Giải Công nghệ 7 Dự án 3: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc thủy sản | Chân trời sáng tạo

Giải bài tập SGK Công nghệ 7 trang 86, 87, 88 sách Chân trời sáng tạo giúp các em học sinh lớp 7 xem gợi ý giải các câu hỏi Dự án 3: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc thủy sản của chương 6: Nuôi thủy sản.

Công nghệ lớp 7 Dự án 3: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc
thủy sản
Trả lời câu hỏi
Câu 1: Ngun li thy sn địa phương em ưu thế gì? Nhóm em la chn
đối tượng thy sản nào để lp kế hoch nuôi?
Tr li:
Ngun li thy sn địa phương em ưu thế: tim năng xuất khu,
nhu cu th trường cao.
Nhóm em la chọn đối tượng thy sn: tôm
Câu 2: Ao nuôi đặt địa điểm nào? D kiến vic thiết kế, x lí ao nuôi và nước
nuôi thc hiện như thế nào?
Tr li:
- Ao nuôi tại gia đình
- D kiến thiết kế, x lí ao nuôi, nước:
Thiết kế: Chọn địa điểm, thiết kế ao, đào ao và đắp b
X lí ao nuôi: x lí đáy ao
X lí nước: lọc nước vào và gây màu nước
Câu 3: D kiến s ợng, kích thước khối lượng con ging khi th nuôi
bao nhiêu?
Tr li:
S ng tôm: 2 kg
Kích tc và khối lượng con ging: 2g/con
Câu 4: V kế hoạch cho ăn: nhóm em s s dng nhng thức ăn nào đ nuôi
loi thy sản đã chọn? Giá tr dinh ng ca các loi thức ăn này d kiến
gi cho ăn như thế nào?
Tr li:
D kiến s dng thức ăn công nghiệp
D kiến thời gian cho ăn: Sáng: 8h – 9h; chiu : 4h 5h
Câu 5: V kế hoạch chăm sóc, quản lí: nhóm em s kim tra nhng yếu t nào
định kì hng ngày, hng tun, hng tháng?
Tr li:
Kiểm tra màu nước, mật độ tôm, nhiệt độ ớc, độ trong
Câu 6: D phòng x các trường hợp đột xut: gi s đang nuôi cá, tôm
môi trường nước b ô nhim hoc xy ra dch bnh thì phi x lí như thế nào?
Tr li:
Gi s đang nuôi cá, tôm mà môi trường nước b ô nhim hoc xy ra dch bnh
thì cần tăng cường ô xi và liên h vi cán b thy sn tại địa phương
Câu 7: D kiến thi gian bao lâu s thu hoch? Thu hoch theo cách nào?
Tr li:
D kiến thi gian thu hoch: sau 3 tháng
D kiến thu hoạch đồng lot
Câu 8: D kiến kích thưc khối lượng trung bình của cá, tôm thương phẩm
đạt được bao nhiêu khi thu hoch?
Tr li:
D kiến khối lượng tôm sau thu hoch: 30g/com
Câu 9: D kiến các chi phí mua con ging, thức ăn nuôi dưng, phòng, tr bnh
trong thi gian t lúc bắt đầu nuôi đến khi thu hoch?
Tr li:
Chi phí mua con ging: 300 000 đồng.
Thức ăn nuôi dưỡng: 200 000 đồng
Thuc phòng và tr bệnh: 200 000 đồng
Sản phẩm
Mu 1. Báo cáo kế hoch nuôi dưỡng và chăm sóc thủy sn
1. Gii thiu
- Loi thy sn chn nuôi: tôm
- Hình thc nuôi: th ao
- Din tích nuôi: 10 m
2
- Điu kin nuôi và chăm sóc: kiểm tra định độ trong, nhiệt độ, mt
độ ,…
2. Kế hoạch nuôi dưỡng và chăm sóc
STT
Công vic cn làm
Thi gian
thc hin
Dng c, vt
liu cn thiết
Ghi chú
1
Chun b ao nuôi, x
c
1 ngày
Cuc, xng,
vôi
2
Th con ging
ngày
Chu, máy
bơm
3
Chăm sóc, quản lí
85 ngày
Chu, cân,
dng c đo
nhiệt độ, độ
trong ca
c,
4
Thu hoch
ngày
i, máy
bơm
Mu 2: Bng tính chi phí d án nuôi thy sn
STT
Các loi chi phí
Đơn
giá
S ng
Thành
tin
Ghi
chú
1
Vt liu x lí ao
5 000
2
10 000
2
Phân bón
10 000
1
10 000
3
Con ging
100
000
3
300 000
4
Thức ăn
10 000
5
50 000
5
Công chăm sóc
5 000
40
200 000
6
Thuc phòng tr
bnh
10 000
2
20 000
Tng
590 000
| 1/4

Preview text:

