Trang 1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THC
K THI TT NGHIP TRUNG HOC PH THÔNG NĂM 2023
Bài thi: TOÁN Mã đề: 102
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đề)
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
( )
2;2M
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
22i−+
. B.
22i
. C.
2i
. D.
22i+
.
Câu 2: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
56
dx x x C=+
. C.
56
1
d
6
x x x C=+
. D.
5
5
d
ln5
x
x x C=+
.
Câu 3: Nếu
( )
4
1
d6f x x =
thì
( )
4
1
2df x x
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
12
. D.
8
.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
( )
22
log 3 log 5x
A.
5
;
3

+


. B.
5
0;
3



. C.
3
;
5

+


. D.
3
0;
5



.
Câu 5: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
7
log 7a
là:
A.
7
1 log a
. B.
7
1 log a+
. C.
1 a+
. D.
a
.
Câu 6: Cho khi chóp diện ch đáy
2
9Ba=
chiu cao
2ha=
. Th tích ca khối chóp đã cho
bng:
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
18a
. D.
3
24a
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên . Biết hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
( ) ( )
1 3, 3 6FF==
. Tích phân
( )
3
1
f x dx
bng
A.
9
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 8: Diện ch đáy của khối lăng trụ th ch
V
chiu cao
h
bng.
A.
V
h
. B.
3V
h
. C.
3
V
h
. D.
.Vh
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( )
3
',f x x x=
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
nào dưới đây?
A.
( )
;− +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
0;+
. D.
( )
;0−
.
Câu 10: Đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 1yx=+
A.
1
ln3
y
=
. B.
( )
1
1 ln3
y
x
=
+
. C.
1
1
y
x
=
+
. D.
1
ln3
x
y
=
=
.
Câu 11: bao nhiêu s t nhiên gm ba ch s đôi một khác nhau các ch s được ly t tp hp
1,2,3,4,5,6
?
A.
18
. B.
216
. C.
20
. D.
120
.
Trang 2
Câu 12: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
,
( )
, , ,a b c d
đồ th
là đường cong như hình bên.
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
1x =
. B.
2x =−
.
C.
1x =−
. D.
2x =
.
Câu 13: Tp nghim ca bất phương trình
28
x
A.
)
3; +
. B.
)
3; +
.
C.
( )
3; +
. D.
( )
3; +
.
Câu 14: Hàm s nào dưới đây có đồ th là đường cong trong hình bên?
A.
32
31y x x= + +
. B.
42
21y x x= +
.
C.
32
3y x x=−
. D.
42
2y x x= +
.
Câu 15: Cho hàm s
()y f x=
bng biến thiên như sau
Tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho có phương trình
A.
1x =−
. B.
3x =−
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Câu 16: Vi
a
là s thực dương tùy ý, biểu thc
51
33
.aa
bng
A.
5
a
. B.
5
9
a
. C.
4
3
a
. D.
2
a
.
Câu 17: Cho hình nón bán kính đáy bằng
a
chiu cao bng
3a
. Đ dài đường sinh ca hình
nón đã cho bằng
A.
2a
. B.
2a
. C.
10a
. D.
4a
.
Câu 18: Cho hình tr bán kính đáy bằng
a
chiu cao
3a
. Din tích xung quanh ca hình tr đã
cho bng
A.
2
8 a
. B.
2
7 a
. C.
2
6 a
. D.
2
14 a
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;3;1M
trên trc
Ox
to độ
A.
( )
0;0;1
. B.
( )
2;0;0
. C.
( )
0;3;1
. D.
( )
0;3;0
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
:1
3 5 2
x y z
P + + =
ct trc
Oy
tại điểm có tọa độ
A.
( )
0;5;0
. B.
( )
0;3;0
. C.
( )
0; 1;0
. D.
( )
0;2;0
.
x
y
O
Trang 3
Câu 21: S phức nào dưới đây là số thun o?
A.
i
. B.
2
. C.
1 i
. D.
1 i+
.
Câu 22: S điểm giao điểm của đồ th hàm s
2
2y x x=+
trc hoành là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( )
S
tâm
( )
1;0; 1I
có bán kính
2R =
. Phương trình
ca
( )
S
A.
( ) ( )
22
2
1 1 2x y z + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 1 2x y z+ + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 1 2x y z + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 1 2x y z + + =
.
Câu 24: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm
( ) ( 2)( 1)f x x x
= +
,
x
. S điểm cc tr ca hàm s
đã cho
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 25: Cho s phc
1
23zi=+
2
zi=
. S phc
12
zz
bng
A.
32i−+
. B.
24i+
. C.
23i
. D.
32i
.
Câu 26: Cho hàm s
( )
1 2cos2f x x=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d 2sin 2f x x x x C= + +
. B.
( )
d sin2f x x x x C= + +
.
C.
( )
d sin 2f x x x x C= +
. D.
( )
d 2sin2f x x x x C= +
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thng
d
đi qua điểm
( )
3; 1;2M −−
mt
vectơ chỉ phương
( )
4;3; 2u =−
A.
4 3 2
3 1 2
x y z +
==
−−
. B.
3 1 2
4 3 2
x y z +
==
.
C.
3 1 2
4 3 2
x y z+ +
==
. D.
4 3 2
3 1 2
x y z+ +
==
−−
.
Câu 28: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
2
8u =
. Công bi ca cp s nhân bng
A.
4
. B.
6
. C.
1
4
. D.
6
.
Câu 29: Đưng gp khúc
ABC
trong hình
bên dưới đồ th ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;4
.
Tích phân
( )
4
1
f x dx
bng
A.
7
2
. B.
9
2
.
C.
3
. D.
4
.
Câu 30: Hàm s
42
2y x x=−
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 4
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;0
. D.
( )
;1−
.
Câu 31: Cho hình chóp đều
.S ABCD
độ dài tt c các cnh bng
a
. Góc gia hai đường thng
SB
CD
bng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho điển
( )
1; 1;1A
mt phng
( )
:2 3 5 0P x y z+ + =
. Đưởng
thẳng đi qua
A
vuông góc vi
( )
P
có phương trình là
A.
2
3
1
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. B.
12
13
1
xt
yt
zt
=+
= +
=+
. C.
12
13
1
xt
yt
zt
=+
= +
= +
. D.
12
13
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
.
Câu 33: Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
đồ th là đường cong trong hình bên dưới.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho ng vi mi
m
, phương trình
( )
2 f x m=
có 4 nghim thc phân bit?
A.
4
. B.
16
. C.
17
. D.
8
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A
( )
1;0;5B
. Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
là?
A.
( ) ( )
22
2
1 4 3x y z+ + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 4 12x y z+ + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 4 3x y z+ + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 4 12x y z+ + + + =
.
Câu 35: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
1, 2; ' 3AB BC AA= = =
(tham kho hình v).
Khong cách giữa hai đường
'AB
'BC
bng?
A.
6
7
. B.
6 13
13
.
C.
7
6
. D.
3 10
10
.
Câu 36: Tập xác định ca hàm s
( )
( )
2
5
log 30f x x=−
cha bao nhiêu s nguyên?
A.
11
. B.
5
. C.
6
. D.
10
.
Câu 37: Cho s phc
z
tha mãn
2 1 6z z i = +
. Môđun
z
bng
Trang 5
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
Câu 38: Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên hai ch s khác nhau. Chn ngu nhiên mt s t
S
,
xác suất để chọn được s có tng hai ch s bng
8
A.
4
81
. B.
1
9
. C.
7
81
. D.
8
81
.
Câu 39: Cho hàm s bc hai
( )
y f x=
đ th
( )
P
đường thng
d
ct
( )
P
tại hai điểm như trong hình bên dưới.
Biết rng hình phng gii hn bi
( )
P
d
din tích
32
3
S =
.
Tích phân
( ) ( )
5
1
2 5 'x f x dx
bng:
A.
104
3
. B.
76
3
.
C.
22
3
. D.
188
3
.
Câu 40: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho ng vi mi
m
, hàm s
32
12
33
y x x mx= +
đúng một điểm cc tr thuc khong
( )
0;6
?
A.
24
. B.
25
. C.
26
. D.
23
.
Câu 41: bao nhiêu giá tr s nguyên
x
tha mãn
( )( )
2
33
3 27 log 7log 10 0
x
xx +
A.
242
. B.
235
. C.
233
. D.
238
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 4S x y z + + + + =
đường thng
d
đi qua điểm
( )
1;0; 2A
nhn
( )
1; ;4u a a=−
(vi
a
) làm vectơ chỉ phương. Biết rng
d
ct
( )
S
tại hai điểm phân bit các tiếp din ca
( )
S
tại hai điểm đó vuông góc với nhau.
Hi
2
a
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
17
8;
2



