
Đặt
,,z a bi a b
, ta có :
2
2
3 5 3 5 3 5 3 25z a bi a bi a b
2 2 2 2 2 2 2 2 2z i z i a bi i a bi i a b i a b i
2 2 2 2
22
2 2 2 2 1 3 1 3 10.a b a b a a a b z i z
Câu 39 : Đồ th ca hàm s
32
35y x x
có hai đim cc tr
A
B
. Tính din tích
S
ca
tam giác
OAB
vi
O
là gc ta đ.
A.
9S
. B.
10
3
S
. C.
5S
. D.
10S
.
Gii
Đáp án : C
Ta có :
22
05
3 6 ; 0 3 6 0
29
xy
y x x y x x
xy






Bng biến thiên
Suy ra hàm s có hai điểm cc tr là :
0;5 , 2;9AB
. Ta có
2;4AB
. Gi
d
đường thẳng đi
qua hai điểm cc tr
A
B
. Khi đó đường thng
d
vtpt
2; 1
d
n 
, suy ra phương trình ca
d
:2 0 5 0 2 5 0d x y x y
. Ta có
0 0 5
, 5, 2 5.
5
d O d AB

Vy :
11
, . . 5.2 5 5.
22
S d O d AB
Câu 40 : Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông ti
,A AB a
0
30ACB
. Tính th tích
V
ca khi nón nhận đưc khi quay tam giác
ABC
quanh cnh
.AC
A.
3
3
.
3
a
V
B.
3
3.Va
C.
3
3
.
9
a
V
D.
3
.Va
Gii
Đáp án : A
Ta có
ABC
là na của tam giác đều có cnh bng
2a
23
3.
2
a
AC a
Vy
3
22
1 1 3
. . . 3. .
3 3 3
a
V SA AB a a
9
5
+
-
-
0
0
+
-
+
-
y
y'
x
2
0
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Câu 41 : Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
6
2
s t t
vi
t
(giây) là khong thi gian tính t
khi vt bắt đầu chuyển động và
s
(mét) là quãng đưng vt di chuyển được trong khong thi gian
đó. Hỏi trong khong thi gian 6 giây, k t khi bt đu chuyển động, vn tc ln nht ca vt đt
được bng bao nhiêu ?
A.
24 / .ms
B.
108 / .ms
C.
18 / .ms
D.
64 / .ms
Gii
Đáp án : A
Ta có :
2
3
12 , 0;6
2
v t s t t t t


3 12; 0 3 12 0 4 0;6v t t v t t t



Ta có :
0 0; 4 24; 6 18.v v v
Vy
0;6
ma x 4 24 /v t v m s



.
Câu 42 : Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để bất phương trình
2
22
log 2log 3 2 0x x m
có nghim thc.
A.
1.m
B.
2
.
3
m
C.
0.m
D.
1.m
Gii
Đáp án : A
2
22
log 2log 3 2 0 1x x m
.
Điu kin :
0x
Đặt
2
log , 0 .t x x t
Bất phương trình
1
tr thành :
22
2 3 2 0 2 2 3 2t t m t t m
Xét hàm s
2
2 2,f t t t t
Ta có :
2 2; 0 2 2 0 1f t t f t t t

Bng biến thiên
Bất phương trình
1
có nghim thực dương theo
x
bất phương trình
2
có nghim thc theo
t
3 3 1.mm
Câu 43 : Vi mi s thực dương
a
b
tha mãn
22
8,a b ab
mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
1
log log log .
2
a b a b
B.
log 1 log log .a b a b
C.
1
log 1 log log .
2
a b a b
D.
1
log log log .
2
a b a b
Gii
-
-
-
+
0
+
-
f
t
( )
f'
t
( )
t
3
1
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Đáp án : C
Theo gi thiết, ta có
,0ab
:
2
22
8 10 10a b ab a b ab a b ab
Suy ra :
1
2
11
log log 10 log 10 log 10 1 log log
22
a b ab ab ab a b
Câu 44 : Xét khi chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
,A
SA
vuông góc với đáy, khoảng
cách t
A
đến mt phng
SBC
bng 3. Gi
là góc gia hai mt phng
SBC
ABC
, tính
cos
khi th tích khi chóp
.S ABC
nh nht.
A.
1
cos .
3
B.
3
cos .
3
C.
2
cos .
2
D.
2
cos .
3
Gii
Đáp án : B
Đặt
0 , 0AB AC x x SA y y
. Gi
I
là trung đim
ca cnh
BC
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
SI
1
.
Ta có :
, , 2BC AI BC SA BC SAI BC AH BC SI
T
1 , 2
suy ra :
, 3;d A SBC AH
,,SBC ABC SI AI SIA
.
Ta có :
33
2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 4 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3
9 27
AH AI SA AB AC SA x x y x y x y
4 2 2
3
27 81 3.x y x y
Mt khác :
2
1 1 27 3
. . .
6 6 2
V SA AB AC x y
min
27 3
33
2
V x y
Suy ra :
36
3 3.
2 3 3. 2 3 6 . 9 2
2
; . .
2 2 2 2 3 2
BC AB SA AI
AI SI AH SA AI SI
AH
Vy :
36
3
2
cos .
3
92
2
AI
SI
Câu 45 : Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
2y x mx
có ba đim cc
tr to thành mt tam giác có din tích nh hơn 1.
A.
0.m
B.
1.m
C.
3
0 4.m
D.
0 1.m
Gii
Đáp án : D
3 3 2
2
0
4 4 ; 0 4 4 0 4 0
x
y x mx y x mx x x m
xm

y
x
x
3
α
A
C
B
S
I
H
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Hàm s có ba điểm cc tr
0m
Đồ th hàm s ba điểm cc tr là :
22
0;0 ; ; ; ;O B m m C m m
Ta có :
4
;2OB OC m m BC m OBC
cân ti
O
. Gi
H
là trung đim ca cnh
BC
,
ta đ của điểm
2
0;Hm
2
OH m
.
25
11
. . .2 1 1.
22
ABC
S OH BC m m m
Mt khác
5
0 0 1 0 1.m m m
Câu 46 : Cho hàm s
y f x
. Đồ th ca hàm s
y f x
như
hình bên. Đặt
2
2g x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
3 3 1 .g g g
B.
1 3 3 .g g g
C.
1 3 3 .g g g
D.
3 3 1 .g g g
Gii
Đáp án : B
Gi
12
,SS
lần lượt là din tích các hình phẳng như hình vẽ bên
Ta có
1
1
2
1
3
3
2 2 2S x f x dx x f x
1
1
2
3
3
2 1 3 0x f x g x g g
1 3 0 1 3 1 .g g g g
Tương tự :
Ta có
3
3
3
2
2
1
1
1
2 2 2S f x x dx f x x g x
3 1 0 3 1 2 .g g g g
Nhìn đ th ta có :
1 2 1 2
2 2 3 1 3 1 3 3 (3)S S S S g g g g g g
T
1 , 2 , 3
suy ra :
1 3 3 .g g g
Câu 47 : Cho hình nón
N
có đưng sinh to với đáy một góc
0
60
. Mt phng qua trc ca
N
ct
N
được thiết din là mt tam giác có bán kính đường tròn ni tiếp bng 1. Tính th tích
V
ca
khi nón gii hn bi
N
.
A.
9 3 .V
B.
9.V
C.
3 3 .V
D.
3.V
Gii
Đáp án : D
Gi s thiết din qua trc ca hình nón
N
S
2
S
1
f'
x
( )
y = - x
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
SAB
, ta có :
0
, 60SA SB SBA
. Suy ra
SAB
là tam
giác đều. Gi
H
,
I
lần lượt là trung điểm ca cnh
AB
và tâm
đường tròn ni tiếp
SAB
, suy ra
I
là trng tâm ca tam giác
SAB
32
3 3, 2 3.
2
3
AB SH
SH IH SH AB
Ta có :
2
11
. . . . .3.3 3 .
3 2 3
AB
V SH



Câu 48 : Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
3 13zi
2
z
z
là s thun o ?
A. Vô s. B. 2. C. 0. D. 1.
Gii
Đáp án : D
Đặt
,,z x yi x y
. Điều kin :
2z 
.
Ta có :
2
2 2 2
3 13 3 13 3 13 6 4 0 1z i x y i x y x y y
.
2
2 2 2
2 2 2
2
2
2
2
2
2 2 2
x yi x yi
x x y
z x yi y
i
z
x yi
x y x y x y




.
2
z
z
là s thun o nên
2
2 2 2
2
2
2
0 2 0 2 0 2
2
x x y
x x y x y x
xy


.
T
1 , 2 2 6 4 3 2.x y x y
Thay vào
1
ta đưc
2
2
0
3 2 6 4 0
3
5
y
y y y
y
Vi
0 2 2y x z
(loi).
Vi
3 1 1 3
5 5 5 5
y x z i
(tha).
Câu 49 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
3; 2;6 , 0;1;0AB
và mt cu
2 2 2
: 1 2 3 25.S x y z
Mt phng
: 2 0P ax by cz
đi qua
,AB
và ct
S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nh nht. Tính
.T a b c
A.
3.T
B.
5.T
C.
2.T
D.
4.T
Gii
Đáp án : A
Mt cu
S
có tâm
1;2;3I
, bán kính
5R
. Mt phng
P
có vtpt
;;
P
n a b c
. Theo gi thiết
0;1;0 : 2 0 2.B P b b
60
0
H
A
B
S
I
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Ta có
3;3; 6 3 1; 1;2AB
, phương trình đưng thng
AB
là :
:1
2
xt
AB y t
zt

.
Gi
r
là bán kính ca đưng tròn giao tuyến,
K
là hình chiếu vuông
góc ca
I
lên đưng thng
AB
,
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên mt phng
.P
.
Ta có :
;1 ;2 1; 1;2 3K AB K t t t IK t t t
. 0 1 0; 2; 1IK AB AB IK t IK
2 2 2 2
, 25 , 25r R d I P d I P IH
Ta có :
min max
r IH
.
max
IH IK IH H K
P
P IK n
IK
cùng phương
00
0
. 2 1
1
1
P
aa
a
n k IK b k k
c
c k c




Suy ra :
0 2 1 3.T a b c
Câu 50 : Xét hàm s
2
9
9
t
t
ft
m
vi
m
là tham s thc. Gi
S
là tp hp tt cc giá tr ca
m
sao cho
1f x f y
vi mi s thc
,xy
tha mãn
.
xy
e e x y

Tìm s phn t ca
S
.
A.
0.
B.
1.
C. Vô s. D.
2.
Gii
Đáp án : D
Theo gi thiết ta có :
01
x y x y
e e x y e e x y

.
Đặt
u x y
, khi đó ta có :
0.
u
e eu
Xét hàm s
,.
u
g u e eu u
Ta có :
; 0 0 1
u u u
g u e e g u e e e e u

Bng biến thiên
T bng biến thiên, ta có :
1 0, 0, 0, , 2
xy
g u g u g u u e e x y x y
. T
1 , 2 1 1
xy
e e x y x y y x
.
r
R
H
I
A
B
K
+
+
-
+
0
0
+
-
g
u
( )
g'
u
( )
u
1
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Ta có :
1
2 1 2
99
1 1 1 1
99
xx
xx
f x f y f x f x
mm

4 4 2
22
99
1 9 . 9 .9 9 3 3.
9 9 9
x
xx
xx
m m m m
mm

Vy :
3.S 
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
MÃ Đ : 104
Câu 1 : Cho hàm s
y f x
bng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s đồng biến trên khong
2;0 .
B. Hàm s đồng biến trên khong
;0 .
C. Hàm s nghch biến trên khong
0;2 .
D. Hàm s nghch biến trên khong
; 2 .
Gii
Đáp án : C
Câu 2 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt cu
22
2
: 2 2 8.S x y z
Tính
bán kính
R
ca
.S
A.
8.R
B.
4.R
C.
2 2.R
D.
64.R
Gii
Đáp án : C
Câu 3 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
1;1;0 , 0;1;2AB
. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ ch phương của đưng thng
?AB
A.
1;0;2b 
. B.
1;2;2c
. C.
1;1;2d 
. D.
1;0; 2a
.
Gii
Đáp án : A
Câu 4 : Cho s phc
2zi
. Tính
.z
A.
3.z
B.
5.z
C.
2.z
D.
5.z
Gii
Đáp án : C
Câu 5 : Tìm nghim của phương trình
2
log 5 4x 
A.
21.x
B.
3.x
C.
11.x
D.
13.x
Gii
Đáp án : A
Điu kin :
5x
2
log 5 4 5 16 21x x x
. (tha)
Câu 6 : Đưng cong hình bên là đ th ca mt trong bn hàm s dưới đây.
Hàm s đó là hàm s nào ?
A.
3
3 2.y x x
B.
42
1.y x x
C.
42
1.y x x
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
D.
3
3 2.y x x
Gii
Đáp án : A
Câu 7 : Hàm s
23
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A.
3.
B.
0.
C.
2.
D.
1.
Gii
Đáp án : B
Câu 8 : Cho
a
là s thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
log log 2.
a
a
B.
2
2
1
log .
log
a
a
C.
2
1
log .
log 2
a
a
D.
2
log log 2.
a
a 
Gii
Đáp án : C
Câu 9 : Tìm nguyên hàm ca hàm s
7.
x
fx
A.
7 7 ln7 .
xx
dx C
B.
7
7.
ln7
x
x
dx C
C.
1
7 7 .
xx
dx C

D.
1
7
7.
1
x
x
dx C
x

Gii
Đáp án : B
Câu 10 : Tìm s phc
z
tha mãn
2 3 3 2 .z i i
A.
1 5 .zi
B.
1.zi
C.
5 5 .zi
D.
1.zi
Gii
Đáp án : B
2 3 3 2 . 1z i i z i
Câu 11 : Tìm tập xác đnh
D
ca hàm s
3
2
2.y x x
A.
.D
B.
0; .D 
C.
; 1 2; .D 
D.
\ 1;2 .D
Gii
Đáp án :D
Hàm s xác định khi
2
2 0 1; 2.x x x x
Vy
\ 1;2 .D
Câu 12 : Trong không gian vi h ta độ
,Oxyz
cho ba điểm
2;3; 1 , 1;1; 1MN
1; 1;2Pm
. Tìm
m
để tam giác
MNP
vuông ti
.N
A.
6.m 
B.
0.m
C.
4.m 
D.
2.m
Gii
Đáp án : B
Ta có :
3;2; 2 , 2; 2;1NM NP m
. Tam giác
MNP
vuông ti
.0N NM NP
6 2 2 2 0 0mm
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Câu 13 : Cho s phc
12
1 2 , 3 .z i z i
Tìm điểm biu din s phc
12
z z z
trên mt phng
ta đ.
A.
4; 3 .N
B.
2; 5 .M
C.
2; 1 .P 
D.
1;7 .Q
Gii
Đáp án : C
Ta có :
12
1 2 3 2z z z i i i
Vy : Đim biu din cho s phc
z
2; 1 .P 
Câu 14 : Cho hình phng
D
gii hn bởi đưng cong
2
1,yx
trc hoành và các đưng thng
0, 1.xx
Khi tròn xoay to thành khi quay
D
quanh trc hoành có th tích
V
bng bao nhiêu ?
A.
4
.
3
V
B.
2.V
C.
4
.
3
V
D.
2.V
Gii
Đáp án : A
Ta có :
1
1
3
2
0
0
14
1 1 .
3 3 3
x
V x dx x






Câu 15 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho điểm
1;2;3M
. Gi
12
,MM
lần lượt là hình
chiếu vuông góc ca
M
lên các trc
,.Ox Oy
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
đường thng
12
?MM
A.
2
1;2;0 .u
B.
3
1;0;0 .u
C.
4
1;2;0 .u 
D.
1
0;2;0 .u
Gii
Đáp án : C
Ta có :
1 2 1 2 4
1;0;0 , 0;2;0 1;2;0M M M M u
. Suy ra đường thng
12
MM
có một vectơ
ch phương là
4
1;2;0 .u 
Câu 16 : Đồ th ca hàm s
2
2
4
x
y
x
có bao nhiêu tim cn ?
A.
0.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Gii
Đáp án : D
TXĐ :
\ 2 .D
Ta có :
2
2 2 1
2
4
22
xx
y
x
x
xx


2 2 2 2
11
lim lim ; lim lim
22
x x x x
yy
xx
 

.
Suy ra tim cận đứng ca đ th hàm s :
2x 
1
lim lim 0.
2
xx
y
x
 

Suy ra tim cn ngang ca đ th hàm s là :
0y
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Câu 17 : Kí hiu
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
40z 
. Gi
,MN
lần lượt là các
điểm biu din ca
12
,zz
trên mt phng ta đ. Tính
T OM ON
vi
O
là gc tọa độ.
A.
2 2.T
B.
2.T
C.
8.T
D.
4.T
Gii
Đáp án : D
Phương trình
2
40z 
có hai nghim phc là
1
2zi
2
2zi
Suy ra
0;2 , 0; 2 2 2 2 4.M N OM ON T OM ON
Câu 18 : Cho hình nón có bán kính đáy
3r
và độ dài đường sinh
4.l
Tính din tích xung
quanh
xq
S
ca hình nón đã cho.
A.
12 .
xq
S
B.
4 3 .
xq
S
C.
39 .
xq
S
D.
8 3 .
xq
S
Gii
Đáp án : B
Ta có :
3.4 4 3 .
xq
S rl
Câu 19 : Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
3
x
m
có nghim thc.
A.
1.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Gii
Đáp án : C
Câu 20 : Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
2
yx
x

trên đoạn
1
;2
2



.
A.
17
.
4
m
B.
10.m
C.
5.m
D.
3.m
Gii
Đáp án : D
Ta có :
3
3
22
2 1 1
2 2 ; 0 1 0 1 ;2
2
x
y x y x x
xx







1 17
; 1 3; 2 5.
24
y y y



Suy ra :
1
;2
2
min 1 3.m y y



Câu 21 : Cho hàm s
2
21yx
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1;1 .
B. Hàm s đồng biến trên khong
0; .
C. Hàm s đồng biến trên khong
;0 .
D. Hàm s nghch biến trên khong
0; .
Gii
Đáp án : B
TXĐ :
.D
2
2
; 0 0
21
x
y y x
x

