Giải đề thi giữa học kì 1 lớp 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Địa lí 10 đề23

Đề thi giữa kì 1 lớp 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 có đáp án, bản đặc tả và ma trận đề thi giữa kì 1 theo chương trình mới. Thông qua tài liệu này giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình.

S GD& ĐT …
TRƯỜNG THPT ………
ĐỀ KIM TRA CHẤT LƯỢNG GIA HC K I
NĂM HỌC: 2023-2024
SÁCH KNTTVCS
MÔN: ĐỊA LÍ LP 10
THỜI GIAN: 45 phút
I. TRC NGHIM
Câu 1. Kiến thc v đa lí t nhiên định hướng ngành nghề nào sau đây?
A. Quản lí đô thị.
B. Quản lí đất đai.
C. Kĩ sư trc đa.
D. Quản lí xã hội.
Câu 2. Phương pháp nào sau đây thường đưc s dụng để biu hin diện tích
và sản lượng lúa của các tỉnh nước ta trong cùng một thi gian?
A. Kí hiu.
B. Kí hiệu theo đường.
C. Chấm điểm.
D. Bản đồ - biểu đ.
Câu 3. Để th hiện vùng trồng thuốc của ớc ta, thể s dụng phương
pháp
A. khoanh vùng.
B. kí hiu.
C. bản đồ - biểu đồ.
D. đường đẳng tr.
Câu 4. Đối vi bản đồ s, việc xác định v trí phải da vào
A. bản đồ.
B. hưng bc.
C. GPS.
D. ta đ.
Câu 5. ng dng ni bt nht của GPS là
A. định tính.
B. đnh v.
C. định lượng.
D. đnh lut.
Câu 6. Nhân Trái Đất còn có tên gọi khác
A. SiAl.
B. Nife.
C. Magiê.
D. Sima.
Câu 7. V Trái Đt đại dương có đ dày là
A. 5km.
B. 50km.
C. 30km.
D. 15km.
Câu 8. Các múi gi trên Trái Đất được đánh số th t theo hướng tây đông từ
múi s
A. 0 đến 23.
B. 1 đến 24.
C. 24 đến 1.
D. 23 đến 0.
Câu 9. Để tính gi địa phương, cần căn cứ vào
A. ánh nng nhiều hay ít tại địa phương đó.
B. đ cao và độ to nh ca Mt Tri nơi đó.
C. đ cao ca mt Tri ti địa phương đó.
D. đ to nh ca Mt Tri ti địa phương đó.
Câu 10. Theo thuyết kiến to mng, mng kiến tạo nào sau đây mảng kiến
to nh?
A. Bc Mĩ.
B. Phi-lip-pin.
C. Âu-Á.
D. Nam Cc.
Câu 11. Tác động nào sau đây làm cho biển tiến và biển thoái?
A. Lc địa nâng lên, h xung.
B. Các lớp đá mềm b un nếp.
C. Các lớp đá cứng b đứt gãy.
D. Động đất, núi la hot đng.
Câu 12. Phong hoá sinh học là
A. s phá huỷ đá thành các khi vụn; làm biến đổi màu sắc, thành phần hoá
hc.
B. vic gi nguyên đá, nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hoá
hc.
C. vic gi nguyên đá không làm biến đổi thành phần khoáng vật hoá
hc.
D. s phá huỷ đá thành các khối vụn không làm biến đổi thành phần hoá
hc.
Câu 13. Địa hình nào sau đây không phi do gió tạo nên?
A. H trũng thổi mòn.
B. B mặt đá rỗ t ong.
C. Ngọn đá sót hình nm.
D. Cao nguyên băng hà.
Câu 14. Nhóm nghề nghiệp liên quan đến t nhiên tổng hợp là
A. nông nghip, du lch.
B. khí hu hc, đa cht.
C. môi trường, tài nguyên.
D. dân đô học, đô thị hc.
Câu 15. Trong phương pháp hiệu, s khác biệt v quy của các đối tưng
được th hin bng
A. các kí hiệu có kích thước khác nhau.
B. màu sắc khác nhau ca các kí hiu
C. các kí hiệu có hình dạng khác nhau.
D. các kí hiệu tượng hình khác nhau.
Câu 16. Việc tính toán khoảng cách các địa điểm nhm mục đích nào sau đây?
A. Tính toán thời gian, la chọn phương tiện, ch động lên kế hoch cho vic
đi lại.
B. Tính toán thi gian, la chọn phương tiện, ch động đi lại cung đường
cần đi.
C. Tính toán thời gian, la chọn hướng di chuyn, ch động kế hoch cho vic
đi lại.
D. Tính toán thời gian, la chn bản đồ, ch động kế hoạch sắp xếp phương
tin.