. B.
51
25;
2



. C.
23
;12
2



. D.
3
;2
2



.
Câu 43: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng
2
. Xét hình nón
( )
N
đáy nằm trên
mt phng
( )
ABCD
mặt xung quanh đi qua bốn điểm
; ; ;A B C D
. Khi bán kính đáy của
( )
N
bng
22
, din tích xung quanh ca
( )
N
bng
A.
82
. B.
83
. C.
86
. D.
42
.
Câu 44: Gi
S
tp hp các s phc
( )
,z a bi a b= +
tha mãn
4z z z z+ + =
0.ab
Xét
1
z
2
z
thuc
S
sao cho
12
1
zz
i
+
là s thực dương. Giá trị nh nht ca biu thc
12
2z z i+−
bng
A.
22
. B.
2
. C.
25
. D.
2 2 2+
.
Câu 45: Trên tp s phức, xét phương trình
2
0+ + =z az b
( )
, ab
. Có bao nhiêu cp s
( )
,ab
để
phương trình đó có hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
1
12+=z
2
3 2 4 + =zi
?
Trang 6
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Câu 46: Cho khối lăng tr
.ABC A B C
8AC
=
, din tích ca tam giác
A BC
bằng 9 đường
thng
AC
to vi mt phng
( )
A BC
mt góc
30
. Th ch ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
6
. B.
18
. C.
63
. D.
18 3
.
Câu 47: Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca
y
sao cho ng vi mi
y
, tn ti duy nht mt giá tr
5 11
;
22
x



tha mãn
( ) ( )
3 2 2
23
log 9 24 log 8 7x x x y x x + + = +
. S phn t ca
S
bng
A.
8
. B.
7
. C.
3
. D.
1
.
Câu 48: Cho hàm số
()fx
nhận giá trị dương trên khoảng
(0; )+
, đạo hàm trên khoảng đó thỏa
mãn
( )
( )ln ( ) ( ) ( ) , (0; )f x f x x f x f x x
= +
. Biết
(1) (4)ff=
, giá tr
(2)f
thuộc khoảng
nào dưới đây?
A.
( )
1;3
. B.
( )
8;10
. C.
( )
6;8
. D.
( )
13;15
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, xét mt cu
( )
S
tâm
( )
3;7;12I
bán kính
R
thay đi. bao
nhiêu giá tr nguyên ca
R
sao cho ng vi mi giá tr đó, tồn ti hai tiếp tuyến ca
( )
S
trong
mt phng
( )
Oyz
mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua
O
góc gia chúng không nh hơn
60
?
A.
11
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
42
18 4f x x x= +
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho ng vi
mi
m
, tng giá tr các nghim phân bit thuc khong
( )
4;1
của phương trình
( )
2
45f x x m+ + =
bng
8
?
A.
63
. B.
65
. C.
62
. D.
64
.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHO
1.
A
2.
C
3.
C
4.
A
5.
B
6.
B
7.
C
8.
A
9.
D
10.
B
11.
D
12.
A
13.
B
14.
D
15.
D
16.
D
17.
B
18.
C
19.
B
20.
A
21.
A
22.
B
23.
C
24.
A
25.
A
26.
B
27.
C
28.
A
29.
C
30.
B
31.
C
32.
B
33.
C
34.
A
35.
A
36.
A
37.
C
38.
C
39.
B
40.
A
41.
B
42.
C
43.
B
44.
C
45.
C
46.
B
47.
B
48.
C
49.
C
50.
A
NG DN GII CHI TIT THAM KHO
Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
( )
2;2M
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
22i−+
. B.
22i
. C.
2i
. D.
22i+
.
Lời giải
Chọn A
Điểm
( )
2;2M
là điểm biễu diễn của số phức
22i−+
trên
mặt phẳng tọa độ.
Câu 2: Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
. B.
56
dx x x C=+
. C.
56
1
d
6
x x x C=+
. D.
5
5
d
ln5
x
x x C=+
.
Lời giải
Trang 7
Chọn C
Ta có
56
1
d
6
x x x C=+
, với
C
là hằng số.
Câu 3: Nếu
( )
4
1
d6f x x =
thì
( )
4
1
2df x x
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
12
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( )
44
11
2 d 2 d 2 6 12f x x f x x= = =

.
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
( )
22
log 3 log 5x
A.
5
;
3

+


. B.
5
0;
3



. C.
3
;
5

+


. D.
3
0;
5



.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( )
22
0
0
5
log 3 log 5
5
35
3
3
x
x
xx
x
x

.
Câu 5: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
7
log 7a
là:
A.
7
1 log a
. B.
7
1 log a+
. C.
1 a+
. D.
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
77
log 7 1 logaa=+
Câu 6: Cho khi chóp diện ch đáy
2
9Ba=
chiu cao
2ha=
. Th tích ca khối chóp đã cho
bng:
A.
3
3a
. B.
3
6a
. C.
3
18a
. D.
3
24a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có: Th ch khi chóp là:
23
11
. .9 .2 6
33
V B h a a a= = =
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên . Biết hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
( ) ( )
1 3, 3 6FF==
. Tích phân
( )
3
1
f x dx
bng
A.
9
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
( ) ( ) ( )
3
1
3 1 6 3 3f x dx F F= = =
.
Câu 8: Diện ch đáy của khối lăng trụ th ch
V
chiu cao
h
bng.
Trang 8
A.
V
h
. B.
3V
h
. C.
3
V
h
. D.
.Vh
.
Lời giải
Chọn A
Th tích ca khối lăng trụ
.
V
V B h B
h
= =
vi
B
là diện tích đáy.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( )
3
',f x x x=
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
nào dưới đây?
A.
( )
;− +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
0;+
. D.
( )
;0−
.
Lời giải
Chọn D
Hàm s đã cho nghch biến
3
00xx
.
Câu 10: Đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 1yx=+
A.
1
ln3
y
=
. B.
( )
1
1 ln3
y
x
=
+
. C.
1
1
y
x
=
+
. D.
1
ln3
x
y
=
=
.
Li gii
Chn B
Áp dng công thc
( )
log
ln
a
u
u
ua
=
. Ta
( )
( ) ( )
1
1
1 ln3 1 ln3
x
y
xx
+
==
++
.
Câu 11: bao nhiêu s t nhiên gm ba ch s đôi một khác nhau các ch s được ly t tp hp
1,2,3,4,5,6
?
A.
18
. B.
216
. C.
20
. D.
120
.
Li gii
Chn D
S các ch s tha mãn yêu cu bài toán là mt chnh hp chp 3 ca 6 phn t.
Vy
3
6
120A =
s.
Câu 12: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
,
( )
, , ,a b c d
đồ th là đường cong như hình bên.
Trang 9
Đim cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
1x =
. B.
2x =−
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Li gii
Chn A
T đồ th ta thấy điểm cc tiu ca hàm s đã cho
1x =
.
Câu 13: Tp nghim ca bất phương trình
28
x
A.
)
3; +
. B.
)
3; +
. C.
( )
3; +
. D.
( )
3; +
.
Lời giải
Chọn B
Bất phương trình
3
2 8 2 2 3
xx
x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
)
3; +
.
Câu 14: Hàm s nào dưới đây có đồ th là đường cong trong hình bên?
A.
32
31y x x= + +
. B.
42
21y x x= +
. C.
32
3y x x=−
. D.
42
2y x x= +
.
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thị của hàm số thấy đồ thị trên đồ thị của hàm s trùng phương
lim ( )
x
fx

= −
suy ra h s
0a
. Vậy nên chọn đáp án D.
Câu 15: Cho hàm s
()y f x=
bng biến thiên như sau
Tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho có phương trình
A.
1x =−
. B.
3x =−
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Lời giải
Chọn D
Quan sát bảng biến thiên ta thấy
1
lim ( )
x
fx
+
= −
;
1
lim ( )
x
fx
= +
.
Do đó đường thng
1x =
là tim cận đứng của đ th hàm s
()y f x=
.
Câu 16: Vi
a
là s thực dương tùy ý, biểu thc
51
33
.aa
bng
A.
5
a
. B.
5
9
a
. C.
4
3
a
. D.
2
a
.
x
y
O
Trang 10
Lời giải
Chọn D
Ta có
5 1 5 1
2
3 3 3 3
.a a a a
+
==
.
Câu 17: Cho hình nón bán kính đáy bằng
a
chiu cao bng
3a
. Đ dài đường sinh ca hình
nón đã cho bằng
A.
2a
. B.
2a
. C.
10a
. D.
4a
.
Lời giải
Chọn B
Độ dài đường sinh bằng
( )
2
2 2 2
32l r h a a a= + = + =
.
Câu 18: Cho hình tr bán kính đáy bằng
a
chiu cao
3a
. Din tích xung quanh ca hình tr đã
cho bng
A.
2
8 a
. B.
2
7 a
. C.
2
6 a
. D.
2
14 a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là
2
2 2 .3 6S rh a a ap p p= = =
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;3;1M
trên trc
Ox
to độ
A.
( )
0;0;1
. B.
( )
2;0;0
. C.
( )
0;3;1
. D.
( )
0;3;0
.
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;3;1M
trên trc
Ox
to độ
( )
2;0;0
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
:1
3 5 2
x y z
P + + =
ct trc
Oy
tại điểm có tọa độ
A.
( )
0;5;0
. B.
( )
0;3;0
. C.
( )
0; 1;0
. D.
( )
0;2;0
.
Lời giải
Chọn A
Mt phng
( )
:1
3 5 2
x y z
P + + =
ct trc
Oy
, suy ra
0
5
0
x
y
z
=
=
=
, nên giao điểm tọa độ
( )
0;5;0
.
Câu 21: S phức nào dưới đây là số thun o?
A.
i
. B.
2
. C.
1 i
. D.
1 i+
.
Lời giải
Chọn A
S thun o là
i
.
Câu 22: S điểm giao điểm của đồ th hàm s
2
2y x x=+
trc hoành là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Xét phương trình:
( )
2
0
2 0 2 0
2
x
x x x x
x
=
+ = + =
=−
Trang 11
S điểm giao điểm của đồ th hàm strc hoành
2
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
( )
S
tâm
( )
1;0; 1I
có bán kính
2R =
. Phương trình
ca
( )
S
A.
( ) ( )
22
2
1 1 2x y z + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 1 2x y z+ + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 1 2x y z + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 1 2x y z + + =
.
Li gii
Chn C
Theo bài ra ta có:
( )
1;0; 1
2
I
R
=
.
Do đó mặt cu
( )
S
có phương trình là:
( ) ( )
22
2
1 1 2x y z + + + =
.
Câu 24: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm
( ) ( 2)( 1)f x x x
= +
,
x
. S điểm cc tr ca hàm s
đã cho
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Xét phương trình
( ) 0fx
=
2 0 2
( ) ( 2)( 1) 0
1 0 1
xx
f x x x
xx
+ = =