Bng biến thiên
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Hàm s đồng biến trên khong
0; .
Câu 22 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua điểm
1;2; 3M
và có một vectơ pháp tuyến
1; 2;3 ?n 
A.
2 3 12 0.x y z
B.
2 3 6 0.x y z
C.
2 3 12 0.x y z
D.
2 3 6 0.x y z
Gii
Đáp án : C
Mt phẳng đi qua điểm
1;2; 3M
và có vectơ pháp tuyến
1; 2;3n 
có phương trình là :
1 2 2 3 3 0 2 3 12 0x y z x y z
.
Câu 23 : Cho hình bát diện đều cnh
a
. Gi
S
là tng din tích tt c các mt ca hình bát diện đó.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
4 3 .Sa
B.
2
3.Sa
C.
2
2 3 .Sa
D.
2
8.Sa
Gii
Đáp án : C
2
2
3
8. 2 3.
4
a
Sa
Câu 24 : Cho hàm s
42
2y x x
có đ th như hình bên. Tìm tất c các
giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
42
2x x m
có bn nghim
thc phân bit.
A.
0.m
B.
0 1.m
C.
0 1.m
D.
1.m
Gii
Đáp án : C
S nghim của phương trình
42
2x x m
chính là s giao điểm ca
đồ th hàm s
42
2y x x
và đường thng
ym
.
Nhìn đ th ta có : Phương trình
42
2x x m
có bn nghim thc
phân bit
0 1.m
1
+
+
0
+
-
+
-
y
y'
x
0
y = m
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Câu 25 : Cho
2
0
5f x dx
. Tính
2
0
2sin .I f x x dx



A.
7.I
B.
5.
2
I

C.
3.I
D.
5.I

Gii
Đáp án : A
Ta có :
2 2 2 2
2
0
0 0 0 0
2sin 2 sin 5 2 sin 5 2cos 5 2 7.I f x x dx f x dx xdx xdx x


Câu 26 : Tìm tập xác đnh ca hàm s
2
3
log 4 3 .y x x
A.
2 2;1 3;2 2 .D
B.
1;3 .D
C.
;1 3; .D 
D.
;2 2 2 2; .D  
Gii
Đáp án : C
Hàm s
2
3
log 4 3y x x
xác định khi
2
1
4 3 0
3
x
xx
x
Vy tập xác định ca hàm s
;1 3; .D 
Câu 27 : Cho khối chóp tam giác đu
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và cnh bên bng
2a
. Tính th
tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
A.
3
13
.
12
a
V
B.
3
11
.
12
a
V
C.
3
11
.
12
a
V
D.
3
11
.
4
a
V
Gii
Đáp án : B
Gi
I
là trung đim ca cnh
BC
,
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
, vì
.S ABC
là hình chóp đu nên
G
cũng chính là tâm
đường tròn ngoi tiếp
ABC
SG ABC
.
Ta có :
2 2 3 3
..
3 3 2 3
aa
AG AI
Suy ra :
2
2 2 2
11
4
3
3
aa
SG SA AG a
.
Vy :
23
1 1 11 3 11
. . . . .
3 3 4 12
3
ABC
a a a
V SG S
Câu 28 : Tìm nguyên hàm
Fx
ca hàm s
sin cosf x x x
tha mãn
2.
2
F



A.
cos sin 3.F x x x
B.
cos sin 3.F x x x
C.
cos sin 1.F x x x
D.
cos sin 1.F x x x
2a
a
A
C
B
S
I
G
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Gii
Đáp án : D
Ta có :
sin cos cos sinF x x x dx x x C
,
2 1 2 1.
2
F C C



Vy :
cos sin 1.F x x x
Câu 29 : Vi mi
,,a b x
là các s thực dương thỏa mãn
2 2 2
log 5log 3logx a b
, mệnh đề nào
dưới đây đúng ?
A.
3 5 .x a b
B.
5 3 .x a b
C.
53
.x a b
D.
53
.x a b
Gii
Đáp án : D
Ta có :
5 3 5 3 5 3
2 2 2 2 2 2
log 5log 3log log log log .x a b a b a b x a b
Câu 30 : Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht vi
3 , 4 , 12AB a BC a SA a
SA
vuông góc với đáy. Tính bán kính
R
ca mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
.
A.
5
.
2
a
R
B.
17
.
2
a
R
C.
13
.
2
a
R
D.
6.Ra
Gii
Đáp án : C
Gi
,OI
lần lượt là tâm ca hình ch nht
ABCD
và trung điểm ca cnh
SC
. Ta có
//IO SA
IO ABCD IO
là trc ca đưng tròn
ngoi tiếp hình ch nht
ABCD
1IA IB IC ID
. Mt khác
SAC
vuông ti
2A IS IA IC
. T
1 , 2 I
là tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABCD
và bán kính mt cu là
.
2
SC
R
Ta có :
2 2 2 2
9 16 5 ,AC AB BC a a a
2 2 2 2
144 25 13
.
2 2 2 2
SC SA AC a a a
R

Câu 31 : Tìm giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1
9 2.3 0
xx
m
có hai nghim thc
12
,xx
tha mãn
12
1.xx
A.
6.m
B.
3.m 
C.
3.m
D.
1.m
Gii
Đáp án : C
1
9 2.3 0 1
xx
m
. Đặt
3 , 0
x
tt
phương trình
1
tr thành :
2
6 0 2t t m
Phương trình
1
có hai nghim thc
12
,xx
khi và ch khi phương trình
2
có hai nghim thc
dương
12
,tt
phân bit
90
9
3 0 0 9 *
0
0
m
m
m
m
m


R
12a
4a
3a
I
O
A
B
C
D
S
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Ta có :
1 2 1 2
12
. 3 .3 3 3 3
x x x x
t t m
(tha (*))
Câu 32 : Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
8, 6, 12.AD CD AC
Tính din tích
toàn phn
tp
S
ca hình tr có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoi tiếp hai hình ch nht
ABCD
.A B C D
A.
576 .
tp
S
B.
10 2 11 5 .
tp
S

C.
26 .
tp
S
D.
5 4 11 5 .
tp
S

Gii
Đáp án : B
Gi
,rl
lần lượt là bán kính đường tròn đáy và độ dài đường sinh ca
hình tr. Ta có
22
64 36
5
2 2 2
AC AD CD
r

22
144 100 2 11.l CC AC AC

Vy
2
2 2 2 10 5 2 11 .
tp
S r rl r r l
Câu 33 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
1; 1;2 , 1;2;3AB
đường
thng
1 2 1
:.
1 1 2
x y z
d

Tìm đim
;;M a b c
thuc
d
sao cho
22
28,MA MB
biết
0.c
A.
1;0; 3 .M 
B.
2;3;3 .M
C.
1 7 2
; ; .
6 6 3
M



D.
1 7 2
; ; .
6 6 3
M




Gii
Đáp án : C
Ta có phương trình tham s ca đưng thng
d
là :
1
:2
12
xt
d y t
zt



,
1
; ; 1 ;2 ;1 2
2
M a b c d M t t t t



Ta có :
2 2 2
5
28 6 5 0
6
MA MB t t t
(nhn) hoc
1t
(loi)
Vi
5
6
t 
1 7 2
; ; .
6 6 3
M



Câu 34 : Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
6
3
s t t
vi
t
(giây) là khong thi gian tính t
khi vt bắt đầu chuyển động và
s
(mét) là quãng đưng vt di chuyển được trong khong thi gian
đó. Hỏi trong khong thi gian 9 giây, k t khi bt đu chuyển động, vn tc ln nht ca vt đt
được bng bao nhiêu ?
l
r
12
6
8
C
C'
B'
B
A
D
D'
A'
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
A.
144 /ms
B.
36 /ms
C.
243 /ms
D.
27 /ms
Gii
Đáp án : B
Ta có :
2
12 , 0;9v t s t t t t


2 12; 0 2 12 0 6 0;9v t t v t t t



Ta có :
0 0; 6 36; 9 27.v v v
Vy
0;9
ma x 6 36 /v t v m s



.
Câu 35 : Mt người chy trong 1 gi vi vn tc
/v km h
ph thuc thi gian
th
có đ th là mt phn ca đưng parabol vi đnh
1
;8
2
I



trc đi xng
song song vi trc tung như hình bên . Tính quãng đường
s
người đó chạy được
trong khong thi gian 45 phút, k t khi bắt đu chy .
A.
4,0 .s km
B.
2,3 .s km
C.
4,5 .s km
D.
5,3 .s km
Gii
Đáp án : C
Gi s phương trình vận tc ca người chuyển động theo đường parabol là :
2
/v t at bt c km h
. Ta có :
2
0
0
8 32 32 32
42
32
1
22
c
c
ab
c b v t t t
a
b
a





Vậy quãng đường ngưi chy đưc trong 45 phút là :
3
3
3
4
4
22
0
0
9
32 32 32. 16 4,5.
32
t
s t t dt t



Vy
4 ,5 .s km
Câu 36 : Cho s phc
z
tha mãn
5z
3 3 10 .z z i
Tìm s phc
43w z i
.
A.
3 8 .wi
B.
1 3 .wi
C.
1 7 .wi
D.
4 8 .wi
Gii
Đáp án : D
Đặt
,,z a bi a b
, ta có :
22
5 5 25z a bi a b
2 2 2
2
3 3 10 3 3 10 3 3 10z z i a bi a b i a b a b
2
2
10 5 0 5 4 8 .b b b a z i w i
Câu 37 : Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
: 2 1 3d y m x m
vuông góc vi
đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ thm s
32
3 1.y x x
A.
3
.
2
m
B.
3
.
4
m
C.
1
.
2
m 
D.
1
.
4
m
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Gii
Đáp án : B
Gi s hàm s đạt cc tr ti đim có ta đ
00
;xy
. Ta có
2
36y x x

, khi đó
11
. 2 1
33
y x y x



. Ta có
0 0 0 0 0
11
. 2 1 2 1
33
y x y x x x



( Vì
0
0yx
)
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cc tr
A
B
có phương trình :
:1yx
.
3
2 1 . 2 1 .
4
d m m
Câu 38 : Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cu
đi qua ba điểm
2;3;3 , 2; 1; 1 , 2; 1;3M N P
và có tâm thuc mt phng
:2 3 2 0.x y z
A.
2 2 2
2 2 2 10 0.x y z x y z
B.
2 2 2
4 2 6 2 0.x y z x y z
C.
2 2 2
4 2 6 2 0.x y z x y z
D.
2 2 2
2 2 2 2 0.x y z x y z
Gii
Đáp án : B
Gi s phương trình mặt cu
2 2 2
: 2 2 2 0.S x y z ax by cz d
2 2 2
0a b c d
2;3;3 :4 6 6 22 1M S a b c d
2; 1; 1 :4 2 2 6 2N S a b c d
2; 1;3 :4 2 6 14 3P S a b c d
Mt cu
S
có tâm
; ; :2 3 2 4I a b c a b c
T
1 , 2 , 3 , 4 2, 1, 3, 2a b c d
. Vy
2 2 2
: 4 2 6 2 0.S x y z x y z
Câu 39 : Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác cân vi
,AB AC a
0
120BAC
, mt phng
AB C

to với đáy một góc
0
60
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã
cho.
A.
3
3
.
8
a
V
B.
3
9
.
8
a
V
C.
3
.
8
a
V
D.
3
3
.
4
a
V
Gii
Đáp án : A
Gi
I
là trung đim ca cnh
BC

, vì tam giác
A B C
cân ti
A
Nên
,B C A I B C AA B C AA I B C AI
0
, , 60 .AB C A B C AI A I AIA
Ta có
A B I

là na tam giác đều có cnh
a
3
, 3.
22
aa
A I B I B C a
2
1 1 3
. . . 3 .
2 2 2 4
A B C
aa
S A I B C a
Ta có :
60
0
a
a
120
0
60
0
A
C
B
B'
C'
A'
I
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
0
3
tan .tan .tan60 .
22
AA a a
A IA AA A I A IA
AI
Vy
23
3 3 3
. . .
2 4 8
A B C
a a a
V AA S
Câu 40 : Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
ln 2 1y x x m
có tp xác
định là
.
A.
0.m
B.
0 3.m
C.
1m 
hoc
0.m
D.
0.m
Gii
Đáp án : D
Hàm s
2
ln 2 1y x x m
có tập xác định là
2
2 1 0,x x m x
1 1 0 0.mm
Câu 41 : Cho hàm s
4mx m
y
xm
vi
m
là tham s. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr nguyên ca
m
để hàm s nghch biến trên các khoảng xác định. Tìm s phn t ca
.S
A.
5.
B.
4.
C. Vô s. D.
3.
Gii
Đáp án : D
TXĐ :
\Dm
.
2
2
4mm
y
xm
.
Hàm s nghch biến trên các khoảng xác định
2
4 0 0 4.m m m
1;2;3mm
. Vy
1;2;3S
Câu 42 : Cho
2
1
2
Fx
x
là mt nguyên hàm ca hàm s
fx
x
. Tìm nguyên hàm ca hàm s
ln .f x x
A.
22
ln 1
ln .
2
x
f x xdx C
xx



B.
22
ln 1
ln .
x
f x xdx C
xx
C.
22
ln 1
ln .
x
f x xdx C
xx



D.
22
ln 1
ln .
2
x
f x xdx C
xx
Gii
Đáp án : A
Ta
3
1
f x f x f x
dx F x F x
x x x
x
Suy ra :
3 2 4 3
..
1 3 3
f x f x x f x f x x f x
xx
x x x x









3 3 3 3 3
3 3 1 3 2
f x f x
f x f x
xx
x x x x x

Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Suy ra :
33
2 ln
ln ln 2 .
x
f x xdx x dx dx
xx







Đặt :
3
2
1
ln
1
1
2
ux
du dx
x
dv dx
v
x
x




Khi đó :
3 2 3 2 3 2 2
ln ln 1 1 ln 1 ln 1
ln 2 2 .
2
22
x x x x
f x xdx dx dx dx C
x x x x x x x



Câu 43 : Vi mi s thực dương
,xy
tùy ý , đặt
33
log ,logxy


. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
3
27
log 9 .
2
x
y








B.
3
27
log .
2
x
y





C.
3
27
log 9 .
2
x
y








D.
3
27
log .
2
x
y





Gii
Đáp án : D
Theo gi thiết, ta có
,0xy
:
3
1
2
27 3 3 3 3 3 3 3
1
log log log log log log log log .
22
xx
x y x y x y
yy
Câu 44 : Cho mt cu
S
tâm
O
, bán kính
3.R
Mt phng
P
cách
O
mt khong bng 1 và
ct
S
theo giao tuyến là đường tròn
C
có tâm
.H
Gi
T
là giao đim ca tia
HO
vi
S
, tính
th tích
V
ca khối nón có đnh
T
và đáy là đường tròn
C
.
A.
32
.
3
V
B.
16 .V
C.
16
.
3
V
D.
32 .V
Gii
Đáp án : A
Gi
,rh
lần lượt là bán kính đường tròn đáy và chiu cao ca hình
nón. Ta có
2
1 9 1 2 2, 1 4.r R h R
Vy
2
2
1 1 32
2 2 .4 .
3 3 3
V r h

Câu 45 : Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2 3
34y x mx m
hai
điểm cc tr
A
B
sao cho tam giác
OAB
có din tích bng 4 vi
O
là gc tọa độ .
A.
44
11
;.
22
mm
B.
1; 1.mm
C.
1.m
D.
0.m
Gii
1
3
h
r
T
H
O
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Đáp án : B
22
0
3 6 ; 0 3 6 0 3 2 0
x
y x mx y x mx x x m
xm

Hàm s hai điểm cc tr
A
B
0m
Đồ th hàm s hai đim cc tr là :
3
0;4 ; 2 ;0A m B m
Ta có
34
2 ;4 , 2 1 4AB m m AB m m
, suy ra đường thng
AB
có mt vtpt
2
2 ; 1nm
.
Khi đó phương trình ca đưng thng
AB
là :
2 3 2 3
2 0 4 0 2 4 0m x y m m x y m
Ta có
2
4
4
,
41
mm
d O AB
m
. S
2
44
4
4
11
, . . .2 4 1 4 4 1.
22
41
OAB
mm
S d O AB AB m m m m
m
(tha)
Câu 46 : Xét các s nguyên dương
,ab
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0a x b x
có hai nghim
phân bit
12
,xx
và phương trình
2
5log log 0x b x a
có hai nghim phân bit
34
,xx
tha mãn
1 2 3 4
.x x x x
Tìm giá tr nh nht
min
S
ca
2 3 .S a b
A.
min
30.S
B.
min
25.S
C.
min
33.S
D.
min
17.S
Gii
Đáp án : A
Điu kiện để c hai phương trình có hai nghiệm phân bit là :
0x
2 * *
20 0, ,b a a b
.
Xét phương trình
2
ln ln 5 0a x b x
. Đặt
lntx
, phương trình trở thành :
2
50at bt
, gi
s
1 1 2 2
ln , lnt x t x
là nghim của phương trình. Theo định lý Vi et, ta có :
1 2 1 2 1 2 1 2
ln ln ln 1
b
a
b
t t x x x x x x e
a
Xét phương trình
2
5log log 0x b x a
. Đặt
logux
, phương trình trở thành :
2
50u bu a
, gi s
1 3 2 4
log , logu x u x
là nghim của phương trình. Theo định lý Vi et, ta
có :
5
1 2 3 4 3 4 3 4
log log log 10 2
5
b
b
u u x x x x x x
Theo gi thiết :
55
1 2 3 4
1 ln10 5
10 ln10 ln10 2,171
5 5 ln10
b b b
a
b b b
x x x x e a
a a a
*
a
nên
3a
2*
20 0, , 3 8.b a b a b
Ta có
2 3 2.3 3.8 30.S a b
Suy ra
min
30 3; 8.S a b
Vy :
min
30.S
Câu 47 : Trong không gian
,Oxyz
cho ba đim
2;0;0 , 0; 2;0 , 0;0; 2A B C
. Gi
D
là đim
khác
O
sao cho
,,DA DB DC
đôi một vuông góc vi nhau và
;;I a b c
là tâm mt cu ngoi tiếp t
din
.ABCD
Tính
.S a b c
A.
4.S 
B.
1.S 
C.
2.S 
D.
3.S 
Gii
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Đáp án : B
Gi
; ; , , 0D x y z x y z
.
Ta có :
2 ; ; , ; 2 ; , ; ; 2DA x y z DB x y z DC x y z
,,DA DB DC
đôi một vuông góc vi nhau nên :
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 0 1
.0
. 0 2 2 0 2 .
.0
2 2 0 3
x y z x y
DA DB
DA DC x y z x z x y z
DB DC
x y z y z



Thay vào
1
ta đưc
0x y z
(loi) và
4 4 4 4
;;
3 3 3 3
x y z D



Gi s mt cu ngoi tiếp t din
ABCD
có phương trình là
2 2 2 2 2 2
: 2 2 2 0 0T x y z ax by cz d a b c d
2;0;0 :4 4 1A T a d
0; 2;0 :4 4 2B T b d
0;0; 2 :4 4 3C T c d
444
; ; :8 8 8 3 16 4
333
D T a b c d