Công nghệ lớp 7 Dự án 3: Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc thủy sản Trả lời câu hỏi
Câu 1: Nguồn lợi thủy sản ở địa phương em có ưu thế gì? Nhóm em lựa chọn
đối tượng thủy sản nào để lập kế hoạch nuôi? Trả lời:
Nguồn lợi thủy sản ở địa phương em có ưu thế: có tiềm năng xuất khẩu,
nhu cầu thị trường cao. 
Nhóm em lựa chọn đối tượng thủy sản: tôm
Câu 2: Ao nuôi đặt ở địa điểm nào? Dự kiến việc thiết kế, xử lí ao nuôi và nước
nuôi thực hiện như thế nào? Trả lời: - Ao nuôi tại gia đình
- Dự kiến thiết kế, xử lí ao nuôi, nước: 
Thiết kế: Chọn địa điểm, thiết kế ao, đào ao và đắp bờ 
Xử lí ao nuôi: xử lí đáy ao 
Xử lí nước: lọc nước vào và gây màu nước
Câu 3: Dự kiến số lượng, kích thước và khối lượng con giống khi thả nuôi là bao nhiêu? Trả lời:  Số lượng tôm: 2 kg 
Kích thước và khối lượng con giống: 2g/con
Câu 4: Về kế hoạch cho ăn: nhóm em sẽ sử dụng những thức ăn nào để nuôi
loại thủy sản đã chọn? Giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn này và dự kiến
giờ cho ăn như thế nào? Trả lời:
Dự kiến sử dụng thức ăn công nghiệp 
Dự kiến thời gian cho ăn: Sáng: 8h – 9h; chiều : 4h – 5h
Câu 5: Về kế hoạch chăm sóc, quản lí: nhóm em sẽ kiểm tra những yếu tố nào
định kì hằng ngày, hằng tuần, hằng tháng? Trả lời:
Kiểm tra màu nước, mật độ tôm, nhiệt độ nước, độ trong
Câu 6: Dự phòng xử lí các trường hợp đột xuất: giả sử đang nuôi cá, tôm mà
môi trường nước bị ô nhiễm hoặc xảy ra dịch bệnh thì phải xử lí như thế nào? Trả lời:
Giả sử đang nuôi cá, tôm mà môi trường nước bị ô nhiễm hoặc xảy ra dịch bệnh
thì cần tăng cường ô xi và liên hệ với cán bộ thủy sản tại địa phương
Câu 7: Dự kiến thời gian bao lâu sẽ thu hoạch? Thu hoạch theo cách nào? Trả lời:
Dự kiến thời gian thu hoạch: sau 3 tháng 
Dự kiến thu hoạch đồng loạt
Câu 8: Dự kiến kích thước và khối lượng trung bình của cá, tôm thương phẩm
đạt được bao nhiêu khi thu hoạch? Trả lời:
Dự kiến khối lượng tôm sau thu hoạch: 30g/com
Câu 9: Dự kiến các chi phí mua con giống, thức ăn nuôi dưỡng, phòng, trị bệnh
trong thời gian từ lúc bắt đầu nuôi đến khi thu hoạch? Trả lời:
Chi phí mua con giống: 300 000 đồng. 
Thức ăn nuôi dưỡng: 200 000 đồng 
Thuốc phòng và trị bệnh: 200 000 đồng Sản phẩm
Mẫu 1. Báo cáo kế hoạch nuôi dưỡng và chăm sóc thủy sản 1. Giới thiệu
- Loại thủy sản chọn nuôi: tôm
- Hình thức nuôi: thả ao - Diện tích nuôi: 10 m2
- Điều kiện nuôi và chăm sóc: kiểm tra định kì độ trong, nhiệt độ, mật độ ,…
2. Kế hoạch nuôi dưỡng và chăm sóc Thời
gian Dụng cụ, vật
STT Công việc cần làm Ghi chú thực hiện liệu cần thiết
Chuẩn bị ao nuôi, xử lí Cuốc, xẻng, 1 1 ngày nước vôi Chậu, máy 2 Thả con giống ngày bơm Chậu, cân, dụng cụ đo 3 Chăm sóc, quản lí 85 ngày nhiệt độ, độ trong của nước, Lưới, máy 4 Thu hoạch ngày bơm
Mẫu 2: Bảng tính chi phí dự án nuôi thủy sản Đơn vị Đơn Thành Ghi
STT Các loại chi phí Số lượng tính giá tiền chú 1 Vật liệu xử lí ao kilogam 5 000 2 10 000 2 Phân bón kilogam 10 000 1 10 000 100 3 Con giống kilogam 3 300 000 000 4 Thức ăn kilogam 10 000 5 50 000 5 Công chăm sóc Tiếng 5 000 40 200 000 Thuốc phòng và trị 6 Gói 10 000 2 20 000 bệnh 590 000 Tổng