= + =

= =

Ta có bng xét du
T bng xét du ta có s điểm cc tr ca hàm s đã cho là
2
.
Câu 25: Cho s phc
1
23zi=+
2
zi=
. S phc
12
zz
bng
A.
32i−+
. B.
24i+
. C.
23i
. D.
32i
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
2
12
2 3 2 3 3 2z z i i i i i= + = + = +
Câu 26: Cho hàm s
( )
1 2cos2f x x=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d 2sin 2f x x x x C= + +
. B.
( )
d sin2f x x x x C= + +
.
C.
( )
d sin 2f x x x x C= +
. D.
( )
d 2sin 2f x x x x C= +
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( )
d 1 2cos2 d 1d +2 cos2 d sin2f x x x x x x x x x C= + = = + +
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thng
d
đi qua điểm
( )
3; 1;2M −−
mt
vectơ chỉ phương
( )
4;3; 2u =−
x
−
2
1
+
( )
'fx
+
0
-
0
+
Trang 12
A.
4 3 2
3 1 2
x y z +
==
−−
. B.
3 1 2
4 3 2
x y z +
==
.
C.
3 1 2
4 3 2
x y z+ +
==
. D.
4 3 2
3 1 2
x y z+ +
==
−−
.
Lời giải
Chọn C
Đưng thng
d
đi qua điểm
( )
3; 1;2M −−
một vec chỉ phương
( )
4;3; 2u =−
phương trình chính tắc là
3 1 2
4 3 2
x y z+ +
==
.
Câu 28: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
2u =
2
8u =
. Công bi ca cp s nhân bng
A.
4
. B.
6
. C.
1
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn A
Công bội của cấp số nhân
2
1
8
4
2
u
q
u
= = =
.
Câu 29: Đưng gp khúc
ABC
trong hình bên dưới là đồ th ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;4
.
Tích phân
( )
4
1
f x dx
bng
A.
7
2
. B.
9
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng đi qua
AB
phương trình
1y =
.
Đường thẳng đi qua
BC
phương trình
3yx= +
.
Do đó
( )
1 1;2
3 2;4
khi x
fx
x khi x
−
=
+
.
Vy
( ) ( ) ( ) ( )
4 2 4 2 4
1 1 2 1 2
1 3 3f x dx f x dx f x dx dx x dx
= + = + + =
.
(*) Cách 2: đề xut bi GV Tu Duy:
Trang 13
( )
4
1
3 1 3
ABED BEI ICJ ABED
f x dx S S S S
= + = = =
.
Câu 30: Hàm s
42
2y x x=−
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;0
. D.
( )
;1−
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
44y x x
=−
,
3
0
0 4 4 0 1
1
x
y x x x
x
=
= = =
=
Bng biến thiên
Hàm s
42
2y x x=−
nghch biến trên khong
( )
;1−
Câu 31: Cho hình chóp đều
.S ABCD
độ dài tt c các cnh bng
a
. Góc gia hai đường thng
SB
CD
bng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Lời giải
Chọn C
D
E
I
J
Trang 14
Ta có
// CD AB
nên
( ) ( )
,,SB CD SB AB SBA==
.
Vì tam giác
SAB
là tam giác đều tất cả cách cạnh đều bằng
a
nên
60SBA =
.
Vậy góc gia hai đưởng thng
SB
CD
bng
60
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho điển
( )
1; 1;1A
mt phng
( )
:2 3 5 0P x y z+ + =
. Đưởng
thẳng đi qua
A
vuông góc vi
( )
P
có phương trình là
A.
2
3
1
xt
yt
zt
=+
=−
=+
. B.
12
13
1
xt
yt
zt
=+
= +
=+
. C.
12
13
1
xt
yt
zt
=+
= +
= +
. D.
12
13
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng đi qua
( )
1; 1;1A
vuông góc vi
( )
:2 3 5 0P x y z+ + =
nhận vectơ pháp
tuyến ca
( )
P
( )
2;3;1n =
làm vectơ chỉ phương nên có phương trình
12
13
1
xt
yt
zt
=+
= +
=+
,
t
.
Câu 33: Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
đồ th là đường cong trong hình bên dưới.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho ng vi mi
m
, phương trình
( )
2 f x m=
có 4 nghim thc phân bit?
A.
4
. B.
16
. C.
17
. D.
8
.
Lời giải
Chọn C
Trang 15
Ta có
( )
2 f x m=
( )
2
m
fx=
.
Dựa vào đồ thị, phương trình trên 4 nghiệm thực phân biệt khi chỉ khi
4 5 8 10
2
m
m
.
Suy ra, các giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
7; 6; ; 1;0;1; ;9.
tất cả
17
số
m
thỏa mãn.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A
( )
1;0;5B
. Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
là?
A.
( ) ( )
22
2
1 4 3x y z+ + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 4 12x y z+ + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 4 3x y z+ + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 4 12x y z+ + + + =
.
Lời giải
Chọn A
Mt cầu đường kính
AB
tâm trung điểm
( )
0;1;4I
ca
AB
bán kính
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 0 2 5 3
3
22
AB
R
+ +
= = =
, phương trình
( ) ( )
22
2
1 4 3x y z+ + =
.
Câu 35: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
1, 2; ' 3AB BC AA= = =
(tham kho hình v).
Khong cách giữa hai đường
'AB
'BC
bng?
A.
6
7
. B.
6 13
13
. C.
7
6
. D.
3 10
10
.
Lời giải
Chọn A
Trang 16
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
'/ / ' ', ' ', ' ' '; ' '
''
', ' ' ', ' '
''
BC AD d AB BC d BC AB D d C AB D
CO
d A AB D d A AB D
AO
= =
==
.
Li
' ', ' , 'A B A A A D
đôi một vuông góc vi nhau ti
( )
( )
', ', ' 'A d A AB D h=
thì
2 2 2 2
1 1 1 1 6
' ' ' ' ' 7
h
h A B A D AA
= + + =
.
Câu 36: Tập xác định ca hàm s
( )
( )
2
5
log 30f x x=−
cha bao nhiêu s nguyên?
A.
11
. B.
5
. C.
6
. D.
10
.
Lời giải
Chọn A
Điu kin
22
30 0 30 30 30x x x
.
Do
5; 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4;5xx
. Vy Chn A
Câu 37: Cho s phc
z
tha mãn
2 1 6z z i = +
. Môđun
z
bng
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
( )
,z x yi x y= + R
.
Theo giả thiết ta có
( )
1
2 1 6 .
2
x
x yi x yi i
y
=−
+ = +
=
Do đó
12zi= +
.
Vy
5z =
.
Câu 38: Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên hai ch s khác nhau. Chn ngu nhiên mt s t
S
,
xác suất để chọn được s có tng hai ch s bng
8
A.
4
81
. B.
1
9
. C.
7
81
. D.
8
81
.
Lời giải
Chọn C
Trang 17
Gọi
ab
là s t nhiên có hai ch s khác nhau.
Chọn
a
9
cách.
Chn
b
9
cách.
Do đó
9.9 81=
s có hai ch s khác nhau.
Gi
A
là biến cố: “Chn được s có tng hai ch s bng
8
”.
Khi đó
80,71,62,53,35,26,17A =
Vậy
( )
7
81
PA=
.
Câu 39: Cho hàm s bc hai
( )
y f x=
đồ th
( )
P
đường thng
d
ct
( )
P
tại hai điểm như trong
hình bên dưới.
Biết rng hình phng gii hn bi
( )
P
d
din tích
32
3
S =
. Tích phân
( ) ( )
5
1
2 5 'x f x dx
bng:
A.
104
3
. B.
76
3
. C.
22
3
. D.
188
3
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
( ) ( )
2 5 d 2d
dd
u x u x
v f x x v f x
= =



==


.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
55
5
1
11
2 5 d 2 5 2 dx f x x x f x f x x
=



( ) ( )
( )
3 7 .4
32 76
5 5 3 1 2
2 3 3
ff
+

= + =


.
Câu 40: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho ng vi mi
m
, hàm s
32
12
33
y x x mx= +
đúng một điểm cc tr thuc khong
( )
0;6
?
A.
24
. B.
25
. C.
26
. D.
23
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
( ) ( )
22
2 0 2 *y x x m f x x x m
= = = =
.
Trang 18
BBT cho hàm số
( )
fx
Hàm số có đúng một điểm cc tr thuc khong
( )
0;6
khi
0 24m
.
m
nên
0;1;2;...;23m
. Vậy tất cả 24 giá trị nguyên của
m
.
Câu 41: bao nhiêu giá tr s nguyên
x
tha mãn
( )( )
2
33
3 27 log 7log 10 0
x
xx +
A.
242
. B.
235
. C.
233
. D.
238
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
( )
( )( )
2
33
3 27 log 7log 10
x
f x x x= +
. ĐK:
0x
.
( )
3
3
3 27 3
0 log 2 9
243
log 5
x
x
f x x x
x
x
==
= = =
=
=
.
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của bất phương trình
( ) ( )
0;3 9;243S =
.
Vậy
1;2;10;11;...;242x
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 4S x y z + + + + =
đường thng
d
đi qua điểm
( )
1;0; 2A
nhn
( )
1; ;4u a a=−
(vi
a
) làm vectơ chỉ phương. Biết rng
d
ct
( )
S
tại hai điểm phân bit các tiếp din ca
( )
S
tại hai điểm đó vuông góc với nhau.
Hi
2
a
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
17
8;
2