T
1
1 , 2 , 3 , 4 1
3
a b c S a b c
.
Câu 48 : Cho hàm s
y f x
. Đồ th ca hàm s
y f x
như hình bên. Đặt
2
21g x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
1 3 3 .g g g
B.
1 3 3 .g g g
C.
3 3 1 .g g g
D.
3 3 1 .g g g
Gii
Đáp án : A
Gi
12
,SS
lần lượt là din tích các hình phẳng như hình vẽ bên
Ta có
1
1
2
1
3
3
2 2 1 2 2S x f x dx x x f x




1
1
2
3
3
1 2 1 1x f x g x





1 1 3 1 3 1 0g g g g
3 1 1gg
Tương tự :
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Ta có
3
3
2
2
1
1
2 2 1 2 2S f x x dx f x x x




3
3
2
1
1
1 2 1 1 3 1 1 1 3 1 0x f x g x g g g g



3 1 2gg
Nhìn đ th ta có :
1 2 1 2
2 2 3 1 3 1 3 3 (3)S S S S g g g g g g
T
1 , 2 , 3
suy ra :
1 3 3 .g g g
Câu 49 : Trong tt c các hình chóp t giác đều ni tiếp mt cu có bán kính bng 9, tính th tích
V
ca khi chóp có th tích ln nht.
A.
144.V
B.
576.V
C.
576 2.V
D.
144 6.V
Gii
Đáp án : B
Gi s mt cu có tâm
I
và bán kính
9R
. Xét hình chóp t giác
đều
.S ABCD
có đáy là hình vuông
ABCD
có tâm là
O
và cnh
a
.
Ta có :
2
.
22
AC a
OA 
Suy ra :
2
22
,( ) 81
2
a
IO d I ABCD R OA
Ta có :
2
9 81
2
a
SO R IO
Suy ra :
22
2 2 2 2
1 1 1
. . 9 81 . 3 81 0 162
3 3 2 3 2
ABCD
aa
V SO S a a a a




Đặt
2
ta
, ta có :
1
3 81 , 0;162
32
t
V t t t
Ta có :
2
108
108
324 3
3 ; 0 81 9
0
2 12
81 9
12 81
144
2 12
2
t
t
t t t
VV
t
tt
t
t





144t
Bng biến thiên
Vy
max
576.V
a
R
S
D
O
I
A
B
C
V
576
0
162
0
+
-
V'
t
144
Hoàng Tiến Trung Luyn thi THPT Quc Gia THPT Trn Biên
Câu 50 : Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để tn ti duy nht s phc
z
tha
mãn
.1zz
3.z i m
Tìm s phn t ca
S
.
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Gii
Đáp án : A
Điu kin :
0m
Đặt
,,z x yi x y
. Theo gi thiết :
2
22
1
. 1 1 : 1 1z z z C x y
. Phương trình
1
là phương trình đường tròn có tâm là gc tọa độ
0;0O
và bán kính
1
1.R
Mt khác :
2
2
2
2
3 3 1 : 3 1 2z i m x y i m C x y m
Phương trình
2
là phương trình đường tròn có tâm là gc ta đ
3; 1I
và bán kính
2
.Rm
Để tn ti duy nht s phc
z
thì hai đưng tròn
1
C
2
C
tiếp xúc ngoài hoc tiếp xúc trong.
TH1 :
1
C
2
C
tiếp xúc ngoài khi và ch khi
12
1 2 1R R OI m m
(tha)
TH2 :
1
C
2
C
tiếp xúc trong khi và ch khi
12
21
1 2 3
2 1 1
R OI R
mm
R OI R
mm






Vi
3m
(tha) và
1m 
(loi)
Vy :
1;3S
| 1/66

Preview text:

Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên MÃ ĐỀ : 101 x x
Câu 1 : Cho phương trình 1
4  2  3  0. Khi đặt 2x
t  , ta được phương trình nào dưới đây ? 2 2 2 A. 2t  3  0.
B. t t  3  0. C. 4t  3  0.
D. t  2t  3  0. Giải Đáp án : D Cho phương trình : x x 1 4 2    3  0  1 x
. Đặt t  2 ,t  0 .Phương trình   2
1  t  2t  3  0 .
Câu 2 : Tìm nguyên hàm của hàm số f x  cos3x. sin3x
A. cos3xdx  3sin3x C.  B. cos3xdx   C.  3 sin3x C. cos3xdx    C.  xdx x C 3 D. cos3 sin3 .  Giải Đáp án : B
Câu 3 : Số phức nào dưới đây là số thuần ảo ? A. z  2   3 .i B. z  3 . i C. z  2.  D. z  3  . i Giải Đáp án : B
Câu 4 : Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số có ba điểm cực trị .
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 .
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu . Giải Đáp án : C
Câu 5 : Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ? 3 2
A. y  x x 1 4 2
B. y x x 1 3 2
C. y x x 1 4 2
D. y  x x 1 Giải Đáp án : B
Câu 6 : Cho a là số thực dương khác 1. Tính I  log a . a Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên 1 A. I  . I I   I  2 B. 0. C. 2. D. 2. Giải Đáp án : D a
  0,a 1. Ta có : I  log a  log a  2log a  2. 1 a a 2 a
Câu 7 : Cho hai số phức z  7  4i z  2  3i
z z z 1 và 2 . Tìm số phức 1 2 . A. z  7  4 . i B. z  2  5 . i C. z  2   5 .i D. z  3 10 . i Giải Đáp án : A 3
Câu 8 : Cho hàm số y x  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0
  và nghịch biến trên khoảng 0;.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0
  và đồng biến trên khoảng 0;. Giải Đáp án : C 3 2 2
Ta có y x  3x  2 ; y  3x  3  3x   1  0, x
  . Vậy hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  2y z  5  0 . Điểm nào
dưới đây thuộc P? A. Q2; 1  ;5. B. P 0;0; 5  . C. N  5  ;0;0. D. M 1;1;6. Giải Đáp án : D
Câu 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy? A. i  1;0;0. B. k  0;0;  1 . C. j  0;1;0. D. m  1;1;  1 . Giải Đáp án : B
Câu 11 : Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  4 2. A. V  128 . B. V  64 2 . C. V  32 .
D. V  32 2 . Giải Đáp án : B 2
Ta có : V  r h   .16.4 2  64 2. 2 x  3x  4
Câu 12 : Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  . 2 x 16 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Giải Đáp án : C TXĐ : D  \   4 Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên 2
x  3x  4 x  4x   1 x 1 Ta có : y    2 x . 16
x 4x  4 x  4 x 1 x 1 lim y  lim   ;  lim y  lim
  . Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  4
x  4 x  4 x  4 x  4         x  4 là : x  4  2
Câu 13 : Hàm số y  2 x
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? 1 A. 0;. B.  1  ;  1 . C.  ;  . D.  ;  0. Giải Đáp án : A TXĐ : D  4x Ta có : y  
;y  0  x  0  x  2 2 1 x - ∞ 0 + ∞ y' + 0 - 2 y 0 0
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 0;.
Câu 14 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y
2  cos x , trục hoành và các đường thẳng x 0;x    .
2 Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? A. V   1. B. V     1 . C. V     1 . D. V    1. Giải Đáp án : C   
Ta có 2  cos x  0, x   0;  2  .     2 2  2
Suy ra V   y dx
 2  cosxdx   2x  sin x 2       1. 0 0 0 3 6 Câu 15 : Với ,
a b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P  log b  log b 2 a . Mệnh đề nào a dưới đây đúng ? A. P  9 log . b P b P b P b a B. 27log . a C. 15log . a D. 6log . a Giải Đáp án : D Với ,
a b là các số thực dương tùy ý và a khác 1. Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Ta có : 3 6
P  log b  log b  3log b  3log b  6log . b 2 a a a a a x  3
Câu 16 : Tìm tập xác định D của hàm số y  log5 x  2 . A. D  \   2 . B. D   ;  2    3  ;  . C. D   2  ;3. D. D   ;  2   3;. Giải Đáp án : D x  3 x  2  Hàm số xác định khi  0  D   ;  2   3; . x 2   . Vậy tập xác định     x  3
Câu 17 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x  5log x  4  0. 2 2 A. S   ;  2  1  6;   . B. S  2;16.  
C. S  0;2  1  6;   . D. S   ;  1  4;   . Giải Đáp án : C
Điều kiện : x  0
Đặt t  log x. 2
Bất phương trình tương đương với t 1 log x 1  x  2 0  x  2 2 2
t  5t  4  0     
.So với điều kiện, suy ra  . t  4 log x 4    x 16 x 16 2
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S  0;2  1  6;   .
Câu 18 : Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng B. 3 mặt phẳng C. 6 mặt phẳng D. 9 mặt phẳng Giải Đáp án : B
Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
x 1 y  2 z  3
phẳng đi qua điểm M 3; 1
 ;1 và vuông góc với đường thẳng  :   ? 3 2  1
A. 3x  2y z  12  0.
B. 3x  2y z  8  0.
C. 3x  2y z 12  0.
D. x  2y  3z  3  0. Giải Đáp án : C
Đường thẳng  có vtcp u  3; 2  ; 
1 . Vì mặt phẳng cần tìm vuông góc với đường thẳng  nên mặt
phẳng sẽ có 1 vtpt là n u  3; 2  ; 
1 . Khi đó phương trình tổng quát của mặt phẳng là :
3x 3  2y   1  z  
1  0  3x  2y z 12  0. Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
Câu 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z phương trình nào dưới đây là phương trình của
đường thẳng đi qua điểm A2;3;0 và vuông góc với mặt phẳng P : x  3y z  5  0? x  1 3tx  1 tx 1 tx  1 3t     A. y  3t .
B. y  3t .
C. y  1  3t. D. y  3t . z 1 t     z  1 tz 1 tz 1 t  Giải Đáp án : B
Mặt phẳng P có vtpt là n  1;3; 
1 . Ta thấy đường thẳng ở đáp án B đi qua điểm A2;3;0 và
có vtcp u n  1;3;  1 .
Câu 21 : Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể
tích V của khối chóp đã cho. 3 2a 3 2a 3 14a 3 14a A. V  . V  . V  . V  2 B. 6 C. 2 D. 6 Giải Đáp án : D
Xét hình chóp tứ giác đều .
S ABCD , với ABCD là hình vuông S
cạnh a . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , SO   ABCD Ta có : 2 AC a 2 2a 2 2 2 a 14 OA  
;SO SA OA  4a   a . 2 2 2 2 D C
Vậy thể tích của khối chóp . S ABCD là : 3 1 1 O 2 14 14  .  . a V S SO a a  . A 3 ABCD 3 2 6 a B
Câu 22 : Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 
2i và 1 2i là nghiệm ? 2 2 2 2
A. z  2z  3  0. B. z  2z  3  0.
C. z  2z  3  0.
D. z  2z  3  0. Giải Đáp án : C Ta có :  
i  i    i   i   i2 1 2 1 2 2; 1 2 . 1 2 1 2
 3. Suy ra 1 2i và 1 2i
nghiệm của phương trình : 2
z  2z  3  0 3 2
Câu 23 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x  7x  11x  2 trên đoạn 0;2.   A. m  11. B. m  0. C. m  2.  D. m  3. Giải Đáp án : C x 10;2   2 2 
Ta có : y  3x  14x  11; y  0  3x  14x  11  0   11 x   0;2  3   y0  2  ;y 
1  3;y2  0. Suy ra : m  miny y0  2  0;2   Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
Câu 24 : Tìm tập xác định D của hàm số y   x  13 1 . A. D   ;   1 .
B. D  1;. C. D  . D. D  \   1 . Giải Đáp án : B
Hàm số xác định khi x 1  0  x  1. Vậy D  1;. 6 2 Câu 25 : Cho f
 xdx 12. Tính I f  3xdx. 0 0 A. I  6. B. I  36. C. I  2. D. I  4. Giải Đáp án : D
Đặt t  3x dt  3dx , với x  0  t  0; x  2  t  6 2 6 6 1 1 12 Suy ra : I f
 3xdx f
 tdt f
 xdx   4. 3 3 3 0 0 0
Câu 26 : Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2 . a 3a A. R  . R a R a R a 3 B. . C. 2 3 . D. 3 . Giải Đáp án : D D' C'
Xét hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 2a . Gọi
O là giao điểm của BD' và B D
 . Ta có O chính là tâm mặt cầu B' A'
ngoại tiếp hình lập phương ABC . D A BCD
  và mặt cầu có bán 2a kính O BDBD DD 2a 22 2 2 2  4a 2 12a C R      a 3 D 2a 2 2 2 2 A 2a B
Câu 27 : Cho hàm số f x thỏa mãn f  x  3  5sin x
f 0 10. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f x  3x  5cos x  5.
B. f x  3x  5cos x  2.
C. f x  3x  5cos x  2.
D. f x  3x  5cos x 15. Giải Đáp án : A
Ta có : f x  f
 xdx  35sinxdx 3x 5cosx C . Mặt khác
f 0 10  5C 10  C  5. Vậy f x  3x  5cosx 5. ax b
Câu 28 : Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y cx d với , a , b ,
c d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. y  0, x   . B. y  0, x   . C. y  0, x  1. D. y  0, x  1. Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Giải Đáp án : D
Câu 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho điểm M 1; 2
 ;3. Gọi I là hình chiếu vuông
góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm I , bán kính IM? A.  x  2 2 2
1  y z 13. B.  x  2 2 2
1  y z 13. C.  x  2 2 2
1  y z  13. D.  x  2 2 2
1  y z 17. Giải Đáp án : A
Ta có I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox nên tọa độ điểm I 1;0;0 và IM  13 . Vậy
phương trình của mặt cầu tâm I , bán kính IM là : x  2 2 2
1  y z 13.
Câu 30 : Cho số phức z  1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng tọa độ ? A. Q1;2. B. N 2;  1 . C. M 1; 2  . D. P  2  ;  1 . Giải Đáp án : B
Ta có : w iz i1 2i  2  i . Suy ra điểm biểu diễn cho số phức w là điểm N 2;  1 .
Câu 31 : Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD có các cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích V của khối
nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABC . D 3 a 3 2 a 3 a 3 2 a A. V   . V   . V   . V   . 2 B. 6 C. 6 D. 2 Giải Đáp án : C S Vì .
S ABCD là hình chóp tứ giác đều nên tứ giác ABCD
hình vuông. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , suy ra
SO  ABCD. Gọi r,h lần lượt là bán kính đường tròn đáy và chiều cao của hình nón. a 2 a 2 h 2 2 2 2 Ta có r
; h SO SA OA  2a a a D 2 . C 2 3 1 O 2 1 a a r Vậy V
r h  . . .a     3 3 2 6 . A a 2 B Câu 32 : Cho   2
F x x là một nguyên hàm của hàm số   2x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số   2x f x e . x x A. f   x 2 2
e dx  x  2x C. B. f   x 2 2
e dx  x x C. x x C. f   x 2 2
e dx  2x  2x C. D. f   x 2 2 e dx  2
x  2x C. Giải Đáp án : D 2x 2x 2x Ta có f
 xe dx Fx  f xe Fx  f xe  2x Suy ra : Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
   2x      2x 2x
      2x 2 2 . 2 . 2 .  2  2 x f x e x f x e e f x f x e
e .f x  2  4x 2x 2 Suy ra : f
 xe dx  24xdx  2x 2x C x m
Câu 33 : Cho hàm số y  min y  3.
x 1 ( m là tham số thực) thỏa mãn
Mệnh đề nào dưới đây 2;4   đúng ? A. m  1.  B. 3  m  4. C. m  4. D. 1  m  3. Giải Đáp án : C TXĐ : D  \   1 . m  1 y    x  2 1
TH1 : m  1  0  m  1
  y  0 . Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;4. 4  m
Suy ra min y y 4 
 3  m  5 (thỏa) 2;4   3
TH2 : m  1  0  m  1
  y  0. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;4. 2  m
Suy ra min y y 2 
 3  m 1 ( không thỏa) 2;4   1 Vậy : m  5
Câu 34 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1
 ;1;3 và hai đường thẳng
x 1 y  3 z 1 x 1  :   ;   : y z   . 3 2 1 1 3 2
 Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua M , vuông góc với  và   . x  1   tx  tx  1   tx  1   t    
A. y  1  t .
B. y  1  t .
C. y  1  t .
D. y  1  t . z 1 3t     z  3  tz  3  tz  3  t  Giải Đáp án : D
Đường thẳng  có vtcp u  , đườ u  1;3; 2   3;2; 1 ng thẳng   có vtcp  
. Gọi d là đường
thẳng đi qua điểm M  1
 ;1;3 và lần lượt vuông góc với  và 
 . Khi đó đường thẳng d có vtcp ud       sao cho u u ;u u u u ,u          1;1; 1 d d d  
. Vậy phương trình tham số của đường thẳng d x  1   t
là : d : y  1  t . z  3 t
Câu 35 : Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra. A. 13 năm . B. 14 năm . C. 12 năm . D. 11 năm . Giải Đáp án : C n
Ta có công thức : 50.1 6%  100 (triệu đồng)  n  lo  g 2  n 12 1 6  %
Câu 36 : Cho số phức z a bi ,
a b  thỏa mãn z 1 3i z i  0. Tính S a 3b. 7 7 A. S S   S S   3 . B. 5. C. 5. D. 3 . Giải Đáp án : B Theo giả thiết, ta có :
z   i z i   z     z  i z    z  2 2 1 3 0 1 3 1
3  z 1  z  32 5 4 4
z   z  1
  i a  1
 ;b    S a  3b  5 3 3 3 x 1 3t
Câu 37 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho hai đường thẳng d : y  2   t 1 , z  2  x 1 y 2 : z d     P
x y z  . Phương trình nào dưới đây là phương 2 2 1 
2 và mặt phẳng   : 2 2 3 0
trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d P , đồ d ? 1 và 
 ng thời vuông góc với 2
A. 2x y  2z  22  0.
B. 2x y  2z  13  0.
C. 2x y  2z 13  0.
D. 2x y  2z  22  0. Giải Đáp án : C
Gọi A d P 1
 . Suy ra tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình : x 1 3t  y  2   t
 21 3t  2 2
  t  6  0  t 1 A4; 1  ;2 z  2 
2x  2y 3z
Gọi Q là mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d Q 2 , suy ra mặt phẳng   có 1 vtpt n u  2; 1  ;2 Q Q d
. Vậy phương trình mặt phẳng  là : 2
2x  4 y  
1  2z  2  0  2x y  2z 13  0 3 2
Câu 38 : Cho hàm số y  x mx  4m  9 x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  ? A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 . Giải Đáp án : A Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên 2 Ta có y  3
x  2mx  4m  9 ; hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
  khi và chỉ khi 2 2 y  0, x    3
x  2mx  4m  9  0, x    
  m  34m  9  0 2
m 12m  27  0  9   m  3
 . Vì m nên m 9  ; 8  ; 7  ; 6  ; 5  ; 4  ;  3
Câu 39 : Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 2
log x mlog x  2m  7  0 3 3 có hai
nghiệm thực x , x x x  81 1 2 thỏa mãn 1 2 A. m  4  . B. m  4 . C. m  81. D. m  44 . Giải Đáp án : B 2
log x mlog x  2m  7  0 1 3 3  
Điều kiện : x  0 Đặ 2
t t  log x,t  , phương trình  
1 tương đương vớ t mt  2m  7  0 2 . Phương trình   1 3 i  
có hai nghiệm thực x , x x  0,x  0 2 t ,t 1 2  1 2
  Phương trình   có hai nghiệm thực 1 2phân biệt
   m   m     m m    m  2 2 2 4 2 7 0 8 28 0 4 12  0, m   .
Ta có t t  log x  log x  log x x  log 81  4  m  4 ( Đị 1 2 3 1 3 2 3 1 2 3 nh lý Vi – et ) 3 2
Câu 40 : Đồ thị của hàm số y x  3x  9x  1 có hai điểm cực trị A B . Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng AB? A. P 1;0. B. M 0;  1 . C. N 1; 1  0. D. Q 1  ;10. Giải Đáp án : C 2
Giả sử hàm số đạt cực trị tại điểm có tọa độ  x ;y
y  3x  6x  9, khi đó 0 0  . Ta có  1 1    y 1 1  x
.y  8x  2  y x
.yx  8x  2  8  x  2 yx  0 3 3  . Ta có 0  0   0  ( Vì  0 )   0 0  3 3 
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị A B có phương trình : d : y  8
x  2. Ta thấy điểm N 1; 1  0d .
Câu 41 : Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc vkm / h phụ thuộc thời
gian t h có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ
khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh
I 2;9 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị
là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di
chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s  23,25km.
B. s  21,58km.
C. s  15,50km.
D. s  13,83km. Giải Đáp án : B
Giả sử phương trình vận tốc của vật chuyển động theo đường parabol là : Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên   c  4 c  4   5 vt 2
at bt ckm / h. Ta có : 4a  2b c  9  b  5  vt 2
  t  5t  4 4  b  5   2 a    2a  4 Ta có v  31 1  , suy ra phương trình vậ 4
n tốc của vật chuyển động theo đường đường thẳng là : 31
y  4 . Vậy quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ là : 2 3 2 3 3 2  5    2 31 5 t t 31 259
s   t  5t  4 dt dt    
  .  5.  4t   .t   21,583  4  4 4 3 2 4 12 0 2   2 0
Vậy s  21,58 km
Câu 42 : Cho log x  3,log x  4 P x a b với ,
a b là các số thực lớn hơn 1. Tính log . ab 7 1 12 A. P  . P  . P P  . 12 B. 12 C. 12. D. 7 Giải Đáp án : D 1 1 1 12
Điều kiện : 0  x  1,a 1,b 1. Ta có P  log x     . ab log ab log a  log b 1 1 7 x x x  3 4
Câu 43 : Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với đáy và SC tạo 0
với mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 6a 3 2a 3 2a 3 A. V  . V  . V  . V  2a . 3 B. 3 C. 3 D. Giải Đáp án : B
Ta có : BC A ,
B BC SA BC  SABS
 SC SAB  SC SB 0 , ,  BSC  30 300 ; tan  BC BC a BSC   SB    a SB tan B ;  SC 3 0 tan30 A D 2 2 2 2
SA SB AB  3a a a 2 .
Vậy thể tích của khối chóp . S ABCD B a C 3 1 1 2 a 2 V S
.SA a .a 2  3 ABCD 3 3
Câu 44 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B BC E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện ABCD thành
hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V . 3 7 2a 3 11 2a 3 13 2a 3 2a A. V  . V  . V  . V  . 216 B. 216 C. 216 D. 18 Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Giải Đáp án : B A M P B D E Q N C
Trong mặt phẳng  ABD , gọi P AD EM . Trong mặt phẳng BCD , gọi Q CD EN . Khi
đó ta có P,Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABE BCE . 3 a 2
Ta có ABCD là tứ diện đều cạnh a , suy ra VABCD 12 .
BE  2BD d E, ABC  2d  ,
D ABC, ta có : 1 1 1 1  1  V
d E, ABC .S
 .2d D, ABC . S
.d D, ABC .S E.BMN    BMN    ABC     3 3 4 2 3 ABC    3 3 1 1 1 a 2 a 2  VV  .  D. 2 ABC 2 ABCD 2 12 24 3 3
VE.DPQ ED EP EQ 1 2 2 2 2 2 a 2 a 2 Mặt khác :  . .  . .   VV  .  E.DPQ E. V EB EN EM 2 3 3 9 9 BNM 9 24 108 E.BNM
Gọi V1 là thể tích của phần khối đa diện không chứa đỉnh A , khi đó 3 3 3
a 2 a 2 7a 2 V VV    1 E.BMN E.DPQ 24 108 216 . 3 3 3
a 2 7a 2 11a 2 Vậy V VV    ABCD 1 12 216 216 .
Câu 45 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  9 , điểm M 1;1;2
và mặt phẳng P : x y z  4  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua M , thuộc P và cắt S tại hai điểm ,
A B sao cho AB nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương là u1; ;ab, tính T a  .b A.T  2.  B. T  1. C. T  1.  D. T  0. Giải Đáp án : C
Mặt cầu S có tâm là gốc tọa độ O và bán kính R  3, d O P  4 ,( )   ;
R OM  6  R . Suy ra mặt phẳng P sẽ cắt 3 O
mặt cầu S theo một đường tròn giao tuyến có tâm là điểm H B