Câu 17. Cấu trúc của Trái Đất theo th t t trong ra ngoài gồm có các lớp
A. nhân, lp Manti, v lc đa, v đại Dương.
B. nhân, vỏ đại Dương, vỏ lc đa, lp manti.
C. nhân, lp Manti, v đại Dương, v lc đa.
D. nhân, v lc đa, lp Manti, v đại Dương.
Câu 18. Nơi chỉ xut hin hiện tượng Mt Trời lên thiên đỉnh mt ln duy nht
trong năm là
A. chí tuyến.
B. cc Bc.
C. vòng cc.
D. xích đo.
Câu 19. Nhận định nào dưới đây đúng với đặc điểm ca tầng đá trầm tích?
A. Do các vt liu vn, nh b nén chặt tạo thành.
B. Là tầng nm dưới cùng trong lớp v Trái Đất.
C. Phân bố thành mt lớp liên tục t tây sang đông.
D. Có đ dày rất lớn, có nơi độ dày đạt ti 50km.
Câu 20. Biu hiện rõ rt nht ca vn động theo phương thẳng đứng
A. các thiên tai vùng biển xảy ra thường xuyên hơn.
B. s nâng cao địa hình ở các vùng núi đưc un nếp.
C. s m rng của các đồng bng h lưu các sông ln.
D. s thay đi mc nưc biển, đại dương ở nhiều nơi.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình phong hoá?
A. Chuyn dời các vật liu khi v trí của nó.
B. Di chuyn vt liu t nơi này đến nơi khác.
C. Tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ.
D. Phá hu và làm biến đổi tính cht vt liu.
Câu 22. Trên thực tế, ranh giới múi giờ thường được quy đnh theo
A. kinh tuyến gia.
B. đim cực đông.
C. biên giới quc gia.
D. v trí ca th đô.
Câu 23. Trên bản đồ kinh tế - hội, các đối tượng địa thường đưc th hin
bằng phương pháp đưng chuyển động là
A. nhà máy, đường giao thông.
B. các luồng di dân, hưng vn ti.
C. đường biên giới, điểm khai thác khoáng.
D. trm biến áp, đường dây tải đin.
Câu 24. S hình thành của dãy núi trẻ Rôc-ki Bắc do tác động ca hai
mng kiến tạo nào sau đây?
A. Mng Bắc Mĩ và mảng Âu-Á.
B. Mng Bắc Mĩ và mảng Nam Mĩ.
C. Mng Bắc Mĩ và mng Phi.
D. Mng Bắc Mĩ và mng Na-xca.
II. T LUN
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu sự khác nhau của ni lực ngoại lc (v khái niệm,
nguyên nhân).
Câu 2 (2,0 điểm). Tại sao sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất? Nếu Trái
Đất ch chuyển động quanh Mt Trời mà không t quay quanh trục thì trên Trái
Đất hiện tượng ngày đêm sẽ diễn ra như thế nào?
Đáp án đề thi Đa lp 10 Gia hc kì 1 Kết ni tri thc
I. TRC NGHIM (mi câu 0,25 đim)
1.B
2.D
3.A
4.C
5.B
6.B
7.A
8.A
9.C
10.B
11.A
12.A
13.D
14.C
15.A
16.A
17.C
18.A
19.A
20.D
21.D
22.C
23.B
24.B
II. T LUẬN (4,0 điểm)
NI DUNG
ĐIM
* Ni lc
- Ni lc là lực sinh ra trong lòng Trái Đất, liên quan tới nguồn năng
ợng bên trong Trái Đất.
- Nguyên nhân sinh ra ni lc là do: s phân huỷ ca các chất phóng
x; Các phn ứng hóa học ta nhit; Chuyển động t quay ca Trái
Đất; S sp xếp vt cht theo t trng,...
* Ngoi lc
- Ngoi lc là lc diễn ra trên bề mt Trái Đất như tác động ca gió,
mưa, nước chảy, sóng biển, băng, sinh vật và con ngưi.
- Nguyên nhân ch yếu sinh ra ngoi lc do nguồn năng lượng bc x
Mt Tri.
1,0
1,0
* S luân phiên ngày đêm
Do có hình khi cu, nên Trái Đất luôn đưc Mt Tri chiếu sáng
mt na còn mt nửa chưa được chiếu sáng, sinh ra ngày và đêm.
Trái Đt t quay quanh trc, dẫn đến tt c mọi nơi trên bề mặt Trái
Đất đu lần lượt đưc Mt Tri chiếu sáng rồi li lần lượt chìm trong
bóng tối, gây nên hiện tượng ngày đêm luân phiên.
* Giải thích
- Nếu Trái Đất không tự quay quanh trục mà chỉ chuyển đng quanh
Mt Trời thì ở Trái Đt vẫn có ngày và đêm.
- Thời gian ban ngày và ban đêm là 6 tháng.