. B.
51
25;
2



. C.
23
;12
2



. D.
3
;2
2



.
Lời giải
Chọn C
Trang 19
Mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 1I −−
bán kính
2R =
Gọi
,CD
là các giao điểm ca
d
vi mt cu. Từ giả thiết bài ra suy ra
ICD
vuông cân tại
I
,
( )
1 2 2
2 ; 2
22
IC ID d I d IH CD= = = = = =
.
Ta lại có
( )
2
2
,
16 69
; 2 2
2 8 17
IA u
aa
d I d
u
aa

−+

= = =
−+
2 2 2 2
35 23
16 69 4 16 34 3 35 ;12
32
a a a a a a

+ = + = =


.
Câu 43: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng
2
. Xét hình nón
( )
N
đáy nằm trên
mt phng
( )
ABCD
mặt xung quanh đi qua bốn điểm
; ; ;A B C D
. Khi bán kính đáy của
( )
N
bng
22
, din tích xung quanh ca
( )
N
bng
A.
82
. B.
83
. C.
86
. D.
42
.
Lời giải
Chọn B
Theo đề ra, ta có:
4 2 2MN R==
22AC=
.
Mặt khắc:
SO O A
SO OM
=
21
4
2
SO
SO h
SO
= = =
.
Lại có:
( )
2
2 2 2
4 2 2 2 6l h R= + = + =
.
Trang 20
Vậy
83
xq
S Rl= =
.
Câu 44: Gi
S
tp hp các s phc
( )
,z a bi a b= +
tha mãn
4z z z z+ + =
0.ab
Xét
1
z
2
z
thuc
S
sao cho
12
1
zz
i
+
là s thực dương. Giá trị nh nht ca biu thc
12
2z z i+−
bng
A.
22
. B.
2
. C.
25
. D.
2 2 2+
.
Lời giải
Chọn A
Đầu tiên ta có
( )
,z a bi a b= +
thì khi đó
4 2, 0.z z z z a b ab+ + = + =
Do
12
1
zz
i
+
là số thực dương nên khi
( ) ( )
12
,M z N z
thì ta có:
( )
( )
1OM ON NM k i kOE k
+
= = + =
với
( )
1;1 .E
Do
0ab
nên tập hợp các điểm
,MN
thuộc
S
biểu diễn như hình vẽ sau:
Gọi
( )
2; 2F −−
là điểm đối xứng với
O
qua đoạn thẳng
CD
Suy ra
12
2 2 5P z z i MO NA NO NA NF NA FA= + = + = + = + =
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
0
.M M AF CD =
Chọn đáp án
C
.
Câu 45: Trên tp s phức, xét phương trình
2
0+ + =z az b
( )
, ab
. Có bao nhiêu cp s
( )
,ab
để
phương trình đó có hai nghiệm phân bit
12
,zz
tha mãn
1
12+=z
2
3 2 4 + =zi
?
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
4 = ab
.
TH1:
2
40−ab
, phương trình có hai nghiệm thc
12
,zz
. Khi đó
Trang 21
( )
1
1
1
1
2
2
2
2
1
12
12
3
3 2 4
3 4 4
3 2 3
=
+ =
+ =

=−

+ =
+ =

=
z
z
z
z
zi
z
z
, suy ra có 4 cp
( )
,ab
tha mãn.
TH2:
2
40−ab
, phương trình có hai nghiệm phc liên hp
1
=+z x yi
,
2
=−z x yi
.
,xy
;
0y
. Theo gi thiết, ta có:
( )
( ) ( )
2
2
1
22
2
12
12
3 2 4
3 2 4
xy
z
zi
xy
+ + =
+ =


+ =
+ + =
22
22
2 3 0
6 4 3 0
x y x
x y x y
+ + =
+ =
22
20
1
2
2 3 0
+=
=−


=
+ + =
xy
x
y
x y x
hoc
3
5
6
5
=
=−
x
y
.
Suy ra
12
1 2 , 1 2z i z i= + =
hoc
1
36
55
zi=−
,
2
36
55
zi=+
; do đó 2 cặp
( )
,ab
tha mãn
điều kin
2
40−ab
trong trưng hp này.
Vy tt c có 6 cp
( )
,ab
tha yêu cu bài.
Câu 46: Cho khối lăng tr
.ABC A B C
8AC
=
, din tích ca tam giác
A BC
bằng 9 đường
thng
AC
to vi mt phng
( )
A BC
mt góc
30
. Th ch ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
6
. B.
18
. C.
63
. D.
18 3
.
Lời giải
Chọn B
Gi
I
là giao điểm ca
AC
AC
nên
I
là trung điểm ca
AC
.
D thy
. . .A A BC C A BC B A B C
V V V
==
..
3
ABC A B C A A BC
VV
=
.
Do đường thng
AC
to vi mt phng
( )
A BC
mt góc
30
AI
to vi mt phng
( )
A BC
mt góc
30
.
( )
( )
,
.sin30 .sin30 2
2
A A BC
AC
d AI
= = =
.
Vy
( )
( )
..
,
1
3 3. . . 9.2 18.
3
ABC A B C A A BC A BC
A A BC
V V S d
= = = =
Trang 22
Câu 47: Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca
y
sao cho ng vi mi
y
, tn ti duy nht mt giá tr
5 11
;
22
x



tha mãn
( ) ( )
3 2 2
23
log 9 24 log 8 7x x x y x x + + = +
. S phn t ca
S
bng
A.
8
. B.
7
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
2
3
log 8 7
32
9 24 2
xx
x x x y
−+−
+ + =
( )
2
3
log 8 7
32
2 9 24
xx
y x x x
−+−
= +
Xét hàm số
( )
( )
2
3
log 8 7
32
5 11
2 9 24 , ;
22
xx
f x x x x x
−+−

= +


( )
( )
( )
2
3
log 8 7
2
2
28
2 .ln2. 3 18 24
8 7 ln3
xx
x
f x x x
xx
−+−
−+
= +
+
( )( )
( )
( )
( )
2
3
log 8 7
2
24
3 2 4 .2 .ln2
8 7 ln3
xx
x
xx
xx
−+−
=
+
( )
( )
( )
( )
2
3
log 8 7
2
4
2
3 2 .2 .ln2 0
8 7 ln3
xx
x
fx
x
xx
−+−
=
=
=
+
.
Ta có:
( )
( )
( )
2
3
log 8 7
2
2
5 11 2 5 11
8 7 0, ; 3 2 .2 .ln2 0, ;
2 2 2 2
8 7 ln3
xx
x x x x x
xx
−+−
+
+
Bng biến thiên
Yêu cu bài toán suy ra
12
22.788 16.038
y
y
=−
Do
y
nên ta được tp các giá tr ca
y
22; 21; 20; 19; 18; 17; 12 .
Vy 7 giá tr tha mãn.
Câu 48: Cho hàm số
()fx
nhận giá trị dương trên khoảng
(0; )+
, đạo hàm trên khoảng đó thỏa
mãn
( )
( )ln ( ) ( ) ( ) , (0; )f x f x x f x f x x
= +
. Biết
(1) (4)ff=
, giá tr
(2)f
thuộc khoảng
nào dưới đây?
A.
( )
1;3
. B.
( )
8;10
. C.
( )
6;8
. D.
( )
13;15
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( )
()
( )ln ( ) ( ) ( ) ln ( ) 1 ln ( ) 1 (ln ( ))
()
fx
f x f x x f x f x f x x f x x f x
fx


= = =


( ) ln ( ) ln ( ) ln ( )x f x x f x x x f x x

+ = =
2
1
ln ( )
2
x f x xdx x C= = +
.
Trang 23
Cho
1x =
ta được
1
ln (1)
2
fC=+
.
Cho
4x =
ta được
4ln (4) 8fC=+
.
Theo đ
( ) ( )
14ff=
nên suy ra
2 4 8 2C C C+ = + =
nên
( )
2
2
x
x
f x e
+
=
.
Vy
( )
2
2 7,39fe=
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, xét mt cu
( )
S
tâm
( )
3;7;12I
bán kính
R
thay đi. bao
nhiêu giá tr nguyên ca
R
sao cho ng vi mi giá tr đó, tồn ti hai tiếp tuyến ca
( )
S
trong
mt phng
( )
Oyz
mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua
O
góc gia chúng không nh hơn
60
?
A.
11
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Để tồn tại tiếp tuyến thì mặt cầu
( )
S
phi ct hoc tiếp xúc mt phng
( )
Oyz
nên
3R
.
Gọi
J
là hình chiếu ca
I
lên mt phng
( )
Oyz
ta có
( )
0;7;12J
3IJ =
193OJ =
.
Xét 2 tiếp tuyến đi qua
O
tiếp xúc vi
( )
C
ti
,KH
như hình vẽ.
T đề bài ta có
193 3
.sin60 .sin30 193.
22
OJ r OJ r
, vi
r JK JH==
.
( )
( )
,3d I Oyz IJ==
nên:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
193 579
, , ,
44
d I Oyz r d I Oyz d I Oyz+ + +
22
193 579 229 615
99
4 4 4 4
RR + +
229 615
7,6 12,4
44
R
, do
8;9;10;11;12RR
.
Vy, có 5 giá tr nguyên tha yêu cu.
Câu 50: Cho hàm s
( )
42
18 4f x x x= +
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho ng vi
mi
m
, tng giá tr các nghim phân bit thuc khong
( )
4;1
của phương trình
( )
2
45f x x m+ + =
bng
8
?
A.
63
. B.
65
. C.
62
. D.
64
.
Lời giải
Trang 24
Chọn A
Đặt
2
45t x x= + +
,
( ) ( )
4;1 1;10xt
.
Nhận xét: với
15t
ta suy ra có 2 giá trị
x
tổng bằng
4
( vì
12
4xx+ =
).
Yêu cầu bài toán ơng đương
( )
f t m=
2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Bảng biến thiên của hàm số
( )
fx
trên khoảng
( )
1;10
Nhận xét:
( )
( )
1 17ff=
phương trình
( )
f t m=
có tối đa 2 nghiệm
( )
1;10t
.
TH1: Nếu
( )
f t m=
chỉ 1 nghiệm
( )
1;10t
t tng c nghim của phương trình
2
0
45x x t+ + =
sẽ là
4
.
TH2: Nếu
( )
f t m=
2 nghiệm phân biệt
( )
( )
1 2 1 2
; 1;10 ; 1; 17t t t t
Khi đó mỗi phương trình
2
1
2
2
45
45
x x t
x x t
+ + =
+ + =
2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
( )
4;1
. T đó
suy ra tng các nghim là
8
.
Vy
( )
77; 13m
76;...; 14mm
63 giá tr nguyên ca tham s
m
tha
mãn.
---------- HẾT ----------