điểm M nằm phía trong mặt cầu. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng H I AB 2 2 2 M
, ta có OI AB AB  2AI  2 R OI  2 9  d  , O  . A Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
Suy ra độ dài đoạn AB nhỏ nhất khi và chỉ khi d O, nhỏ nhất. Ta có d  ,
O   OM . Suy ra dO, nhỏ nhất khi và chỉ khi I M OM AB OM.u  0 
1 a  2b  0 
1 . Mặt khác   P  u .n  0 1 a b  0 2  (P)  . Từ   1 ,2  a  1
 ;b  0  T a b  1  . z
Câu 46 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  5 và z  4 là số thuần ảo ? A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2. Giải Đáp án : C
Đặt z x yi,x,y . Điều kiện : z  4 . Ta có :
z i   x  y  i   x  y  2 2 2 2 3 5 3 5
3  25  x y  6y 16  0  1 . z x yi
x yix 4 yix  x 4 2  y 4y     i z  4 x .  4  yi
x 42  y
x 42  y x 42 2 2 2  y z xx  4 2  y 2 2 2 Vì
 0  x x  4  y  0  x y  4x  0 2 2    
z  4 là số thuần ảo nên  . x  4 2  y Từ     3
1 , 2  4x  6y 16  x  4  . y 2 Thay vào   1 ta được 2 y  0  3  2 4 y y 6y 16 0          24  2   y    13
Với y  0  x  4  z  4 (loại). 24 16 16 24 Với y    x   z   i 13 13 13 13 (thỏa). 1xy
Câu 47 : Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
 3xy x  2y  4 3 x  2y
. Tìm giá trị nhỏ nhất P
P x y min của . 9 11 19 9 11 19 A. P   . P   . min 9 B. min 9 18 11 29 2 11 3 C. P   . P   . min 21 D. min 3 Giải Đáp án : D
Điều kiện : xy  1 Ta có : 1 xy log
 3xy x  2y  4  log 1 xy  log x  2y  3xy x  2y  4 3 3   3   x  2y Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
 log 1 xy  3 1 xy 1 log x  2y x  2y 3     3  
 log 1 xy  log 3  3 1 xy  log x  2y x  2y  3   3    3  
 log 3 1 xy  3 1 xy  log x  2y x  2y 1 3     3     
Xét hàm số f t  log t t, t   0 3
Ta có : f t 1  1 0, t   0 f t t   , khi đó : t ln3
. Suy ra hàm số   luôn đồng biến 0
 1 có dạng f 31 xy f x 2y31 xy x 2y 33xy x 2y 3         3  2 3 3 2 1 3  3  2 y x xy y x y y x x y  0  y  1 3y . Vì 0, 0 nên 2 2 3  2y 3y y  3  3 
Ta có : P x y   y  , y   0; 1 3y 1 3y  2       1   11  3  y   0; 2 9y 6y 10 3    2    2 P 
;P  0  9y  6y 10  0    1 3y2  1   11  3  y   0; 3  2     Ta có bảng biến thiên -1+ 11 3 y 0 3 2 - P' 0 + P 2 11- 3 3 2 11 3 Vậy : P   . min 3
Câu 48 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx m  1 cắt đồ thị của 3 2
hàm số y x  3x x  2 tại ba điểm , A ,
B C phân biệt sao cho AB B . C A. m  ;  0  4;   . B. m  .  5  C. m   ; .  m 2  ; . 4  D.     Giải Đáp án : D 3 2
y x  3x x  2C;y mx m   1 d
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C và đường thẳng d : 3 2 3 2
x  3x x  2  mx m 1 x  3x  1 mx 1 m  0 Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên    x   x 1  1 2
x  2x m   1  0  g  x 2
x  2x m 1 0  1
Đồ thị C cắt đường thẳng d tại ba điểm , A ,
B C phân biệt  Phương trình   1 có hai nghiệm 1   m 1 0 m  2  phân biệt khác 1        g    m 2* 1  0 m  2 
Đường thẳng d cắt đồ thị C tại ba điểm , A ,
B C phân biệt sao cho AB BC  điểm B chính
là điểm uốn của đồ thị C .
Ta có : y  6x  6; y  0  x  1 y  1 Điểm uốn B1;  1 d, m   2  . Vậy với m  2;
  thì yêu cầu bài toán thỏa mãn.
Câu 49 : Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f  x như hình bên.
Đặt hx  f x 2 2
x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. h4  h 2    h2
B. h4  h 2    h2
C. h2  h4  h 2  
D. h2  h 2    h4 Giải Đáp án : C f'(x) Gọi S ,S 1
2 lần lượt là diện tích các hình phẳng như hình vẽ bên y = x 2 2 2
Ta có 2S  2  f x x d
x  2 f x x  1          2  2  S1
hx 2  h2  h 2
   0  h2  h 2    1 S 2 2  Tương tự : 4
2S  2 x f  
xdx  x 2f   x 4 2  2  2 2
 hx 4  h2  h4  0  h2  h42 2 Nhìn đồ thị ta có :
S S  2S  2S h 2  h 2
  h 2  h 4  h 4  h 2  (3) 1 2 1 2
            Từ  
1 ,2,3 suy ra : h2  h4  h 2  .
Câu 50 : Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng P đi qua
S cắt đường tròn đáy tại A B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến P. Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên 3a 5a 2a A. d  . d a d  . d  . 2 B. . C. 5 D. 2 Giải Đáp án : D
Gọi O là tâm đường tròn đáy của hình nón, I là trung điểm của S
đoạn thẳng AB , H là hình chiếu vuông góc của O lên SI . Ta có
AB OI,AB SO AB  SOI   AB OH   1
Mặt khác : OH SI 2. h Từ  
1 ,2 OH  SAB  d d ,
O SAB OH. H 2 B O 2 2 2  AB  2 2 Ta có : OI
r AI r
 4a  3a ar I 2    A
Suy ra : SO OI a S
OI vuông cân tại O H là trung điểm của cạnh SI SI SO 2 a 2  OH    . 2 2 2 2a Vậy d  . 2 Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên MÃ ĐỀ : 102
Câu 1 : Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại y y
và giá trị cực tiểu CT của hàm số đã cho. A. y  3 y   y y và 2. CT B. 2 và 0. CT C. y  2  y y y và 2. CT D. 3 và 0. CT Giải Đáp án : D
Câu 2 : Tìm nguyên hàm của hàm số f x 1  . 5x  2 dx 1 dx 1 A.
 ln 5x  2  C. 
  ln 5x  2  C. 5x   2 5 B.   5x  2 2 dx dx C.
 5ln 5x  2  C.   x   C 5x   2 D. ln 5 2 . 5x  2 Giải Đáp án : A
Câu 3 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;  ? x 1 3 x 1 3 A. y  .
y x x. y  .
y  x  3x. x  3 B. C. x  2 D. Giải Đáp án : B
Câu 4 : Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
điểm M như hình bên ? A. z  2  . i z 1 2 .i 4 B. 2 C. z  2   .i z 1 2 .i 3 D. 1 Giải Đáp án : C
Câu 5 : Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào ? 4 2
A. y x  2x  1. 4 2
B. y  x  2x  1. 3 2
C. y  x  3x  1. 3 2
D. y x  3x  3. Giải Đáp án : D
Câu 6 : Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y? Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên x x A. log  log x  log . yx y a a a y B. log log log . a a a y x x log x C. log
 log x y. log a  . a a y D. a y log y a Giải Đáp án : A
Câu 7 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho điểm A2;2; 
1 . Tính độ dài đoạn thẳng . OA A. OA  3. B. OA  9. C. OA  5. D. OA  5. Giải Đáp án : A
Câu 8 : Cho hai số phức z  4  3i z  7  3i
z z z . 1 và 2 . Tìm số phức 1 2 A. z  11. B. z  3  6 . i C. z  1  10 .i D. z  3   6 .i Giải Đáp án : D
Câu 9 : Tìm nghiệm của phương trình log 1  x  2. 2   A. x  4.  B. x  3.  C. x  3. D. x  5. Giải Đáp án : B
Điều kiện : x  1
Ta có : log 1  x  2  1  x  4  x  3  . 2   (thỏa)
Câu 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng Oyz? A. y  0. B. x  0.
C. y z  0. D. z  0. Giải Đáp án : B 3 2
Câu 11 : Cho hàm số y x  3x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  0. Giải Đáp án : A TXĐ : D  x  0 2 2
y  3x  6 ;
x y  0  3x  6x  0   x  2 Bảng biến thiên x - ∞ 0 2 + ∞ y' + 0 - 0 + y
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2. Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên x
Câu 12 : Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x ln  .
I F e F x Tính    1. 1 1 A. I  . e B. I  . I  . I e C. 2 D. 1. Giải Đáp án : C e e ln x 1 Ta có : f
 xdx dx
. Đặ t  ln x dt dx
x   t x e t x t x . Với 1 0; 1. 1 1 1 e 1 2 t 1 Suy ra :
f xdx tdt     2 2 1 0 0 e e Mặt khác : f
 xdx Fx  Fe F 1  I . 1 1 1 Vậy : I  . 2 1 3 6
Câu 13 : Rút gọn biểu thức P x . x với x  0. 1 2 2 A. 8 P x . B. P x . C. P x. D. 9 P x . Giải Đáp án : C 1 1 1 1 1 1  3 6 Ta có : 3 6 3 6 2
P x . x x .x xx x 4 2
Câu 14 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y ax bx c với , a ,
b c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Phương trình y  0 có ba nghiệm thực phân biệt.
B. Phương trình y  0 có hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y  0 vô nghiệm trên tập số thực.
D. Phương trình y  0 có đúng một nghiệm thực. Giải Đáp án : A 2 x  5x  4
Câu 15 : Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  . 2 x 1 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Giải Đáp án : D TXĐ : D  \   1 2
x  5x  4 x  
1 x  4 x  4 Ta có y    . 2 x 1
x  1x  1 x 1 x  4 x  4 lim y  lim   ;  lim y  lim  . x   1  x   1  x  1 x   1  x   1          x 1
Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là : x  1  Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên x  4 lim y  lim
1. Suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là : y 1 x
x x  1
Vậy số tiệm cận của đồ thị hàm số là 2.
Câu 16 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x y z  2x  2y  4z m  0 là phương trình của một mặt cầu. A. m  6. B. m  6. C. m  6. D. m  6. Giải Đáp án : D
x y z x y z m   x  2  y  2  z  2 2 2 2 2 2 4 0 1 1 2  6  m
Phương trình trên là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi 6  m  0  m  6.
Câu 17 : Kí hiệu z , z z z  
P z z . 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 3 1 0. Tính 1 2 3 2 3 2 14 A. P  . P  . P  . P  . 3 B. 3 C. D. 3 3 Giải Đáp án : B
Câu 18 : Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC   có BB  ,
a đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
AC a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 3 3 a a a A. V a . B. V  . V  . V  . 3 C. 6 D. 2 Giải Đáp án : D
Vì tam giác ABC vuông cân tại B AC a 2 nên AB BC a . Ta có : 3 1  .   . . . a V S BB AB BC BB  . ABC 2 2
Câu 19 : Cho khối nón có bán kính đáy r
3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. 16 3 A. V   . V   V   V   3 B. 4 . C. 16 3. D. 12 . Giải Đáp án : B 1 2 1 Ta có : V
r h  ..3.4  4. 3 3
Câu 20 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y
2  sin x , trục hoành và các đường
thẳng x  0; x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? 2
A. V  2   1 .
B. V  2    1 . C. V  2 . D. V  2 . Giải Đáp án : B
Ta có 2  sin x  0, x  0;    .   2 
Suy ra V   y dx
 2  sin xdx   2x  cosx  2     1. 0 0 0 Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên 2 2 2 Câu 21 : Cho f
 xdx  2 và gxdx  1   . Tính I  x  2 f  
x3gxdx.  1  1  1  5 7 17 11 A. I  . I  . I  . I  . 2 B. 2 C. 2 D. 2 Giải Đáp án : C Ta có : 2 2
I  x f  
x gx 2 2 d
x xdx f    x 2 dx g  x 2 x 3 17 2 3 2 3 dx
 4  3   4  3  . 2 2 2 1  1  1  1  1 
Câu 22 : Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3R 2 3R A. a  2 3 . R B. a  . a R a  . 3 C. 2 . D. 3 Giải Đáp án : D
Xét hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a . Gọi
O là giao điểm của BD' và B D
 . Ta có O chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABC . D A BCD
  và mặt cầu có bán kính BDBD DD a 22 2 2 2  a 2 3a a 3 2 3R R       a  . 2 2 2 2 2 3
Câu 23 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho ba điểm A0; 1
 ;3,B1;0;1 và C 1  ;1;2.
Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC? x  2  t  A. y  1   t.
B. x  2y z  0. z  3 tx y 1 z  3 x 1 y z 1 C.   .   . 2  1 1 D. 2  1 1 Giải Đáp án : C Ta có BC   2  ;1; 
1 . Ta thấy đường thẳng ở đáp án C. đi qua A và có vectơ chỉ phương là
u BC   2  ;1;  1 . 4 2  
Câu 24 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x  2x  3 trên đoạn 0; 3   . A. M  9. B. M  8 3. C. M  1. D. M  6. Giải Đáp án : D 3 3 2
Ta có : y  4x  4 ;
x y  0  4x  4x  0  4xx   1  0 Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên x 0 0; 3          x  1   0; 3     x 1 0; 3     
y0  3;y 
1  2;y 3  6. Suy ra : M  maxy y     3 6. 0; 3  
Câu 25 : Mặt phẳng  AB C
  chia khối lăng trụ AB . C A BC
  thành các khối đa diện nào ?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác. Giải Đáp án : B A' C'
Một khối chóp tam giác là . A A BC
  và một khối chóp tứ giác là . A BCC B   B' A C B
Câu 26 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho hai điểm A4;0;1 và B 2  ;2;3. Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A. 3x y z  0.
B. 3x y z  6  0.
C. 3x y z  1  0.
D. 6x  2y  2z 1  0. Giải Đáp án : A
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB , khi đó tọa độ của I là 1;1;2 , AB   6  ;2;2. Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB sẽ đi qua điểm I 1;1;2 và nhận vectơ AB   6  ;2;2 làm vtpt. Ta có
phương trình mặt phẳng trung trực là :  6  x   1  2y  
1  2z  2  0  6
x  2y  2z  0  3x y z  0. 3
Câu 27 : Cho số phức z  1  i i . Tìm phần thực a và phần ảo b của . z
A. a  0,b  1. B. a  2  ,b 1.
C. a  1,b  0.
D. a  1,b  2  . Giải Đáp án : D 3
Ta có : z  1 i i  1 i i  1 2i a  1,b  2  .
Câu 28 : Tính đạo hàm của hàm số y  log 2x 1 . 2   1 2 2 1 A. y   y  . y  . y  . x B. C.   . 2 1 ln2 2x  1ln2 2x 1 D. 2x 1 Giải Đáp án : B Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên 2 3
Câu 29 : Cho log b  2 c P  log b c . a và log 3 a . Tính a   A. P  31. B. P  13. C. P  30. D. P  108. Giải Đáp án : B 2 3 2 3
Ta có : P  log b c   log b  log c  2log b  3log c  4  9 13. a a a a a
Câu 30 : Tìm tập nghiệm S của phương trình log
x 1  log x 1 1. 2   1   2 A. S  2 
5. B. S2 5;2 5. 3 13    C. S    3 . D. S   . 2   Giải Đáp án : A
Điều kiện : x  1 log
x 1  log x 1 1 2log x 1  log x 1 1 log x 1 1 log x 1 2          2 1 2 2 2 2   2 x  2  5  log x  2 1  log 2x   1  x  2 1  2x   2
1  x  4x 1 0   2 2 x  2  5
So với điều kiện, suy ra phương trình có nghiệm là : x  2  5
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S  2  5. x x
Câu 31 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 1
4  2  m  0 có hai nghiệm thực phân biệt. A. m  ;   1 .
B. m 0;. C. m 0;1.  D. m 0;  1 . Giải Đáp án : D x x 1 4 2    m  0  1 . Đặ x 2 2
t t  2 ,t  0 . Phương trình  
1  t  2t m  0  t
  2t m2
Xét hàm số f t 2  t   2t, t
  0 , f t  2
t  2; f t  0   2
t  2  0  t 1 Bảng biến thiên t 0 1 + ∞ f' t ( ) + 0 - 1 f t ( ) 0 - ∞ Phương trình  
1 có hai nghiệm thực phân biệt theo x  phương trình 2 có hai thực dương phân
biệt theo t  0  m  1. Vậy m 0;  1 . Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên 1 3 2 2
Câu 32 : Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y
x mx  m  4x  3 3 đạt cực đại tại x  3. A. m  1. B. m  1.  C. m  5. D. m  7.  Giải Đáp án : C 2 2
Ta có : y  x  2mx m  4 . Hàm số đạt cực trị tại x  3   m y 3 1 2
 0  m  6m  5  0   m  5
Mặt khác, ta có : y  2x  2m y 3  6  2m
Với m  1 y 3  6  2  4  0  hàm số đạt cực tiểu tại x  3 (loại)
Với m  5  y 3  6 10  4
  0  hàm số đạt cực đại tại x  3 (nhận)
Vậy với m  5 hàm số đạt cực đại tại x  3. 2 2 2
Câu 33 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho mặt cầu S:x   1  y  
1  z  2  2 x  2 y z 1 x y z 1
và hai đường thẳng d :   , :  
. Phương trình nào dưới đây là phương 1 2 1  1 1 1 
trình của một mặt phẳng tiếp xúc với S , song song với d và  ?
A. x z  1  0.
B. x y  1  0.
C. y z  3  0.
D. x z 1  0. Giải Đáp án : A
Mặt cầu S có tâm I  1  ;1; 2
  và bán kính R  2 , đường thẳng d có vtcp u  1;2;  1 d ,
đường thẳng  có vtcp u   P S
1;1; 1. Gọi   là mặt phẳng tiếp xúc với   , song song với d
 , suy ra P có vtpt n u ,n u n  u ,u        1;0; 1 P d P P d  
. Suy ra phương trình mặt
phẳng P là : x z D  0. Ta có :       
d I P 1 2 D 3 D 3 D 3 D 2 ,    R
 2  3  D  2   2 2 2 3  D  2  3  D  2 D  1    
. Suy ra : P : x z 1  0 hoặc P : x z  5  0 3 D 2     D  5 
Câu 34 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2
 ;3 và hai mặt phẳng
P: x y z1 0,Q: x y z2  0. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường
thẳng đi qua A , song song với P và Q? x  1   tx  1 x  1 2tx  1 t     A. y  2 . B. y  2  . C. y  2  . D. y  2  . z  3   t     z  3  2tz  3  2tz  3  t  Giải Đáp án : D Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
Đường thẳng  có vtcp u  , đườ u  1;3; 2   3;2; 1 ng thẳng   có vtcp  
. Gọi d là đường
thẳng đi qua điểm M  1
 ;1;3 và lần lượt vuông góc với  và 
 . Khi đó đường thẳng d có vtcp ud
sao cho u u ;u u u  u ,u           1;1; 1 d d d  
. Vậy phương trình tham số của đường thẳng d x  1   t
là : d : y  1  t . z  3 tx m 16
Câu 35 : Cho hàm số y
min y  max y  .
x 1 ( m là tham số thực) thỏa mãn Mệnh đề nào 1  ;2 1  ;2     3 dưới đây đúng ? A. m  0. B. m  4. C. 0  m  2. D. 2  m  4. Giải Đáp án : B x m 1 m Xét hàm số y  , x   1  ;2 y  x 1    . Ta có :  x  2 1
TH1 : Với 1  m  0  m  1 y  0, x   1  ;2 . 
 Hàm số luôn đồng biến trên khoảng 1;2. 1 m 2  m
Suy ra : min y y   1 
;max y y2  1  ;2 2 1  ;2     3 16
1 m 2  m 16
Khi đó min y  max y      m  5 (loại) 1  ;2 1  ;2     3 2 3 3
TH2 : Với 1  m  0  m  1 y  0, x   1  ;2 . 
 Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng 1;2. 2  m 1 m
Suy ra : min y y 3 
;max y y  1  1  ;2 3 1  ;2     2 16
2  m 1 m 16
Khi đó min y  max y      m  5 (thỏa) 1  ;2 1  ;2     3 3 2 3 Vậy : m  5
Câu 36 : Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  ,
a AD a 3, SA vuông góc với đáy và mặ 0
t phẳng SBC tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp . S ABC . D 3 a 3 3a 3 3 A.V  . V  . V a . V  3a . 3 B. 3 C. D. Giải S Đáp án : C Ta có :
BC AB 
1 , BC SASA  ABCD  BC  SAB
BC SB2. a 3     A D
  SBC ABCD  SB AB 0 1 , 2 , ,  SBA  60 a 600 Ta có : B C Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên   SA SBA   SA ABSBA 0 2 tan .tan  .
a tan60  a 3,SA . B AD  . a a 3  a 3 ABCD AB 1 1 2 3 Vậy : V S . A S
 .a 3.a 3  a . 3 ABCD 3 2 2
Câu 37 : Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x  9y  6x . y Tính
1 log x  log y 12 M  xy12 . 2log 3 12 1 1 1 A. M  . M M  . M  . 4 B. 1. C. 2 D. 3 Giải Đáp án : B x y x 2 2
Theo giả thiết ta có : x  9y  6x . y x
 ,y ;x,y  
1   9  6. Đặ t t y x t , 0 y 9
Phương trình trở thành : t   6  0  t  6t  9  0  t  32 2  0  t  3 t (thỏa) x Với t  3   3  x  3 . y y 2
1 log x  log y log 12xy log 36y Ta có 12 M    1. 2log x  3y log 36y 12  12 12 12 log x  3y 12  2 2 12