- Vi thi gian ngày - đêm kéo dài như vậy trên Trái Đất s không
th tn ti s sống vì phần ban ngày trong 6 tháng sẽ rất nóng do bị
Mt Trời đốt nóng liên tục, còn phần ban đêm trong 6 tháng sẽ rt
lạnh do không được Mt Tri chiếu đến.
1,0
1,0
| 1/7

Preview text:

SỞ GD& ĐT …
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT ……… NĂM HỌC: 2023-2024 SÁCH KNTTVCS
MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 10 THỜI GIAN: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kiến thức về địa lí tự nhiên định hướng ngành nghề nào sau đây? A. Quản lí đô thị. B. Quản lí đất đai. C. Kĩ sư trắc địa. D. Quản lí xã hội.
Câu 2. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để biểu hiện diện tích
và sản lượng lúa của các tỉnh nước ta trong cùng một thời gian? A. Kí hiệu. B. Kí hiệu theo đường. C. Chấm điểm.
D. Bản đồ - biểu đồ.
Câu 3. Để thể hiện vùng trồng thuốc lá của nước ta, có thể sử dụng phương pháp A. khoanh vùng. B. kí hiệu.
C. bản đồ - biểu đồ. D. đường đẳng trị.
Câu 4. Đối với bản đồ số, việc xác định vị trí phải dựa vào A. bản đồ. B. hướng bắc. C. GPS. D. tọa độ.
Câu 5. Ứng dụng nổi bật nhất của GPS là A. định tính. B. định vị. C. định lượng. D. định luật.
Câu 6. Nhân Trái Đất còn có tên gọi khác là A. SiAl. B. Nife. C. Magiê. D. Sima.
Câu 7. Vỏ Trái Đất ở đại dương có độ dày là A. 5km. B. 50km. C. 30km. D. 15km.
Câu 8. Các múi giờ trên Trái Đất được đánh số thứ tự theo hướng tây đông từ múi số A. 0 đến 23. B. 1 đến 24. C. 24 đến 1. D. 23 đến 0.
Câu 9. Để tính giờ địa phương, cần căn cứ vào
A. ánh nắng nhiều hay ít tại địa phương đó.
B. độ cao và độ to nhỏ của Mặt Trời ở nơi đó.
C. độ cao của mặt Trời tại địa phương đó.
D. độ to nhỏ của Mặt Trời tại địa phương đó.
Câu 10. Theo thuyết kiến tạo mảng, mảng kiến tạo nào sau đây là mảng kiến tạo nhỏ? A. Bắc Mĩ. B. Phi-lip-pin. C. Âu-Á. D. Nam Cực.
Câu 11. Tác động nào sau đây làm cho biển tiến và biển thoái?
A. Lục địa nâng lên, hạ xuống.
B. Các lớp đá mềm bị uốn nếp.
C. Các lớp đá cứng bị đứt gãy.
D. Động đất, núi lửa hoạt động.
Câu 12. Phong hoá sinh học là
A. sự phá huỷ đá thành các khối vụn; làm biến đổi màu sắc, thành phần hoá học.
B. việc giữ nguyên đá, nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hoá học.
C. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hoá học.
D. sự phá huỷ đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hoá học.
Câu 13. Địa hình nào sau đây không phải do gió tạo nên? A. Hố trũng thổi mòn.
B. Bề mặt đá rỗ tổ ong.
C. Ngọn đá sót hình nấm. D. Cao nguyên băng hà.
Câu 14. Nhóm nghề nghiệp liên quan đến tự nhiên tổng hợp là A. nông nghiệp, du lịch.
B. khí hậu học, địa chất.
C. môi trường, tài nguyên.
D. dân đô học, đô thị học.
Câu 15. Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về quy mô của các đối tượng được thể hiện bằng
A. các kí hiệu có kích thước khác nhau.
B. màu sắc khác nhau của các kí hiệu
C. các kí hiệu có hình dạng khác nhau.
D. các kí hiệu tượng hình khác nhau.
Câu 16. Việc tính toán khoảng cách các địa điểm nhằm mục đích nào sau đây?
A. Tính toán thời gian, lựa chọn phương tiện, chủ động lên kế hoạch cho việc đi lại.
B. Tính toán thời gian, lựa chọn phương tiện, chủ động đi lại và cung đường cần đi.
C. Tính toán thời gian, lựa chọn hướng di chuyển, chủ động kế hoạch cho việc đi lại.
D. Tính toán thời gian, lựa chọn bản đồ, chủ động kế hoạch và sắp xếp phương tiện.
Câu 17. Cấu trúc của Trái Đất theo thứ tự từ trong ra ngoài gồm có các lớp
A. nhân, lớp Manti, vỏ lục địa, vỏ đại Dương.
B. nhân, vỏ đại Dương, vỏ lục địa, lớp manti.
C. nhân, lớp Manti, vỏ đại Dương, vỏ lục địa.
D. nhân, vỏ lục địa, lớp Manti, vỏ đại Dương.
Câu 18. Nơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh một lần duy nhất trong năm là A. chí tuyến. B. cực Bắc. C. vòng cực. D. xích đạo.