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HOC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài thi: TOÁN – Mã đề: 102
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) Câu 1:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 2
− ;2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 2 − + 2i . B. 2 − 2i . C. 2i . D. 2 + 2i . Câu 2:
Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 5 x A. 5 4
x dx = 5x + C  . B. 5 6
x dx = x + C  . C. 5 6 x dx = x + C  . D. 5 x dx = + C  . 6 ln 5 4 4 f  (x)dx = 6
2 f ( x)dxCâu 3: Nếu 1 thì 1 bằng A. 3 . B. 4 . C. 12 . D. 8 . Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình log 3x  log 5 2 ( ) 2  5   5   3   3  A. ; +   . B. 0;   . C. ; +   . D. 0;   .  3   3   5   5  Câu 5:
Với a là số thực dương tùy ý, log 7a là: 7 ( ) A. 1− log a . B. 1+ log a . C. 1+ a . D. a . 7 7 Câu 6:
Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 9a và chiều cao h = 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 18a . D. 3 24a . f ( x) F ( x) f ( x) Câu 7: Cho hàm số liên tục trên . Biết hàm số là một nguyên hàm của trên và 3 F ( ) 1 = 3, F ( )
3 = 6. Tích phân f (x)dx  bằng 1 A. 9 . B. −3 . C. 3 . D. 2 . Câu 8:
Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và chiều cao h bằng. V 3V V A. . B. . C. .
D. V .h . h h 3h Câu 9:
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 3 ' = x , x
  . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  +). B. ( ) ;1 − . C. (0;+) . D. ( ;0 − ). y = log x +1 3 ( )
Câu 10: Đạo hàm của hàm số là 1 1 1 x = 1 A. y = . B. y = . C. y = y = . ln 3 (x + ) 1 ln 3 x + . D. 1 ln 3
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp 1,2,3,4,5,  6 ? A. 18 . B. 216 . C. 20 . D. 120 . Trang 1 Câu 12: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d , ( , a , b ,
c d  ) có đồ thị
là đường cong như hình bên.
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = 1 . B. x = 2 − . C. x = 1 − . D. x = 2 .
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  8 là A.  3; − +). B. 3;+) . C. (3;+) . D. ( 3; − +) . y
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = −x + 3x +1. B. 4 2
y = x − 2x +1. x C. 3 2
y = x − 3x . D. 4 2
y = −x + 2x . O
Câu 15: Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. x = 1 − . B. x = 3 − . C. x = 3. D. x = 1 . 5 1
Câu 16: Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức 3 3 a .a bằng 5 4 A. 5 a . B. 9 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 17: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng A. 2a . B. 2a . C. 10a . D. 4a .
Câu 18: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao 3a . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 2 8 a  . B. 2 7 a  . C. 2 6 a  . D. 2 14 a  .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2 − ;3; )
1 trên trục Ox có toạ độ là A. (0;0 ) ;1 . B. ( 2 − ;0;0) . C. (0;3; ) 1 . D. (0;3;0) . x y z
Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : +
+ =1 cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là 3 5 2 A. (0;5;0) . B. (0;3;0). C. (0; 1 − ;0) . D. (0;2;0) . Trang 2
Câu 21: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. i − . B. 2 . C. 1− i . D. 1+ i .
Câu 22: Số điểm giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = x + 2x và trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . (S) I (1;0;− ) 1
Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm
và có bán kính R = 2 . Phương trình (S) của là 2 2 A. ( 2 2 x − ) 2 1 + y + (z + ) 1 = 2 . B. ( x + ) 2
1 + y + ( z − ) 1 = 2 . 2 2 2 2 C. ( x − ) 2 1 + y + ( z + ) 1 = 2 . D. ( x − ) 2 1 + y + (z − ) 1 = 2 .
Câu 24: Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm f (  )
x = (x + 2)(x −1) , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. z = 2 + 3i z = i z z
Câu 25: Cho số phức 1 và 2 . Số phức 1 2 bằng A. 3 − + 2i . B. 2 + 4i . C. 2 − 3i . D. 3 − 2i .
Câu 26: Cho hàm số f ( x) =1+ 2cos 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 (x)dx = x + 2sin2x +C . B. f
 (x)dx = x +sin2x +C . C. f
 (x)dx = x −sin2x +C . D. f
 (x)dx = x −2sin2x +C.
Câu 27: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm M ( 3 − ;−1;2) và có một
vectơ chỉ phương u = (4;3;− 2) là x − 4 y − 3 z + 2 x − 3 y −1 z + 2 A. = = . B. = = . 3 − 1 − 2 4 3 2 − x + 3 y +1 z − 2 x + 4 y + 3 z − 2 C. = = . D. = = . 4 3 2 − 3 − 1 − 2
Câu 28: Cho cấp số nhân ( u
với u = 2 và u = 8 . Công bội của cấp số nhân bằng n ) 1 2 1 A. 4 . B. −6 . C. . D. 6 . 4
Câu 29: Đường gấp khúc ABC trong hình
bên dưới là đồ thị của hàm số
y = f ( x ) trên đoạn  1 − ;4 . 4 Tích phân
f ( x ) dx  bằng 1 − 7 9 A. . B. . 2 2 C. 3 . D. 4 . Câu 30: Hàm số 4 2
y = x − 2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 3 A. (1;+) . B. (− ;  − ) 1 . C. ( 1 − ;0) . D. ( ) ;1 − .
Câu 31: Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng SB CD bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điển A(1; 1 − ; )
1 và mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z − 5 = 0 . Đưởng
thẳng đi qua A và vuông góc với ( P) có phương trình là x = 2 + tx = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 1+ 2t    
A. y = 3 − t . B. y = 1 − + 3t . C. y = 1 − + 3t . D. y = 1 − − 3t .     z = 1 + tz = 1 + tz = 1 − + tz = 1+ t
Câu 33: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , phương trình 2 f ( x) = m
có 4 nghiệm thực phân biệt? A. 4 . B. 16 . C. 17 . D. 8 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; ) 3 và B( 1
− ;0;5) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là? 2 2 2 2 A. 2 x + ( y − ) 1 + (z − 4) = 3 . B. 2 x + ( y − ) 1 + (z − 4) =12 . 2 2 2 2 C. 2 x + ( y + ) 1 + ( z + 4) = 3 . D. 2 x + ( y + ) 1 + (z + 4) =12 .
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có
AB =1, BC = 2; AA' = 3 (tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách giữa hai đường AB ' và BC ' bằng? 6 6 13 A. . B. . 7 13 7 3 10 C. . D. . 6 10
Câu 36: Tập xác định của hàm số f ( x) = log ( 2 30 − x
chứa bao nhiêu số nguyên? 5 ) A. 11. B. 5 . C. 6 . D. 10 .
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z − 2z = 1+ 6i . Môđun z bằng Trang 4 A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S ,
xác suất để chọn được số có tổng hai chữ số bằng 8 là 4 1 7 8 A. . B. . C. . D. . 81 9 81 81
Câu 39: Cho hàm số bậc hai y = f ( x) có đồ thị ( P) và đường thẳng d
cắt ( P) tại hai điểm như trong hình bên dưới. 32
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi ( P) và d có diện tích S = . 3 5
Tích phân (2x −5) f '(x)dx bằng: 1 104 76 A. . B. . 3 3 22 188 C. . D. . 3 3
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số 1 2 3 2 y =
x x mx +
có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng (0;6) ? 3 3 A. 24 . B. 25 . C. 26 . D. 23 .
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị số nguyên x thỏa mãn (3x − 27)( 2
log x − 7 log x +10  0 3 3 ) A. 242 . B. 235 . C. 233. D. 238 . 2 2 2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z + ) 1
= 4 và đường thẳng d
đi qua điểm A(1;0; 2 − ) nhận u = (1; ;
a 4 − a) (với a
) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng d
cắt (S ) tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của (S ) tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi 2
a thuộc khoảng nào dưới đây?  17   51   23   3  A. 8;   . B. 25;   . C. ;12   . D. ; 2   .  2   2   2   2 
Câu 43: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 2 . Xét hình nón (N ) có đáy nằm trên
mặt phẳng ( ABCD) và mặt xung quanh đi qua bốn điểm A ; B ;C ; D . Khi bán kính đáy của
(N ) bằng 2 2 , diện tích xung quanh của (N ) bằng A. 8 2 . B. 8 3 . C. 8 6 . D. 4 2 .