Câu 38 : Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc vkm / h phụ thuộc thời gian
th có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I 2;9 và trục đối xứng song
song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó .
A. s  24,25km.
B. s  26,75km.
C. s  24,75km.
D. s  25,25km. Giải Đáp án : C
Giả sử phương trình vận tốc của vật chuyển động theo đường parabol là :   c  6 c  6   3 vt 2
at bt ckm / h. Ta có : 4a  2b c  9  b  3  vt 2
  t  3t  6 4  b  3   2 a    2a  4
Vậy quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ là : 3 3 3 2  3    2 3 t t 99
s   t  3t  6 dt   
  .  3.  6t    24,75km  4  4 3 2 4 0   0
Vậy s  24,75 km.
Câu 39 : Cho số phức z a bi, ,
a b  thỏa mãn z  2  i z . Tính S  4a  . b A. S  4 . B. S  2 . C. S  2  . D. S  4  . Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Giải Đáp án : D 2 2 2
Theo giả thiết ta có : z  2  i z z z  2  i z
z 2 1 z  z 2 1 2 2 5 5 3 3
z z  4 z  5  z   z  2  i   z    i a   ,b  1  4 4 4 4
S  4a b  3  1 4  . Câu 40 : Cho
    1 x F x x
e là một nguyên hàm của hàm số   2x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm x
số f  x 2 e . 2x x xx x A. f
 xe dx 42xe C. B. f   x 2 2 e dx e C. 2 2x x 2x x C. f
 xe dx 2 xe C. D. f
 xe dx x 2e C. Giải Đáp án : C 2x 2x 2x x Ta có f
 xe dx Fx  f xe Fx  f xe xe Suy ra :
   2x  x    2x 2x
     x    2x    x 2 . 2 . 1 . 1  2 x f x e xe f x e e f x x e f x e x e
e .f x    
1 x  2 x  1  x x e xe x e 2x x Suy ra : f
 xe dx   1 x  e dx  u 1 xdu  dx Đặt :   xxdv e dxv e Khi đó : 
   2x   1   x   1  x x    1  x x    2   x f x e dx x e dx x e e dx x e e C x e C.
Câu 41 : Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho
nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả lương
cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu
tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn hơn 2 tỷ đồng ? A.Năm 2023. B. Năm 2022. C. Năm 2021. D. Năm 2020. Giải Đáp án : C n
Ta có công thức : 115%  2 (tỷ đồng)  n  lo  g 2  n  5 1 1  5  %
Câu 42 : Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Đồ thị của hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Giải Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Đáp án : C
Từ bảng biến thiên của hàm số y f x , ta có thể hình dung đồ thị C  của hàm số y f x , và
từ hình ảnh của đồ thị C  ta có thể suy ra hình ảnh của đồ thị C của hàm số y f x . y y 5 (C) 5 (C') 1 1 -1 O 1 3 x -1 O 1 3 x
Vậy đồ thị của hàm số y f x có 3 điểm cực trị.
Câu 43 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón  N  có đỉnh A và đường tròn đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh S N xq của  . 2 2 2 2 A. S  6a . S  3 3a . S 12a . S  6 3a . xq B. xq C. xq D. xq Giải Đáp án : B
Gọi I ,O lần lượt là trung điểm của cạnh CD và trọng tâm của tam A
giác BCD . Vì ABCD là tứ diện đều nên O là tâm của đường tròn
đáy và AO  BCD. Ta có B
CD là tam giác đều nên 2 2 3a 3 l OB IB  .  a 3. N 3 3 2
Suy ra hình nón   có bán kính đáy D
r OB a 3, độ dài đường sinh là l AB  3 . a B r I O
Vậy diện tích xung quanh của hình nón  N  là : C 2
S  rl  .a 3.3a  3 3a . xq
Câu 44 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  i  2 2 và z  2 1 là số thuần ảo ? A. 0. B. 4. C. 3. D. 2. Giải Đáp án : C
Đặt z x yi,x,y . Theo giả thiết ta có : z  2  i  2 2  x  2  y   1 i  2 2 2 2
 C x  2  y  2 : 2 1  8 2 2
. Mặt khác : z   1  x  
1  yi  x  
1  y  2x    1yi
Theo giả thiết z  2 1 là số thuần ảo nên         x  2 y x x y d
1  y  0  y  x  2 1 1 0 2 2   1    
y  x 1
x y 1 0   Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên   
Đường tròn C có tâm I  2  ; 
1 và bán kính R  2 2. Ta có d I d 2 1 1 ,   2 2  R 2   
, suy ra đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn C . Ta có d I  2 1 1 ,   2  R , suy 2
ra đường thẳng cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt. Ta có tập hợp các điểm biểu diễn cho
số phức z chính là cáo giao điểm của đường tròn C  và hai đường thẳng d  và  . Số giao điểm là 3.
Câu 45 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  mx cắt đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x m  2 tại ba điểm , A ,
B C phân biệt sao cho AB B . C A. m  ;  3. B. m  ;    1 . C. m  ;  .
D. m 1;. Giải Đáp án : A 3 2
y x  3x m  2C;y  mxd
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị C và đường thẳng d: 3 2 3 2
x  3x m  2  mx x  3x mx m  2  0    x   x 1  1 2
x  2x m  2  0  g  x 2
x  2x m  2  0  1
Đồ thị C cắt đường thẳng d  tại ba điểm , A ,
B C phân biệt  Phương trình   1 có hai nghiệm 1
  m  2  0 m  3 phân biệt khác 1       g    m 3* 1  0 m  3
Đường thẳng d cắt đồ thị C tại ba điểm , A ,
B C phân biệt sao cho AB BC  điểm B chính
là điểm uốn của đồ thị C .
Ta có : y  6x  6; y  0  x  1 y   .
m Điểm uốn B1;md, m   3 .
Vậy với m  ;3
  thì yêu cầu bài toán thỏa mãn. 1 ab
Câu 46 : Xét các số thực dương , a b thỏa mãn log
 2ab a b  3. 2 a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất P
P a b min của 2 . 2 10 3 3 10 7 A. P   . P   . min 2 B. min 2 2 10 1 2 10 5 C. P   . P   . min 2 D. min 2 Giải Đáp án : A
Điều kiện : ab  1 Ta có : 1 ab log
 2ab a b  3  log 1 ab  log a b  2ab a b  3 2 2   2   a b Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
 log 2 1 ab  2 1 ab  log a b a b 2     2  
Xét hàm số f t  log t t, t   0 2
Ta có : f t 1  1 0, t   0 f t t   , khi đó : t ln2
. Suy ra hàm số   luôn đồng biến 0
 1 có dạng f 21ab f ab21ab ab 22ab ab         2 2 2 1 2  2  b a ab b a bb a a b   b  1 2b . Vì 0, 0 nên 0 2 2 2  b 4b b  2
Ta có : P a  2b   2b  , b  0;2 1 2b 1 2b  2   10 2 b  0;2 8b  8b  3 2 4 P 
;P  0  8b  8b  3  0    1 2b2  2   10 b  0;2  4 Ta có bảng biến thiên -2 + 10 t 0 4 2 - P' 0 + P 2 10 - 3 2 2 10 3 Vậy : P   . min 2
Câu 47 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho hai điểm A4;6;2,B2; 2  ;0  và mặt phẳng
P: x y z  0. Xét đường thẳng d thay đổi thuộc P và đi qua B, gọi H là hình chiếu vuông
góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó. A. R  6. B. R  2. C. R  1. D. R  3. Giải Đáp án : A A
Gọi I là hình chiếu vuông góc của A lên P và , O E
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB IB . Ta có :
d AI,d AH d IH IHB O vuông tại H . Suy
ra H luôn nằn trên đường tròn cố định có tâm là E IB R bán kính R
AI d A P   4 3 2 . Ta có   , I E B H 2 2
AB  6 2  IB AB AI  72  48  2 6 d P IB Vậy : R   6. 2 Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
Câu 48 : Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f  x
như hình bên. Đặt gx  f x  x  2 2 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. g 3
   g3  g  1 . B. g  1  g 3    g3.
C. g3  g 3    g  1 . D. g 
1  g3  g 3  . Giải Đáp án : D f'(x) Gọi S ,S 1
2 lần lượt là diện tích các hình phẳng như hình vẽ bên 1 1 2 y = x + 1
Ta có 2S  2  f x x  1 d
x  2 f x x  2x  1            3 3   S1 S2
 2 f x  x   1 1 1  g    x 1 2 1  3 3    g    1 1  g    3   1  g   1 g 3    0  g  1  g 3    1 Tương tự : 3 3 2
Ta có 2S  2  x  1  f x d
x   x  2x  2 f x  2        1 1   x  
1  2 f x 3 1  g    x 3 2 1  g
 3 1  g     1 1  g
 1 g3 0  1 1  g  1  g32 Nhìn đồ thị ta có :
S S  2S  2S g 1  g 3
  g 1  g 3  g 3  g 3  (3) 1 2 1 2
            Từ  
1 ,2,3 suy ra : g 
1  g3  g 3  .
Câu 49 : Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể
tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. A. x  6. B. x  14. C. x  3 2. D. x  2 3. Giải Đáp án : C D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng  ABC. Ta có 2 3 DHA DHB D
HC DA DB DC  2 3, DH là cạnh
chung  HA HB HC H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC 2 3 . B C
Ta có tam giác ABC cân tại C CI AB . x H 2 3 I A Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên 2 x 1  2 2 2 CI
AC AI  12   48  x 4 2 1 1 A .
B BC.AC x.2 3.2 3 3x  2 S
CI.AB x 48  x S    2 ABC  1 2 4 . Mặt khác ABC   4R 4R R
(trong đó R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC ) 12 144 432 12x Từ   1 ,2 2 2 2  R
CH DH DC HC  12   . 2 2 2 48  x 48  x 48  x 2 1 1 432 12x 1 2 1 VDH Sxx xx xx ABCD ABC  2  1 . . . 48 12 36 3 2 36 2  3 3 48  x 4 12 6 1     2 2     2 2 3 x 36 3. . 36 x x x     3 3. 6 6 2 Ta có   V  2 2
 3 3  x  36  x x  0 2
x 18  x  3 2. ABCD max
Câu 50 : Cho mặt cầu S có bán kính bằng 4, hình trụ H  có chiều cao bằng 4 và hai đường tròn
đáy nằm trên S . Gọi V H V S
1 là thể tích của khối trụ 
 và 2 là thể tích của khối cầu  . Tính tỉ số V1 . V 2 V 9 V 1 V 3 V 2 A. 1  .  .  .  . V 16 B. 1 V 3 C. 1 V 16 D. 1 V 3 2 2 2 2 Giải Đáp án : A Gọi ,
R r lần lượt là bán kính đáy của hình trụ H và bán kính của
hình cầu S , h là chiều cao của hình trụ H  , ta có : A r H 2 R 2 h r R   16  4  2 3 h 4 O 2 4 3 256
Ta có V r h  48 ;V R      . 1 2 3 3 V 9 Vậy : 1  . V 16 2 Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên MÃ ĐỀ : 103 2
Câu 1 : Cho hàm số y   x  2 x  
1 có đồ thị C. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. C  cắt trục hoành tại hai điểm.
B. C  cắt trục hoành tại một điểm.
C. C  không cắt trục hoành.
D. C  cắt trục hoành tại ba điểm. Giải Đáp án : B
Câu 2 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho mặt phẳng : x y z  6  0. Điểm nào
dưới đây không thuộc   ? A. N 2;2;2. B. Q3;3;0. C. P 1;2;3. D. M 1; 1  ;  1 . Giải Đáp án : D
Câu 3 : Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x 2  x 1, x
  . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . Giải Đáp án : D 1
Câu 4 : Tìm nghiệm của phương trình log x 1  . 25   2 23 A. x  6.  B. x  6. C. x  4. D. x  . 2 Giải Đáp án : C
Điều kiện : x  1  1 Ta có : log
x 1   x 1 5  x  4 25   2 (thỏa).
Câu 5 : Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2.
C. Hàm số không có cực đại.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5.  Giải Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Đáp án : B 2 2 2
Câu 6 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho mặt cầu S:x  5  y  
1  z  2  9.
Tính bán kính R của S. A. R  3. B. R  18. C. R  9. D. R  6. Giải Đáp án : A
Câu 7 : Cho hai số phức z  1  3i z  2   5i
z z z . 1 và 2
. Tìm phần ảo b của số phức 1 2 A. b  2.  B. b  2. C. b  3. D. b  3.  Giải Đáp án : B
Câu 8 : Tìm nguyên hàm của hàm số f x  2sin x. 2
A. 2sin xdx  2 cos x C. 
B. 2sin xdx  sin x C. 
C. 2sin xdx  sin2x C.  D. 2sin xdx  2  cos x C.  Giải Đáp án : D
Câu 9 : Cho số phức z  2  3 .
i Tìm phần thực a của .z A. a  2. B. a  3. C. a  3.  D. a  2.  Giải Đáp án : A 2  a
Câu 10 : Cho a là số thực dương khác 2. Tính I  log  . a 4 2   1 1 A. I  . I I   . I   2 B. 2. C. 2 D. 2. Giải Đáp án : B 2 2        log a
  log a  2log a I  2. a 4 a     2  a    2  2 2 2 
Câu 11 : Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2x  1  log x 1 1. 3   3   A. S    4 . B. S    3 . C. S    2 . D. S    1 . Giải Đáp án :A
Điều kiện : x  1
log 2x 1  log x 1 1 log 2x 1  log x 1 1 log 2x 1  log 3 x 1 3   3   3   3   3   3  
 2x 1 3x   1  x  4.
So với điều kiện, suy ra phương trình có nghiệm là : x  4
Vậy tập nghiệm của phương trình là : S    4 .
Câu 12 : Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt phẳng
BCD, AB 5 ,aBC 3aCD  4 .aTính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABC . D 5a 2 5a 3 5a 2 5a 3 A. R  . R  . R  . R  . 3 B. 3 C. 2 D. 2 Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Giải Đáp án : C
Gọi I là trung điểm của cạnh AD . Ta có : AB A
 BCD  AB BD ABD vuông tại . B
CD BC,CD AB CD  ABC CD AC IA
CD vuông tại C.Suy ra mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện 5a AD
ABCD có tâm là I và bán kính R  . 2 B D 2 2 2 2 Ta có : BD
BC CD  9a 16a  5a , suy ra 3a 4a AD AB 2 5a 2 A
BD vuông cân tại B R    . 2 2 2 C x
Câu 13 : Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x  e  2x thỏa mãn F   3 0  . 2 Tìm Fx. x x A. F x 2 3
e x  .
F x e x  2 B.   2 1 2 . 2 x x C. F x 2 5
e x  .
F x e x  2 D.   2 1.2 Giải Đáp án : D x x
Ta có : F x  e x 2
2 dx e x C , F  3 3 1
0  1 C   C  . 2 2 2 x
Vậy : F x 2 1
e x  . 2 2
Câu 14 : Tìm tất cả các số thực x, y sao cho x 1 yi  1   2i .
A. x   2, y  2. B. x
2,y  2. C. x  0,y  2. D. x  2,y  2  . Giải Đáp án : C 2 x 1 1  x  0 2
x 1 yi  1   2i     y  2 y  2 4 2
Câu 15 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x x  13 trên đoạn  2  ;3   . 51 49 51 A. m  . m  . m m  . 4 B. 4 C. 13. D. 2 Giải Đáp án : A x  0 2  ;3   3 3 
Ta có : y  4x  2 ;
x y  0  4x  2x  0   2 x     2  ;3 2    Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên    2  51 y  2 51 0 13;y   ;y 2
   25;y3  85.
m  min y y   .  2  4 . Suy ra :      2  ;3   2 4  
Câu 16 : Cho khối chóp .
S ABC SA vuông góc với đáy, SA  4,AB  6,BC 10 và CA  8.
Tính thể tích V của khối chóp . S AB . C A. V  40. B. V  192. C. V  32. D. V  24. Giải Đáp án : C S 2 2 2
Ta có : AB AC  36  64  100  BC ABC
vuông tại A . Vậy thể tích V của khối chóp . S ABC 1 1 1 4 là : V  .S . A S  .S . A .A . B AC 3 ABC 3 2 1 1 8S . A A . B AC  .4.6.8  32. A C 6 6 6 10 B 1 1
Câu 17 : Kí hiệu z , z z z   P   . 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 6 0. Tính z z 1 2 1 1 1 A. P  . P  . P   . P  6 B. 12 C. D. 6. 6 Giải Đáp án : A 1 23 1 23 Phương trình 2
z z  6  0 có hai nghiệm phức là z   i z   i 1 2 2 và 2 2 2 1 1 1 23 1 23 1 Khi đó : P     i   i  . z z 12 12 12 12 6 1 2 1  1 1  Câu 18 : Cho 
dx aln2  bln3  với ,
a b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây  x 1 x 2    0  đúng ?
A. a b  2.
B. a  2b  0.
C. a b  2. 
D. a  2b  0. Giải Đáp án : D 1  1 1  Theo giả thiết, ta có : 
dx aln2  bln3, , a b   x 1 x 2    0  1 1  1 1  Mặt khác :  dx   
ln x 1 ln x 2 ln2ln30ln22ln2ln3.
x 1 x  2 0 0 
Suy ra : a  2,b  1
  a  2b  0.
Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho hai điểm A1; 2  ; 3  ,B 1  ;4;1 và đường
x  2 y  2 z  3 thẳng d :   . 1 1 
2 Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d ? x y 1 z 1
x y  2 z  2 A.   .   . 1 1 2 B. 1 1  2 Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên x y 1 z 1
x 1 y 1 z 1 C.   .   . 1 1  2 D. 1 1  2 Giải Đáp án : C
Ta có trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm I 0;1; 1
  và đường thẳng d có vtcp là u  1; 1  ;2 d
Vậy đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và song song với d có phương trình là x y 1 z 1 d:   . 1 1  2
Câu 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho điểm M 3; 1  ; 2   và mặt phẳng
:3x y z 4  0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với  ?
A. 3x y  2z 14  0.
B. 3x y  2z  6  0.
C. 3x y  2z  6  0.
D. 3x y  2z  6  0. Giải Đáp án : C
Gọi   là mặt phẳng đi qua M và song song với   .  : 3x y  2z D  0,D  4 , ta có M3; 1  ; 2
  :9 1 4  D  0  D  6 
Vậy   :3x y  2z  6  0. x
Câu 21 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y e , trục hoành và các đường thẳng
x  0,x 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? 2 e   2e   1 2 e 1   2e   1 A. V   . V  . V   . V  . 2 B. 2 C. 2 D. 2 Giải Đáp án : D 1 1  e 1 2x  2x  2 
Ta có : V   e dx e  .  2 2 0 0 x x
Câu 22 : Cho hai hàm số y a , y b với ,
a b là hai số thực dương
khác 1, lần lượt có đồ thị là C C
1  và  2  như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. 0  a b  1. B. 0  b  1  . a C. 0  a  1  . b
D. 0  b a  1. Giải Đáp án : B
Câu 23 : Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? A. 4 mặt phẳng. B. 1 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 3 mặt phẳng. Giải Đáp án : A Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên ax b
Câu 24 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y cx với  d , a , b ,
c d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. y  0, x   2. B. y  0, x  1. C. y  0, x   2. D. y  0, x  1. Giải Đáp án : A
Câu 25 : Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2 5 2 A. r   . r r   r  . 2 B. 5. C. 5 . D. 2 Giải Đáp án : D Ta có : S
 rl  r r  r    r   r xq   2 2 25 5 2 2 2 2 4 50 . 2 2
Câu 26 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho hai vectơ a2;1;0 và b 1  ;0; 2   . Tính cos ,ab. A. a b 2 cos ,  . a b   25 B.   2 cos , . 5 C. a b 2 cos ,   . a b  25 D.   2 cos , . 5 Giải Đáp án : B a b    Ta có : a b . 2 0 0 2 cos ,     . a . b 5. 5 5
Câu 27 : Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng ? 1 1 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 2 x x 1 4 x 1 2 x 1 Giải Đáp án : A 1
Câu 28 : Cho log a  2 log b  .
I  2log log 3a   log b . 3 và 2 2 Tính    2 3 3  1 4 Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên 5 3 A. I  . I I I  . 4 B. 4. C. 0. D. 2 Giải Đáp án : D 1 1 3
Ta có : I  2 log log  3a 2
  log b  2log 1
  log a  log b  2log 3   2   . 3 3  1 3  3  2 3 2 2 2 4 5 3 3
Câu 29 : Rút gọn biểu thức Q b : b với b  0. 5 4 4 2 A. Q b . B. 9 Q b . C. 3 Q b  . D. 3 Q b . Giải Đáp án : D 5 5 1 5 1 4  3 3 Ta có : 3 3 3 3 3
Q b : b b : b bb . 4 2
Câu 30 : Cho hàm số y x  2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 . Giải Đáp án : B TXĐ : D  x  0 3
y  4x  4x  4x 2 x  
1 ;y  0  4x 2 x   1  0   x  1  Bảng biến thiên x - ∞ -1 0 1 + ∞ y' - + 0 - 0 0 + y mx  2m  3
Câu 31 : Cho hàm số y x m