Câu 19. Nhận định nào dưới đây đúng với đặc điểm của tầng đá trầm tích?
A. Do các vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt tạo thành.
B. Là tầng nằm dưới cùng trong lớp vỏ Trái Đất.
C. Phân bố thành một lớp liên tục từ tây sang đông.
D. Có độ dày rất lớn, có nơi độ dày đạt tới 50km.
Câu 20. Biểu hiện rõ rệt nhất của vận động theo phương thẳng đứng là
A. các thiên tai ở vùng biển xảy ra thường xuyên hơn.
B. sự nâng cao địa hình ở các vùng núi được uốn nếp.
C. sự mở rộng của các đồng bằng hạ lưu các sông lớn.
D. sự thay đổi mực nước biển, đại dương ở nhiều nơi.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng với quá trình phong hoá?
A. Chuyển dời các vật liệu khỏi vị trí của nó.
B. Di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác.
C. Tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ.
D. Phá huỷ và làm biến đổi tính chất vật liệu.
Câu 22. Trên thực tế, ranh giới múi giờ thường được quy định theo A. kinh tuyến giữa. B. điểm cực đông. C. biên giới quốc gia.
D. vị trí của thủ đô.
Câu 23. Trên bản đồ kinh tế - xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện
bằng phương pháp đường chuyển động là
A. nhà máy, đường giao thông.
B. các luồng di dân, hướng vận tải.
C. đường biên giới, điểm khai thác khoáng.
D. trạm biến áp, đường dây tải điện.
Câu 24. Sự hình thành của dãy núi trẻ Rôc-ki ở Bắc Mĩ do tác động của hai
mảng kiến tạo nào sau đây?
A. Mảng Bắc Mĩ và mảng Âu-Á.
B. Mảng Bắc Mĩ và mảng Nam Mĩ.
C. Mảng Bắc Mĩ và mảng Phi.
D. Mảng Bắc Mĩ và mảng Na-xca. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu sự khác nhau của nội lực và ngoại lực (về khái niệm, nguyên nhân).
Câu 2 (2,0 điểm). Tại sao có sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất? Nếu Trái
Đất chỉ chuyển động quanh Mặt Trời mà không tự quay quanh trục thì trên Trái
Đất hiện tượng ngày đêm sẽ diễn ra như thế nào?
Đáp án đề thi Địa lớp 10 Giữa học kì 1 Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm) 1.B 2.D 3.A 4.C 5.B 6.B 7.A 8.A 9.C 10.B 11.A 12.A 13.D 14.C 15.A 16.A 17.C 18.A 19.A 20.D 21.D 22.C 23.B 24.B
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 * Nội lực 1,0
- Nội lực là lực sinh ra trong lòng Trái Đất, liên quan tới nguồn năng
lượng bên trong Trái Đất.
- Nguyên nhân sinh ra nội lực là do: sự phân huỷ của các chất phóng
xạ; Các phản ứng hóa học tỏa nhiệt; Chuyển động tự quay của Trái
Đất; Sự sắp xếp vật chất theo tỉ trọng,... * Ngoại lực
- Ngoại lực là lực diễn ra trên bề mặt Trái Đất như tác động của gió, 1,0
mưa, nước chảy, sóng biển, băng, sinh vật và con người.
- Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực do nguồn năng lượng bức xạ Mặt Trời. 2
* Sự luân phiên ngày đêm 1,0
Do có hình khối cầu, nên Trái Đất luôn được Mặt Trời chiếu sáng
một nửa còn một nửa chưa được chiếu sáng, sinh ra ngày và đêm. Trái Đấ
t tự quay quanh trục, dẫn đến tất cả mọi nơi trên bề mặt Trái
Đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu sáng rồi lại lần lượt chìm trong
bóng tối, gây nên hiện tượng ngày đêm luân phiên. * Giải thích 1,0
- Nếu Trái Đất không tự quay quanh trục mà chỉ chuyển động quanh
Mặt Trời thì ở Trái Đất vẫn có ngày và đêm.
- Thời gian ban ngày và ban đêm là 6 tháng.
- Với thời gian ngày - đêm kéo dài như vậy trên Trái Đất sẽ không
thể tồn tại sự sống vì phần ban ngày trong 6 tháng sẽ rất nóng do bị
Mặt Trời đốt nóng liên tục, còn phần ban đêm trong 6 tháng sẽ rất
lạnh do không được Mặt Trời chiếu đến.