Câu 44: Gọi S là tập hợp các số phức z = a + bi ( , a b
) thỏa mãn z + z + z z = 4 và ab  0. Xét z z
z z thuộc S sao cho 1 2
z + z − 2i 1 2 1+
là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức i 1 2 bằng A. 2 2 . B. 2 . C. 2 5 . D. 2 + 2 2 .
Câu 45: Trên tập số phức, xét phương trình 2
z + az + b = 0 ( ,
a b  ) . Có bao nhiêu cặp số ( , a b) để
phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z +1 = 2 và z − 3+ 2i = 4 ? 1 2 1 2 Trang 5 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .    
Câu 46: Cho khối lăng trụ AB .
C A B C AC = 8 , diện tích của tam giác A BC bằng 9 và đường
thẳng AC tạo với mặt phẳng ( A B
C) một góc 30. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 6 . B. 18 . C. 6 3 . D. 18 3 .
Câu 47: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy nhất một giá trị 5 11 x  ;   thỏa mãn log ( 3 2
x − 9x + 24x + y ) = log ( 2
x + 8x − 7 . Số phần tử của S bằng 2 3 ) 2 2  A. 8 . B. 7 . C. 3 . D. 1.
Câu 48: Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương trên khoảng (0; )
+ , có đạo hàm trên khoảng đó và thỏa mãn f ( ) x ln f ( )
x = x ( f ( ) x f (  ) x ), x  (0;+ )
 . Biết f (1) = f (4), giá trị f (2) thuộc khoảng nào dưới đây? A. (1; ) 3 . B. (8;10) . C. (6;8) . D. (13;15) .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu (S ) có tâm I (3;7;12) và bán kính R thay đổi. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của (S ) trong
mặt phẳng (Oyz) mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60 ? A. 11. B. 7 . C. 5 . D. 3 .
Câu 50: Cho hàm số f ( x) 4 2
= x −18x + 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với
mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 4 − ; ) 1 của phương trình f ( 2
x + 4x + 5) = m bằng −8 ? A. 63 . B. 65 . C. 62 . D. 64 .
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1. A 2. C 3. C 4. A 5. B 6. B 7. C 8. A 9. D 10. B 11. D 12. A 13. B 14. D 15. D 16. D 17. B 18. C 19. B 20. A 21. A 22. B 23. C 24. A 25. A 26. B 27. C 28. A 29. C 30. B 31. C 32. B 33. C 34. A 35. A 36. A 37. C 38. C 39. B 40. A 41. B 42. C 43. B 44. C 45. C 46. B 47. B 48. C 49. C 50. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT THAM KHẢO Câu 1:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M ( 2
− ;2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. 2 − + 2i . B. 2 − 2i . C. 2i . D. 2 + 2i . Lời giải Chọn A Điểm M ( 2
− ;2) là điểm biễu diễn của số phức 2
− + 2i trên mặt phẳng tọa độ. Câu 2:
Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 5 x A. 5 4
x dx = 5x + C  . B. 5 6
x dx = x + C  . C. 5 6 x dx = x + C  . D. 5 x dx = + C  . 6 ln 5 Lời giải Trang 6 Chọn C 1 Ta có 5 6 x dx = x + C
, với C là hằng số. 6 4 4 f  (x)dx = 6
2 f ( x)dxCâu 3: Nếu 1 thì 1 bằng A. 3 . B. 4 . C. 12 . D. 8 . Lời giải Chọn C 4 4 Ta có 2 f
 (x)dx = 2 f
 (x)dx = 26 =12 . 1 1 Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình log 3x  log 5 2 ( ) 2  5   5   3   3  A. ; +   . B. 0;   . C. ; +   . D. 0;   .  3   3   5   5  Lời giải Chọn A x  0 x  0  5
Ta có: log 3x  log 5      x  . 2 ( ) 2 5 3  x  5 x  3  3 Câu 5:
Với a là số thực dương tùy ý, log 7a là: 7 ( ) A. 1− log a . B. 1+ log a . C. 1+ a . D. a . 7 7 Lời giải Chọn B
Ta có: log 7a =1+ log a 7 ( ) 7 Câu 6:
Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 9a và chiều cao h = 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 18a . D. 3 24a . Lời giải Chọn B 1 1
Ta có: Thể tích khối chóp là: 2 3 V = .
B h = .9a .2a = 6a . 3 3 f ( x) F ( x) f ( x) Câu 7: Cho hàm số liên tục trên . Biết hàm số là một nguyên hàm của trên và 3 F ( ) 1 = 3, F ( )
3 = 6. Tích phân f (x)dx  bằng 1 A. 9 . B. −3 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn C 3 f
 (x)dx = F(3)−F( )1 = 6−3=3. 1 Câu 8:
Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và chiều cao h bằng. Trang 7 V 3V V A. . B. . C. .
D. V .h . h h 3h Lời giải Chọn A V
Thể tích của khối lăng trụ V = . B h B =
với B là diện tích đáy. h Câu 9:
Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm f ( x) 3 ' = x , x
  . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  +). B. ( ) ;1 − . C. (0;+). D. ( ;0 − ). Lời giải Chọn D
Hàm số đã cho nghịch biến 3
x  0  x  0. y = log x +1 3 ( )
Câu 10: Đạo hàm của hàm số là 1 1 1 x = 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . ln 3 (x + ) 1 ln 3 x +1 ln 3 Lời giải Chọn B u 
Áp dụng công thức (log u = . Ta có a ) ulna (  x + ) 1 1 y = ( = . x + ) 1 ln 3 (x + )1ln3
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập hợp 1,2,3,4,5,  6 ? A. 18 . B. 216 . C. 20 . D. 120 . Lời giải Chọn D
Số các chữ số thỏa mãn yêu cầu bài toán là một chỉnh hợp chập 3 của 6 phần tử. Vậy có 3 A = 120 số. 6 Câu 12: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d , ( , a , b ,
c d  ) có đồ thị là đường cong như hình bên. Trang 8
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = 1 . B. x = 2 − . C. x = 1 − . D. x = 2 . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị ta thấy điểm cực tiểu của hàm số đã cho là x = 1 .
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  8 là A.  3; − +). B. 3;+) . C. (3;+) . D. ( 3; − +) . Lời giải Chọn B Bất phương trình x x 3
2  8  2  2  x  3.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 3;+).
Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong trong hình bên? y x O A. 3 2
y = −x + 3x +1. B. 4 2
y = x − 2x +1. C. 3 2
y = x − 3x . D. 4 2
y = −x + 2x . Lời giải Chọn D
Quan sát đồ thị của hàm số thấy đồ thị trên là đồ thị của hàm số trùng phương và
lim f (x) = − suy ra hệ số a  0 . Vậy nên chọn đáp án D. x→
Câu 15: Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là A. x = 1 − . B. x = 3 − . C. x = 3. D. x = 1 . Lời giải Chọn D
Quan sát bảng biến thiên ta thấy lim f (x) = − ; lim f (x) = + . + − x 1 → x 1 →
Do đó đường thẳng x =1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( ) x . 5 1
Câu 16: Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức 3 3 a .a bằng 5 4 A. 5 a . B. 9 a . C. 3 a . D. 2 a . Trang 9 Lời giải Chọn D 5 1 5 1 + Ta có 2 3 3 3 3 a .a = a = a .
Câu 17: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng A. 2a . B. 2a . C. 10a . D. 4a . Lời giải Chọn B 2
Độ dài đường sinh bằng 2 2 2 l = r + h =
a + ( 3a) = 2a .
Câu 18: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao 3a . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 2 8 a  . B. 2 7 a  . C. 2 6 a  . D. 2 14 a  . Lời giải Chọn C
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là 2
S = 2prh = 2p .
a 3a = 6pa .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2 − ;3; )
1 trên trục Ox có toạ độ là A. (0;0 ) ;1 . B. ( 2 − ;0;0) . C. (0;3; ) 1 . D. (0;3;0) . Lời giải Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm M ( 2 − ;3; )
1 trên trục Ox có toạ độ là ( 2 − ;0;0) . x y z
Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : +
+ =1 cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là 3 5 2 A. (0;5;0) . B. (0;3;0). C. (0; 1 − ;0) . D. (0;2;0) . Lời giải Chọn A x = 0 x y z  Mặt phẳng ( P) : +
+ =1 cắt trục Oy , suy ra y = 5, nên giao điểm có tọa độ là (0;5;0) . 3 5 2 z = 0 
Câu 21: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. i − . B. 2 . C. 1− i . D. 1+ i . Lời giải Chọn A
Số thuần ảo là i − .
Câu 22: Số điểm giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = x + 2x và trục hoành là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B x = 0 Xét phương trình: 2
x + 2x = 0  x ( x + 2) = 0   x = 2 − Trang 10
Số điểm giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là 2 . (S) I (1;0;− ) 1