với m là tham số . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3. Giải Đáp án : D TXĐ : D  \   m . 2
m  2m  3 y   . x m2
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định  2
m  2m  3  0  1   m  3. Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Vì m   m0;1; 
2 . Vậy S  0;1;2 2
Câu 32 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log x  2x m   1 có tập xác định là . A. m  0. B. m  0. C. m  2. D. m  2. Giải Đáp án : B 2
Hàm số có tập xác định là
x  2x m  1  0, x
  1 m 1 0  m  0.
Câu 33 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho điểm I 1;2;3 và mặt phẳng
P:2x 2y z4  0.Mặt cầu tâm I tiếp xúc với P tại điểm H. Tìm tọa độ H. A. H  1  ;4;4. B. H  3  ;0; 2  . C. H 3;0;2. D. H 1; 1  ;0. Giải Đáp án : C
Gọi  là đường thẳng đi qua I 1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng P . Suy ra đường thẳng  có vtcp u n
  . Ta có phương trình của đườ  2; 2; 1 P ng thẳng  là x 1 2t : 
 y  2  2t. z  3 t
Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với P tại điểm H nên H    P  tọa độ điểm H là nghiệm của x 1 2t
y  2  2t hệ phương trình  : 
 21 2t  22  2t  3  t  4  0  t 1 z  3  t
2x  2y z  4  0 Vậy H 3;0;2 .
Câu 34 : Cho khối chóp .
S ABCD có đáy là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với đáy và khoảng a 2
cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng .
2 Tính thể tích V của khối chóp đã cho. 3 a 3 3 3 3a a A. V  . V a . V  . V  . 2 B. C. 9 D. 3 Giải Đáp án : D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên cạnh SB S AH SB  1 . Mặt khác : BC A ,
B BC SA BC  SAB  BC AH2 H a 2 a 2
Từ      AH  SBC  d A SBC 2 1 , 2 ,  AH  . 2 A D a a B C Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên a 2 . 1 1 1 1 1 1 . a AH AB 2 Ta có :       SA    a 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AH AB SA SA AH AB AB AH 2 a a  2 3 1 1 2 a Vậy : V  .S . A S  . . a a  . 3 ABCD 3 3
Câu 35 : Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc vkm / h phụ thuộc thời
gian t h có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ
khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh
I 2;9 với trục đối xứng song song với trục tung , khoảng thời gian còn lại là
một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó .
A. s  26,5km.
B. s  28,5km.
C. s  27km.
D. s  24km. Giải Đáp án : C
Giả sử phương trình vận tốc của vật chuyển động theo đường parabol là :   c  0 c  0   9 vt 2
at bt ckm / h. Ta có : 4a  2b c  9  b  9  vt 2   t  9t 4  b  9   2 a    2a  4 Ta có v  27 3  , suy ra phương trình vậ 4
n tốc của vật chuyển động theo đường đường thẳng là : 27
y  4 . Vậy quãng đường mà vật di chuyển được trong 4 giờ là : 3 4 3 4 3 2  9    2 27 9 t t 27 81 27
s   t  9t dt dt       .  9.   .t    27.  4  4 4 3 2 4 4 4 0 3   3 0
Vậy s  27km.
x  2  3t
Câu 36 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho hai đường thẳng d : y  3   t
z  4  2tx 4 y 1 : z d      . 3 1 2
 Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
chứa d d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x  3 y  2 z  2
x  3 y  2 z  2 A.   .   . 3 1 2  B. 3 1 2 
x  3 y  2 z  2
x  3 y  2 z  2 C.   .   . 3 1 2  D. 3 1 2  Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Giải Đáp án : A
Đường thẳng d đi qua điểm A2; 3  ;4 có vtcp là u  3;1; 2  B 4; 1  ;0 d'' d d
, dđi qua điểm   có vtcp A Iu   d dB  3;1; 2 d
, ta có / / . Gọi d là đường d' P
thẳng thuộc mặt phẳng chứa d d , đồng thời
cách đều hai đường thẳng đó. Suy ra đường thẳng d sẽ đi qua trung điểm I 3; 2
 ;2 của đoạn thẳng
AB và song song với d d . Khi đó đường thẳng d sẽ có vtcp là u    3;1; 2 d . Vậy phương
x  3 y  2 z  2
trình của đường thẳng d là : d :   . 3 1 2  1 f x
Câu 37 : Cho F x   3
3x là một nguyên hàm của hàm số x . Tìm nguyên hàm của hàm số
f xln x. ln x 1 ln x 1 A. f
 xlnxdx    C.
f x ln xdx    C. 3 5 x 5x B.    3 5 x 5x ln x 1 ln x 1 C. f
 xlnxdx    C.
f x ln xdx     C. 3 3 x 3x D.    3 3 x 3x Giải Đáp án : C f xf x f x 1 Ta có
dx Fx     Fx      4 x x x x Suy ra :
f x   1 
f x.x f x 4
f x.x f x 4           4  2 5 4  x   x x x x x  
f xf x 4   
f xf x 4 1 4 3       4 4 4 4 4 x x x x x x x  1  u  ln x du dx  3   ln x    x Suy ra : f
 xlnxdx    lnx d    x  3  dx.   4   4 Đặt : 1   x xdv dx 1  4  xv   3  3x Khi đó :   f
 xxdx   lnx ln x 1 1 ln x 1 ln x 1 ln 3 dx  3    dx   dx    C.  4   3  4  3  4 3 3 x  3x 3 xx x x 3x
Câu 38 : Cho số phức z thỏa mãn z  3  5 và z  2i z  2  2i .Tính z . A. z  17. z z  17. B. C.  10. D. z  10. Giải Đáp án : C Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
Đặt z a bi, , a b  , ta có :
z    a bi    a    bi   a  2 2 3 5 3 5 3 5 3  b  25
z  2i z  2  2i a bi  2i a bi  2  2i a  b  2i  a  2 b  2i
a  b  2  a  2  b  2  a  a  2 2 2 2 2 2
2  a 1 b  3
  z 1 3i z  10. 3 2
Câu 39 : Đồ thị của hàm số y  x  3x  5 có hai điểm cực trị A B . Tính diện tích S của
tam giác OAB với O là gốc tọa độ. 10 A. S  9 . B. S S S  3 . C. 5. D. 10. Giải Đáp án : C x  0 y  5 2 2 Ta có : y  3  x  6 ; x y  0  3
x  6x  0    x 2   y  9 Bảng biến thiên x - ∞ 0 2 + ∞ - y' 0 0 + - + ∞ 9 y 5 - ∞
Suy ra hàm số có hai điểm cực trị là : A0;5,B2;9. Ta có AB  2;4 . Gọi d là đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị A B . Khi đó đường thẳng d có vtpt n  2; 
1 , suy ra phương trình củ d a d  
d : 2 x  0  y  5  0  2x y  5  0 . Ta có d O d  0 0 5 ,   5, AB  2 5. 5 1 1 Vậy : S
d O,d.AB  . 5.2 5  5. 2 2 0
Câu 40 : Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại ,
A AB aA
CB  30 . Tính thể tích
V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. 3 3 a 3 3 3 a 3 A. V   . V  3a . V   . V  a . 3 B. C. D. 9 Giải Đáp án : A C Ta có A
BC là nửa của tam giác đều có cạnh bằng 2a 300 2a 3  AC   a 3. 2 1 1 3 a Vậy V  .S . A AB  3 2 2  .a 3.a    . 3 3 3 a A B Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên 1 3 2
Câu 41 : Một vật chuyển động theo quy luật s   t  6t 2
với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian
đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
A. 24m / s.
B. 108m / s. C. 18m / s. D. 64m / s. Giải Đáp án : A 3
Ta có : vt  st 2
  t 12t, t   0;6 2  
vt  3
t 12;vt  0  3
t 12  0  t  40;6  
Ta có : v0  0;v4  24;v6 18. Vậy max vt  v 4  24 m / s  . 0;6  
Câu 42 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2
log x  2log x  3m  2  0 2 2 có nghiệm thực. 2 A. m  1. B. m  . m m  3 C. 0. D. 1. Giải Đáp án : A 2
log x  2log x  3m  2  0 1 2 2  .
Điều kiện : x  0
Đặt t  log x, x   0  t  . 2 2 2 Bất phương trình  
1 trở thành : t  2t  3m  2  0  t
  2t  2  3m2
Xét hàm số f t 2  t
  2t  2, t  
Ta có : f t  2
t  2; f t  0  2
t  2  0  t 1 Bảng biến thiên t - ∞ + ∞ 1 f' t ( ) + 0 - 3 f t ( ) - ∞ - ∞ Bất phương trình  
1 có nghiệm thực dương theo x  bất phương trình 2 có nghiệm thực theo t
 3m  3  m 1. 2 2
Câu 43 : Với mọi số thực dương a b thỏa mãn a b  8a ,
b mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1
A. loga b  loga  logb.
log a b 1 loga  log . b 2 B.   1
C. loga b  1 loga  logb. a b   a b 2 D.   1 log log log . 2 Giải Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Đáp án : C
Theo giả thiết, ta có  ,
a b  0 : a b ab  a b2 2 2 8
10ab a b  10ab 1 1 1
Suy ra : loga b  log 10ab  log10ab2  log10ab  1 loga  logb 2 2
Câu 44 : Xét khối chóp .
S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại ,
A SA vuông góc với đáy, khoảng
cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC, tính
cos khi thể tích khối chóp . S ABC nhỏ nhất. 1 3 2 2 A. cos  . cos  . cos  . cos  . 3 B. 3 C. 2 D. 3 Giải Đáp án : B S
Đặt AB AC xx  0,SA yy  0 . Gọi I là trung điểm
của cạnh BC H là hình chiếu vuông góc của A lên SI   1 . Ta có : y H 3
BC AI,BC SA BC  SAI   BC AH,BC SI 2 x Từ  
1 ,2 suy ra : d ,
A SBC  AH  3; A C α
 SBC,ABC  SI,AI   SIA   . x I Ta có : B 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1           33   3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 4 2 9 AH AI SA AB AC SA x x y x y 27 x y 3 4 2 2
x y  27  x y  81 3. 1 1 2 27 3 27 3 Mặt khác : V S . A A . B AC x y  . V
x y  3 3 6 6 2 min 2 Suy ra : 3 6 3 3. BC AB 2 3 3. 2 3 6 S . A AI 9 2 2 AI    
;SI.AH S . A AI SI    2 2 2 2 AH 3 2 3 6 AI 3 2 Vậy : cos    . SI 9 2 3 2 4 2
Câu 45 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x  2mx có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1. 3 A. m  0. B. m  1. C. 0  m  4. D. 0  m  1. Giải Đáp án : D x  0 3 3
y  4x  4m ;
x y  0  4x  4mx  0  4x 2
x m  0   2 x m Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
Hàm số có ba điểm cực trị  m  0 Đồ 2 2
thị hàm số có ba điểm cực trị là : O0;0;Bm;m ;C m;m  4
Ta có : OB OC
m m ;BC  2 m O
BC cân tại O . Gọi H là trung điểm của cạnh BC , 2 2
tọa độ của điểm H 0;m  và OH m . 1 1 2 5 S
OH.BC  .m .2 m 1 m 1. 5
m  0  0  m 1 0  m 1. ABC 2 2 Mặt khác
Câu 46 : Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f  x như
hình bên. Đặt gx  f x 2 2
x . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. g3  g 3    g  1 . B. g 
1  g3  g 3  . C. g  1  g 3    g3. D. g 3
   g3  g  1 . Giải Đáp án : B Gọi S ,S 1
2 lần lượt là diện tích các hình phẳng như hình vẽ bên 1 1 2
Ta có 2S  2 x f x d
x  x  2 f x  1        3 3 
 x  2 f
x 1  g  x1 2  g    1  g 3    0 3   3  S1g  1  g 3
   0  g  1  g 3    1 . S 2 Tương tự : 3 3 3 2
Ta có 2S  2  f x x d
x  2 f x x   g x 2           f' x ( ) 1 1 1 y = - x
g3  g 
1  0  g3  g  1 2. Nhìn đồ thị ta có :
S S  2S  2S g 3
  g 1  g 3  g 1  g 3   g 3 (3) 1 2 1 2
            Từ  
1 ,2,3 suy ra : g 
1  g3  g 3  . 0
Câu 47 : Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy một góc 60 . Mặt phẳng qua trục của  N
cắt  N  được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của
khối nón giới hạn bởi  N  . A. V  9 3 . B. V  9 . C. V  3 3 . D. V  3 . Giải Đáp án : D
Giả sử thiết diện qua trục của hình nón  N  là Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên SAB 0
, ta có : SA S , B S
BA  60 . Suy ra SAB là tam S
giác đều. Gọi H , I lần lượt là trung điểm của cạnh AB và tâm
đường tròn nội tiếp S
AB, suy ra I là trọng tâm của tam giác SAB AB 3 2SH
SH  3IH  3,SH   AB   2 3. 2 3 I 2 1  AB  1 Ta có : V  ..
.SH  ..3.3  3. 3  2    3 600 A H B z
Câu 48 : Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  13 và z  2 là số thuần ảo ? A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1. Giải Đáp án : D
Đặt z x yi,x,y . Điều kiện : z  2  . Ta có : z i
x  y  i
x  y  2 2 2 2 3 13 3 13
3 13  x y  6y  4  0  1 . z x yi
x yix 2 yix  x 2 2  y 2y     i z  2 x .  2  yi
x 22  y
x 22  y x 22 2 2 2  y z xx  2 2  y 2 2 2 Vì
 0  x x  2  y  0  x y  2x  0 2 2    
z  2 là số thuần ảo nên  . x  2 2  y Từ  
1 ,2  2x 6y  4
  x  3y  2. Thay vào   1 ta được y  0
3y 22 2y 6y 4 0        3  y   5
Với y  0  x  2   z  2  (loại). 3 1 1 3 Với y
x    z    i 5 5 5 5 (thỏa).
Câu 49 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho hai điểm A3; 2
 ;6,B0;1;0 và mặt cầu
S x  2 y  2 z 2 : 1 2
3  25. Mặt phẳng P:ax by cz  2  0 đi qua , A B và cắt
S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T ab .c A. T  3. B. T  5. C. T  2. T  D. 4. Giải Đáp án : A
Mặt cầu S có tâm I 1;2;3, bán kính R  5. Mặt phẳng P có vtpt n   ; a ; b c P . Theo giả thiết
B0;1;0P:b  2  0  b  2. Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Ta có AB   3  ;3; 6    3  1; 1
 ;2, phương trình đường thẳng x t AB
là : AB : y  1  t . z  2tI R
Gọi r là bán kính của đường tròn giao tuyến, K là hình chiếu vuông
góc của I lên đường thẳng AB , H là hình chiếu vuông góc của I B r H K
lên mặt phẳng P.. A
Ta có : K AB K  ;
t 1 ;t2t  IK  t 1; t  1;2t  3
IK AB A .
B IK  0  t 1 IK  0; 2  ;  1 2 2
r R d I P 2 
d I P 2 , 25 ,  25  IH Ta có : rIH min max .
IH IK IH
H K  P  IK n max
P IK cùng phương a  0 a  0   a  0
n k.IK  b  2
k  k  1   P     c 1 c  k c 1  
Suy ra : T a b c  0  2  1  3. 9t
Câu 50 : Xét hàm số f t  t 2 9
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của  m m xy
sao cho f x  f y 1 với mọi số thực x,y thỏa mãn e
ex y. Tìm số phần tử của S . A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2. Giải Đáp án : D xy xy
Theo giả thiết ta có : e
ex y  e ex y  0  1 . Đặ u u
t u x y , khi đó ta có : e eu  0. Xét hàm số gu  e e , u u   . u u u
Ta có : gu  e  ;
e gu  0  e e  0  e e u 1 Bảng biến thiên u - ∞ + ∞ 1 g' u ( ) - 0 + + ∞ + ∞ g u ( ) 0
Từ bảng biến thiên, ta có :
   1  0,     0, xy g u g u g u u    e
ex y  0, x
 ,y 2. Từ
 1,2 xye
ex y  x y 1 y 1 x . Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên 9x 9 x
Ta có : f x  f y  1  f x  f 1 x 1 1  1 x 2 1x 2 9  m 9  m 9x 9 x 4 x 4 2  
1 9 .m  9 .9  m  9  m  3  m   3. x 2 x 2 9  m 9  9 m
Vậy : S    3 . Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên MÃ ĐỀ : 104
Câu 1 : Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  ;0.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2  . Giải Đáp án : C 2 2 2
Câu 2 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho mặt cầu S: x  y  2  z  2  8. Tính
bán kính R của S. A. R  8. B. R  4. C. R  2 2. D. R  64. Giải Đáp án : C
Câu 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho hai điểm A1;1;0,B0;1;2. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB? A. b   1  ;0;2. B. c  1;2;2 . C. d   1  ;1;2. D. a   1  ;0; 2  . Giải Đáp án : A
Câu 4 : Cho số phức z  2  i . Tính z . A. z  3. B. z  5. C. z  2. D. z  5. Giải Đáp án : C
Câu 5 : Tìm nghiệm của phương trình log x  5  4 2   A. x  21. B. x  3. C. x  11. D. x  13. Giải Đáp án : A
Điều kiện : x  5
log x  5  4  x  5 16  x  21 2   . (thỏa)
Câu 6 : Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào ? 3
A. y x  3x  2. 4 2
B. y x x  1. 4 2
C. y x x  1. Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên 3
D. y  x  3x  2. Giải Đáp án : A 2x  3
Câu 7 : Hàm số y x
có bao nhiêu điểm cực trị ? 1 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Giải Đáp án : B
Câu 8 : Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1 1 A. log a  log 2. log a  . log a  . log a  log 2. 2 a B. 2 log a C. 2 log 2 D. 2 a 2 a Giải Đáp án : C x
Câu 9 : Tìm nguyên hàm của hàm số f x  7 . x x x x 7
A. 7 dx  7 ln 7  C.  B. 7 dx   C.  ln7 x 1  x x 1 x 7  C. 7 dx  7  C.  D. 7 dx   C.  x 1 Giải Đáp án : B
Câu 10 : Tìm số phức z thỏa mãn z  2  3i  3  2 . i A. z  1 5 . i B. z  1  . i C. z  5  5 . i D. z  1  . i Giải Đáp án : B
z  2 3i  3 2 .i z 1 i
Câu 11 : Tìm tập xác định D của hàm số y   x x   3 2 2 . A. D  .
B. D  0;. C. D   ;    1 2;. D. D  \  1  ;  2 . Giải Đáp án :D 2
Hàm số xác định khi x x  2  0  x  1  ;x  2. Vậy D  \  1  ;  2 .
Câu 12 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho ba điểm M2;3;  1 , N  1  ;1;1 và
P1;m 1;2. Tìm m để tam giác MNP vuông tại N. A. m  6.  B. m  0. C. m  4.  D. m  2. Giải Đáp án : B
Ta có : NM  3;2; 2
 ,NP  2;m  2; 
1 . Tam giác MNP vuông tại N NM.NP  0
 6  2m  2  2  0  m  0 Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
Câu 13 : Cho số phức z  1  2 , i z  3   .i
z z z 1 2
Tìm điểm biểu diễn số phức 1 2 trên mặt phẳng tọa độ. A. N 4; 3  . B. M 2; 5  . C. P  2  ;  1 . D. Q 1  ;7. Giải Đáp án : C
Ta có : z z z  1 2i  3   i  2   i 1 2    
Vậy : Điểm biểu diễn cho số phức z P  2  ;  1 . 2
Câu 14 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y
x 1, trục hoành và các đường thẳng
x  0,x 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? 4 4 A. V   . V   V  . V  3 B. 2 . C. 3 D. 2. Giải Đáp án : A 1 1 3   2 x  1  4
Ta có : V   x  
1 dx     x    1  . 3  3      3 0 0
Câu 15 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho điểm M 1;2;3. Gọi M ,M 1 2 lần lượt là hình
chiếu vuông góc của M lên các trục Ox,O .
y Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng M M ? 1 2 A. u  1;2;0 . u  1;0;0 . u  1  ;2;0 . u  0;2;0 . 2   B. 3   C. 4   D. 1   Giải Đáp án : C
Ta có : M 1;0;0 , M 0;2;0  M M  1
 ;2;0  u . Suy ra đườ M M 1   2  1 2   4 ng thẳng 1 2 có một vectơ
chỉ phương là u  1  ;2;0 . 4   x  2
Câu 16 : Đồ thị của hàm số y  2 x
có bao nhiêu tiệm cận ?  4 A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Giải Đáp án : D TXĐ : D  \   2 . x  2 x  2 1 Ta có : y    2 x
 4 x  2x  2 x  2 1 1 lim y  lim   ;  lim y  lim   . x  2
x  2 x  2 x  2 x  2         x  2
Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là : x  2  1 lim y  lim  0. x
x x  2
Suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là : y  0 Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
Câu 17 : Kí hiệu z , z z   M N 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2
4 0. Gọi , lần lượt là các
điểm biểu diễn của z ,z   1
2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T
OM ON với O là gốc tọa độ. A. T  2 2. B. T  2. C. T  8. D. T  4. Giải Đáp án : D Phương trình 2
z  4  0 có hai nghiệm phức là z  2i z  2  i 1 và 2
Suy ra M 0;2,N 0; 2
  OM ON  2 T OM ON  2  2  4.
Câu 18 : Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4. Tính diện tích xung
quanh Sxq của hình nón đã cho. A. S 12. S   S   S   xq B. 4 3 . xq C. 39 . xq D. 8 3 . xq Giải Đáp án : B Ta có : S
 rl   3.4  4 3. xq