Câu 23: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm
và có bán kính R = 2 . Phương trình (S) của là 2 2 A. ( 2 2 x − ) 2 1 + y + (z + ) 1 = 2 . B. ( x + ) 2
1 + y + ( z − ) 1 = 2 . 2 2 2 2 C. ( x − ) 2 1 + y + ( z + ) 1 = 2 . D. ( x − ) 2 1 + y + (z − ) 1 = 2 . Lời giải Chọn C I  (1;0;− ) 1 Theo bài ra ta có:  . R = 2
Do đó mặt cầu (S ) có phương trình là: ( x − )2 + y + (z + )2 2 1 1 = 2 .
Câu 24: Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm f (  )
x = (x + 2)(x −1) , x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A
Xét phương trình f (  ) x = 0 x + 2 = 0 x = 2 −
f (x) = (x + 2)(x −1) = 0     x −1 = 0 x =1 Ta có bảng xét dấu x − 2 − 1 + f '( x) + 0 - 0 +
Từ bảng xét dấu ta có số điểm cực trị của hàm số đã cho là 2 . z = 2 + 3i z = i z z
Câu 25: Cho số phức 1 và 2 . Số phức 1 2 bằng A. 3 − + 2i . B. 2 + 4i . C. 2 − 3i . D. 3 − 2i . Lời giải Chọn A
Ta có z z = (2 + 3i) 2
i = 2i + 3i = 3 − + 2i 1 2
Câu 26: Cho hàm số f ( x) =1+ 2cos 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
 (x)dx = x + 2sin2x +C . B. f
 (x)dx = x +sin2x +C . C. f
 (x)dx = x −sin2x +C . D. f
 (x)dx = x −2sin2x +C. Lời giải Chọn B Ta có f
 (x)dx = (1+2cos2x)dx = 1dx +2 cos2 d
x x = x + sin 2x + C  
Câu 27: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm M ( 3 − ;−1;2) và có một
vectơ chỉ phương u = (4;3;− 2) là Trang 11 x − 4 y − 3 z + 2 x − 3 y −1 z + 2 A. = = . B. = = . 3 − 1 − 2 4 3 2 − x + 3 y +1 z − 2 x + 4 y + 3 z − 2 C. = = . D. = = . 4 3 2 − 3 − 1 − 2 Lời giải Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm M ( 3
− ;−1;2) và có một vectơ chỉ phương u = (4;3;− 2) có + + − phương trình chính tắ x 3 y 1 z 2 c là = = . 4 3 2 −
Câu 28: Cho cấp số nhân ( u
với u = 2 và u = 8 . Công bội của cấp số nhân bằng n ) 1 2 1 A. 4 . B. −6 . C. . D. 6 . 4 Lời giải Chọn A u 8
Công bội của cấp số nhân là 2 q = = = 4 . u 2 1
Câu 29: Đường gấp khúc ABC trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  1 − ;4 . 4 Tích phân
f ( x ) dx  bằng 1 − 7 9 A. . B. . C. 3 . D. 4 . 2 2 Lời giải Chọn C
Đường thẳng đi qua AB có phương trình y = 1.
Đường thẳng đi qua BC có phương trình y = −x + 3. 1 khi x   1 − ;2
Do đó f ( x ) =  .
 −x + 3 khi x   2;4 4 2 4 2 4 Vậy
f ( x ) dx =
f ( x ) dx +
f ( x ) dx = 1dx + ( −x + 3 ) dx = 3      . 1 − 1 − 2 1 − 2
(*) Cách 2: đề xuất bởi GV Tu Duy: Trang 12 D E I J 4
f ( x ) dx = S + SS = S = 31 = 3  . ABED BEI ICJ ABED 1 − Câu 30: Hàm số 4 2
y = x − 2x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+) . B. (− ;  − ) 1 . C. ( 1 − ;0) . D. ( ) ;1 − . Lời giải Chọn B x = 0  Ta có 3
y = 4x − 4x , 3
y = 0  4x − 4x = 0  x = 1 −   x = 1 Bảng biến thiên Hàm số 4 2
y = x − 2x nghịch biến trên khoảng (− ;  − ) 1
Câu 31: Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng SB CD bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải Chọn C Trang 13
Ta có CD // AB nên (SB,CD) = (SB, AB) = SBA .
Vì tam giác SAB là tam giác đều có tất cả cách cạnh đều bằng a nên SBA = 60 .
Vậy góc giữa hai đưởng thẳng SB CD bằng 60.
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho điển A(1; 1 − ; )
1 và mặt phẳng (P) : 2x + 3y + z − 5 = 0 . Đưởng
thẳng đi qua A và vuông góc với ( P) có phương trình là x = 2 + tx = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 1+ 2t    
A. y = 3 − t . B. y = 1 − + 3t . C. y = 1 − + 3t . D. y = 1 − − 3t .     z = 1 + tz = 1 + tz = 1 − + tz = 1+ tLời giải Chọn B
Đường thẳng đi qua A(1; 1 − ; )
1 và vuông góc với (P) : 2x + 3y + z − 5 = 0 nhận vectơ pháp x = 1+ 2t
tuyến của ( P) là n = (2;3 )
;1 làm vectơ chỉ phương nên có phương trình là  y = 1 − + 3t , t  z =1+ t  .
Câu 33: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , phương trình 2 f ( x) = m
có 4 nghiệm thực phân biệt? A. 4 . B. 16 . C. 17 . D. 8 . Lời giải Chọn C Trang 14 m
Ta có 2 f ( x) = m f ( x) = . 2
Dựa vào đồ thị, phương trình trên có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi m 4 −   5  8 −  m 10 . 2
Suy ra, các giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 7 − ;−6; ;−1;0;1; ;9.
Có tất cả 17 số m thỏa mãn.
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2; ) 3 và B( 1
− ;0;5) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là? 2 2 2 2 A. 2 x + ( y − ) 1 + (z − 4) = 3 . B. 2 x + ( y − ) 1 + (z − 4) =12 . 2 2 2 2 C. 2 x + ( y + ) 1 + ( z + 4) = 3 . D. 2 x + ( y + ) 1 + (z + 4) =12 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I (0;1;4) của AB và bán kính AB
(− − )2 +( − )2 +( − )2 1 1 0 2 5 3 R = =
= 3 , có phương trình là x + ( y − )2 + (z − )2 2 1 4 = 3 . 2 2
Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' có AB =1, BC = 2; AA' = 3 (tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách giữa hai đường AB ' và BC ' bằng? 6 6 13 7 3 10 A. . B. . C. . D. . 7 13 6 10 Lời giải Chọn A Trang 15 Ta có
BC '/ / AD '  d ( AB ', BC ') = d (BC ',( AB ' D ')) = d (C ';( AB ' D ')) C 'O ' . =
d ( A',( AB ' D ')) = d ( A',( AB ' D ')) A'O '
Lại có A' B', A' ,
A A' D đôi một vuông góc với nhau tại A', d ( A',( AB' D')) = h thì 1 1 1 1 6 = + +  h = . 2 2 2 2 h A' B ' A' D ' AA' 7
Câu 36: Tập xác định của hàm số f ( x) = log ( 2 30 − x
chứa bao nhiêu số nguyên? 5 ) A. 11. B. 5 . C. 6 . D. 10 . Lời giải Chọn A Điều kiện 2 2
30 − x  0  x  30  − 30  x  30 . Do x   x 5 − ; 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ;0;1;2;3;4;  5 . Vậy Chọn A
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn z − 2z = 1+ 6i . Môđun z bằng A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Đặt z = x + yi ( , x y R) . x = −
Theo giả thiết ta có x + yi − ( x yi) 1 2 =1+ 6i   . y = 2 Do đó z = 1 − + 2i . Vậy z = 5 .
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S ,
xác suất để chọn được số có tổng hai chữ số bằng 8 là 4 1 7 8 A. . B. . C. . D. . 81 9 81 81 Lời giải Chọn C Trang 16
Gọi ab là số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn a có 9 cách. Chọn b có 9 cách.
Do đó có 9.9 = 81 số có hai chữ số khác nhau.
Gọi A là biến cố: “Chọn được số có tổng hai chữ số bằng 8 ”.
Khi đó A = 80,71,62,53,35,26,1  7 Vậy P ( A) 7 = . 81
Câu 39: Cho hàm số bậc hai y = f ( x) có đồ thị ( P) và đường thẳng d cắt ( P) tại hai điểm như trong hình bên dưới. 32 5
Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi ( P) và d có diện tích S =
. Tích phân (2x −5) f '(x)dx 3 1 bằng: 104 76 22 188 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B u  = 2x − 5  du = 2dx  Đặt    . dv = f  
(x)dx v = f  (x) 5 5 5
Ta có: (2x −5) f (x)dx = (  2x −5 
) f (x) −2 f   (x)dx 1 1 1  +  = f ( ) + f ( ) (3 7).4 32 76 5 5 3 1 − 2 − =   . 2 3 3  
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số 1 2 3 2 y =
x x mx +
có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng (0;6) ? 3 3 A. 24 . B. 25 . C. 26 . D. 23 . Lời giải Chọn A Ta có: 2
y = x x m =  f ( x) 2 2 0
= x − 2x = m ( ) * . Trang 17
BBT cho hàm số f (x)
Hàm số có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng (0;6) khi 0  m  24 . Vì m
nên m0;1;2;...;2 
3 . Vậy có tất cả 24 giá trị nguyên của m .
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị số nguyên x thỏa mãn (3x − 27)( 2
log x − 7 log x +10  0 3 3 ) A. 242 . B. 235 . C. 233. D. 238 . Lời giải Chọn B Đặt ( ) = (3x f x − 27)( 2
log x − 7 log x +10 . ĐK: x  0 . 3 3 ) 3x = 27 x = 3  
f ( x) = 0  log x = 2  x = 9  . 3  log x = 5 x = 243   3 Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu suy ra tập nghiệm của bất phương trình S = (0; ) 3 (9;24 ) 3 .
Vậy x1;2;10;11;...;24  2 . 2 2 2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z + ) 1
= 4 và đường thẳng d
đi qua điểm A(1;0; 2 − ) nhận u = (1; ;
a 4 − a) (với a
) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng d
cắt (S ) tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của (S ) tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi 2
a thuộc khoảng nào dưới đây?  17   51   23   3  A. 8;   . B. 25;   . C. ;12   . D. ; 2   .  2   2   2   2  Lời giải Chọn C Trang 18
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2 − ;− ) 1 bán kính R = 2 Gọi ,
C D là các giao điểm của d với mặt cầu. Từ giả thiết bài ra suy ra I
CD vuông cân tại I
, có IC = ID =  d (I d ) 1 2 2 2 ; = IH = CD = = 2 . 2 2 I , A u   − +
Ta lại có d (I d ) 2 a 16a 69 ; = = 2  = 2 2 u 2a − 8a +17 35  23  2 2 2 2
a −16a + 69 = 4a −16a + 34  3a = 35  a =  ;12   . 3  2 
Câu 43: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 2 . Xét hình nón (N ) có đáy nằm trên
mặt phẳng ( ABCD) và mặt xung quanh đi qua bốn điểm A ; B ;C ; D . Khi bán kính đáy của
(N ) bằng 2 2 , diện tích xung quanh của (N ) bằng A. 8 2 . B. 8 3 . C. 8 6 . D. 4 2 . Lời giải Chọn B
Theo đề ra, ta có: MN = 4 2 = 2R AC = 2 2 .    − Mặt khắc: SO O A = SO 2 1 
=  SO = 4 = h . SO OM SO 2
Lại có: l = h + R = + ( )2 2 2 2 4 2 2 = 2 6 . Trang 19 Vậy S = Rl = 8 3 . xq
Câu 44: Gọi S là tập hợp các số phức z = a + bi ( , a b
) thỏa mãn z + z + z z = 4 và ab  0. Xét z z
z z thuộc S sao cho 1
2 là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z + z − 2i 1 2 1+ i 1 2 bằng A. 2 2 . B. 2 . C. 2 5 . D. 2 + 2 2 . Lời giải Chọn A
Đầu tiên ta có z = a + bi ( , a b
) thì khi đó z + z + z z = 4  a + b = 2, ab  0. z z Do 1
2 là số thực dương nên khi M ( z , N z thì ta có: 1 ) ( 2) 1+ i OM ON NM
k (1 i) kOE (k + − = = + =  ) với E(1; )1.
Do ab  0 nên tập hợp các điểm M , N thuộc S biểu diễn như hình vẽ sau: Gọi F ( 2 − ; 2
− ) là điểm đối xứng với O qua đoạn thẳng CD
Suy ra P = z + z − 2i = MO + NA = NO + NA = NF + NA FA = 2 5 1 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M M = AF C .
D Chọn đáp án C . 0
Câu 45: Trên tập số phức, xét phương trình 2
z + az + b = 0 ( ,
a b  ) . Có bao nhiêu cặp số ( , a b) để
phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z +1 = 2 và z − 3+ 2i = 4 ? 1 2 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 5 . Lời giải Chọn C Ta có 2  = a − 4b. TH1: 2
a − 4b  0 , phương trình có hai nghiệm thực z , z . Khi đó 1 2 Trang 20 z =1 1  z + = z +1 = 2 1 2  1    1     z = 3 −  , suy ra có 4 cặp ( , a b) thỏa mãn.
z − 3 + 2i = 4   ( z − 3) 1 2 + 4 = 4 2   2 z = 3  2 3  2 TH2: 2
a − 4b  0, phương trình có hai nghiệm phức liên hợp z = x + yi , z = x yi . , x y  ; 1 2   z +1 = 2 x +1 + y = 2  1  ( )2 2
y  0 . Theo giả thiết, ta có:   
z −3+ 2i = 4 
 (x −3)2 +(−y + 2)2 2 = 4   3 x = 2 2
x + y + 2x − 3 = 0 2x + y = 0 x = −   1       5 hoặc  . 2 2
x + y − 6x − 4y − 3 = 0 2 2
x + y + 2x − 3 = 0 y = 2 6  y = −  5 3 6 3 6 Suy ra z = 1 − + 2i, z = 1
− − 2i hoặc z = − i , z = + i ; do đó có 2 cặp ( , a b) thỏa mãn 1 2 1 5 5 2 5 5 điều kiện 2
a − 4b  0 trong trường hợp này.
Vậy có tất cả có 6 cặp ( ,
a b) thỏa yêu cầu bài.    
Câu 46: Cho khối lăng trụ AB .
C A B C AC = 8 , diện tích của tam giác A BC bằng 9 và đường
thẳng AC tạo với mặt phẳng ( A B
C) một góc 30. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 6 . B. 18 . C. 6 3 . D. 18 3 . Lời giải Chọn B
Gọi I là giao điểm của AC và AC nên I là trung điểm của AC. Dễ thấy V = = =  V   VV    3V . . A A BC C .A BC B.A BC   ABC.A B C . A A BC
Do đường thẳng AC tạo với mặt phẳng ( A B
C) một góc 30
AI tạo với mặt phẳng ( A B
C) một góc 30.   AC d( = AI.sin 30 = .sin 30 = 2 . A,( A BC)) 2 1 Vậy V = = = =    3V  3. .S  .d 9.2 18. ABC.A B C . A A BC A BC
(A,(A BC)) 3 Trang 21
Câu 47: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy nhất một giá trị 5 11 x  ;   thỏa mãn log ( 3 2
x − 9x + 24x + y ) = log ( 2
x + 8x − 7 . Số phần tử của S bằng 2 3 ) 2 2  A. 8 . B. 7 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn B log ( 2 − + − 2 − + − 3 x 8x 7 3 2 ) log x 8x 7
Ta có x − 9x + 24x + y = 3 ( ) 2 3 2  y = 2
x +9x − 24x 2 Xét hàm số − + −   f ( x) log x x 5 11 3 ( 8 7) 3 2 = 2
x + 9x − 24 , x x   ;   2 2  − + − − + f ( x) log ( 2 x x 2x 8 3 8 7) = 2 .ln 2. ( − x + x − −x +8x − 7) 2 3 18 24 2 ln 3 x − −x + x− = 3
− (x − 2)(x − 4) 2( 4) log ( 2 3 8 7) − ( .2 .ln 2 2
x + 8x − 7)ln3 x = 4  f ( x) = −x + x−  . 3 − (x − 2) 2 log ( 2 8 7 3 ) −  ( .2 .ln 2 = 0 2
x + 8x − 7)ln3 Ta có: 5 11 −x + x−  
x + 8x − 7  0, x   ;  3 − (x − 2) 2 log ( 2 5 11 3 8 7 2 ) −  x       2 2  ( .2 .ln 2 0, ; 2
x + 8x − 7)ln3 2 2  Bảng biến thiên  y = 12 −
Yêu cầu bài toán suy ra   2
− 2.788  y 16.038
Do y  nên ta được tập các giá trị của y là  2 − 2; 2 − 1; 2 − 0; 1 − 9; 1 − 8; 1 − 7; 1 −  2 .
Vậy có 7 giá trị thỏa mãn.
Câu 48: Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương trên khoảng (0; )
+ , có đạo hàm trên khoảng đó và thỏa mãn f ( ) x ln f ( )
x = x ( f ( ) x f (  ) x ), x  (0;+ )
 . Biết f (1) = f (4), giá trị f (2) thuộc khoảng nào dưới đây? A. (1; ) 3 . B. (8;10) . C. (6;8) . D. (13;15) . Lời giải Chọn C f (  x) 
Ta có f (x) ln f (x) = x ( f (x) − f (
x))  ln f (x) = x 1−
 ln f (x) = x  
(1−(ln f (x)))  f (x)     1
(x)ln f (x) + xln f (x) = x  x ln f ( ) x  = x  2
x ln f (x) = xdx = x + C  . 2 Trang 22 1
Cho x = 1 ta được ln f (1) = + C . 2
Cho x = 4 ta được 4ln f (4) = 8 + C . x 2 + Theo đề f ( )
1 = f (4) nên suy ra 2 + 4C = 8 + C C = 2 nên ( ) 2 x f x = e . Vậy f ( ) 2 2 = e  7,39 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu (S ) có tâm I (3;7;12) và bán kính R thay đổi. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của (S ) trong
mặt phẳng (Oyz) mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60 ? A. 11. B. 7 . C. 5 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Để tồn tại tiếp tuyến thì mặt cầu (S ) phải cắt hoặc tiếp xúc mặt phẳng (Oyz) nên R  3 .
Gọi J là hình chiếu của I lên mặt phẳng (Oyz) ta có J (0;7;12) và IJ = 3 và OJ = 193 .
Xét 2 tiếp tuyến đi qua O và tiếp xúc với (C) tại K, H như hình vẽ. 193 3
Từ đề bài ta có OJ.sin 60  r OJ.sin 30   r  193.
, với r = JK = JH . 2 2
d (I ,(Oyz)) = IJ = 3 nên: 193 579 2
+ d (I ,(Oyz)) 2 2
r + d (I ,(Oyz)) 2 
+ d (I ,(Oyz)) 4 4 193 579 229 615 2 2  + 9  R  + 9   R  4 4 4 4 229 615  7,6   R
12,4 , do R  R8;9;10;11;1  2 . 4 4
Vậy, có 5 giá trị nguyên thỏa yêu cầu.
Câu 50: Cho hàm số f ( x) 4 2
= x −18x + 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với
mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 4 − ; ) 1 của phương trình f ( 2
x + 4x + 5) = m bằng −8 ? A. 63 . B. 65 . C. 62 . D. 64 . Lời giải Trang 23 Chọn A Đặt 2
t = x + 4x + 5 , vì x ( 4 − ; ) 1 t (1;10) .
Nhận xét: với 1 t  5 ta suy ra có 2 giá trị x có tổng bằng 4
− ( vì x + x = 4 − ). 1 2
Yêu cầu bài toán tương đương f (t) = m có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Bảng biến thiên của hàm số f (x) trên khoảng (1;10) Nhận xét: f ( )
1 = f ( 17 ) và phương trình f (t) = m có tối đa 2 nghiệm t (1;10) .
TH1: Nếu f (t) = m chỉ có 1 nghiệm t (1;10) thì tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 4x + 5 = t sẽ là 4 − . 0
TH2: Nếu f (t) = m có 2 nghiệm phân biệt t ;t  1;10 t ;t  1; 17 1 2 ( ) 1 2 ( ) 2
x + 4x + 5 = t
Khi đó mỗi phương trình 1 
có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( 4 − ; ) 1 . Từ đó 2
x + 4x + 5 = t  2
suy ra tổng các nghiệm là −8 . Vậy m( 7 − 7;−1 ) 3 và m  m 7 − 6;...; 1 − 
4  có 63 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
---------- HẾT ---------- Trang 24