Câu 19 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x m có nghiệm thực. A. m  1. B. m  0. C. m  0. D. m  0. Giải Đáp án : C 1  2 2
Câu 20 : Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x  ;2
x trên đoạn 2  .   17 A. m  . m m m  4 B. 10. C. 5. D. 3. Giải Đáp án : D 3 2  x 1 3 1 
Ta có : y  2x   2
;y  0  x 1 0  x 1 ;2 2 2 x x 2       1  17 y  ;y  
 1 3;y2  5. Suy ra : m  miny y 1 3.  2  4 1;2 2    2
Câu 21 : Cho hàm số y
2x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1  ;  1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  0.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;. Giải Đáp án : B TXĐ : D  . 2x y 
;y  0  x  0 2 2x 1 Bảng biến thiên Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên x - ∞ 0 + ∞ - y' 0 + + ∞ + ∞ y 1
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;.
Câu 22 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng đi qua điểm M 1;2; 3
  và có một vectơ pháp tuyến n  1; 2  ;3?
A. x  2y  3z 12  0.
B. x  2y  3z  6  0.
C. x  2y  3z  12  0.
D. x  2y  3z  6  0. Giải Đáp án : C
Mặt phẳng đi qua điểm M 1;2; 3
  và có vectơ pháp tuyến n  1; 2
 ;3 có phương trình là :
x  12y 23z3 0  x 2y 3z12  0.
Câu 23 : Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 2 2 2 2 A. S  4 3a . B. S  3a . C. S  2 3a . D. S  8a . Giải Đáp án : C 2 a 3 2 S  8.  2a 3. 4 4 2
Câu 24 : Cho hàm số y  x  2x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x  2x m có bốn nghiệm thực phân biệt. A. m  0. B. 0  m  1. C. 0  m  1. D. m  1. Giải Đáp án : C
Số nghiệm của phương trình 4 2
x  2x m chính là số giao điểm của đồ 4 2
thị hàm số y  x  2x và đường thẳng y m . y = m
Nhìn đồ thị ta có : Phương trình 4 2
x  2x m có bốn nghiệm thực
phân biệt  0  m  1. Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên   2 2 Câu 25 : Cho f
 xdx  5. Tính I   f
 x 2sinx dx.  0 0  A. I  7. B. I  5  . I I   2 C. 3. D. 5 . Giải Đáp án : A Ta có :     2  I   f  x 2  2sin x dx f   x 2 2 2
dx  2 sin xdx  5  2 sin xdx  5  2cosx  5  2  7.   0 0 0 0 0 2
Câu 26 : Tìm tập xác định của hàm số y  log x  4x  3 . 3  
A. D  2  2;  1 3;2 2. B. D  1;3. C. D   ;   1 3;. D. D   ;
 2  22  2;. Giải Đáp án : C  x 1 2 2 Hàm số y  log x  4x  3
x  4x  3  0  3   xác định khi  x  3
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;   1 3;.
Câu 27 : Cho khối chóp tam giác đều .
S ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Tính thể
tích V của khối chóp . S ABC . 3 13a 3 11a 3 11a 3 11a A. V  . V  . V  . V  . 12 B. 12 C. 12 D. 4 Giải Đáp án : B S
Gọi I là trung điểm của cạnh BC , G là trọng tâm của tam giác ABC , vì .
S ABC là hình chóp đều nên G cũng chính là tâm
đường tròn ngoại tiếp A
BCSG  ABC. 2a 2 2 a 3 a 3 Ta có : AG AI  .  . 3 3 2 3 2 2 2 2 a a 11 A Suy ra : SG
SA AG  4a   C 3 . 3 G 2 3 1 1 11a a 3 11a a I Vậy : V  .S . G S  . .  . 3 ABC 3 3 4 12 B  
Câu 28 : Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x  sin x  cos x thỏa mãn F   2.  2   
A. F x  cos x  sin x  3.
B. F x  cos x  sin x  3.
C. F x  cos x  sin x 1.
D. F x  cos x  sin x 1. Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Giải Đáp án : D   
Ta có : F x  sin x  cosxdx  cosx  sin x C , F
 2  1 C  2  C 1.  2   
Vậy : F x  cos x  sin x 1. Câu 29 : Với mọi , a ,
b x là các số thực dương thỏa mãn log x  5log a  3log b 2 2 2 , mệnh đề nào dưới đây đúng ? 5 3 5 3
A. x  3a  5 . b
B. x  5a  3 . b
C. x a b . D. x a b . Giải Đáp án : D 5 3 5 3 5 3
Ta có : log x  5log a  3log b  log a  log b  log a b x a b . 2 2 2 2 2 2
Câu 30 : Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3 , a BC  4 ,
a SA 12aSA
vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . S ABCD . 5a 17a 13a A. R  . R  . R  . R a 2 B. 2 C. 2 D. 6 . Giải Đáp án : C S
Gọi O,I lần lượt là tâm của hình chữ nhật
ABCD và trung điểm của cạnh SC . Ta có
IO / /SASA  ABCDR
IO  ABCD  IO 12a
là trục của đường tròn I
ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD A D
IA IB IC ID  1 . Mặt khác SAC 3a
vuông tại A IS IA IC 2. Từ O
 1,2 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp B 4a C SC . S ABCD 2 2 2 2
và bán kính mặt cầu là R  .
AC AB BC  9a 16a  5 , a 2 Ta có : 2 2 2 2 SC SA AC 144a 25a 13aR       . 2 2 2 2 x x
Câu 31 : Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 1
9  2.3  m  0 có hai nghiệm thực x ,x x x 1. 1 2 thỏa mãn 1 2 A. m  6. B. m  3.  C. m  3. D. m  1. Giải Đáp án : C x x 1 9 2.3    m  0  1 x 2
. Đặt t  3 ,t  0 phương trình  
1 trở thành : t  6t m  02 Phương trình  
1 có hai nghiệm thực x ,x 2 1
2 khi và chỉ khi phương trình   có hai nghiệm thực 9  m  0  m  9 dương t ,t 3   0    0  m  9 * 1 2 phân biệt     m  0 m  0  Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên x x x x Ta có : 1 2 1 2
t .t  3 .3  3  3  m  3 1 2 (thỏa (*))
Câu 32 : Cho hình hộp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AD  8,CD  6,AC 12. Tính diện tích
toàn phần Stp của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCDA BCD  . A. S  576 . S 10 2 11  5 . tp B. tp   C. S  26 . S  5 4 11  5 . tp D. tp   Giải Đáp án : B C'
Gọi r,l lần lượt là bán kính đường tròn đáy và độ dài đường sinh của B' 2 2 AC AD CD 64 36 hình trụ. Ta có r       5 D' 2 2 2 A' 2 2
l CC  AC  AC  144 100  2 11. l 12 2
Vậy S  2r  2rl  2r r l 10 5 2 11 . tp C B 6 r 8 D A
Câu 33 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z cho hai điểm A1; 1  ;2,B 1  ;2;3 và đường
x 1 y  2 z 1 2 2 thẳng d :   . M ; a ; b c
MA MB  28, 1 1 2 Tìm điểm   thuộc d sao cho biết c  0.  1 7 2   1 7 2  A. M  1  ;0; 3  . B. M 2;3;3. C. M ; ; .  M  ; ; . 6 6 3  D.      6 6 3  Giải Đáp án : C  x 1 t
Ta có phương trình tham số của đường thẳng d là : d :  y  2  t , z 1 2t   
M a b cd M  t t t 1 ; ; 1 ;2 ;1 2 t    2    2 2 2 5
Ta có : MA MB  28  6t t  5  0  t   t  6 (nhận) hoặc 1 (loại) 5  1 7 2  Với t   M ; ; . 6   6 6 3    1 3 2
Câu 34 : Một vật chuyển động theo quy luật s   t  6t 3
với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian
đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
A. 144m / s
B. 36m / s
C. 243m / s
D. 27m / s Giải Đáp án : B
Ta có : vt  st 2  t  12t, t  0;9  
vt  2
t 12;vt  0  2
t 12  0  t  60;9  
Ta có : v0  0;v6  36;v9  27. Vậy max vt  v6 36 m / s . 0;9  
Câu 35 : Một người chạy trong 1 giờ với vận tốc vkm / h phụ thuộc thời gian th  1 
có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh I ;8
 2  và trục đối xứng  
song song với trục tung như hình bên . Tính quãng đường s người đó chạy được
trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy .
A. s  4,0km.
B. s  2,3km.
C. s  4,5km.
D. s  5,3km. Giải Đáp án : C
Giả sử phương trình vận tốc của người chuyển động theo đường parabol là :  c  0 c  0 a b vt 2
at bt ckm / h  . Ta có :  
c  8  b  32  vt 2  32  t  32t 4 2  a  32  b 1      2a 2
Vậy quãng đường mà người chạy được trong 45 phút là : 3 3 4  
s   t t 3 4 2 t 2 9 32 32 dt   32.  16t    4,5. 3 2 0   0
Vậy s  4,5km.
Câu 36 : Cho số phức z thỏa mãn z  5 và z  3  z  3 10i . Tìm số phức w z  4  3i . A. w  3   8 .i B. w  1 3 . i C. w  1   7 .i D. w  4   8 .i Giải Đáp án : D Đặ 2 2
t z a bi, ,
a b  , ta có : z  5  a bi  5  a b  25
z   z   i  a    bi  a    b  i  a  2  b  a  2  b  2 2 3 3 10 3 3 10 3 3 10
b  b  2 2
10  b  5  a  0  z  5i w  4   8 .i
Câu 37 : Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  2m  
1 x  3  m vuông góc với đườ 3 2
ng thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x  3x  1. 3 3 1 1 A. m  . m  . m   . m  . 2 B. 4 C. 2 D. 4 Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Giải Đáp án : B 2
Giả sử hàm số đạt cực trị tại điểm có tọa độ  x ;y
y  3x  6x , khi đó 0 0  . Ta có  1 1    y 1 1  x
.y  2x 1  y x
.yx  2x 1 2  x 1 yx  0 3 3  . Ta có 0  0   0  ( Vì  0 )   0 0  3 3 
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị A B có phương trình :  : y  x 1.
d     m     3 2 1 . 2  1   m  . 4
Câu 38 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxy ,
z phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
đi qua ba điểm M 2;3;3, N 2; 1  ; 1  , P 2  ; 1
 ;3  và có tâm thuộc mặt phẳng
:2x 3y z2  0. 2 2 2 2 2 2
A. x y z  2x  2y  2z 10  0.
B. x y z  4x  2y  6z  2  0. 2 2 2 2 2 2
C. x y z  4x  2y  6z  2  0.
D. x y z  2x  2y  2z  2  0. Giải Đáp án : B 2 2 2
Giả sử phương trình mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0. a b c d  0
M2;3;3S:4a  6b  6c d  22  1 N 2; 1  ; 
1 S:4a  2b  2c d  62 P 2  ; 1
 ;3S: 4a  2b  6c d  1  43
Mặt cầu S có tâm I  ; a ;
b c:2a  3b c  2  4 Từ  
1 ,2,3,4  a  2,b  1
 ,c  3,d  2  . Vậy S 2 2 2
: x y z  4x  2y  6z  2  0.
Câu 39 : Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác cân với AB AC  , a 0 BAC 120 0
, mặt phẳng  AB C
  tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 9a 3 a 3 3a A.V  . V  . V  . V  . 8 B. 8 C. 8 D. 4 Giải Đáp án : A A
Gọi I là trung điểm của cạnh B C
 , vì tam giác A BC
  cân tại AC 1200 Nên B C
   A I,B C
   AA  B C
   AA I   B C    AI   AB C   A BC
   AI A I  0 , ,  AIA  60 . B Ta có AB
I là nửa tam giác đều có cạnh là a a a 3
A I  ,B I   B C    a 3. 2 2 a A' C' 2 1 1 a a 3 600SA I.B C    . .a 3  . 600 ABC   2 2 2 4 a I Ta có : B' Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên   AIA   AA
AA  A I  AIA   a 0 a 3 tan .tan  .tan60  . A I 2 2 2 3
a 3 a 3 3a Vậy V AA .  S  .  . ABC   2 4 8 2
Câu 40 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln x  2x m   1 có tập xác định là . A. m  0. B. 0  m  3. C. m  1  hoặc m  0. D. m  0. Giải Đáp án : D 2 2
Hàm số y  ln x  2x m  
1 có tập xác định là  x  2x m 1 0, x  
1 m 1 0  m  0. mx4m
Câu 41 : Cho hàm số y
x m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3. Giải Đáp án : D TXĐ : D  \   m . 2 m  4m y   . x m2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định  2
m  4m  0  0  m  4. Vì m   m1;2; 
3 . Vậy S  1;2;  3 1 f x
Câu 42 : Cho F x  2
2x là một nguyên hàm của hàm số x . Tìm nguyên hàm của hàm số
f xln x.  ln x 1  ln x 1 A. f
 xlnxdx     C. 
f x ln xdx    C. 2 2 x 2x  B.      2 2 x x  ln x 1  ln x 1 C. f
 xlnxdx     C. 
f x ln xdx    C. 2 2 x x  D.      2 2 x 2x Giải Đáp án : A f xf x f x 1 Ta có
dx Fx     Fx       3 x x x x Suy ra :
f x   1 
f x.x f x 3
f x.x f x 3          3  2 4 3  x   x x x x x  
f xf x 3  
f xf x 3 1 3 2       3 3 3 3 3 x x x x x x x Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên  1  u  ln x du dx  2   ln x    x Suy ra : f
 xlnxdx   ln x d    x  2 dx.   3  3 Đặt : 1   x xdv dx 1  3  xv   2  2x ln x  ln x 1 1  ln x 1 ln x 1 Khi đó : f
 xlnxdx  2 dx  2   dx    dx     C.  3  2  3  2  3 2 2 x  2x 2 xx x x 2x
Câu 43 : Với mọi số thực dương x, y tùy ý , đặt log x  ,log y   3 3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 3  3 x      x   A. log    9   . log     . 27 y  2    B. 27       y 2   3  3 x      x   C. log    9   . log     . 27 y  2    D. 27       y 2   Giải Đáp án : D
Theo giả thiết, ta có x  ,y  0 : 3 1  x   x  1  2 log    log 
  log x  log y  log x  log y  log x  log y   . 27 3 3 3 3 3 3 3  y   y  2 2    
Câu 44 : Cho mặt cầu S tâm O , bán kính R  3. Mặt phẳng P cách O một khoảng bằng 1 và
cắt S theo giao tuyến là đường tròn C  có tâm H. Gọi T là giao điểm của tia HO với S , tính
thể tích V của khối nón có đỉnh T và đáy là đường tròn C  . 32 16 A. V   . V   V   . V   3 B. 16 . C. 3 D. 32 . Giải Đáp án : A T
Gọi r,h lần lượt là bán kính đường tròn đáy và chiều cao của hình 2 nón. Ta có r
R 1  9 1  2 2,h 1 R  4. 1 1 32
Vậy V  r h   2 2 2 2 .4  . 3 3 3 h O 3 1 r H 3 2 3
Câu 45 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x  3mx  4m có hai
điểm cực trị A B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ . 1 1 A. m   ;m  . B. m  1  ;m 1. 4 4 2 2 C. m  1. D. m  0. Giải Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Đáp án : B x  0 2 2
y  3x  6m ;
x y  0  3x  6mx  0  3xx  2m  0   x m
Hàm số có hai điểm cực trị A B m  0 Đồ 3
thị hàm số có hai điểm cực trị là : A0;4m ;B2 ; m 0 3 4 2 Ta có AB  2 ;
m 4m ,AB  2 m 1 4m , suy ra đường thẳng AB có một vtpt n  2m ;  1 .
Khi đó phương trình của đườ 2 3 2 3
ng thẳng AB là : 2m x  0  y  4m   0  2m x y  4m  0 2 4m m
Ta có d O, AB  . S 4 4m 1 2 1 m m Sd O AB AB m
m   m   m   OAB  ,  1 4 4 4 . . .2 4 1 4 4 1. (thỏa) 4 2 2 4m 1
Câu 46 : Xét các số nguyên dương ,
a b sao cho phương trình 2
aln x bln x  5  0 có hai nghiệm
phân biệt x , x x b x a x ,x 1 2 và phương trình 2 5log log
0 có hai nghiệm phân biệt 3 4 thỏa mãn x x x x . S
S a b 1 2
3 4 Tìm giá trị nhỏ nhất min của 2 3 . A. S  30. S  25. S  33. S 17. min B. min C. D. min min Giải Đáp án : A Điề 2 * *
u kiện để cả hai phương trình có hai nghiệm phân biệt là : x  0 và b  20a  0,a  ,b . Xét phương trình 2
aln x bln x  5  0. Đặ 2
t t  ln x , phương trình trở thành : at bt  5  0 , giả
sử t  ln x ,t  ln x 1 1 2
2 là nghiệm của phương trình. Theo định lý Vi – et, ta có : b
t t  ln x  ln x  ln ba
x x    x x e 1 1 2 1 2 1 2 1 2   a Xét phương trình 2
5log x blog x a  0. Đặt u  log x , phương trình trở thành : 2
5u bu a  0 , giả sử u  log x ,u  logx 1 3 2
4 là nghiệm của phương trình. Theo định lý Vi – et, ta b b  có : 5
u u  log x  log x  log x x    x x 10 2 1 2 3 4 3 4 3 4   5 Theo giả thiết : b b b   bb b 1 ln10 5 a 5 5
x x x x e 10    ln10   ln10    a   2,171 1 2 3 4 a a 5 a 5 ln10 * 2 * Vì a
nên a  3 và b  20a  0,b
,a  3 b  8.
Ta có S  2a  3b  2.3  3.8  30.Suy ra S
 30  a  3;b  8. min Vậy : S  30. min
Câu 47 : Trong không gian Oxy ,
z cho ba điểm A 2  ;0;0,B0; 2  ;0 ,C0;0; 2
 . Gọi D là điểm
khác O sao cho D , A D ,
B DC đôi một vuông góc với nhau và I  ; a ;
b c là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABC .
D Tính S a b  . c A. S  4.  B. S  1.  C. S  2.  D. S  3.  Giải Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên Đáp án : B Gọi D ; x ;
y zx,y,z  0. Ta có : DA   2   ; x  ;
y z,DB   ;x 2   ;
y z,DC   ;x ;y 2   z D , A D ,
B DC đôi một vuông góc với nhau nên : 2 2 2 D . A DB  0
x y z  2x  2y  0  1     2 2 2 D .
A DC  0  x y z  2x  2z  02  x y  .z Thay vào   1 ta được   2 2 2 D . B DC  0
x y z  2y  2z  0     3 x 4  4 4 4 
y z  0 (loại) và x y z    D  ; ; 3  3 3 3   
Giả sử mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có phương trình là T 2 2 2
x y z ax by cz d   2 2 2 : 2 2 2
0 a b c d  0 A 2
 ;0;0T: 4a d  4    1 B0; 2
 ;0T: 4b d  4  2 C0;0; 2
 T: 4c d  4  3  4 4 4  D  ; ;  
 T  :8a  8b  8c  3d  1  64  3 3 3 
Từ         1
1 , 2 , 3 , 4  a b c    S a b c  1  3 .
Câu 48 : Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f  x như hình bên. Đặt
gx  f x  x  2 2
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. g 
1  g3  g 3  . B. g  1  g 3    g3.
C. g3  g 3    g  1 .
D. g3  g 3    g  1 . Giải Đáp án : A Gọi S ,S 1
2 lần lượt là diện tích các hình phẳng như hình vẽ bên 1 1 2
Ta có 2S  2  x  1  f x d
x   x  2x  2 f x  1            3 3     x  
1  2 f x 1 1  g    x 1 2 1  3 3    g    1 1  g    3   1  g   3    g  1  0  g 3    g  1   1 Tương tự : Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên 3 3 2
Ta có 2S  2  f x x  1 d
x  2 f x x  2x  2          1 1   x  
1  2 f x 3 1  g    x 3 2 1  g
 3 1  g     1 1  g
3 g 1 0  1 1
g3  g  1 2 Nhìn đồ thị ta có :
S S  2S  2S g 3
  g 1  g 3  g 1  g 3   g 3 (3) 1 2 1 2
            Từ  
1 ,2,3 suy ra : g 
1  g3  g 3  .
Câu 49 : Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V
của khối chóp có thể tích lớn nhất. A. V  144. B. V  576. C. V  576 2. V  D. 144 6. Giải Đáp án : B
Giả sử mặt cầu có tâm I và bán kính R  9 . Xét hình chóp tứ giác S đều .
S ABCD có đáy là hình vuông ABCD có tâm là O và cạnh a . AC a 2 Ta có : OA   . 2 2 I a R
Suy ra : IO d I ABCD  2 2 2 ,(
)  R OA  81 2 D 2 a A C a O
Ta có : SO R IO  9  81  B 2  2  2 1 1 a 2 2 1 2 a 2 Suy ra : V S . O S  .9  81
.a  3a a 81  a ABCD 0 162 3 3  2  3 2   1 t Đặ 2
t t a , ta có : V  3t t 81 , t  0;162 3 2  t 108 t 108 324  3t t t  2 
Ta có : V   3 
;V  0  81   9   t t   t  0 t 2 12 81   9 12 81   2   12    t 144 2  t 144 Bảng biến thiên t 0 144 162 V' + 0 - 576 V Vậy V  576. max Hoàng Tiến Trung Luyện thi THPT Quốc Gia THPT Trấn Biên
Câu 50 : Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn .
z z 1 và z  3  i  .
m Tìm số phần tử của S . A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Giải Đáp án : A
Điều kiện : m  0 2 Đặ 2 2
t z x yi, x,y   . Theo giả thiết : .
z z 1 z 1 C : x y 1 1 . Phương trình 1   
 1 là phương trình đường tròn có tâm là gốc tọa độ O0;0 và bán kính R 1. 1 2 2 2
Mặt khác : z  3  i m  x  3  y  
1 i m  C : x  3  y 1  m 2 2       
Phương trình 2 là phương trình đường tròn có tâm là gốc tọa độ I  3; 
1 và bán kính R  . m 2
Để tồn tại duy nhất số phức z thì hai đường tròn C C
1  và  2  tiếp xúc ngoài hoặc tiếp xúc trong. TH1 : C C
R R OI 1 m  2  m 1
1  và  2  tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi 1 2 (thỏa)
R OI R 1   2  mm  3 1 2 TH2 : C C   
1  và  2  tiếp xúc trong khi và chỉ khi R OI R   m 2 1      m  1  2 1
Với m  3 (thỏa) và m  1  (loại) Vậy : S  1;  3
Document Outline

  • MÃ ĐỀ 101
  • MÃ ĐỀ 102
  • MÃ ĐỀ 103
  • MÃ ĐỀ 104